- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa; thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1889/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa; thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2287/SGTVT-VP ngày 16/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 17/6/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | -Như trên- |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | -Như trên- |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | -Như trên- |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | -Như trên- |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | -Như trên- |
7 | Thiết lập khu neo đậu | -Như trên- |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | -Như trên- |
9 | Công bố đóng khu neo đậu | -Như trên- |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | -Như trên- |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | -Như trên- |
12 | Công bố lại cảng thủy nội địa | -Như trên- |
13 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | -Như trên- |
14 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | -Như trên- |
15 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | -Như trên- |
16 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | -Như trên- |
17 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | -Như trên- |
18 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | -Như trên- |
19 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | -Như trên- |
20 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | -Như trên- |
21 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | -Như trên- |
22 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | -Như trên- |
23 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | -Như trên- |
24 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | -Như trên- |
25 | Thông báo luồng thủy nội địa chuyên dùng | -Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Nhóm quy trình nội bộ 05 ngày làm việc: 17 TTHC
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
4. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
5. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
6. Thiết lập khu neo đậu
7. Công bố hoạt động khu neo đậu
8. Công bố đóng khu neo đậu
9. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
10. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
11. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
12. Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
13. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
14. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
15. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
16. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
17. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
Quy trình nội bộ:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm PVHCC; - Thông qua dịch vụ Bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; -Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC; - Nhân viên Bưu điện tỉnh. - Văn thư Sở GTVT. | - Công chức,viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở; - Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở. | 2,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Văn thư Sở; - Nhân viên Bưu điện tỉnh; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Nhân viên Bưu điện tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
II. Nhóm Quy trình nội bộ công bố Cảng thủy nội địa: 03 thủ tục
1. Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa.
2. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
3. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa.
Quy trình nội bộ:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm PVHCC; - Thông qua dịch vụ Bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC - Nhân viên Bưu điện tỉnh. - Văn thư Sở GTVT. | - Công chức,viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở; - Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | Trường hợp: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở. | 2,5 ngày |
Trường hợp: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | 7,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Văn thư Sở; - Nhân viên Bưu điện tỉnh; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Nhân viên Bưu điện tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Trường hợp: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc - Trường hợp: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc |
III. Quy trình nội bộ còn lại: 05 thủ tục
1. Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm PVHCC; - Thông qua dịch vụ Bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC - Nhân viên Bưu điện tỉnh. - Văn thư Sở GTVT. | - Công chức,viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở; - Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | Trường hợp: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở. | 2,5 ngày |
Trường hợp: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi báo cáo kết quả thẩm định và 01 bộ hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Giao thông vận tải ban hành văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư. | 17,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Văn thư Sở; - Nhân viên Bưu điện tỉnh; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Nhân viên Bưu điện tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Trường hợp: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc - Trường hợp: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 20 ngày làm việc |
2. Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm PVHCC; - Thông qua dịch vụ Bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC - Nhân viên Bưu điện tỉnh. - Văn thư Sở GTVT. | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở; - Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Chuyên viên trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở. | 7,5 ngày |
Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời. | 12,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Văn thư Sở; - Nhân viên Bưu điện tỉnh; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Nhân viên Bưu điện tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc * Trường hợp: bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển: 15 ngày làm việc |
3. Thủ tục Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm PVHCC; - Thông qua dịch vụ Bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC - Nhân viên Bưu điện tỉnh. - Văn thư Sở GTVT. | - Công chức,viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở; - Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Văn thư Sở; - Nhân viên Bưu điện tỉnh; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhân viên Bưu điện tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm PVHCC; - Thông qua dịch vụ Bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC - Nhân viên Bưu điện tỉnh. - Văn thư Sở GTVT. | - Công chức,viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở; - Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng. | 7,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Văn thư Sở; - Nhân viên Bưu điện tỉnh; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Nhân viên Bưu điện tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
5. Thủ tục Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm PVHCC; - Thông qua dịch vụ Bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn) | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC - Nhân viên Bưu điện tỉnh. - Văn thư Sở GTVT. | - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở; - Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng. | 17,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Văn thư Sở; - Nhân viên Bưu điện tỉnh; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC | - Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC; - Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Nhân viên Bưu điện tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu