- 1 Luật giá 2012
- 2 Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Thông tư 147/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ban hành
- 9 Thông tư 28/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2013/TT-BTC và 147/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
- 12 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13 Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 14 Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 15 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 16 Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 17 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18 Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế có nguy cơ lây nhiễm Covid-19 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 19 Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 20 Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ; kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1879/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 200/TTr-SYT ngày 06/10/2023 (kèm theo Văn bản thẩm định số 1754/STC-GCS&TCDN ngày 25/9/2023 của Sở Tài chính).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Yên Bái; Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Yên Bái; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Đồng
STT | Mã | Tên dịch vụ kỹ thuật | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định dùng chung | Đơn giá có khấu hao tài sản cố định dùng chung | Ghi chú | ||||
Chi phí nhân công trực tiếp | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp | Chi phí quản lý | ||||||||||
Vật tư, hóa chất, chất chuẩn | Văn phòng phẩm, điện, nước, môi trường | Chi phí nhân công gián tiếp | Chi phí chung khác | Khấu hao tài sản cố định dùng chung | ||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3+ 4+5 | 8=6+7 | 9 |
1 | TTYB01 | Kiểm tra, giao nhận, lưu mẫu và trả lời kết quả | Đồng/phép thử | 193.852 |
| 2.277 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 311.799 | 402.103 |
|
2 | TTYB02 | Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn, kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược,... | Đồng/phép thử | 64.617 |
| 2.277 | 11.599 | 57.676 | 90.303 | 136.169 | 226.473 |
|
3 | TTYB03 | Độ đồng đều thể tích/thể tích | Đồng/phép thử | 193.852 | 267 | 5.580 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 315.370 | 405.673 |
|
4 | TTYB04 | Độ lắng cặn | Đồng/phép thử | 193.852 | 7.085 | 5.580 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 322.188 | 412.491 |
|
5 | TTYB05 | Soi độ trong thuốc tiêm | Đồng/phép thử | 193.852 | 134 | 5.580 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 315.237 | 405.540 |
|
6 | TTYB06 | Soi độ trong thuốc nước | Đồng/phép thử | 258.469 | 191 | 5.580 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 379.911 | 470.215 |
|
7 | TTYB07 | Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu) | Đồng/phép thử | 323.087 | 37.236 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 539.595 | 629.898 |
|
8 | TTYB08 | Đo tỷ trọng bằng tỷ trọng kế | Đồng/phép thử | 323.087 | 6.710 | 14.467 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 517.929 | 608.232 |
|
9 | TTYB09 | Đo tỷ trọng bằng Picnomet | Đồng/phép thử | 452.321 | 22.951 | 20.395 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 698.329 | 788.632 |
|
10 | TTYB10 | Đo năng suất quay cực, không phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 323.087 | 6.733 | 5.712 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 509.197 | 599.500 |
|
11 | TTYB11 | Đo năng suất quay cực, phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 452.321 | 1.160 | 5.712 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 661.855 | 752.158 |
|
12 | TTYB12 | Đo pH không phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 258.469 | 44.695 | 5.609 | 98.590 | 57.676 | 90.303 | 465.041 | 555.344 |
|
13 | TTYB13 | Đo pH phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 323.087 | 66.695 | 5.609 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 569.056 | 659.360 |
|
14 | TTYB14 | Đo độ cồn không phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 193.852 | 6.390 | 14.467 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 330.380 | 420.683 |
|
15 | TTYB15 | Đo độ cồn phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 452.321 | 14.547 | 14.467 | 127.588 | 57.676 | 90.303 | 666.599 | 756.903 |
|
16 | TTYB16 | Đo độ dẫn điện | Đồng/phép thử | 129.235 | 5.634 | 5.613 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 314.146 | 404.450 |
|
17 | TTYB17 | Độ đồng đều khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nén (tính theo khối lượng) | Đồng/phép thử | 193.852 | 134 | 5.607 | 86.991 | 57.676 | 90.303 | 344.261 | 434.564 |
|
18 | TTYB18 | Độ đồng đều khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nang, thuốc tiêm bột, thuốc bột, thuốc cốm (tính theo khối lượng) | Đồng/phép thử | 258.469 | 552 | 5.607 | 98.590 | 57.676 | 90.303 | 420.895 | 511.199 |
|
19 | TTYB19 | Độ đồng đều khối lượng của Thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, … | Đồng/phép thử | 323.087 | 8.927 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 511.286 | 601.589 |
|
20 | TTYB20 | Độ đồng nhất của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ... | Đồng/phép thử | 129.235 | 2 | 5.580 | 40.596 | 57.676 | 90.303 | 233.090 | 323.393 |
|
21 | TTYB21 | Thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm | Đồng/phép thử | 193.852 | 11.186 | 5.580 | 40.596 | 57.676 | 90.303 | 308.891 | 399.195 |
|
22 | TTYB22 | Dung dịch tạo thành của thuốc tiêm bột | Đồng/phép thử | 129.235 | 134 | 5.607 | 28.997 | 57.676 | 90.303 | 221.649 | 311.953 |
|
23 | TTYB23 | Đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn,... (tính cho mỗi chỉ tiêu) | Đồng/phép thử | 129.235 |
| 5.617 | 28.997 | 57.676 | 90.303 | 221.525 | 311.829 |
|
24 | TTYB24 | Độ rã thuốc viên nén, viên nang | Đồng/phép thử | 387.704 | 35 | 6.295 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 567.699 | 658.002 |
|
25 | TTYB25 | Độ rã thuốc viên bao tan trong ruột | Đồng/phép thử | 775.408 | 11.932 | 6.295 | 173.983 | 57.676 | 90.303 | 1.025.294 | 1.115.598 |
|
26 | TTYB26 | Độ mịn | Đồng/phép thử | 193.852 | 1.382 | 3.287 | 28.997 | 57.676 | 90.303 | 285.194 | 375.497 |
|
27 | TTYB27 | Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS phải qua xử lý đặc biệt | Đồng/phép thử | 1.680.051 | 184.513 | 11.380 | 347.966 | 57.676 | 90.303 | 2.281.586 | 2.371.890 |
|
28 | TTYB28 | Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo A(1%, 1cm) | Đồng/phép thử | 581.556 | 77.950 | 11.380 | 202.980 | 57.676 | 90.303 | 931.543 | 1.021.846 |
|
29 | TTYB29 | Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo chuẩn | Đồng/phép thử | 775.408 | 90.386 | 11.380 | 289.972 | 57.676 | 90.303 | 1.224.822 | 1.315.126 |
|
30 | TTYB30 | Độ hoà tan bằng phương pháp HPLC trực tiếp | Đồng/phép thử | 1.163.112 | 541.899 | 23.433 | 301.570 | 57.676 | 90.303 | 2.087.692 | 2.177.995 |
|
31 | TTYB31 | Độ hoà tan bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý | Đồng/phép thử | 1.292.347 | 1.111.884 | 23.433 | 347.966 | 57.676 | 90.303 | 2.833.306 | 2.923.610 |
|
32 | TTYB32 | Độ hòa tan bằng phương pháp chuẩn độ | Đồng/phép thử | 775.408 | 157.650 | 5.743 | 231.977 | 57.676 | 90.303 | 1.228.455 | 1.318.758 |
|
33 | TTYB33 | Độ hòa tan của viên giải phóng hoạt chất có biến đổi của viên nhiều thành phần | Đồng/phép thử | 1.550.816 | 1.005.597 | 23.433 | 434.957 | 57.676 | 90.303 | 3.072.481 | 3.162.784 |
|
34 | TTYB34 | Định tính bằng phản ứng đơn giản (Hóa học) | Đồng/phép thử | 193.852 | 2.751 | 5.607 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 317.881 | 408.184 |
|
35 | TTYB35 | Định tính bằng phản ứng phức tạp (TLC) | Đồng/phép thử | 516.939 | 194.952 | 11.508 | 133.387 | 57.676 | 90.303 | 914.461 | 1.004.765 |
|
36 | TTYB36 | Định tính bằng các phương pháp sắc ký, quang phổ | Đồng/phép thử | 387.704 | 271.212 | 23.433 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 885.011 | 975.315 |
|
37 | TTYB37 | Định tính bằng soi bột dược liệu | Đồng/phép thử | 258.469 | 13.330 | 5.790 | 69.593 | 57.676 | 90.303 | 404.859 | 495.162 |
|
38 | TTYB38 | Xác định tạp chất bằng sắc ký lỏng | Đồng/phép thử | 969.260 | 651.662 | 17.778 | 243.576 | 57.676 | 90.303 | 1.939.953 | 2.030.256 |
|
39 | TTYB39 | Xác định tạp chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng TLC | Đồng/phép thử | 452.321 | 801.297 | 11.508 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 1.438.791 | 1.529.095 |
|
40 | TTYB40 | Xác định hàm lượng nước/độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất thường | Đồng/phép thử | 581.556 | 21.682 | 11.508 | 86.991 | 57.676 | 90.303 | 759.414 | 849.717 |
|
41 | TTYB41 | Xác định hàm lượng nước/ độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất giảm | Đồng/phép thử | 452.321 | 21.682 | 6.831 | 69.593 | 57.676 | 90.303 | 608.104 | 698.408 |
|
42 | TTYB42 | Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer | Đồng/phép thử | 452.321 | 392.680 | 11.643 | 86.991 | 57.676 | 90.303 | 1.001.313 | 1.091.616 |
|
43 | TTYB43 | Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi | Đồng/phép thử | 516.939 | 78.219 | 5.956 | 69.593 | 57.676 | 90.303 | 728.383 | 818.686 |
|
44 | TTYB44 | Xác định Tro toàn phần/Tro sulfat/Tro không tan trong acid/Cắn còn lại sau khi nung | Đồng/phép thử | 775.408 | 17.387 | 24.068 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 990.528 | 1.080.831 |
|
45 | TTYB45 | Cắn sau khi bay hơi | Đồng/phép thử | 452.321 | 134 | 11.508 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 666.625 | 756.929 |
|
46 | TTYB46 | Tạp chất trong dược liệu | Đồng/phép thử | 193.852 |
| 5.607 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 402.121 | 492.425 |
|
47 | TTYB47 | Độ vụn nát của dược liệu | Đồng/phép thử | 193.852 | 11.053 | 5.607 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 413.174 | 503.477 |
|
48 | TTYB48 | Chỉ số acid | Đồng/phép thử | 323.087 | 132.705 | 5.607 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 664.061 | 754.365 |
|
49 | TTYB49 | Chỉ số xà phòng hoá | Đồng/phép thử | 323.087 | 212.905 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 715.264 | 805.567 |
|
50 | TTYB50 | Chỉ số Acetyl | Đồng/phép thử | 323.087 | 328.621 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 830.980 | 921.283 |
|
51 | TTYB51 | Chỉ số Iod | Đồng/phép thử | 323.087 | 270.783 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 773.141 | 863.445 |
|
52 | TTYB52 | Chất không bị xà phòng hoá | Đồng/phép thử | 323.087 | 171.899 | 11.508 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 680.159 | 770.462 |
|
53 | TTYB53 | Chỉ số Hydroxyl | Đồng/phép thử | 323.087 | 136.465 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 638.824 | 729.127 |
|
54 | TTYB54 | Chỉ số Peroxyd | Đồng/phép thử | 323.087 | 289.659 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 792.018 | 882.321 |
|
55 | TTYB55 | Chỉ số trương nở | Đồng/phép thử | 323.087 | 942 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 503.301 | 593.604 |
|
56 | TTYB56 | Chỉ số carbonyl | Đồng/phép thử | 323.087 | 64.367 | 5.723 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 566.842 | 657.145 |
|
57 | TTYB57 | Thử vô khuẩn | Đồng/phép thử | 1.421.582 | 500.935 | 24.243 | 347.966 | 57.676 | 90.303 | 2.352.402 | 2.442.705 |
|
58 | TTYB58 | Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi sinh vật hiếu khí) | Đồng/phép thử | 646.173 | 177.613 | 15.356 | 231.977 | 57.676 | 90.303 | 1.128.796 | 1.219.100 |
|
59 | TTYB59 | Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số nấm) | Đồng/phép thử | 775.408 | 247.719 | 21.260 | 173.983 | 57.676 | 90.303 | 1.276.046 | 1.366.350 |
|
60 | TTYB60 | Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn Gram (-) dung nạp mật) | Đồng/phép thử | 387.704 | 176.552 | 15.356 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 782.274 | 872.578 |
|
61 | TTYB61 | Thử giới hạn nhiễm khuẩn (phân lập vi sinh vật gây bệnh - tính cho 1 loài) | Đồng/phép thử | 452.321 | 71.643 | 15.356 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 712.986 | 803.289 |
|
62 | TTYB62 | Định tính chi và định lượng vi sinh vật trong chế phẩm probiotic bằng phương pháp sinh hóa (tính cho mỗi vi sinh vật) | Đồng/phép thử | 1.550.816 | 298.681 | 28.356 | 318.969 | 57.676 | 90.303 | 2.254.498 | 2.344.801 |
|
63 | TTYB63 | Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật | Đồng/phép thử | 1.680.051 | 266.362 | 15.356 | 347.966 | 57.676 | 90.303 | 2.367.411 | 2.457.715 |
|
64 | TTYB64 | Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ trực tiếp) | Đồng/phép thử | 323.087 | 110.935 | 5.607 | 69.593 | 57.676 | 90.303 | 566.899 | 657.202 |
|
65 | TTYB65 | Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ gián tiếp) | Đồng/phép thử | 516.939 | 157.080 | 5.743 | 69.593 | 57.676 | 90.303 | 807.031 | 897.334 |
|
66 | TTYB66 | Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ Nitrit) | Đồng/phép thử | 516.939 | 130.112 | 5.743 | 69.593 | 57.676 | 90.303 | 780.063 | 870.366 |
|
67 | TTYB67 | Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ đo bạc) | Đồng/phép thử | 516.939 | 130.604 | 5.743 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 826.951 | 917.254 |
|
68 | TTYB68 | Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ complexon) | Đồng/phép thử | 516.939 | 323.191 | 5.743 | 69.593 | 57.676 | 90.303 | 973.143 | 1.063.446 |
|
69 | TTYB69 | Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan không phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 516.939 | 144.360 | 5.743 | 69.593 | 57.676 | 90.303 | 794.311 | 884.614 |
|
70 | TTYB70 | Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 581.556 | 460.979 | 5.743 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 1.250.940 | 1.341.243 |
|
71 | TTYB71 | Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp) | Đồng/phép thử | 516.939 | 109.046 | 5.743 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 805.392 | 895.696 |
|
72 | TTYB72 | Định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS, tính theo A(1%, 1cm) | Đồng/phép thử | 646.173 | 149.385 | 5.723 | 173.983 | 57.676 | 90.303 | 1.032.941 | 1.123.244 |
|
73 | TTYB73 | Định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS có dùng chất chuẩn | Đồng/phép thử | 969.260 | 121.459 | 5.723 | 243.576 | 57.676 | 90.303 | 1.397.694 | 1.487.998 |
|
74 | TTYB74 | Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí không phải xử lý | Đồng/phép thử | 646.173 | 744.070 | 19.165 | 202.980 | 57.676 | 90.303 | 1.670.065 | 1.760.368 |
|
75 | TTYB75 | Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 775.408 | 744.518 | 19.165 | 214.579 | 57.676 | 90.303 | 1.811.346 | 1.901.649 |
|
76 | TTYB76 | Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) không phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 1.033.877 | 349.039 | 17.778 | 289.972 | 57.676 | 90.303 | 1.748.343 | 1.838.646 |
|
77 | TTYB77 | Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải xử lý mẫu | Đồng/phép thử | 1.421.582 | 627.804 | 17.778 | 347.966 | 57.676 | 90.303 | 2.472.805 | 2.563.109 |
|
78 | TTYB78 | Định lượng đồng thời nhiều thành phần | Đồng/phép thử | 1.550.816 | 1.697.557 | 17.778 | 376.963 | 57.676 | 90.303 | 3.700.791 | 3.791.094 |
|
79 | TTYB79 | Định lượng tinh dầu trong dược liệu | Đồng/phép thử | 516.939 | 79.401 | 5.607 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 775.612 | 865.915 |
|
80 | TTYB80 | Định lượng chất chiết được trong dược liệu | Đồng/phép thử | 646.173 | 71.627 | 11.508 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 902.973 | 993.276 |
|
81 | TTYB81 | Định lượng Chymotrypsin bằng phương pháp đo động | Đồng/phép thử | 710.791 | 375.613 | 5.723 | 202.980 | 57.676 | 90.303 | 1.352.783 | 1.443.086 |
|
82 | TTYB82 | Định lượng flavonoid/saponin/alkaloid toàn phần | Đồng/phép thử | 646.173 | 532.560 | 5.607 | 214.579 | 57.676 | 90.303 | 1.456.596 | 1.546.900 |
|
83 | TTYB83 | Độ đồng đều hàm lượng | Đồng/phép thử | 516.939 | 1.631.170 | 23.433 | 347.966 | 57.676 | 90.303 | 2.577.184 | 2.667.488 |
|
84 | TTYB84 | Phát hiện Candida albicans trong mỹ phẩm | Đồng/phép thử | 323.087 | 217.634 | 22.597 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 736.983 | 827.286 |
|
85 | TTYB85 | Phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong mỹ phẩm | Đồng/phép thử | 452.321 | 166.631 | 15.356 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 807.973 | 898.277 |
|
86 | TTYB86 | Phát hiện Staphylococcus aureus trong mỹ phẩm | Đồng/phép thử | 323.087 | 175.524 | 15.356 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 687.632 | 777.935 |
|
87 | TTYB87 | Định tính bằng vi phẫu | Đồng/phép thử | 452.321 | 388.880 | 5.580 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 962.453 | 1.052.756 |
|
88 | TTYB88 | Định lượng tanin bằng phương pháp cân | Đồng/phép thử | 969.260 | 40.214 | 11.508 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 1.194.647 | 1.284.950 |
|
89 | TTYB89 | Định lượng bằng phương pháp cân | Đồng/phép thử | 581.556 | 589.222 | 11.508 | 115.989 | 57.676 | 90.303 | 1.355.951 | 1.446.254 |
|
90 | TTYB90 | Định lượng nitơ toàn phần | Đồng/phép thử | 646.173 | 227.538 | 5.607 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 994.989 | 1.085.292 |
|
91 | TTYB91 | Định lượng tinh dầu trong cao xoa bằng bình Cassia | Đồng/phép thử | 516.939 | 17.337 | 5.607 | 144.986 | 57.676 | 90.303 | 742.545 | 832.848 |
|
92 | TTYB92 | Xác định độ tan trong ethanol của tinh dầu | Đồng/phép thử | 323.087 | 17.836 | 5.607 | 57.994 | 57.676 | 90.303 | 462.200 | 552.504 |
|
93 | TTYB93 | Phương pháp xử lý mẫu đặc biệt | Đồng/phép thử | 581.556 | 691.416 | 5.607 | 173.983 | 57.676 | 90.303 | 1.510.238 | 1.600.542 |
|
- 1 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế có nguy cơ lây nhiễm Covid-19 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ; kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai