THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1897/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ỨNG TRƯỚC VỐN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2011
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6711/BKH-TH ngày 24 tháng 9 năm 2010) và ý kiến của Bộ Tài chính (công văn số 11824/BTC-ĐT ngày 06 tháng 9 năm 2010); của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 5397/BGTVT-KHĐT ngày 09 tháng 8 năm 2010) và ý kiến của các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6780/BKH-KCHT&ĐT ngày 24 tháng 9 năm 2010); Tài chính (công văn số 13027/BTC-ĐT ngày 28 tháng 9 năm 2010),
QUYẾT ĐỊNH
1. Bộ Tài chính ứng 6.467,5 tỷ đồng (sáu ngàn bốn trăm sáu bảy tỷ, năm trăm triệu đồng) dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 bao gồm: nguồn ngân sách Trung ương 1.980 tỷ đồng và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ 4.487,5 tỷ đồng để bổ sung vốn đẩy nhanh tiến độ thực hiện một số dự án quan trọng, cấp bách, có khả năng hoàn thành trong năm 2010 theo danh mục và mức vốn ứng cụ thể nêu tại các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và mức vốn ứng trước kế hoạch năm 2011 cho các Bộ, ngành và địa phương theo đúng các phụ lục này.
2. Các Bộ, ngành, địa phương được ứng trước vốn chịu trách nhiệm bố trí, quản lý, sử dụng vốn đúng mục đích, đúng đối tượng và đúng quy định; tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, giám sát tháo gỡ khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ để các công trình, dự án được ứng vốn hoàn thành trong năm 2010; định kỳ hàng tháng, báo cáo tình hình thực hiện dự án và tiến độ giải ngân gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành, địa phương liên quan bố trí nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2011 để hoàn thành các khoản ứng trước tại Điều 1 nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được ứng vốn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2011 CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: tỷ đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến 31/12/2009 | Kế hoạch năm 2010 | Nhu cầu ứng trước kế hoạch NSNN năm 2011 | Dự kiến ứng trước kế hoạch 2011 | Ghi chú | ||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: phần sử dụng NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 15.755,6 | 11.151,8 | 4.997,1 | 4.953,0 | 1.475,0 | 1.541,4 | 3.563,9 | 1.770,0 |
|
| TRUNG ƯƠNG |
|
| 9,275,2 | 7.049,8 | 3.656,4 | 3.634,5 | 334,4 | 415,8 | 1.010,2 | 375,0 |
|
| Bộ Quốc phòng |
|
| 61,7 | 61,7 | 30,0 | 30,0 | 16,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 |
|
(1) | Trang bị d25CB TKCN Miền Trung | 09-10 | 3190; 31/10/2007 | 30,9 | 30,9 | 15,0 | 15,0 | 8,0 | 8,0 | 5,0 | 5,0 |
|
(2) | Trang bị d741 CB TKCN Miền Nam | 09-10 | 3196; 31/10/2007 | 30,9 | 30,9 | 15,0 | 15,0 | 8,0 | 8,0 | 5,0 | 5,0 |
|
| Bộ Công an |
|
| 533,7 | 533,7 | 378,0 | 378,0 | 97,7 | 97,7 | 57,0 | 30,0 |
|
| Dự án DA/TKCN C23-07 THCN | 2007-2010 |
| 533,7 | 533,7 | 378,0 | 378,0 | 97,7 | 97,7 | 57,0 | 30,0 |
|
| Bộ Y tế |
|
| 199,5 | 199,5 | 114,5 | 114,5 | 16,0 | 16,0 | 50,0 | 40,0 |
|
| Cải tạo, mở rộng, nâng cấp bệnh viện Hữu nghị | 08-10 | 4067/QĐ; 31/10/05 | 199,5 | 199,5 | 114,5 | 114,5 | 16,0 | 16,0 | 50,0 | 40,0 |
|
| Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các Dân tộc Việt Nam |
|
| 3.230,0 | 2.500,0 | 570,0 | 570,0 | 115,0 | 115,0 | 260,0 | 100,0 |
|
| Dự án Làng Văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam: | 2000-2015 |
| 3.230,0 | 2.500,0 | 570,0 | 570,0 | 115,0 | 115,0 | 260,0 | 100,0 | 975/QĐ-TTg; 540/QĐ-TTg; 12/5/08; 4568/PCVB-VPCP, 01/7/2010; Thanh toán khối lượng hoàn thành kịp khai trương 9/2010 |
| Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
| 91,1 | 91,1 | 48,9 | 48,9 | 6,6 | 6,6 | 21,4 | 20,0 |
|
| Đại diện Văn phòng VKSTC tại Thành phố Hồ Chí Minh | 2007-2009 | 118a; 18/1/2009 | 66,3 | 66,3 | 39,2 | 39,2 | 1,0 | 1,0 | 15,0 | 14,0 |
|
| Viện Kiểm sát huyện Bến Cát, Bình Dương | 2008-2009 | 494, 21/8/2009 | 5,7 | 5,7 | 1,5 | 1,5 | 2,5 | 2,5 | 1,1 | 1,1 |
|
| Viện Kiểm sát huyện Hưng Nguyên, Nghệ An | 2009-2010 | 636, 27/10/2008 | 6,5 | 6,5 | 2,3 | 2,3 | 1,0 | 1,0 | 1,9 | 1,9 |
|
| Viện Kiểm sát huyện Tân Sơn, Phú Thọ | 2009-2010 | 642, 27/10/2008 | 6,5 | 6,5 | 3,0 | 3,0 | 0,8 | 0,8 | 2,0 | 2,0 |
|
| Viện Kiểm sát huyện Sông Cầu, Phú Yên | 2008-2009 | 498, 25/8/2009 | 6,1 | 6,1 | 2,9 | 2,9 | 1,3 | 1,3 | 1,4 | 1,0 |
|
| Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
| 3.173,8 | 1.778,3 | 1.063,6 | 1.123,6 | 53,4 | 141,0 | 426,9 | 120,0 |
|
(1) | Dự án thủy lợi điện Quảng Trị | 2003-2010 | 557/QĐ-TTg, 11/7/2002; 366/QĐ-EVN-HĐQT, 18/7/2006 | 1.841,3 | 645,7 |
| 223,6 |
| 100,0 | 225,1 | 70,0 | 106/TB-VPCP; 28/4/10 |
(2) | Chương trình cấp điện 5 tỉnh Tây Nguyên |
|
| 1.332,5 | 1.132,6 | 1.063,6 | 900,0 | 53,4 | 41,0 | 201,8 | 50,0 | 106/TB-VPCP; 28/4/10 |
| - Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Lâm Đồng | 2006-2010 | 594/QĐ-EVN-HĐQT, 19/7/2007; 579/QĐ-EVN, 17/11/2009 | 210,3 | 178,8 | 192,1 | 161,0 | 8,4 | 8,0 | 9,8 |
|
|
| - Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Kon Tum | 2006-2010 | 650/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 583/QĐ-EVN, 17/11/2009 | 120,1 | 102,1 | 81,1 | 66,0 | 9,2 | 9,1 | 26,9 |
|
|
| - Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Gia Lai | 2006-2010 | 649/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 582/QĐ-EVN, 17/11/2009 | 357,2 | 303,6 | 283,8 | 237,3 | 15,1 | 10,6 | 60,8 |
|
|
| - Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Đắk Lắk | 2006-2010 | 648/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 581/QĐ-EVN, 17/11/2009 | 411,7 | 350,0 | 316,0 | 277,8 | 13,8 | 7,6 | 68,0 |
|
|
| - Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Đắk Nông | 2006-2010 | 647/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 580/QĐ-EVN, 17/11/2009 | 233,2 | 198,2 | 190,5 | 157,9 | 6,9 | 5,7 | 36,2 |
|
|
| Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
|
| 1.261,5 | 1.261,5 | 911,0 | 911,0 | 0,0 | 0,0 | 74,0 | 55,0 |
|
(1) | Bền vững CSHT đường sắt miền Trung | 2000-2010 | 1484/QĐ-BGTVT ngày 27/5/08 | 484,5 | 484,5 | 406,7 | 406,7 | 0,0 | 0,0 | 30,0 | 25,0 | 2610/VPCP-KTTH ngày 20/4/2010 |
(2) | Nâng cấp đường sắt Hà Nội – Lạng Sơn | 2001-2010 | 2477/QĐ-BGTVT ngày 13/8/08 | 641,7 | 641,7 | 425,5 | 425,5 | 0,0 | 0,0 | 20,0 | 15,0 | |
(3) | Di dời ga Phan Thiết khỏi TP. Phan Thiết | 2008-2010 | 3290/QĐ-BGTVT ngày 06/9/05 | 135,4 | 135,4 | 78,8 | 78,8 | 0,0 | 0,0 | 24,0 | 15,0 | |
| ĐỊA PHƯƠNG |
|
| 6.480,4 | 4.102,0 | 1.340,7 | 1.318,5 | 1.140,7 | 1.125,7 | 2.553,7 | 1.395,0 |
|
| Hà Giang |
|
| 175,8 | 175,8 | 4,3 | 4,3 | 24,6 | 24,6 | 108,2 | 40,0 |
|
(1) | Cải tạo nâng cấp đường liên xã Chiến Phố - Thàng Tín | 2008-2010 | 768/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 | 22,0 | 22,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 3,0 | 10,0 | 5,0 |
|
(2) | Đường Nghĩa Thuận – Ma Sào Phố, Quản Bạ | 2008-2010 | 4151/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 | 22,1 | 22,1 |
|
| 5,1 | 5,1 | 17,0 | 8,0 |
|
(3) | Đường Sì Lò Phìn, xã Tùng Vài, huyện Quảng Bạ | 2010-2011 | 4678/QĐ-UBND, 11/11/2009 | 47,4 | 47,4 |
|
| 4,5 | 4,5 | 31,0 | 10,0 |
|
(4) | Đường xã Lùng Tám – Lùng Hóa | 2010 | 3698/QĐ-UBND, 28/9/2009 | 47,6 | 47,6 |
|
| 3,5 | 3,5 | 27,7 | 7,0 |
|
(5) | Đường ra biên giới từ UBND xã Bát Đại Sơn đi Lao Chải Na Cạn | 2008-2010 | 3710/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | 36,8 | 36,8 | 3,3 | 3,3 | 8,5 | 8,5 | 22,5 | 10,0 |
|
| Lào Cai |
|
| 1.400,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 438,0 | 438,0 | 300,0 | 250,0 |
|
| Khu Hành chính mới Cam Đường | 2008-2010 | 44/2008/QĐ-TTg ngày 26/3/08 và 33/QĐ-TTg ngày 02/3/09 | 1.400,0 |
|
|
| 438,0 | 438,0 | 300,0 | 250,0 | 6023/TB-VPCP; 12/TB-VPCP, 22/11/2008; 241/TB-VPCP, 05/9/08 |
| Thái Nguyên |
|
| 76,3 | 76,3 | 50,1 | 50,1 | 15,0 | 15,0 | 26,2 | 10,0 |
|
| Đường Quán Vuông -ATK Phú Đình | 09-10 | 2705/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | 76,3 | 76,3 | 50,1 | 50,1 | 15,0 | 15,0 | 26,2 | 10,0 | 1534/PCVB-VPCP của VPCP |
| Bắc Kạn |
|
| 177,6 | 177,6 | 56,0 | 56,0 | 22,5 | 22,5 | 70,0 | 70,0 |
|
| Đường từ ngã ba Tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và HTKT | 2008-2010 | 889/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 | 177,6 | 177,6 | 56,0 | 56,0 | 22,5 | 22,5 | 70,0 | 70,0 | 3542/VPCP-KTTH, 27/5/2010 của VPCP; 175/TB-VPCP ngày 29/6/2010 |
| Phú Thọ |
|
| 138,4 | 138,4 | 53,0 | 53,0 | 18,0 | 18,0 | 45,0 | 40,0 |
|
(1) | Đường Quang Húc-Tề Lễ | 09-10 | 1559/QĐ-UB | 33,5 | 33,5 | 10,0 | 10,0 | 3,0 | 3,0 | 15,0 | 15,0 |
|
(2) | Đường từ Đền Mẫu đi Ao Giời – Giếng Tiên | 2009-2010 | 806/QĐ-UBND | 36,0 | 36,0 | 16,0 | 16,0 | 5,0 | 5,0 | 15,0 | 10,0 |
|
(3) | Nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông vùng đồi Hạ Hòa | 07-10 | 2512/QĐ-UBND | 69,0 | 69,0 | 27,0 | 27,0 | 10,0 | 10,0 | 15,0 | 15,0 |
|
| Bắc Giang |
|
| 11,5 | 11,5 | 6,4 | 6,4 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| Đường vào khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rô | 09-10 | 1664/QĐ-TTg | 11,5 | 11,5 | 6,4 | 6,4 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| Hải Phòng |
|
| 128,5 | 128,5 | 66,9 | 66,9 | 10,0 | 10,0 | 51,6 | 36,0 |
|
| Đường 212 Tiên Lãng | 2008-2010 | 1771/QĐ-UBND | 128,5 | 128,5 | 66,9 | 66,9 | 10,0 | 10,0 | 51,6 | 36,0 |
|
| Quảng Ninh |
|
| 170,4 | 170,4 | 74,5 | 74,5 | 2,5 | 2,5 | 77,2 | 37,0 |
|
(1) | Đê Trường Xuân | 2009-2010 | 657/QĐ-UBND 12/3/2009 | 25,0 | 25,0 | 14,5 | 14,5 | 0,5 | 0,5 | 10,0 | 7,0 |
|
(2) | Đê Biển Hà Dong (Km6+690 đến Km9+915) | 2009-2010 | 3228/QĐ-UBND 07/10/2008 | 60,1 | 60,1 | 10,0 | 10,0 | 0,5 | 0,5 | 38,0 | 10,0 |
|
(3) | Đê Vành Kiệu II-Hang Son (đoạn Hang Son) | 2009-2010 | 2750/QĐ-UBND 08/09/2008 | 29,7 | 29,7 | 14,5 | 14,5 | 1,0 | 1,0 | 14,2 | 10,0 |
|
(4) | Đê Đông Yên Hưng | 2007-2010 | 4026/QĐ-UBND 30/10/2007 | 55,7 | 55,7 | 35,5 | 35,5 | 0,5 | 0,5 | 15,0 | 10,0 |
|
| Hà Nam |
|
| 49,7 | 49,7 | 0,0 | 0,0 | 6,0 | 6,0 | 35,0 | 20,0 |
|
| Dự án xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực bãi sông Hồng đoạn từ K149, 500-K152, 500 huyện Lý Nhân | 2009-2010 | 1037/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 | 49,7 | 49,7 |
|
| 6,0 | 6,0 | 35,0 | 20,0 | Tờ trình 968/TTr-UBND ngày 16/6/2010 |
| Ninh Bình |
|
| 126,9 | 126,9 | 92,5 | 91,5 | 18,0 | 18,0 | 15,0 | 10,0 |
|
(1) | Kho neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Đáy | 2006-10 | 192/QĐ-UB 02/03/09 | 105,0 | 105,0 | 85,0 | 85,0 | 15,0 | 15,0 | 5,0 | 3,0 |
|
(2) | Trung tâm phòng chống HIV-AIDS | 08-10 | 316/QĐ; 02/3/09 | 21,9 | 21,9 | 7,5 | 6,5 | 3,0 | 3,0 | 10,0 | 7,0 | Sẽ thu hồi trong KH năm 2010 từ CTMTQG Y tế theo đề nghị của Bộ Y tế tại vb số 1409b/BYT-KH-TC ngày 15/3/2010 |
| Thanh Hóa |
|
| 1.378,5 | 1.362,1 | 329,2 | 307,9 | 308,9 | 293,9 | 711,5 | 322,0 |
|
(1) | Cầu Kim Tân | 09-10 | 469/QĐ; 27/02/08 | 54,0 | 54,0 | 24,0 | 24,0 | 15,0 | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
|
(2) | Đường giao thông Cẩm Giang – Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy đi xã Lương Trung, huyện Bá Thước | 2009-2010 | 4009/QĐ-UBND ngày 11/11/09 | 34,8 | 34,8 |
|
| 4,9 | 4,9 | 29,9 | 24,0 |
|
(3) | Đường giao thông liên huyện Như Xuân – Thường Xuân | 2009-2010 | 4063/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 | 33,2 | 33,2 | 0,3 | 0,3 | 5,0 | 5,0 | 27,9 | 16,0 |
|
(4) | Nâng cấp đầu mối và kênh trạm bơm cống Phủ huyện Hà Trung | 2010 | 2984/QĐ; 29/02/08 | 33,8 | 33,8 | 15,0 | 15,0 |
|
| 19,0 | 12,0 |
|
(5) | Khu kinh tế Nghi Sơn (Mở rộng đường 513) | T12/08- T6/10 | 1411/QĐ-UBND ngày 26/5/08 | 543,5 | 543,5 | 151,5 | 151,5 | 200,0 | 200,0 | 280,0 | 120,0 | 2893/UBND-TH ngày 09/6/2010: công trình hoàn thành 2010 |
(6) | Đê kè tả sông Yên xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch huyện Quảng Xương (đoạn từ K2+533 đến K6+350) | 2009-2010 | 2613/QĐ-UBND 07/08/2009 | 75,7 | 72,0 | 0,6 | 0,0 | 3,0 | 0,0 | 41,2 | 10,0 |
|
(7) | Đê cửa sông mã đoạn từ cuối đê sông Cùng (đầu xóm bến xã Hoàng Phụ) đến K65 đê tả sông Mã (Km2+400 đê Pam 4617) xã Hoàng Phụ | 2009-2010 | 2761/QĐ-UBND 17/8/2009 | 42,7 | 40,0 | 0,3 | 0,0 | 2,0 | 0,0 | 32,3 | 10,0 |
|
(8) | Tu bổ, khôi phục nâng cấp tuyến đê cửa sông Mã K55+769-K62+676 thuộc xã Hoằng Tân, Hoằng Châu, Hoằng Phong huyện Hoằng Hóa (đoạn từ K55, 769-K58,075) | 2009-2010 | 2612/QĐ-UBND 07/8/2009 | 50,0 | 47,5 | 0,5 | 0,0 | 2,0 | 0,0 | 38,0 | 10,0 |
|
(9) | Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn | 2009-2010 | 1721/QĐ-UBND 13/6/2008 | 39,5 | 37,0 | 0,0 | 0,0 | 3,0 | 0,0 | 29,2 | 10,0 |
|
(10) | Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn (đoạn từ K1+362.5 đến K2+362.5) | 2009-2010 | 2235/QĐ-UBND 27/3/2008 | 70,0 | 70,0 | 30,0 | 30,0 | 10,0 | 10,0 | 24,0 | 10,0 |
|
(11) | Đê kè cửa sông Càn đoạn từ cống Mộng Giường đi xã Nga Thái, Ngân Tân, huyện Nga Sơn (đoạn từ K0-K3) | 2009-2010 | 2130/QĐ-UBND 08/7/2009 | 60,0 | 55,0 | 0,0 | 0,0 | 5,0 | 0,0 | 44,0 | 10,0 | 8169/VPCP-KTTH; 16/11/2009 |
(12) | Nâng cấp tuyến hữu sông Yên đoạn từ K7+200-Km16+500 và đê tả thị Long đoạn từ K4+800-K6+500 huyện Nông Cống | 2010 | 229/QĐ-UBND; 22/1/2010 | 107,0 | 107,0 |
|
| 20,0 | 20,0 | 40,0 | 20,0 | |
(13) | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Pam 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1) đoạn K0+0 đến K4+200 | 2009-2010 | 4009/QĐ-UBND 11/12/2009 | 46,1 | 46,1 | 0,0 | 0,0 | 15,0 | 15,0 | 31,0 | 10,0 | |
(14) | Cảng cá Hòa Lộc – Hậu Lộc | 2007-2010 | 4737/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | 90,2 | 90,2 | 54,0 | 54,0 | 4,0 | 4,0 | 25,0 | 20,0 | 2893/UBND-TH ngày 09/6/2010 |
(15) | Khu neo đậu tránh trú bão Lạch Bạng | 2008-10 | 3447/QĐ-UB 31/10/08 | 98,0 | 98,0 | 53,0 | 33,1 | 20,0 | 20,0 | 30,0 | 25,0 |
|
| Nghệ An |
|
| 550,3 | 550,3 | 205,3 | 205,4 | 24,6 | 24,6 | 164,3 | 94,0 |
|
(1) | Kè Sơn Hải | 2009-2010 | 248/QĐ-UBND 22/01/2010 | 26,6 | 26,6 | 16,3 | 16,4 | 5,6 | 5,6 | 4,8 | 4,0 |
|
(2) | Đê Quỳnh Long-Quỳnh Thuận-Sơn Hải- Quỳnh Thọ | 2008-2010 | 3522/QĐ-UBND 26/9/2006; 3666/QĐ-UBND 25/8/2008 | 92,0 | 92,0 | 43,0 | 43,0 | 5,0 | 5,0 | 25,0 | 15,0 |
|
(3) | Đê Quỳnh Lộc | 2006-2010 | 1539/QĐ-UBND 14/10/2009 | 69,2 | 69,2 | 37,0 | 37,0 | 4,0 | 4,0 | 25,0 | 15,0 |
|
(4) | Đê biển Trung-Thịnh-Thành | 2008-2010 | 2005a/QĐ-UBND 09/12/2008 | 138,0 | 138,0 | 37,0 | 37,0 | 5,0 | 5,0 | 25,0 | 15,0 |
|
(5) | Đê biển bãi ngang Quỳnh Lưu | 2008-2010 | 3781/QĐ-UBND-NN 05/8/2009 | 158,7 | 158,7 | 30,7 | 30,7 | 5,0 | 5,0 | 60,0 | 30,0 |
|
(6) | Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá Lạch Quèn | 2008-10 | 6367/QĐ-UBND ngày 1/12/2009 | 65,8 | 65,8 | 41,3 | 41,3 | 0,0 | 0,0 | 24,5 | 15,0 |
|
| Hà Tĩnh |
|
| 682,8 | 681,9 | 165,9 | 165,9 | 127,1 | 127,1 | 399,2 | 284,0 |
|
(1) | Đường trục chính từ trung tâm xã Đức Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang | 2010 | 3149; 01/11/08 | 18,9 | 18,0 |
|
| 3,6 | 3,6 | 15,3 | 10,0 | 189/TB-VPCP; 12/7/2010 |
(2) | Đường biên giới từ Khe Dầu đi Rào Mắc xã Sơn Kim 1 | 2009-2010 | 3521, 08/12/08; 324, 11/2/10 | 25,5 | 25,5 | 8,0 | 8,0 | 7,0 | 7,0 | 10,5 | 9,0 | |
(3) | Đường Hà Linh – Phương Mỹ | 2008-2010 | 2968; 04/10/08 | 17,4 | 17,4 | 7,0 | 7,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 189/TB-VPCP; 12/7/2010; vb: 3184/UBND-NL1 ngày 17/9/2010 |
(4) | Đường liên xã Việt Xuyên – Thạch Ngọc | 2008-2010 | 3861/QĐ-UBND, 31/12/2008 | 17,4 | 17,4 | 5,1 | 5,1 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | |
(5) | Đường Đức Lâm – Đức Thủy đến trung tâm xã Thái Yên | 2008-2010 | 3031/QĐ-UBND, 20/11/2007 | 20,5 | 20,5 | 8,1 | 8,1 | 5,0 | 5,0 | 7,4 | 7,0 | |
(6) | Đường vào trung tâm xã Phú Lộc, huyện Can Lộc | 2008-2010 | 2969/QĐ-UBND 24/10/2008 | 36,3 | 36,3 | 11,0 | 11,0 | 2,5 | 2,5 | 22,0 | 10,0 | |
(7) | Đường vào trung tâm xã Thượng Lộc | 2009-2010 | 2951/UBND ngày 23/10/2008 | 19,8 | 19,8 | 3,7 | 3,7 | 6,0 | 6,0 | 11,8 | 9,0 | |
(8) | Đường giao thông Sơn Lễ - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn | 2010 | 1315/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 | 15,0 | 15,0 |
|
| 1,5 | 1,5 | 13,0 | 10,0 | |
(9) | Kè bờ sông Ngàn Phố | 2009-2010 | 1459/QĐ-UBND | 14,9 | 14,9 | 5,0 | 5,0 |
|
| 9,9 | 9,5 | 189/TB-VPCP; 12/7/2010; vb: 3184/UBND-NL1 ngày 17/9/2010 |
(10) | Kè bờ sông Ngàn sâu đoạn qua xã Đức Lạc – Đức Hòa, huyện Đức Thọ | 2010 | 1603/QĐ; 14/4/10 | 19,5 | 19,5 |
|
| 1,0 | 1,0 | 15,0 | 14,5 | |
(11) | Hồ thượng nguồn sông Trí | 06-10 | 2488/QĐ, 08/9/08 | 190,8 | 190,8 | 115,0 | 115,0 | 50,0 | 50,0 | 75,0 | 50,0 | |
(12) | Đê Cầu Phủ đến Cầu Nủi, Thành phố Hà Tĩnh | 2010 | Số 3399 ngày 28/10/2009 | 67,1 | 67,1 | 0,0 | 0,0 | 3,0 | 3,0 | 40,0 | 30,0 | |
(13) | Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn đoạn qua xã Tùng Lộc (K7+517 đến K5+700) | 2008-2010 | 3471/QĐ-UBND 04/11/2009 | 29,7 | 29,7 | 0,0 | 0,0 | 17,0 | 17,0 | 12,7 | 10,0 | |
(14) | Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn từ K3+517 đến K5+700 | 2009-2010 | 663/QĐ-UBND 18/3/2009 | 21,7 | 21,7 | 0,0 | 0,0 | 5,0 | 5,0 | 16,7 | 15,0 | |
(15) | Đê Kỳ Thọ, Kỳ Anh (đoạn xung yếu từ K0-K3+648,5) | 2010 | Số 59 ngày 8/3/2010 | 55,8 | 55,8 | 0,0 | 0,0 | 5,0 | 5,0 | 50,0 | 25,0 | |
(16) | Tu bổ, nâng cấp đê biển, đê cửa sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên (Km3+00 đến Km6+630) | 2009-2010 | 454, 24/2/2009 | 65,3 | 65,3 | 3,0 | 3,0 | 7,5 | 7,5 | 50,0 | 30,0 | |
(17) | Đê cửa sông Phúc-Long-Nhượng kéo dài nối với đê biển Cẩm Nhượng | 10-11 | 2790/QĐ; 18/3/09 | 47,2 | 47,2 |
|
| 3,0 | 3,0 | 40,0 | 35,0 | |
| Quảng Trị |
|
| 99,1 | 99,1 | 60,4 | 60,4 | 22,0 | 22,0 | 33,7 | 23,0 |
|
(1) | Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị (đợt 1) | 2008-2010 | 1991/QĐ-UB 14/9/07 | 92,5 | 92,5 | 60,4 | 60,4 | 22,0 | 22,0 | 28,7 | 20,0 | 48/TB-VPCP; 12/2/2010 |
(2) | Đường tránh Nhà thờ La Vang |
| 2524/QĐ-UB 7/12/09 | 6,6 | 6,6 |
|
| 1,0 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
| Quảng Nam |
|
| 44,0 | 44,0 | 35,0 | 35,0 | 0,0 | 0,0 | 8,7 | 8,0 |
|
| Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Vụng Hồng Triều | 2008-10 | 3560/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | 44,0 | 44,0 | 35,0 | 35,0 | 0,0 | 0,0 | 8,7 | 8,0 |
|
| Bình Định |
|
| 18,3 | 18,0 | 2,4 | 2,4 | 5,0 | 5,0 | 10,0 | 10,0 |
|
| Cầu Phong Thạnh | 2009-2010 | 1120/QĐ-CTUBND | 18,3 | 18,0 | 2,4 | 2,4 | 5,0 | 5,0 | 10,0 | 10,0 |
|
| Khánh Hòa |
|
| 1.045,8 | 85,1 | 104,8 | 104,8 | 64,0 | 64,0 | 372,2 | 65,0 |
|
(1) | Dự án Đường Tỉnh lộ 5 | 2008-2010 | 1170/QĐ-UBND; 7/6/2005 | 85,1 | 85,1 | 48,9 | 48,9 | 14,0 | 14,0 | 22,2 | 15,0 |
|
(2) | Khu Kinh tế Vân Phong |
|
| 960,7 | - | 55,9 | 55,9 | 50,0 | 50,0 | 350,0 | 50,0 | 356/TB-VPCP; 21/12/09 |
| - Dự án đường vào nhà máy đóng tàu STX | 2009-2010 | 1785/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 | 236,7 |
| 55,9 | 55,9 | 20,0 | 20,0 | 100,0 | 10,0 |
|
| - Đền bù, GPMB, hạ tầng Khu TĐC Vĩnh Yên (Gđ1) | 2008-2010 | 2370/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 | 124,0 |
|
|
|
|
| 50,0 | 20,0 |
|
| - Bồi thường hỗ trợ hạ tầng TĐC khu TĐC Xóm Quán | 2009-2010 | 788/QĐ-UBND ngày 14/4/2003 | 300,0 |
|
|
|
|
| 100,0 | 10,0 |
|
| - Bồi thường hỗ trợ hạ tầng TĐC khu TĐC Ninh Thủy | 2009-2010 | 995/QĐ-UBND ngày 18/4/2003 | 300,0 |
|
|
|
|
| 100,0 | 10,0 |
|
| Đắk Lắk |
|
| 138,0 | 138,0 | 34,0 | 34,0 | 24,0 | 24,0 | 63,0 | 43,0 |
|
(1) | Đường liên tỉnh Đăk Lăk – Phú Yên | 2007-2010 | 426/QĐ-UBND 25/2/09 | 97,0 | 97,0 | 25,0 | 25,0 | 15,0 | 15,0 | 40,0 | 23,0 |
|
(2) | Nâng cấp, mở rộng đường vào nhà ga hàng không Buôn Ma Thuột | 2008-2010 | 2642/QĐ-UBND 09/10/08 | 41,0 | 41,0 | 9,0 | 9,0 | 9,0 | 9,0 | 23,0 | 20,0 |
|
| Ninh Thuận |
|
| 68,4 | 68,4 | 0,0 | 0,0 | 8,5 | 8,5 | 59,9 | 30,0 |
|
(1) | Đê bảo vệ bờ biển thôn Phú Thọ | 2010 | 3610/QĐ-UBND 07/9/2009 | 34,4 | 34,4 | 0,0 | 0,0 | 3,1 | 3,1 | 31,3 | 15,0 |
|
(2) | Đoạn đê phường Đông Hải thuộc tuyến đê thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | 2010 | 168/QĐ-UBND 22/01/2008 | 34,0 | 34,0 | 0,0 | 0,0 | 5,4 | 5,4 | 28,6 | 15,0 |
|
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2011 VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: tỷ đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Nhà tài trợ | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư hoặc Tổng dự toán được duyệt | Ước khối lượng thực hiện từ khởi công đến hết 31/12/2009 | KH 2010 | Dự kiến ứng trước kế hoạch 2011 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 4.785,80 | 2.558,32 | 583,65 | 1.870,08 | 469,70 | 210,00 |
|
A | TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
| 300,00 | 30,00 | 30,00 | 0,00 | 26,70 | 20,00 |
|
| Bộ Y tế |
|
|
|
| 300,00 | 30,00 | 30,00 | 0,00 | 26,70 | 20,00 |
|
| Viện Tim mạch Việt Nam | Áo | Hà Nội |
| 2008-2010 | 300,00 | 30,00 | 30,00 |
| 26,70 | 20,00 | 3926/QĐ; 5/10/2006 |
B | ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| 4.485,80 | 2.528,32 | 553,65 | 1.870,08 | 443,00 | 190,00 |
|
| LẠNG SƠN |
|
|
|
| 109,45 | 18,73 | 3,33 | 15,40 | 8,00 | 5,00 |
|
1 | Thiết bị trường Dạy nghề | Đức | Thành phố |
| 2007-2010 | 29,75 | 18,73 | 3,33 | 15,40 |
|
|
|
2 | Thiết bị bệnh viện đa khoa | JICA | Thành phố |
| 2007-2010 | 79,70 |
|
|
|
|
|
|
3 | Các dự án JICA (Chương trình V) | JICA | Các huyện |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| LÀO CAI |
|
|
|
| 86,00 | 85,50 | 13,40 | 72,10 | 32,00 | 15,00 |
|
1 | Chương trình nước sạch nông thôn | Italia | Các huyện |
| 2004-2009 | 12,10 | 12,10 | 4,90 | 7,20 |
|
|
|
- | Dự án cấp nước 3 xã: Trì Quang, Bản Phiệt, Phong Hải huyện Bảo Thắng |
| Bảo Thắng | Cấp xã |
| 6,20 | 6,20 | 2,70 | 3,50 |
|
|
|
- | Dự án cấp nước 4 xã: Làng Giàng, Minh Lương, Hòa Mạc, TT Khánh Yên huyện Văn Bàn |
| Văn Bàn | Cấp xã |
| 5,90 | 5,90 | 2,20 | 3,70 |
|
|
|
2 | Cải tạo nâng cấp đường Bắc Ngầm – Bắc Hà (Chương trình V) | JICA | Bắc Hà | Cấp V MN | 2007-2010 | 39,00 | 38,50 | 2,00 | 36,50 |
|
|
|
3 | Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện đa khoa số 1 tỉnh Lào Cai | Đức | TP Lào Cai | 300 giường | 2004-2010 | 34,90 | 34,90 | 6,50 | 28,40 |
|
|
|
| BẮC KẠN |
|
|
|
| 155,53 | 33,59 | 3,54 | 30,05 | 40,00 | 15,00 |
|
1 | Các dự án JICA (tài khóa V) | JICA | Các huyện |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường dạy nghề tỉnh | Luxămbua | Thị xã Bắc Kạn |
| 2008-2010 | 70,16 | 33,59 | 3,54 | 30,05 |
|
|
|
3 | Bệnh viện huyện Chợ Đồn | Thụy Sỹ | Chợ Đồn |
| 2008-2010 | 66,52 |
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án cấp và thoát nước thị trấn Yến Lạc | Phần Lan | Yên Lạc | 800M3/ ngày đêm | 2009-2010 | 18,85 |
|
|
|
|
|
|
| PHÚ THỌ |
|
|
|
| 3,94 | 3,94 | 0,00 | 0,00 | 8,00 | 5,00 |
|
1 | Các dự án JICA (tài khóa V) | JICA | Các huyện |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | DA CLB sinh kế cộng đồng nhằm hỗ trợ XĐGN và quản lý cộng đồng | Pháp | Các huyện |
|
| 3,94 | 3,94 |
|
|
|
|
|
| LAI CHÂU |
|
|
|
| 367,05 | 63,50 | 24,50 | 39,00 | 15,00 | 10,00 |
|
1 | Các dự án JICA (tài khóa V) | JICA | Các huyện |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo | OPEC | Các huyện |
| 2008-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thủy lợi Nậm Ma Nọi | OPEC | Mường Tè | 60Ha | 2008-2010 | 4,50 | 1,50 | 0,50 | 1,00 |
|
|
|
| Thủy lợi Tả Páo Hồ | OPEC | Phong Thổ | 300Ha | 2008-2010 | 39,90 | 4,00 | 1,00 | 3,00 |
|
|
|
3 | Thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh | Hàn Quốc | Thị xã Lai Châu | 300 giường | 2009-2010 | 178,00 | 23,00 | 3,00 | 20,00 |
|
|
|
4 | Hệ thống cấp nước thị xã Lai Châu | Na Uy | Thị xã Lai Châu | 8000m3/ ngày đêm | 2008-2010 | 144,65 | 35,00 | 20,00 | 15,00 |
|
|
|
| HÀ NAM |
|
|
|
| 205,60 | 58,00 | 13,00 | 45,00 | 15,00 | 8,00 |
|
| Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Phủ Lý | Bỉ | Phủ Lý |
| 2007-2010 | 205,60 | 58,00 | 13,00 | 45,00 |
|
|
|
| NAM ĐỊNH |
|
|
|
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 15,00 | 10,00 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến 1 đê biển huyện Giao Thủy | ADB3 |
|
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến 1 đê biển huyện Hải Hậu | ADB | Hải hậu |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| NINH BÌNH |
|
|
|
| 129,45 | 112,59 | 26,87 | 85,72 | 15,00 | 7,00 |
|
| Sửa chữa Hồ Yên Đồng | AFD, ADB | Yên Mô | Tưới 1250 ha | 2006-2010 | 129,45 | 112,59 | 26,87 | 85,72 |
|
|
|
| THANH HÓA |
|
|
|
| 155,16 | 92,64 | 13,90 | 78,74 | 45,00 | 5,00 |
|
1 | Dự án cải thiện môi trường đô thị miền Trung Thành phố Thanh Hóa | ADB và AFD | TP Thanh Hóa |
| 2008-2010 | 155,16 | 92,64 | 13,90 | 78,74 |
|
|
|
| HÀ TĨNH |
|
|
|
|
| 392,49 | 61,87 | 330,62 | 35,00 | 15,00 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Sơn | WB |
|
|
|
| 41,80 | 3,39 | 38,41 |
|
|
|
2 | Cải thiện môi trường đô thị Miền Trung | ADB | Thành phố |
| 2004-2010 |
| 137,59 | 27,04 | 110,55 |
|
|
|
3 | Các dự án JICA (Tài khóa V) | JICA | Các huyện |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phát triển Bệnh viện đa khoa tỉnh | JICA | Thành phố |
| 2008-2010 |
| 108,42 | 9,84 | 98,58 |
|
|
|
5 | Chương trình đào tạo nghề Việt Đức | CHLB Đức | Thành phố |
| 2008-2010 |
| 15,07 | 4,46 | 10,61 |
|
|
|
6 | Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ các xã nghèo (ISDP). | OPEC | Các huyện |
| 2008-2010 |
| 86,81 | 14,34 | 72,47 |
|
|
|
7 | Cấp nước Thành phố Hà Tĩnh (giai đoạn II) | WB | Thành phố |
| 2008-2010 |
| 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
8 | Thoát nước Thị xã Hồng Lĩnh | Na Uy | Hồng Lĩnh |
| 2008-2010 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
| THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
| 951,03 | 550,37 | 44,41 | 505,92 | 21,00 | 15,00 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa Thừa Thiên Huế | Hàn Quốc | Phong Điền |
| 2007-2010 | 617,88 | 197,00 | 7,00 | 190,00 |
|
|
|
2 | Phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế | Phần Lan | 3 huyện |
| 2004-2010 | 236,25 | 37,86 | 2,60 | 35,26 |
|
|
|
3 | Phát triển nông thôn huyện Quảng Điền | Luxamburg | Quảng Điền |
| 2007-2010 | 96,90 | 37,38 | 5,42 | 31,96 |
|
|
|
4 | Cải thiện môi trường đô thị Lăng Cô | ADB | Phú Lộc |
| 2004-2010 |
| 210,53 | 27,90 | 182,60 |
|
|
|
5 | Cải thiện môi trường nước thành phố Huế | JICA | Thành phố |
| 2007-2010 |
| 67,60 | 1,50 | 66,10 |
|
|
|
| QUẢNG NAM |
|
|
|
| 286,50 | 263,02 | 67,95 | 195,07 | 30,00 | 10,00 |
|
1 | Dự án xử lý nước thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trường TP Hội An | Pháp | TP Hội An | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý rác, nước thải | 2006-2010 | 286,50 | 263,02 | 67,95 | 195,07 |
|
|
|
2 | Các dự án vốn JICA (tài khóa V) | Nhật Bản | Các huyện |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| QUẢNG NGÃI |
|
|
|
| 331,10 | 110,90 | 20,90 | 90,00 | 29,00 | 10,00 |
|
1 | Cải thiện Môi trường đô thị miền Trung (ADB) | ADB | Thành phố |
| 2004-2010 | 239,50 | 110,00 | 20,00 | 90,00 |
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc | Hàn Quốc | Thành phố |
| 2005-2010 | 91,60 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
3 | Các dự án vốn JICA (tài khóa V) | Nhật Bản | Các huyện |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
| 37,30 | 22,55 | 2,70 | 19,85 | 30,00 | 5,00 |
|
1 | Dự án tu bổ phục hồi tháp Cánh Tiên | Đức | An Nhơn |
| 2005-2010 | 9,30 | 2,17 | 1,10 | 1,07 |
|
|
|
2 | Dự án Thủy lợi huyện Phù Mỹ | Bỉ | Phù Mỹ |
| 2000-2010 | 28,00 | 20,39 | 1,60 | 18,79 |
|
|
|
| NINH THUẬN |
|
|
|
| 968,30 | 427,00 | 164,30 | 262,70 | 40,00 | 20,00 |
|
1 | Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ vay vốn AFD | AFD | Các huyện | 5 hồ | 2007-2010 | 381,10 | 295,20 | 100,20 | 195,00 |
|
|
|
2 | Hồ Lanh Ra – Viện trợ Vương quốc Bỉ | Bỉ | Ninh Phước | 9,3 triệu m3 | 2008-2009 | 165,70 | 105,80 | 53,80 | 52,00 |
|
|
|
3 | Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ Khu vực miền trung – ADB | ADB | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Thoát nước Tháp Chàm, cấp nước Cà Ná | 2007-2010 | 399,00 | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
|
4 | Hồ chứa nước Tà Ranh – Vốn JICA | JICA | Ninh Phước | Dung tích 1,1 triệu m3 | 2007-2009 | 22,50 | 23,50 | 10,30 | 13,20 |
|
|
|
| ĐẮK LẮK |
|
|
|
| 293,19 | 75,51 | 50,00 | 25,51 | 25,00 | 10,00 |
|
1 | Dự án Xây dựng hệ thống thủy lợi | KUWAIT | Toàn tỉnh |
| 2007-2009 | 293,19 | 75,51 | 50,00 | 25,51 |
|
|
|
2 | Các dự án JICA (tài khóa V) | JICA | Các huyện |
| 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| LÂM ĐỒNG |
|
|
|
| 183,12 | 100,62 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | 5,00 |
|
1 | Hệ thống thoát nước TP Đà Lạt |
|
|
| 2001-2010 | 118,66 | 100,62 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng | WB | Các huyện |
| 2002-2009 | 64,46 |
|
|
|
|
|
|
| SÓC TRĂNG |
|
|
|
| 223,09 | 117,38 | 42,99 | 74,40 | 35,00 | 20,00 |
|
1 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TPST | CHLB Đức | TPST | 320 ha | 2006-2009 | 129,95 | 107,38 | 32,99 | 74,40 |
|
|
|
2 | DA Đường Tỉnh 04 tỉnh Sóc Trăng thuộc Hợp phần C, DA Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) | WB5 | Mỹ Xuyên | 320 ha | 2009-2010 | 93,14 | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2011 CHO CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2010 | Lũy kế vốn đã bố trí từ khi KC đến hết năm 2010 | Nhu cầu ứng trước | Dự kiến ứng trước KH 2011 | Dự kiến năm hoàn thành | Ghi chú | ||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: phần sử dụng TPCP | Tổng số | Trong đó: TPCP | Tổng số | Trong đó: TPCP | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 7.446 | 7.322 | 950 | 947 | 3.704 | 3.644 | 3.353 | 1.475 |
|
|
| Hà Giang |
|
|
|
| 893,0 | 850,2 | 123,0 | 120,0 | 378,6 | 337,5 | 387,4 | 290,0 |
|
|
1 | Mở mới đường Km 10 (BQ-YB) xã Tân Trịnh đi xã Xuân Minh (đoạn: Km 0 - Km 21+625) | Huyện Quang Bình | 21,6 km | 2007-2009 | 1126/QĐ-UB 02/6/2005; 181/QĐ-UBND 21/01/2009 | 74 | 70 | 10 | 10 | 54 | 52 | 20 | 18 | 2010 | 22/TB-VPCP, 28/1/2010 |
2 | Đường đến trung tâm xã Lũng Chinh, xã Nậm Ban | Huyện Mèo Vạc | 15,7 km | 2009-2010 | 1842/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 | 86 | 86 | 4 | 4 | 14 | 14 | 59 | 45 | 2010 | |
3 | Nâng cấp, cải tạo và rải nhựa đường Xuân Giang - Nà Khương huyện Q.Bình | Huyện Quang Bình | 15,43 km | 2009-2010 | 3607/QĐ-UBND 29/12/2006; 2619/QĐ-UBND 12/8/2008 | 62 | 61 | 5 | 5 | 15 | 15 | 20 | 16 | 2010 | |
4 | Đường Niêm Tòng - Khâu Vai | Huyện Mèo Vạc | 17 km | 2009-2010 | số 338/QĐ-UBND 19/2/2009 | 88 | 85 | 20 | 20 | 33 | 30 | 50 | 40 | 2010 | |
5 | Đường Tùng Vài - Cao Mã Pờ | Huyện Quản Bạ | 8,7 km | 2009-2010 | 1294/QĐ-UBND ngày 29/4/2008; 2669/QĐ-UBND 3/8/2009 | 54 | 43 | 13 | 10 | 37 | 30 | 14 | 12 | 2010 | |
6 | CTNC đường Đông Thành - Vĩnh Hảo - Tiên Kiều | Huyện Bắc Quang | 23,8 km | 2009-2010 | 2239/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 | 83 | 83 | 20 | 20 | 37 | 37 | 46 | 38 | 2010 | |
7 | Nâng cấp đường từ Km 55 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Bản Nhùng | Huyện HSP | 13,2 km | 2009-2010 | 3606/QĐ-UBND 29/12/2006; 2618/QĐ-UBND, 12/8/2008 | 78 | 74 | 18 | 18 | 33 | 29 | 45 | 35 | 2010 | |
8 | Đường từ thị trấn Vinh Quang đến xã Tràng Tín và xã Thèn Chu Phìn | Huyện HSP | 28,2 km | 2007-2009 | 1522/QĐ-UB, 22/5/2007; 1722/QĐ-UB 4/6/2008; 1267/QĐ-UBND, 11/5/2009 | 130 | 121 | 9 | 9 | 85 | 75 | 9 | 6 | 2010 | |
9 | Đường từ xã Ngọc Linh đi xã Ngọc Minh - Bạch Ngọc | Huyện Vị Xuyên | 22,455 km | 2008-2009 | 215/QĐ-UBND 17/01/2008 | 129 | 118 | 9 | 9 | 37 | 25 | 69 | 40 | 2010 | |
10 | Đường Vinh Quang đi UBND xã Bản Luốc | Hoàng Su Phì | 8,9 km | 2008-2010 | 4660/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 | 109 | 109 | 15 | 15 | 35 | 31 | 56 | 40 | 2010 | |
| Lào Cai |
|
|
|
| 171,4 | 171,4 | 35,0 | 35,0 | 65,0 | 65,0 | 86,0 | 70,0 |
|
|
| Đường Ngòi Phát - A Mú Sung | Huyện Bát Sát |
| 2009-2010 | 3170; 27/10/08 | 171 | 171 | 35 | 35 | 65 | 65 | 86 | 70 | 2010 |
|
| Phú Thọ |
|
|
|
| 692,6 | 692,6 | 138,5 | 138,5 | 426,5 | 421,5 | 211,0 | 130,0 |
|
|
1 | Đường ô tô đến xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn | Tân Sơn | 17,43km, cấp 5 MN | 2008-2010 | 1946/QĐ-UBND, 6/8/2007; 1428/QĐ-UBND, 10/6/2009 | 145 | 145 | 30 | 30 | 45 | 45 | 50 | 40 | 2010 |
|
2 | Đường ô tô đến xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn | Tân Sơn | 16,85km, cấp 5 MN | 2008-2010 | 1947/QĐ-UBND, 6/8/2007; 1483/QĐ-UBND, 10/6/2009 | 74 | 74 | 20 | 20 | 45 | 45 | 3 | 3 | 2010 |
|
3 | Khắc phục các tuyến đường trong thị trấn Hạ Hòa bị hư hỏng do thi công cầu Hạ Hòa | Hạ Hòa |
| 2009-2010 | Số 738/QĐ-UBND ngày 26/3/2009 | 78,5 | 78,5 | 45 | 45 | 60 | 60 | 18 | 13 | 2010 |
|
4 | Đường nối Quốc lộ 32C với QL 70 và xây mới cầu Hà Hòa | Hạ Hòa |
| 07-10 | 3985/QĐ-UBND | 395 | 395 | 44 | 44 | 276,5 | 271,5 | 140 | 74 | 2010 | 1045/UBND-KT1, 6/4/2010 |
| Hà Nam |
|
|
|
| 284,0 | 284,0 | 41,0 | 41,0 | 125,5 | 125,5 | 144,5 | 120,0 |
|
|
1 | Đường đến Trung tâm các xã huyện Thanh Liêm | Thanh Liêm |
| 2007-2009 | 1303 ngày 14/12/2006 | 83 | 83 | 16 | 16 | 31 | 31 | 50 | 40 | 2010 | 136/TB-VPCP, 24/5/2010 |
2 | Đường đến Trung tâm các xã huyện Bình Lục | Bình Lục |
| 2007-2009 | 1259 ngày 7/12/2006 | 141 | 141 | 16 | 16 | 77 | 77 | 64 | 55 | 2010 | |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Công Xá - Vĩnh Trụ | Lý Nhân |
| 2007-2009 | 46/QĐ, 8/4/2009; 1105/QĐ-UB ngày 1/4/2010 | 60 | 60 | 9 | 9 | 18 | 18 | 30 | 25 | 2010 | |
| Ninh Bình |
|
|
|
| 1.323,2 | 1.323,2 | 185,5 | 185,5 | 319,5 | 319,5 | 933,4 | 120,0 |
|
|
1 | Đường ô tô 3 xã miền núi Yên Đồng - Yên Thái - Yên Thành, Yên Mô | Yên Mô | 17,42 km | 2007-2010 | 2052/QĐ-UB 07/11/2008 | 159 | 159 | 20 | 20 | 120 | 120 | 39 | 30 | 2010 |
|
2 | Đường cứu hộ, cứu nạn, PT KT và đảm bảo AN-QP vùng biển Bình Sơn - Lai Thành | Kim Sơn | 21km | 2007-2010 | 1268/QĐ-UB 27/6/2008 | 939 | 939 | 50 | 50 | 70 | 70 | 800 | 30 | 2010 |
|
3 | Đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Kim Sơn | Kim Sơn | 52,4km | 2007-2008 | 2860/QĐ-UB 21/12/2006 | 107 | 107 | 50 | 50 | 57 | 57 | 50 | 30 | 2010 |
|
4 | Dự án giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng, Yên Mô | Yên Mô | 17,18 km | 2008-2010 | 211/QĐ-UB 04/3/2009 | 117 | 117 | 66 | 66 | 73 | 73 | 44 | 30 | 2010 |
|
| Thanh Hóa |
|
|
|
| 2.309,9 | 2.295,9 | 138,8 | 138,8 | 1.272,5 | 1.258,5 | 891,1 | 370,0 |
|
|
1 | Dự án tuyến nối các huyện tây Thanh Hóa (GĐI) | Quan Hóa, Mường Lát, Quan Sơn, Lang Chánh, Thường Xuân | 184 km tuyến chính; 228 tuyến ngang | 2007-2010 | 1750/QĐ-BGT ngày 18/5/2005 và điều chỉnh 3466/QĐ-UBND ngày 06/10/2009 | 2.103 | 2.103 | 100 | 100 | 1.178 | 1.178 | 800 | 300 | 2010 |
|
2 | Đường Ngã ba Bù Đồn - Xuân Lẹ (Xã Xuân Lẹ - Huyện Thường Xuân) | Thường Xuân | 3,1 km | 12/07-6/09 | 814/QĐ-CT ngày 24/3/05 | 14 | 14 | 4 | 4 | 8 | 8 | 2 | 2 | 2010 |
|
3 | Đường Ngã ba Điền Lư - Lương Ngoại - Lương Trung - Lương Nội - Cẩm Quý | Bá Thước, Cẩm Thủy | 23 km | 2007-2009 | 1319/QĐ-UBND ngày 4/5/09 | 33 | 33 | 2 | 2 | 23 | 23 | 9 | 8 | 2010 |
|
4 | Tuyến đường trục trung tâm khu Trung tâm hành chính - Đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây | Ngọc lặc | 14,4 km | 2008-2010 | 3228/QĐ-UBND ngày 8/11/06 | 160 | 146 | 33 | 33 | 63 | 49 | 80 | 60 | 2010 |
|
| Hà Tĩnh |
|
|
|
| 82,1 | 82,1 | 30,0 | 30,0 | 48,0 | 48,0 | 34,1 | 30,0 |
|
|
| Đường vào trung tâm xã Kỳ Lạc | Kỳ Anh | 9,6km | 2009-2010 | 1508/QĐ-UBND, 26/5/2009 | 82,1 | 82,1 | 30,0 | 30,0 | 48,0 | 48,0 | 34,1 | 30,0 | 2010 |
|
| Đắk Lắk |
|
|
|
| 495,8 | 484,6 | 122,0 | 122,0 | 286,0 | 286,0 | 196,0 | 135,0 |
|
|
1 | Đường đến trung tâm xã Ea Kuếh, huyện Cư Mgar | Cư M’gar | 31,803 km | 2007-2010 | 292/QĐ-UBND 27/01/2010 | 93 | 87 | 10 | 10 | 61 | 61 | 25 | 20 | 2010 | 61/TB-VPCP 8/3/2010 |
2 | Đường GT đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Sup | Ea Sup | 27,739 km | 2007-2010 | 235/QĐ-UBND 26/01/2010 | 74 | 69 | 20 | 20 | 62 | 62 | 6 | 5 | 2010 | |
3 | Xã Ea Tân, huyện Krung Năng | Kr Năng | 16 km | 2009-2010 | 1978/QĐ-UBND 16/7/06 | 28 | 28 | 12 | 12 | 17 | 17 | 10 | 10 | 2010 | |
4 | Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh H.Krông Ana | Kr Ana | 14,3 km | 2009-2010 | 3196/QĐ-UBND 12/11/09 | 73 | 73 | 5 | 5 | 11 | 11 | 62 | 40 | 2010 | |
5 | Đường vành đai phía Tây TP. Buôn Ma Thuột | TP. Buôn Ma Thuột | 15,4 km | 2009-2010 | 1931/QĐ-UBND 16/8/07 | 228 | 228 | 75 | 75 | 135 | 135 | 93 | 60 | 2010 | |
| Phú Yên |
|
|
|
| 1.086 | 1.029 | 126 | 126 | 696 | 696 | 450 | 200 |
|
|
1 | Cầu Hùng Vương (giai đoạn 1) | TP. Tuy Hòa |
| 2006-2010 | 456/QĐ-UB, 911/QĐ-UBND, 2166/QĐ-UBND | 477,48 | 477,48 | 63,00 | 63,00 | 326,00 | 326,00 | 200,00 | 100,00 | 2010 | 186/TB-VPCP ngày 3/8/2008; 8041/VPCP-ĐP ngày 2/11/2008 |
2 | Dự án trục phía Tây tỉnh Phú Yên | Đồng Xuân, Sơn Hòa, Sông Hinh |
| 2005-2010 | 4550/QĐ-UB ngày 31/12/2004 và 576/QĐ-UBND ngày 2/4/2008 | 608,18 | 552,00 | 63,00 | 63,00 | 370,00 | 370,00 | 250,00 | 100,00 | 2010 | |
| Long An |
|
|
|
| 108,7 | 108,7 | 10,3 | 10,3 | 86,6 | 86,6 | 19,0 | 10,0 |
|
|
1 | Tuyến Bình Hòa Đông - Bình Thạnh | 01 xã: Bình Thạnh | 10km + 11 cầu | 2006-2009 | 4710/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 | 37 | 37 | 3 | 3 | 27,80 | 27,8 | 9 | 5 | 2010 |
|
2 | Tuyến Vàm Thủ - Bình Hòa Tây | 03 xã: Thạnh Phú, Thạnh Phước, Thuận Nghĩa Hòa | 22 cầu + 2 km đường | 2005-2009 | nt | 72 | 72 | 8 | 8 | 58,80 | 58,8 | 10 | 5 | 2010 |
|
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN ĐÊ, KÈ, THỦY LỢI HOÀN THÀNH 2010 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2010 | Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến kế hoạch năm 2010 | Nhu cầu ứng trước kế hoạch TPCP năm 2011 của các địa phương | Dự kiến ứng trước KH 2011 | Ghi chú | ||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: phần sử dụng TPCP | Tổng số | Trong đó: TPCP | Tổng số | Trong đó: TPCP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 7.428 | 7.325 | 817 | 817 | 2.785 | 2.503 | 3.921 | 1.640 |
|
| Lào Cai |
|
| 322,5 | 322,5 | 83,0 | 83,0 | 173,4 | 173,4 | 146,5 | 100,0 |
|
1 | Kè biên giới sông Hồng đoạn Tùng Sáng 1 | 2009-2010 | 56/QĐ-UBND, 28/9/09 | 71 | 71 | 20 | 20 | 39 | 39 | 31 | 23,0 |
|
2 | Kè biên giới sông Hồng đoạn Trịnh Tường | 2009-2010 | 53/QĐ-UBND 28/9/09 | 64 | 64 | 17 | 17 | 35 | 35 | 29 | 22,0 |
|
3 | Kè biên giới sông Hồng thượng lưu Lục Cẩu 2 (đoạn Quang Kim) | 2009-2010 | 54/QĐ-UBND 28/9/09 | 104 | 104 | 25 | 25 | 54 | 54 | 48 | 30,0 |
|
4 | Hoàn chỉnh kè Lục Cẩu (nối kè Lục Cẩu với kè hạ lưu Lục Cẩu) | 2009-2010 | 55/QĐ-UBND 28/9/09 | 83 | 83 | 21 | 21 | 45 | 45 | 38 | 25,0 |
|
| Phú Thọ |
|
| 1.184,4 | 1.184,4 | 88,3 | 88,3 | 586,3 | 438,3 | 444,0 | 280,0 |
|
1 | Xử lý khẩn cấp sạt lở, vỡ sông đoạn k63,5-K65 đê hữu sông Thao xã Tam Cường, huyện Tam Nông | 2009-2010 | 280/QĐ; 19/5/2009; 354/QĐ; 3/7/2009 | 31 | 31 | 3 | 3 | 17 | 17 | 14 | 10,0 |
|
2 | Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn K79-K82 xã Hợp Hải, Kinh Kệ, huyện Lâm Thao | 2008-2010 | 265; 21/5/2008 | 33 | 33 | 3 | 3 | 24 | 24 | 12 | 8,0 |
|
3 | Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn K82-K85 xã Kinh Kệ - Bản Nguyên huyện Lâm Thao | 2008-2010 | 241/QĐ; 7/5/2008 | 31 | 31 | 2 | 2 | 18 | 18 | 13 | 8,0 |
|
4 | Dự án tưới cây trồng cạn huyện Thanh Sơn | 2006-2010 | 986/QĐ-UBND, 28/3/2006, 1302/QĐ-UBND, 25/5/2009 | 107,7 | 107,7 | 9,0 | 9,0 | 63,0 | 63,0 | 30,0 | 20,0 |
|
5 | Tu bổ nâng cấp và gia cố đê tả, đê hữu ngòi Giành kết hợp đường giao thông | 2006-2010 | 394/QĐ-UBND, 13/2/2006; 2523/QĐ-UBND, 5/9/2008 | 156,5 | 156,5 | 14,0 | 14,0 | 75,6 | 75,6 | 50,0 | 30,0 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp và gia cố đê tả sông Thao đoạn Km80+100-Km98+600 | 08-10 | 232/QĐ-UBND ngày 4/2/09 | 290,1 | 290,1 | 45,0 | 45,0 | 184,8 | 184,8 | 90,0 | 60,0 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường Chiến Thắng Sông Lô | 2008-2010 | 539/QĐ; 5/3/2008; 230/QĐ 4/2/2009 | 466,5 | 466,5 | 10,0 | 10,0 | 178,0 | 30,0 | 200,0 | 120,0 |
|
8 | Tu bổ, nâng cấp và gia cố tuyến đê Hữu sông Lô đoạn Km0-Km9+200 huyện Đoan Hùng | 08-10 | 1823/QĐ-UBND 30/6/08 | 69,6 | 69,6 | 2,0 | 2,0 | 26,6 | 26,6 | 35,0 | 24,0 |
|
| Hà Nội |
|
| 963,7 | 963,7 | 90,0 | 90,0 | 432,5 | 432,5 | 531,0 | 330,0 |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp đê hữu Hồng đoạn từ K30+850-K34+100 xã Sen Chiểu (gia cố nền đê Sen Chiểu) | 09-10 | 1378/QĐ-UBND ngày 26/5/08 | 65 | 65 | 14 | 14 | 61 | 61 | 4 | 4,0 |
|
2 | Kè Khánh Thượng - Minh Quang | 05-10 | 647/QĐ-UBND ngày 3/6/05 | 74 | 74 | 23 | 23 | 13 | 13 | 61 | 30,0 |
|
3 | Kè Minh Quang (Sau kè Khánh Thượng - Minh Quang) | 08-10 | 253/QĐ-UBND ngày 3/1/08 | 98 | 98 | 23 | 23 | 15 | 15 | 83 | 52,0 |
|
4 | Kè Thuần Mỹ | 09-10 | 512/QĐ-SNN ngày 19/3/09 | 115 | 115 | 30 | 30 | 19 | 19 | 96 | 54,0 |
|
5 | Kè Tráng Việt | 09-10 | 3302/QĐ-UBND ngày 3/7/09 | 42 | 42 |
|
| 14 | 14 | 29 | 20,0 |
|
6 | Kè Ninh Sở | 09-10 | 350/QĐ-SNN ngày 3/2/09 | 75 | 75 |
|
| 55 | 55 | 20 | 13,0 |
|
7 | Kè Đại Gia | 2009-2010 | 2159/QĐ-SNN ngày 15/10/09 | 35 | 35 |
|
| 19 | 19 | 16 | 10,0 |
|
8 | Kè Hồng Hà | 09-10 | 2641/QĐ-SNN ngày 14/12/09 | 50 | 50 |
|
| 33 | 33 | 17 | 10,0 |
|
9 | Kè Hạc Sơn | 09-10 | 927/QĐ-SNN ngày 28/5/09 | 29 | 29 |
|
| 16 | 16 | 14 | 10,0 |
|
10 | Kè Chu Minh | 09-10 | 971/QĐ-SNN ngày 28/5/09 | 138 | 138 |
|
| 47 | 47 | 92 | 60,0 |
|
11 | Kè Linh Chiểu | 09-10 | 2678/QĐ-SNN ngày 28/5/09 | 52 | 52 |
|
| 47 | 47 | 5 | 4,0 |
|
12 | Kè Liên Trì | 09-10 | 344/QĐ-SNN ngày 25/2/09 | 76 | 76 |
|
| 44 | 44 | 33 | 20,0 |
|
13 | Kè Ngọc Thụy | 2009-2010 | 2272/QĐ-SNN ngày 28/10/09 | 74 | 74 |
|
| 34 | 34 | 40 | 28,0 |
|
14 | Kè Thái Hòa - Phong Vân | 07-09 | 2343/QĐ-UBND ngày 6/12/07 | 40 | 40 |
|
| 18 | 18 | 23 | 15,0 |
|
| Bắc Ninh |
|
| 276,0 | 276,0 | 11,0 | 11,0 | 25,1 | 21,0 | 200,0 | 50,0 |
|
| Kè Chi Đống | 2009-2010 | 281/QĐ-UB; 9/3/2009 | 276 | 276 | 11 | 11 | 25 | 21 | 200,0 | 50,0 | 161/TB-VPCP, 14/6/2010 |
| Ninh Bình |
|
| 3.623,0 | 3.623,0 | 380,0 | 380,0 | 1.126,5 | 1.106,5 | 2.261,8 | 600,0 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc Rịa | 2007-2009 | 169/QĐ-UBND 17/1/2007 | 99 | 99 | 11 | 11 | 16 | 16 | 83 | 40,0 |
|
2 | Dự án nạo vét sông, nâng cấp đê sông Mới | 2006-2008 | 1859/QĐ-UB 10/8/2007 | 79 | 79 | 6 | 6 | 47 | 47 | 28 | 10,0 |
|
3 | Nạo vét sông Hồi Thuần | 2008-2010 | 1676/QĐ-UB 11/9/2008 | 53 | 53 | 7 | 7 | 36 | 36 | 17 | 10,0 |
|
4 | Nạo vét, mở rộng kết hợp nâng cấp đê Sông bến Đang | 2007-2010 | 2457/QĐ-UB 17/10/2007 | 522 | 522 | 20 | 20 | 287 | 287 | 190 | 45,0 |
|
5 | Đầu tư xử lý cấp bách hệ thống chống ngập lụt thành phố Ninh Bình và huyện Hoa Lư | 2008-2010 | 1360/QĐ-UB 15/7/2008 | 598 | 598 | 16 | 16 | 31 | 31 | 550 | 100,0 |
|
6 | Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương Địch Lộng | 2008-2010 | 2482/QĐ-UB 31/12/2008 | 199 | 199 | 40 | 40 | 45 | 45 | 150 | 45,0 |
|
7 | Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông sông Vân | 2004-2007 | 2771/QĐ-UB 31/10/2008 | 700 | 700 | 43 | 43 | 135 | 135 | 516 | 80,0 |
|
8 | Dự án sửa chữa nâng cấp hồ Thường Xung | 2008-2010 | 580/QĐ-UB 18/3/2008 | 227 | 227 | 17 | 17 | 42 | 42 | 185 | 50,0 |
|
9 | Nạo vét sông, nâng cấp tuyến đê sông Vạc đoạn từ cầu Yên đến cầu Trì Chính | 2006-2010 | 2285/QĐ-UB ngày 27/10/2006 | 381 | 381 | 40 | 40 | 190 | 170 | 150 | 40,0 |
|
10 | Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân | 2008-2010 | 2483/QĐ-UB ngày 31/12/2008 | 519 | 519 | 117 | 117 | 197 | 197 | 250 | 90,0 |
|
11 | Nạo vét, nâng cấp sông trục Bút | 2007-2009 | 685/QĐ-UB 06/7/2009 | 111 | 111 | 8 | 8 | 18 | 18 | 93 | 50,0 |
|
12 | Hệ thống công trình gạt lũ sông Chanh | 2008-2010 | 2389/QĐ-UB 10/10/2007 | 136 | 136 | 55 | 55 | 83 | 83 | 50 | 40,0 |
|
| Nam Định |
|
| 176,9 | 176,9 | 35,0 | 35,0 | 66,0 | 66,0 | 110,0 | 80,0 |
|
| Củng cố, xử lý trọng điểm đê tả Đáy, huyện Ý Yên | 2009-2010 | 2332/QĐ-UBND; 14/10/2009 | 177 | 177 | 35 | 35 | 66 | 66 | 110 | 80,0 |
|
| Hà Nam |
|
| 130,3 | 130,3 | 33,0 | 33,0 | 90,0 | 73,0 | 40,0 | 37,0 |
|
| Nạo vét xây dựng và nâng cấp các công trình trên kênh PK huyện Kim Bản | 2009-2010 | 887/QĐ-UBND, 27/7/07 1421/QĐ-UBND, 28/10/09 | 130 | 130 | 33 | 33 | 90 | 73 | 40,0 | 37,0 |
|
| Thanh Hóa |
|
| 661,8 | 568,1 | 81,0 | 81,0 | 213,0 | 120,0 | 180,0 | 156,0 |
|
1 | Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ sở hạ tầng sống chung với lũ huyện Thạch Thành | 2007-2010 | 2470/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 | 416 | 365 | 40 | 40 | 115 | 64 | 100 | 90,0 | QĐ 6394/QĐ-TTg, 24/8/09 |
2 | Đê, kè biển xã Hải Châu, Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia | 2009-2010 | 1880/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | 114 | 86 | 10 | 10 | 45 | 17 | 50 | 40,0 |
|
3 | Đê, kè biển Hải Bình huyện Tĩnh Gia | 2009-2010 | 1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 | 62 | 50 | 6 | 6 | 24 | 12 | 15 | 13,0 |
|
4 | Xử lý trọng điểm xung yếu về đê điều tại K30-K36 đê hữu sông Mã xã Thiệu Quang - Thiệu Hợp huyện Thiệu Hóa | 2009-2010 | 865/QĐ-UBND 20/3/2009 | 70 | 67 | 25 | 25 | 29 | 27 | 15 | 13,0 |
|
| Đắk Lắk |
|
| 88,9 | 80,0 | 16,0 | 16,0 | 72,0 | 72,0 | 8,0 | 7,0 |
|
| Hệ thống kênh tưới Buôn Triết | 2006-2010 | 1515/QĐ-UBND 15/6/09 | 89 | 80 | 16 | 16 | 72 | 72 | 8,0 | 7,0 | 64/TB-VPCP, 8/3/2010 của VPCP |
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN Y TẾ HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT | Tên công trình, dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2010 | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2010 | Nhu cầu ứng trước | Dự kiến ứng trước KH 2011 | Ghi chú | ||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: TPCP | Tổng số | Trong đó: TPCP | Tổng số | Trong đó: TPCP | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.835,1 | 1.432,1 | 92,0 | 92,0 | 913,0 | 777,7 | 505,9 | 270,0 |
|
| Ninh Bình |
|
| 1.454,5 | 1.161,7 | 42,0 | 42,0 | 913,0 | 777,7 | 376,0 | 200,0 | 462/UBND-VP4 ngày 27/5/2010 |
| Bệnh viện Lao vào Bệnh phổi tỉnh Ninh Bình | 2004-2007 | 1532/QĐ-UBND 15/12/2009 | 55,5 | 42,5 | 7,0 | 7,0 | 28,0 | 7,0 | 27,5 | 15,0 | 307/UBND-VP4, 14/04/2010 |
| Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình | 2004-2010 | 1637/QĐ-UB 30/12/2009; 1638/QĐ-UB 30/12/2009 | 1.399 | 1.119 | 35 | 35 | 885 | 771 | 349 | 185 | 462/UBND-VP4, 27/5/2010 |
| Hà Nam |
|
| 118,7 | 119,0 | 20,0 | 20,0 | - | - | 65,0 | 30,0 |
|
| Bệnh viện Tâm thần tỉnh Hà Nam | 2009-2010 | 651/QĐ-UBND 09/6/09; 207/QĐ-UBND, 20/5/2010 | 119 | 119 | 20 | 20 |
|
| 65 | 30 | 543b/TTr-UBND, 07/5/2010; 136/TB-VPCP; 24/5/2010 |
| Đắk Lắk |
|
| 31,4 | 31,4 | 10,0 | 10,0 |
|
| 10,9 | 10,0 |
|
| Bệnh viện Tâm thần tỉnh Đắk Lắk | 2008-2009 | 598/QĐ-UB, 28/04/2004; 3424/QĐ-UBND, 15/12/2008; 989/QĐ-UBND, 21/04/2008 | 31 | 31 | 10 | 10 |
|
| 11 | 10 | 45/BC-UBND, 29/4/2010 |
| Cà Mau |
|
| 230,5 | 120,0 | 20,0 | 20,0 | - | - | 54,0 | 30,0 |
|
| Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau | 2009-2010 | 1539/QĐ-UBND 15/10/2008 | 231 | 120 | 20 | 20 |
|
| 54 | 30 | 68/BC-UBND, 05/5/2010 |
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | Địa phương | Tổng mức vốn TPCP giai đoạn 2008 - 2012 theo QĐ 2186 | Tổng số vốn đã hỗ trợ (2008-2010) | Trong đó năm 2010 | Số vốn còn lại chưa hỗ trợ | Nhu cầu ứng trước | Dự kiến ứng trước KH 2011 | ||
Kế hoạch | Giải ngân đến 30/4/2010 | Tỷ lệ so với kế hoạch | |||||||
| TỔNG SỐ | 1.112,75 | 787,90 | 275,16 | 253,73 | 92,21 | 324,85 | 633,02 | 300,00 |
1 | Lạng Sơn | 416,90 | 302,48 | 96,92 | 89,69 | 92,54 | 114,42 | 114,42 | 94 |
2 | Hậu Giang | 245,70 | 162,31 | 70,64 | 62,18 | 88,03 | 83,39 | 100,00 | 80 |
3 | An Giang | 219,16 | 168,41 | 42,98 | 42,98 | 100,00 | 50,75 | 198,95 | 50 |
4 | Cà Mau | 230,99 | 154,70 | 64,62 | 58,87 | 91,10 | 76,29 | 219,66 | 76 |
ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí từ nguồn (TD, ĐB, NS)-tỷ đồng | Vốn TPCP (Giai đoạn 2003-2010) tỷ đồng | Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm 2009 | Dự kiến giải ngân từ đầu dự án đến hết năm 2010 | Riêng năm 2010 | Đề nghị ứng trước kế hoạch 2011 | Ghi chú | ||||
Quyết định, ngày tháng năm | TMĐT (tỷ đồng) | Kế hoạch đã giao | Bộ GTVT dự kiến giải ngân năm 2010 | Trong đó | ||||||||||||
Giải ngân 7 tháng năm 2010 | Dự kiến ứng trước KH 2011 Bộ GTVT đề xuất | |||||||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 150.257 | 9.678 | 54.788 | 47.655.992 | 59.955.992 | 12.300.000 | 17.300.000 | 10.010.991 | 5.000.000 | 802.500 |
|
| Tổng số (Các dự án theo QĐ 171/QĐ-TTg) |
|
|
|
| 105.967 | 9.678 | 54.788 | 44.882.512 | 52.883.612 | 8.001.100 | 11.016.100 | 6.765.955 | 3.015.000 | 732.500 |
|
I | Các dự án có trong Quyết định 182/QĐ-TTg, 286/QĐ-TTg, 252/QĐ-TTg |
|
|
|
| 91.851 | 9.303 | 47.798 | 39.683.122 | 46.080.830 | 6.397.708 | 8.992.700 | 5.459.429 | 2.595.000 | 712.500 |
|
1 | Dự án đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| 29.288 | 5.648 | 11.820 | 9.736.619 | 11.656.219 | 1.919.600 | 2.513.000 | 1.795.004 | 594.000 | 219.000 |
|
a | Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 (từ Hòa Lạc-Hà Tây đến Tân Cảnh-Kon Tum) | 26 tỉnh | 1342km | 2000-2008 | 539/QĐ-TTg 3/5/2007 | 13.561 | 5.642 | 6.427 | 5.752.541 | 5.917.141 | 164.600 | 195.000 | 133.906 | 31.000 | 31.000 |
|
- Tuyến chính (Bao gồm: đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Kho Gát và thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa) | 11.717 | 5.498 | 5.077 | 4.541.000 | 4.684.600 | 143.600 | 161.600 | 117.200 | 18.000 | 18.000 |
| |||||
- Các công trình tính vào giai đoạn 1 | 1.844 | 144 | 1.350 | 1.211.541 | 1.232.541 | 21.000 | 34.000 | 16.706 | 13.000 | 13.000 |
| |||||
| + Đường vào khu di tích Hải Thượng Lãn Ông | Hà Tĩnh | 7,2km |
| 1584/QĐ-GTVT 05/6/2006 | 83 | 0 | 63 | 49.000 | 59.000 | 10.000 | 14.000 | 7.900 | 4.000 | 4.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Tuyến Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh | Thanh Hóa | 55km, C3 | 2004-2007 | 1807/QĐ-GTVT 22/6/2009 | 459 | 0 | 383 | 295.915 | 303.915 | 8.000 | 17.000 | 7.306 | 9.000 | 9.000 | Hoàn thành 2010 |
b | Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 2 |
|
|
|
| 15.727 | 8 | 5.393 | 3.984.078 | 5.739.078 | 1.755.000 | 2.318.000 | 1.661.096 | 563.000 | 188.000 |
|
| - Tuyến chính |
|
|
|
| 15.727 | 8 | 5.393 | 3.984.078 | 5.739.078 | 1.755.000 | 2.318.000 | 1.661.098 | 563.000 | 188.000 |
|
| + Pắc Pó - Cao Bằng | Cao Bằng | 59km, c5 | 2006-2010 | 1733/QĐ 17/6/2009 | 764 | 0 | 243 | 181.000 | 266.000 | 65.000 | 125.000 | 85.000 | 40.000 | 40.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Đoạn Tân Cảnh - Buôn Mê Thuột (Thị trấn Chư Sê, thị xã Kon Tum, TP Pleiku, TP Buôn Mê Thuột) | Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk | 289km | 2006-2010 |
| 2.324 | 6 | 952 | 627.000 | 848.200 | 221.200 | 311.200 | 206.800 | 90.000 | 90.000 |
|
| * QL14 đoạn qua TX Chư Sê |
|
| 2649/QĐ 14/9/2009 | 66 | 6 | 44 | 27.000 | 34.100 | 7.100 | 17.100 | 7.100 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 | |
| * QL14 đoạn qua TX Kon Tum |
|
| 3754/QĐ 15/12/2008 | 712 | 0 | 399 | 301.000 | 397.000 | 96.000 | 116.000 | 85.700 | 20.000 | 20.000 | Hoàn thành 2010 | |
| * QL14 đoạn qua TP Pleiku |
|
| 1575/QĐ | 645 | 0 | 230 | 99.000 | 128.000 | 29.000 | 59.000 | 28.000 | 30.000 | 30.000 | Hoàn thành 2010 | |
| * QL14 đoạn qua TP Buôn Mê Thuột |
|
| 1976/QĐ 4/7/06 4122/QĐ 26/12/2007 | 901 | 0 | 279 | 200.000 | 289.100 | 89.100 | 119.100 | 87.800 | 30.000 | 30.000 | Hoàn thành 2010 (phần phía Bắc) | |
| + Đoạn qua thị xã Đồng Xoài | Bình Phước | 4,5km, 4 làn xe | 2006-2007 | 3901/QĐ-BGTVT 30/12/09 | 277 | 0 | 105 | 96.000 | 126.600 | 30.600 | 35.600 | 26.548 | 5.000 | 5.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Đoạn qua thị trấn Gia Nghĩa | Đắc Nông | 14km, c4 | 2006-2008 | 3186/QĐ-BGTVT 21/10/08 | 728 | 0 | 542 | 437.000 | 552.000 | 115.000 | 145.000 | 115.000 | 30.000 | 30.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Đoạn từ Chơn Thành - Vàm Cống (đã bao gồm cả đoạn Đức Hòa - Thạnh Hóa) | Bình Phước- Đồng Tháp | 241km, c5 | 2006-2010 |
| 6.093 | 0 | 2.627 | 2.214.078 | 2.997.078 | 783.000 | 986.000 | 742.250 | 203.000 | 3.000 |
|
| * Đức Hòa - Thạnh Hóa | Long An | 40km | 01-06 | 2797/QĐ, 18/12/06 | 565 | 0 | 545 | 511.000 | 521.000 | 10.000 | 13.000 | 6.087 | 3.000 | 3.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Đoạn qua TT Kiến Đức và Đắk Mil | Đắk Nông | 8km | 06-09 | 4061/QĐ 7/7/2006 1968/QĐ 25/12/2007 | 288 | 0 | 167 | 113.000 | 169.200 | 56.200 | 86.200 | 56.200 | 30.000 | 20.000 | Hoàn thành 2010 (phần qua TT Kiến Đức) |
2 | Quốc lộ 6 |
|
|
|
| 11.932 | 1.450 | 5.364 | 4.256.017 | 5.067.017 | 811.000 | 1.387.000 | 661.747 | 576.000 | 234.000 |
|
a | Quốc lộ 6 giai đoạn 1 |
|
|
|
| 8.407 | 1.450 | 3.976 | 3.383.112 | 3.944.112 | 561.000 | 1.022.000 | 453.377 | 461.000 | 199.000 |
|
| - Quốc lộ 6 và hạng mục đảm bảo giao thông |
|
|
|
| 3.345 | 1.231 | 1.245 | 1.132.216 | 1.209.216 | 77.000 | 113.000 | 51.899 | 36.000 | 24.000 |
|
| + QL6 DA chính |
|
|
|
| 2.813 | 809 | 1.137 | 1.032.857 | 1.106.857 | 74.000 | 110.000 | 51.899 | 36.000 | 24.000 |
|
| * Km 306- Km 311 (QL6 cũ) | Sơn La | 5km | 2001-2004 | 2455/QĐ-CĐBVN, 09/11/09 | 35 | 0.5 | 29 | 21.107 | 22.107 | 1.000 | 10.000 | 500 | 9.000 | 9.000 | Hoàn thành 2010 |
| * Khôi phục bão lũ (vốn dư) - thực hiện ý kiến của TTgCP tại VB số 1020/TTg-KTN ngày 3/7/08 |
|
|
| 2111/QĐ-CĐB 25/9/2008 | 125 |
| 71 | 30.000 | 85.000 | 55.000 | 70.000 | 40.813 | 15.000 | 15.000 | Hoàn thành 2010 |
| - Quốc lộ 32 |
|
|
|
| 4.374 | 186 | 2.193 | 1.802.542 | 2.236.542 | 434.000 | 809.000 | 355.352 | 375.000 | 125.000 |
|
| + Nhổn - Sơn Tây (km14-41) | Hà Tây | 27km C3 | 05-07 | 2446/QĐ, 24/8/09 | 635 | 0 | 495 | 459.300 | 504.300 | 45.000 | 95.000 | 37.000 | 50.000 | 50.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Thu Cúc - Thượng Bằng La (Nghĩa Lộ) |
| 30Km C4 | 04-07 | 3592/QĐ-BGTVT; 25/11/04 | 247 | 0 | 237 | 192.126 | 212.126 | 20.000 | 25.000 | 9.677 | 5.000 | 5.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Nghĩa Lộ - Vách Kim | Yên Bái | 133KmC4 | 04-07 | 1604/QĐ-BGTVT 11/06/2010 | 1.396 | 101 | 411 | 309.904 | 459.904 | 150.000 | 200.000 | 150.000 | 50.000 | 50.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Cầu Phùng | Hà Tây | 138m | 05-07 | 3573/QĐ-BGTVT; 26/9/05 | 316 | 0 | 210 | 150.000 | 210.000 | 60.000 | 80.000 | 47.425 | 20.000 | 20.000 | Hoàn thành 2010 |
| - Quốc lộ 37 |
|
|
|
| 688 | 33 | 538 | 448.354 | 498.354 | 50.000 | 100.000 | 46.126 | 50.000 | 50.000 |
|
| + Tuyên Quang-Suối nước nóng (km 214-km 229) | Tuyên Quang | 13Km C4 | 04-08 | 1903/QĐ-BGTVT; 30/6/09 | 211 | 0 | 201 | 162.500 | 177.500 | 15.000 | 25.000 | 14.057 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Lũng lô - Mường Cơi | Sơn La | 18Km C4 | 03-04 | 1382/QĐ-CĐBVN 3/8/2007 | 94 | 0 | 77 | 68.000 | 73.000 | 5.000 | 15.000 | 4.304 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Đèo Khế - Thị xã Tuyên Quang (km171+650-km182+800; km201-209+200) | Thái Nguyên, Tuyên Quang | 32Km C4 | 03-07 | 3872/QĐ-BGTVT; 14/10/04 | 237 | 0 | 155 | 113.750 | 143.750 | 30.000 | 60.000 | 27.765 | 30.000 | 30.000 | Hoàn thành 2010 |
b | Quốc lộ 6 giai đoạn 2 |
|
|
|
| 3.525 | 0 | 1.388 | 872.905 | 1.122.905 | 250.000 | 365.000 | 208.370 | 115.000 | 35.000 |
|
| - Sơn La - Tuần Giáo (km321-km406) | Sơn La, Điện Biên | 85Km C4 | 2004-2009 | 1367/QĐ-BGTVT; 13/5/04 | 1.166 | 0 | 1.061 | 866.905 | 976.905 | 110.000 | 145.000 | 78.370 | 35.000 | 35.000 | Hoàn thành 2010 |
3 | Đường vành đai biên giới phía Bắc |
|
|
|
| 11.339 | 274 | 6.562 | 5.163.033 | 6.234.193 | 1.071.160 | 1.579.960 | 888.494 | 508.800 | 82.000 |
|
a | Đường vành đai 1 |
|
|
|
| 8.250 | 274 | 4.729 | 3.659.058 | 4.311.218 | 652.160 | 1.028.960 | 539.420 | 376.800 | 20.000 |
|
| - Quốc lộ 4A |
|
|
|
| 1.133 | 4 | 823 | 639.055 | 696.055 | 57.000 | 112.000 | 38.729 | 55.000 | 20.000 |
|
| + Khu vực Cao Bằng (Km66-Km116) | Cao Bằng | 52Km C4 | 03-07 | 1102/QĐ-GTVT, 18/4/07 | 373 | 0 | 363 | 332.379 | 354.379 | 22.000 | 32.000 | 16.015 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Cầu Nà Can + 500m nối thị xã Cao Bằng | Cao Bằng | 46m | 06-08 | 2274/QĐ-GTVT, 24/10/06 | 90 | 0 | 85 | 55.874 | 65.874 | 10.000 | 20.000 | 2.002 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
b | Đường vành đai 2 (Quốc lộ 279) |
|
|
|
| 3.089 | 0 | 1.833 | 1.503.975 | 1.922.975 | 419.000 | 551.000 | 349.074 | 132.000 | 62.000 |
|
| - Đoạn Tuần Giáo - Tây Trang |
|
|
|
| 1.132 | 0 | 644 | 512.038 | 727.038 | 215.000 | 245.000 | 200.971 | 30.000 | 30.000 |
|
| + Đoạn Tuần Giáo - Điện Biên | Điện Biên | 76km c4mn | 2003-2012 | 2901/QĐ-BGTVT; 7/10/09 | 1.119 | 0 | 631 | 499.015 | 714.015 | 215.000 | 245.000 | 200.971 | 30.000 | 30.000 | Hoàn thành 2010 |
| - Đoạn Pá Uôn - Tuần Giao |
|
|
|
| 726 | 0 | 582 | 503.608 | 550.608 | 47.000 | 99.000 | 22.535 | 52.000 | 32.000 |
|
| + Pá Uôn - đèo Chiến thắng | Sơn La | 21Km, C4 | 2004-2006 | 1860/QĐ-BGTVT; 26/6/2009 | 149 | 0 | 141 | 134.680 | 134.680 | 0 | 6.000 | 0 | 6.000 | 6.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Đoạn tránh ngập bến phà Pá Uôn | Sơn La |
|
| 1879/QĐ-BGTVT; 29/6/09 | 139 | 0 | 139 | 121.000 | 122.000 | 1.000 | 17.000 | 772 | 16.000 | 16.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Đèo Chiến Thắng - Tuần Giáo (Km247-Km287) | Điện Biên | 19Km, C4 | 2003-2005 | 1860 (26/6/2009) | 136 | 0 | 128 | 110.650 | 111.650 | 1.000 | 11.000 | 500 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
4 | Quốc lộ 2 |
|
|
|
| 1.887 | 129 | 1.668 | 1.491.559 | 1.588.039 | 96.480 | 115.580 | 83.527 | 19.100 | 17.500 |
|
| Kè chống xói cửa khẩu Thanh Thủy | Hà Giang |
| 2003-2006 | 244/QĐ-BGTVT; 26/1/10 | 18 | 0 | 14 | 9.953 | 13.853 | 3.900 | 6.400 | 2.850 | 2.500 | 2.500 | Hoàn thành 2010 |
| Đoạn Đền Hùng - Đoan Hùng | Phú thọ | 40km c3 | 2006-2008 | 484/QĐ-BGTVT; 27/2/2010 | 438 | 0 | 323 | 269.613 | 314.613 | 45.000 | 60.000 | 45.000 | 15.000 | 15.000 | Hoàn thành 2010 |
5 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
| 3.037 | 107 | 2.465 | 2.215.851 | 2.370.151 | 154.300 | 245.300 | 104.400 | 91.000 | 40.000 |
|
| + Đoạn Bờ Đậu - Thủy Khẩu (Tà Lùng) | Thái Nguyên, Cao Bằng | 257km, C3 | 03-08 | 1406/QĐ-BGTVT; 22/5/09 | 1.230 | 107 | 1.009 | 903.725 | 988.725 | 85.000 | 125.000 | 74.040 | 40.000 | 40.000 | Hoàn thành 2010 |
6 | Dự án Quốc lộ 7 |
|
|
|
| 2.362 | 5 | 1.287 | 1.092.100 | 1.190.100 | 98.000 | 148.000 | 80.768 | 50.000 | 10.000 |
|
| Đoạn Tây Đô Lương - Khe Thơi và nối từ Diễn Châu- Bãi biển Diễn Thành |
| 83km | 2004-2007 | 933/QĐ-BGTVT; 21/5/2010 | 412 | 0 | 402 | 348.000 | 378.000 | 30.000 | 40.000 | 25.700 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
7 | Đường Vũng áng-Biên giới Việt Lào (Bao gồm cả đoạn ngập lụt km 17-km29 Quốc lộ 12 tại Quảng Bình, Khe Ve, Cha Lo) |
|
|
|
| 2.448 | 167 | 2.017 | 1.720.562 | 1.870.630 | 150.068 | 210.068 | 121.628 | 90.000 | 30.000 |
|
| Đoạn Khe Ve - Cha Lo | Quảng Bình | 38km, C4 | 2001-2004 | 3080/QĐ-09/10/08 | 496 | 80 | 400 | 343.132 | 388.132 | 45.000 | 85.000 | 45.000 | 20.000 | 20.000 | Hoàn thành 2010 |
8 | Đoạn Km29-Km53 (Minh Cầm - Đồng Lê) | Quảng Bình | 24Km, C4 | 2005-2008 | 421/QĐ-BGTVT, 21/2/06 | 178 | 0 | 168 | 121.000 | 136.000 | 15.000 | 25.000 | 15.263 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
| Quốc lộ 14D | Quảng Nam | 74Km, C4 | 1999-2004 | 150/QĐ-BGTVT, 18/1/2010 | 444 | 45 | 402 | 391.000 | 393.000 | 2.000 | 12.000 | 3.441 | 10.000 | 10.000 |
|
9 | Quốc lộ 14C (Bao gồm cả đoạn kéo dài xuống Bình Phước, Tây Ninh) | Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh | 709km, cấp 4 | 2003-2010 |
| 2.874 | 0 | 543 | 386.588 | 486.588 | 80.000 | 99.000 | 76.374 | 19.000 | 5.000 |
|
| - Đoạn qua Gia Lai (Km107-Km202) | 2504/QĐ-BGTVT, 28/8/09 | 138 | 0 | 135 | 96.700 | 113.700 | 15.000 | 20.000 | 23.074 | 5.000 | 5.000 | Hoàn thành 2010 | |||
10 | Quốc lộ 22B | Tây Ninh | 73km, cấp 4 | 2004-2008 | 3780/QĐ-BGTVT, 19/12/2008 | 437.00 | 3 | 434 | 404.000 | 419.000 | 15.000 | 30.000 | 4.300 | 15.000 | 15.000 | Hoàn thành 2010 |
11 | Tuyến Nam Sông Hậu | Cần Thơ, Bạc Liêu, Sóc Trăng | 140km, cấp 4 | 2003-2010 | QĐ 1701/QĐ 04/6/02 | 3.858 | 0 | 3.247 | 2.978.800 | 3.238.800 | 260.000 | 370.000 | 226.038 | 110.000 | 10.000 |
|
| + QL91B | 1452/QĐ-BGTVT, 27/5/09 | 458 | 0 | 383 | 322.800 | 397.800 | 75.000 | 85.000 | 73.000 | 10.000 | 10,000 | Hoàn thành 2010 | |||
12 | Tuyến N1 |
|
|
|
| 5.569 | 1.470 | 2.789 | 2.202.558 | 2.658.558 | 456.000 | 622.000 | 414.087 | 166.000 | 37.000 |
|
| - Đoạn Tịnh Biên - Hà Tiên | An Giang, Long An | 63km, c4 | 2003-2007 | 2313/QĐ-BGTVT, 25/07/07 | 317.56 | 0 | 317 | 265.438 | 290.438 | 25.000 | 35.000 | 13.463 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
| - Các tuyến đường ngang quan trọng vùng đồng bằng sông Cửu Long (thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại TB số 41/TB-VPCP) |
|
|
|
| 4.305 | 1.470 | 2.019 | 1.602.120 | 1.868.120 | 266.000 | 392.000 | 234.260 | 126.000 | 27.000 |
|
| + Quốc lộ 54 tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long | 52km, c5 | 2003-2006 | 1831/QĐ-BGTVT,31/5/05 | 238 | 65 | 173 | 132.618 | 133.618 | 1.000 | 21.000 | 20.476 | 20.000 | 20.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Quốc lộ 63 Kiên Giang | Kiên Giang | 74km, c4 | 2003-2006 | 2788, 3014/QĐ, 18/12/06 | 417 | 174 | 235 | 194.639 | 214.639 | 20.000 | 25.000 | 12.000 | 5.000 | 5.000 | Hoàn thành 2010 |
| + Quốc lộ 60 đoạn Trà Vinh | Trà Vinh | 16km, c5 | 2003-2006 | 1337/QĐ, 08/5/2007 | 110 | 72 | 110 | 29.743 | 35.743 | 6.000 | 8.000 | 5.820 | 2.000 | 2.000 | Hoàn thành 2010 |
13 | Quốc lộ 6 | Cần Thơ |
| 2003-2006 |
| 974 | 0 | 393 | 362.139 | 445.239 | 83.100 | 117.100 | 45.500 | 34.000 | 3.000 |
|
| - Cầu Cái Tư; Miễu |
|
|
| 1439/QĐ-BGTVT 23/05/2008 | 81 | 0 | 80 | 74.192 | 77.192 | 3.000 | 6.000 | 1.000 | 3.000 | 3.000 | Hoàn thành 2010 |
II | Các dự án giao thông khác |
|
|
|
| 14.116 | 375 | 6.990 | 5.199.390 | 6.802.790 | 1.603.400 | 2.023.400 | 1.306.535 | 420.000 | 20.000 |
|
| Các dự án do Trung ương quản lý |
|
|
|
| 14.116 | 375 | 6.990 | 5.199.390 | 6.802.790 | 1.603.400 | 2.023.400 | 1.306.535 | 420.000 | 20.000 |
|
1 | Quốc lộ 12 (Cửa khẩu Ma Lù Thàng) | Lai Châu | 22km, cấp 4 | 2005-2006 | 147/QĐ-BGTVT, 15/01/09 | 212 | 0 | 193 | 136.321 | 186.321 | 50.000 | 60.000 | 45.700 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
2 | Cầu Hàm Luông (QL 60) | Bến Tre | Dài 1280m, rộng 16m | 2005-2006 | 1621/QĐ-BGTVT 05/06/09 | 787 | 0 | 718 | 590.000 | 700.000 | 110.000 | 120.000 | 91.000 | 10.000 | 10.000 | Hoàn thành 2010 |
| Các dự án cấp bách mới bổ sung (Theo QĐ 350/QĐ-TTg ngày 16/3/2009) |
|
|
|
| 32.076 | 0 | 0 | 2.581.680 | 5.873.580 | 3.291.900 | 4.371.900 | 2.598.052 | 1.080.000 | 70.000 |
|
3 | Dự án Nâng cấp cải tạo QL 18A đoạn Mông Dương - Móng Cái |
|
|
| 3341/QĐ-BGTVT, 31/10/2007 | 1.294 | 0 | 0 | 530.000 | 782.000 | 252.000 | 322.000 | 232.000 | 70.000 | 70.000 | Hoàn thành 2010 |
- 1 Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ chi tiết nguồn ứng trước vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2015 cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1484/QĐ-TTg năm 2013 ứng trước kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1439/QĐ-TTg năm 2013 ứng trước vốn đối ứng nguồn ngân sách nhà nước của chương trình, dự án ODA do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1219/QĐ-TTg năm 2012 ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 1 Quyết định 1219/QĐ-TTg năm 2012 ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1484/QĐ-TTg năm 2013 ứng trước kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014-2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1439/QĐ-TTg năm 2013 ứng trước vốn đối ứng nguồn ngân sách nhà nước của chương trình, dự án ODA do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ chi tiết nguồn ứng trước vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2015 cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng