ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 10 tháng 08 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020, TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Hòa Bình của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 154/TTr-SKHĐT ngày 08-8-2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 và Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 và khoản 1, Điều 1, Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
a) Loại 110 dự án ra khỏi Danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 gồm: Các dự án giao thông, thủy lợi quy mô nhỏ; trụ sở cơ quan, một số công trình giáo dục và đào tạo, trạm y tế xã (khi cân đối được nguồn vốn sẽ xem xét bố trí vốn đầu tư), số kế hoạch vốn cắt giảm 528.727 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số 01-NSĐP kèm theo).
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn trung hạn của 151 dự án, bao gồm: 79 dự án được đầu tư từ giai đoạn 2011-2015 (26 dự án hoàn thành, 53 dự án chuyển tiếp) và 72 dự án khởi công mới trong 3 năm từ năm 2016 - 2018. Số kế hoạch vốn điều chỉnh giảm 399.307 triệu đồng
(Chi tiết biểu số 02-NSĐP kèm theo).
c) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn của 32 dự án, bao gồm: 03 dự án đã hoàn thành, 20 dự án chuyển tiếp, 09 dự án khởi công mới trong 03 năm từ năm 2016 - 2018. Số kế hoạch vốn tăng 114.641 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số 03-NSĐP kèm theo).
d) Giao chi tiết kế hoạch vốn trung hạn cho 71 dự án, số vốn 595.078 triệu đồng, trong đó:
- 53 dự án đối ứng ngân sách trung ương và dự án đình, giãn, hoãn theo Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/2/2011 của Chính phủ đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn, nhưng chưa được giao kế hoạch vốn chi tiết. Kế hoạch vốn giao chi tiết 323.398 triệu đồng, số vốn còn lại 126.667 triệu đồng cắt giảm để bố trí cho các dự án khác (tại Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, tổng số kế hoạch vốn giao cho các dự án thuộc hai mục nêu trên là 450.065 triệu đồng).
- 18 dự án chuẩn bị đầu tư và khởi công mới từ năm 2018 đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn, nhưng chưa được giao kế hoạch vốn chi tiết, kế hoạch vốn 271.680 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số 04-NSĐP kèm theo).
e) Bổ sung vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 48 dự án và các khoản chi phí khác, số kế hoạch vốn 1.467.681 triệu đồng, gồm:
- 30 dự án số vốn 243.742 triệu đồng, trong đó: 28 dự án được triển khai từ giai đoạn 2011 - 2015 (15 dự án đã hoàn thành, 13 dự án dở dang) và 02 dự án khởi công mới năm 2017 (Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết);
- Bổ sung một số khoản chi phí khác, với số kinh phí 1.223.939 triệu đồng, bao gồm: Nguồn vốn thu từ sử dụng đất ngân sách cấp huyện điều tiết, trích quỹ phát triển đất, quỹ đầu tư phát triển, chi phí đo đạc bản đồ địa chính, chi phí hoàn trả vốn vay tín dụng, tạm ứng ngân sách tỉnh từ năm 2015 trở về trước của 18 dự án.
(Chi tiết biểu số 05-NSĐP kèm theo).
f) Đề xuất danh mục 71 dự án quan trọng, cấp bách có tác động lớn đến thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện từ năm 2019, số vốn 698.997 triệu đồng, cụ thể:
- 33 dự án đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, tổng kế hoạch vốn dự kiến 186.000 triệu đồng;
- 34 dự án và 04 chương trình chưa có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn, tổng kế hoạch vốn dự kiến bố trí 512.997 triệu đồng, bao gồm: 25 dự án, số vốn 209.997 triệu đồng; 04 chương trình, số vốn 245.000 triệu đồng và 09 dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương đang trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, số vốn 58.000 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số 06-NSĐP kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1 về quyết định Kế hoạch đầu tư công trung hạn đối với các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn ODA tại Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
a) Giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương cho 02 Chương trình mục tiêu Quốc gia, 05 Chương trình mục tiêu, 10 dự án trái phiếu Chính phủ, 01 dự án ODA, với số vốn 3.055.090 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số 01-NSTW kèm theo).
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn trung hạn nguồn ngân sách trung ương cho 07 chương trình mục tiêu và Chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, với số vốn 102.781 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số 02-NSTW kèm theo).
3. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung thì giữ nguyên theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 và Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:
3.1. Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giữ nguyên kế hoạch vốn trung hạn của 86 dự án, do đến năm 2018 đã cơ bản được bố trí đủ vốn để hoàn thành dự án, vốn hỗ trợ ngân sách phát triển xã và vốn cho các dự án đầu tư theo hình thức PPP. Số kế hoạch vốn là 1.015.754 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 07-NSĐP kèm theo);
3.2. Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giữ nguyên kế hoạch vốn của 56 dự án thuộc 07 chương trình mục tiêu, số kế hoạch vốn là 871.070 triệu đồng; 14 dự án ODA, với số tiền là 1.428.365 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 3a, 3b -NSTW kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết từng dự án cho các đơn vị, các chủ đầu tư biết, thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN LOẠI RA KHỎI KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | KH 2016-2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ 33 và 48 | Đề nghị điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh | Trong đó | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | |||||||||
| TỔNG SỐ | 110 |
|
| 1.674.100 | 1.614.100 |
| 800.407 |
|
|
|
| -528.727 |
|
| Lĩnh vực giao thông | 30 |
|
| 920.400 | 890.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường lên cảng ba cấp |
| TPHB |
| 30.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Bãi Lạng đi xã Cao Răm |
| Lương Sơn |
| 40.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường từ Thàng Làng, Giáp đất đi xóm Duốc, Nánh huyện Đà Bắc |
| Đà Bắc |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường liên thôn Mó Nẻ - Xóm Lau Bai |
| Đà Bắc |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bến thuyền đảo Sung xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc |
| TPHB |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường chợ Đập đi Đá Bia, xã An Bình |
| Lạc Thủy |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cải tạo đường Yên Lập đi Chùa Khánh xã Yên Thượng Cao Phong |
| Cao Phong |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ngầm trang giữa 2, xã Tân Phong, huyện Cao Phong |
| Cao Phong |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Trung Hòa Bắc Phong |
| Tân Lạc - Cao |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Thanh Hối - Gia Mô (GĐ2) |
| Tân Lạc |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường Phong Phú Địch Giáo |
| Tân Lạc |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Tuyến đường xóm Đai, xã Quy Hậu đi thị trấn Mường Khến |
| Tân Lạc |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường Phúc Tuy - Phú Lương |
| Lạc Sơn |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường Ngọc Lâu - Ngọc Sơn |
| Lạc Sơn |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường Nhân Nghĩa - Tân Lập - Tuân Đạo - Quý Hòa huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Cải tạo, sửa chữa đường xã Yên Phú - Nhân Nghĩa - xã Văn Nghĩa, Lạc Sơn |
| Lạc Sơn |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường Thượng Cốc - Phú Lương |
| Lạc Sơn |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đường Nghìa Vọ xã Cuối Hạ |
| Kim Bôi |
| 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đường xóm Nuông Thượng đi xóm Suối Lội, xã Nuông Dăm |
| Kim Bôi |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường từ xóm Gò Bùi đi xóm Đồng Bãi xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi |
| Kim Bôi |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường Lập Chiệng - Kim Sơn |
| Kim Bôi |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đường từ xã Bắc Sơn huyện Kim Bôi đi xã Cao Răm huyện Lương Sơn |
| Kim Bôi - Lương Sơn |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường Phúc Tiến - Hợp Thành |
| Kỳ Sơn |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đường Hợp Thịnh - Phú Minh - Phúc Tiến |
| Kỳ Sơn |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường Yên Trị - Ngọc Lương |
| Yên Thủy |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường yên lạc - Hữu Lợi |
| Yên Thủy |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đường Yên Lạc - Đa Phúc |
| Yên Thủy |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Cải tạo, sửa chữa đường xóm Bợ xã Yên Phú đi xóm Bãi Duồng xã Nhân Nghĩa huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đường xóm Cá xã Quyết Chiến |
| Tân Lạc |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường Phùng Hưng |
| TPHB | 746; 8/5/2017 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủy lợi | 8 |
|
| 138.700 | 138.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư sửa chữa nâng cấp Hồ Tao |
| Tân Lạc |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Hồ Mấc - xã Bảo Hiệu |
| Yên Thủy |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kè chống sạt lở Suối Trì TPHB (đoạn đầu nguồn) |
| TPHB |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kiên cố hóa kênh mương suối Chó |
| TPHB |
| 14.900 | 14.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trạm bơm Hồng Ma xã Nhân Nghĩa |
| Lạc Sơn |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Mào, xã An Bình, huyện Lạc Thủy |
| Lạc Thủy |
| 14.800 | 14.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sửa chữa cấp bách hồ Rộc Chu xã Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hồ Vó Cối và hệ thống nước sinh hoạt xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi |
| Kim Bôi |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
| : |
|
|
| Trụ sở và hạ tầng | 5 |
|
| 66.000 | 66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng công chứng số 2 |
| Lương Sơn |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà làm việc đài phát thanh - truyền hình tỉnh |
| TPHB |
| 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Quản lý các KCN |
| TPHB |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| TPHB |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
| TPHB |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giáo dục và Đào tạo | 19 |
|
| 276.000 | 271.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Trung học cơ sở Hợp Châu |
| Lương Sơn |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng Trường Chính trị tỉnh |
| TPHB |
| 29.500 | 29.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường trung học phổ thông Đại Đồng, huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn |
| 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường mầm non xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường trung học phổ thông Lũng Vân, huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc |
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường PTDTNT -THCS Lạc Sơn |
| Lạc Sơn |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường tiểu học Cửu Long, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường mầm non xã Cư Yên, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường THPT Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn |
| 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường tiểu học xã Độc Lập, huyện Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường quân sự tỉnh |
| TPHB |
| 33.000 | 33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường trung học cơ sở Mai Châu |
| Mai châu |
| 25.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường tiểu học thị trấn Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ký túc xá trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Hòa Bình |
| TPHB |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Nhà đa năng trường THCS Bắc Phong và trường THCS xã Dũng Phong |
| Cao Phong |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường THCS Hữu Lợi |
| Yên Thủy |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Thủy |
| Yên Thủy |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
| TPHB |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm Chính trị huyện Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn |
| 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn hóa, phát thanh truyền hình | 1 |
|
| 43.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ Sân vận động huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn |
| 43.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Y tế | 47 |
|
| 230.000 | 228.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Trường Sơn |
| Lương Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm y tế xã Hợp Thanh |
| Lương Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trạm y tế xã Tân Thành |
| Lương Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trạm y tế xã Cao Dương |
| Lương Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trạm y tế xã Tân Vinh |
| Lương Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trạm y tế xã Lập Chiệng |
| Kim Bôi |
| 5.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trạm y tế xã Hùng Tiến |
| Kim Bôi |
| 5.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trạm y tế xã Thượng Tiến |
| Kim Bôi |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trạm y tế xã Phú Lương |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trạm y tế xã Chỉ đạo |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trạm y tế xã Tuân Đạo |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trạm y tế xã Bình Chân |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trạm y tế xã Yên Nghiệp |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trạm y tế xã Chí Thiện |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trạm y tế xã Văn Nghĩa |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trạm y tế xã Bình Hẻm |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trạm y tế xã Định Cư |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trạm y tế xã Bao La |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trạm y tế xã Thung Khe |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trạm y tế xã Pù Bin |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trạm y tế xã Tân Dân |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trạm y tế xã Tân Sơn, |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trạm y tế xã Phúc Sạn |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trạm y tế xã Tân Mai |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trạm y tế xã Nà Mèo |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trạm y tế xã Piềng Vế |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trạm y tế xã Trung Thành |
| Đà Bắc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trạm y tế xã Đoàn Kết |
| Đà Bắc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trạm y tế xã Thung Nai |
| Cao Phong |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trạm y tế xã Chi Nê |
| Lạc Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trạm y tế xã Thanh Hà |
| Lạc Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trạm y tế xã An Bình |
| Lạc Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trạm y tế xã Lạc Hưng |
| Yên Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trạm y tế xã Lạc Lương |
| Yên Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trạm y tế xã Bảo Hiệu |
| Yên Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trạm y tế xã Do Nhân |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trạm y tế xã Bắc Sơn |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trạm y tế xã Thanh Hối |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trạm y tế xã Tuân Lộ |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trạm y tế xã Ngổ Luông |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trạm y tế xã Phú Vinh |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trạm y tế xã Ngòi Hoa |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trạm y tế xã Yên Quang |
| Kỳ Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trạm y tế xã Dân Hòa |
| Kỳ Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trạm y tế xã Phú Minh |
| Kỳ Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trạm y tế xã Phúc Tiến |
| Kỳ Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | KH 2016-2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ 33 và 48 | Kế hoạch vốn trung hạn NS tính 2016-2018 đã giao | Đề nghị điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh | Trong đó | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 151 | 0 | 0 | 3.428.453 | 2.571.866 | 2.494.891 | 1.913.400 | 1.086.206 | 22.363 | 26.500 | 1.514.093 | 24.363 | 65.500 | 0 | -399.307 |
|
I | Các dự án đã hoàn thành năm 2015 trở về trước | 26 |
|
| 444.073 | 349.822 | 101.106 | 99.450 | 54.565 | 7.800 | 0 | 74.565 | 7.800 | 20.000 | 0 | -24.885 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 19 |
|
| 327.963 | 263.563 | 85.267 | 83.611 | 39.178 | 7.800 | 0 | 59.178 | 7.800 | 20.000 | 0 | -24.433 |
|
1 | Đường Chi Lăng kéo dài (Giai đoạn 1) |
| TPHB | 1510; 16/10/2014 | 108.243 | 108.243 | 48.363 | 48.363 | 10.364 | 7.800 |
| 30.364 | 7.800 | 20.000 |
| -17.999 |
|
2 | Di tích thắng cảnh Động Nam Sơn |
| Tân Lạc | 2363; 9/10/2013 | 2.400 | 2.400 | 608 | 600 | 559 |
|
| 559 | 0 |
| 0 | -41 |
|
3 | Dự án BVĐK Cao Phong |
| Cao Phong | 740; 12/6/2012 | 27.550 | 5.050 | 1.802 | 1.793 | 1.731 |
|
| 1.731 | 0 |
| 0 | -62 |
|
4 | Nước sinh hoạt xóm Thung Áng, thung Mặn xã hang Kia huyện Mai Châu |
| Mai Châu | 2840; 29/12/2015 | 22.660 | 20.060 | 2.610 | 985 | 300 |
|
| 300 | 0 |
| 0 | -685 |
|
5 | Đường Điện xã Chí Thiện |
| Lạc Sơn | 21; 10/1/2009 | 9.574 | 9.574 | 4.200 | 4.200 | 4.188 |
|
| 4.188 | 0 |
|
| -12 |
|
6 | Dự án TTYTDP Cao Phong |
| Cao Phong | 1233; 12/9/2012 | 17.086 | 6.241 | 3.691 | 3.691 | 2.629 |
|
| 2.629 | 0 |
|
| -1.062 |
|
7 | Dự án TTYTDP Tân Lạc |
| Tân Lạc | 1288; 12/9/2012 | 14.846 | 6.391 | 6.289 | 6.289 | 3.966 |
|
| 3.966 | 0 |
| 0 | -2.323 |
|
8 | Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc |
| Mai Châu | 662; 25/4/2011 | 6.521 | 6.521 | 2.521 | 2.521 | 2.162 |
|
| 2.162 | 0 |
| 0 | -359 |
|
9 | Đường điện xã Phú Lương |
| Lạc Sơn | 1650; 13/9/2011 | 5.284 | 5.284 | 152 | 150 | 130 |
|
| 130 | 0 |
| 0 | -20 |
|
10 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Khạt, Bai Vả, xã Thượng Cốc |
| Lạc Sơn | 1581; 23/9/2010 | 9.998 | 998 | 1.001 | 998 | 216 |
|
| 216 | 0 |
| 0 | -782 |
|
11 | Đường Kim Truy-Nuông Dăm |
| Kim Bôi | 2030, 28/11/2008; 608; 20/6/2014 | 15.878 | 15.878 | 1.442 | 1.442 | 1.403 |
|
| 1.403 | 0 |
| 0 | -39 |
|
12 | Cầu Ruộng Rảy xã Phú Lương |
| Lạc Sơn | 2282; 12/11/2009 | 8.590 | 8.590 | 2.600 | 2.600 | 2.392 |
|
| 2.392 | 0 |
| 0 | -208 |
|
13 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH |
| TPHB | 808; 25/6/2013 | 15.013 | 15.013 | 1.894 | 1.894 | 1.862 |
|
| 1.862 | 0 |
| 0 | -32 |
|
14 | Doanh trại Trung đoàn 814-Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 1976; 29/10/2010 | 14.988 | 14.988 | 3.586 | 3.586 | 3.571 |
|
| 3.571 | 0 |
| 0 | -15 |
|
15 | Sửa chữa hồ Bai Lờ xã Yên Lạc |
| Yên Thủy | 2185; 15/10/2008 | 9.607 | 9.607 | 455 | 455 | 431 |
|
| 431 | 0 |
| 0 | -24 |
|
16 | Sửa chữa nâng cấp Hồ nước Tra |
| Cao Phong | 2677; 5/11/2007 | 3.631 | 3.631 | 209 | 205 | 199 |
|
| 199 | 0 |
| 0 | -6 |
|
17 | Dự án sửa chữa nâng cấp hồ Khoang Bưởi, xã Cư Yên Huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2635/ 31/10/2013 | 4.999 | 2.999 | 1.504 | 1.499 | 1.453 |
|
| 1.453 | 0 |
| 0 | -46 |
|
18 | Đường Ân Nghĩa - Bình Chân |
| Lạc Sơn | 2646; 31/10/2013 | 11.178 | 2.178 | 1.678 | 1.678 | 1.000 |
|
| 1.000 | 0 |
| 0 | -678 |
|
19 | Cải tạo sân vận động tỉnh (giai đoạn 1) |
| TPHB | 1357; 3/8/2011 | 19.917 | 19.917 | 662 | 662 | 622 |
|
| 622 | 0 |
| 0 | -40 |
|
(2) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 7 |
|
| 116.110 | 86.259 | 15.839 | 15.839 | 15.387 | 0 | 0 | 15.387 | 0 | 0 | 0 | -452 |
|
1 | Nhà làm việc cho CB, GV trường CĐ Sư phạm HB |
| TPHB | 1619; 30/10/2012 | 14.350 | 14.350 | 4.129 | 4.129 | 4.082 |
|
| 4.082 | 0 |
| 0 | -47 |
|
2 | Trường THPT Bắc Sơn |
| Kim Bôi | 705; 29/4/2011 | 7.417 | 7.417 | 607 | 607 | 585 |
|
| 585 | 0 |
| 0 | -22 |
|
3 | Nhà Ký túc xá và hàng mục phụ trợ Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
| TPHB | 1616; 30/10/2012 | 19.000 | 19.000 | 2.852 | 2.852 | 2.805 |
|
| 2.805 | 0 |
| 0 | -47 |
|
4 | Nhà ký túc xá Trường PTDTNT THCS Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 2625; 30/10/2013 | 3.900 | 3.900 | 1.803 | 1.803 | 1.800 |
|
| 1.800 | 0 |
|
| -3 |
|
5 | Trường Quân sự tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 65; 18/01/2010 | 29.982 | 131 | 166 | 166 | 131 |
|
| 131 | 0 |
| 0 | -35 |
|
6 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 2767/QĐ-UBND 14/11/2007 | 27.461 | 27.461 | 369 | 369 | 300 |
|
| 300 | 0 |
|
| - 69 |
|
7 | Nhà học nghề, nhà KTX trường PTDTNT tỉnh |
| TPHB | 1620; 30/10/2012 | 14.000 | 14.000 | 5.913 | 5.913 | 5.684 |
|
| 5.684 | 0 |
| 0 | -229 |
|
II | Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 | 53 |
|
| 1.521.959 | 857.341 | 930.339 | 445.222 | 319.498 | 14.563 | 23.500 | 348.968 | 16.563 | 29.500 | 0 | -96.254 |
|
(1) | Các Lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 30 |
|
| 539.338 | 500.427 | 313.641 | 289.749 | 205.813 | 14.563 | 18.500 | 215.883 | 16.563 | 24.500 | 0 | -73.866 |
|
1 | Sửa chữa nhà tập thể Đoàn nghệ thuật tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 745; 6/6/2013 | 5.873 | 5.873 | 873 | 873 | 388 |
|
| 388 | 0 |
| 0 | -485 |
|
2 | Dự án cải tạo Nhà hội trường VP UBND tỉnh |
| TPHB | 1596; 31/8/2015 | 1.500 | 900 | 900 | 900 | 680 |
|
| 680 | 0 |
| 0 | -220 |
|
3 | Ngầm Nam Thành |
| Cao Phong | 2628; 31/10/2013 | 3.299 | 3.299 | 900 | 900 | 462 |
|
| 462 | 0 |
| 0 | -438 |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa Cung văn hóa tỉnh Hòa Bình (gđ 2) |
| TPHB | 1312; 14/10/2014 | 6.000 | 6.000 | 1.000 | 1.000 | 55 |
|
| 55 | 0 |
| 0 | -945 |
|
5 | Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến |
| Tân Lạc | 958; 19/7/2012 | 13.520 | 8.800 | 10.020 | 5.300 | 1.550 |
|
| 1.550 | 0 |
| 0 | -3.750 |
|
6 | Đường Điện xã Tân Mỹ |
| Lạc Sơn | 2088; 31/10/2011 | 9.303 | 9.303 | 3.503 | 3.503 | 3.000 |
|
| 3.303 | 0 |
| 0 | -200 |
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Thông xã Bình Cảng huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 1633; 12/9/2011 | 24.700 | 24.700 | 14.600 | 14.600 | 9.600 | 2.000 |
| 12.100 | 2.000 |
| 0 | -2.500 |
|
8 | Đường nội thị trấn Đà Bắc |
| Đà Bắc | 901; 7/7/2013 | 79.638 | 79.638 | 21.146 | 21.146 | 12.369 | 9.563 | 0 | 20.869 | 9.563 | 6.000 | 0 | -277 |
|
9 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh HB (GĐ 1) |
| TPHB | 604/ 15/5/2014 | 13.351 | 13.351 | 5.051 | 5.051 | 2.500 |
|
| 2.500 | 0 |
|
| -2.551 |
|
10 | Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành (giai đoạn 1) |
| TPHB | 2642; 31/10/2013 | 20.874 | 20.874 | 12.793 | 12.793 | 8.230 |
|
| 8.230 | 0 |
|
| -4.563 |
|
11 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Thanh |
| Lương Sơn | 2633; 31/10/2013 | 6.000 | 6.000 | 3.950 | 3.950 | 3.500 |
|
| 3.500 | 0 |
|
| -450 |
|
12 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Sơn |
| Lương Sơn | 2638; 31/10/2013 | 6.000 | 6.000 | 4.950 | 4.950 | 4.900 |
|
| 4.900 | 0 |
|
| -50 |
|
13 | Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương |
| Yên Thủy | 1263; 24/8/2010 | 14.000 | 14.000 | 9.200 | 9.200 | 8.000 |
|
| 8.647 | 0 |
|
| -553 |
|
14 | Ba (03) ngầm tràn đường Trầm - Diều Nọi |
| Đà Bắc | 1673; 31/10/2014 | 17.076 | 17.076 | 14.500 | 14.500 | 5.000 | 3.000 |
| 7.000 | 5.000 |
|
| -7.500 |
|
15 | Trụ sở UB kiểm tra, Ban Dân Vận, Ban Tuyên giáo |
| TPHB | 1668; 31/10/2014 | 44.500 | 44.500 | 29.500 | 29.500 | 27.820 |
|
| 28.443 | 0 |
|
| -1.057 |
|
16 | Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hòa |
| Tân Lạc | 2371; 19/9/2016 | 22.046 | 6.846 | 8.161 | 6.161 | 5.000 |
|
| 5.000 | 0 |
|
| -1.161 |
|
17 | Đập suối Con |
| Kim Bôi | 2639; 31/10/2013 | 14.999 | 14.999 | 9.999 | 9.999 | 8.551 |
|
| 8.551 | 0 |
| 0 | -1.448 |
|
18 | Trạm Y tế xã Nhuận Trạch |
| Lương Sơn | 2637; 31/10/2013 | 5.000 | 5.000 | 1.500 | 1.500 | 1.369 |
|
| 1.369 | 0 |
| 0 | -131 |
|
19 | Cầu Cương |
| Yên Thủy | 2647; 31/10/2013 | 17.000 | 17.000 | 9.000 | 9.000 | 8.500 |
|
| 8.997 | 0 |
| 0 | -3 |
|
20 | Trạm Y tế xã Liên Sơn |
| Lương Sơn | 1679; 31/10/2014 | 4.393 | 4.393 | 2.993 | 2.993 | 2.480 |
|
| 2.480 | 0 |
| 0 | -513 |
|
21 | Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thống cáp treo trên địa bàn TPHB |
| TPHB | 1603; 29/10/2014 | 5.985 | 5.985 | 3.985 | 3.985 | 3.864 |
|
| 3.864 | 0 |
| 0 | -121 |
|
22 | Kè Tre thị, xã Trung Bì |
| Kim Bôi | 1639; 31/10/2012 | 11.240 | 11.240 | 2.089 | 2.089 | 1.435 |
|
| 1.435 | 0 |
| 0 | -654 |
|
23 | Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận Trạch |
| Lương Sơn | 1480; 19/10/2012 | 16.936 | 16.936 | 8.712 | 8.712 | 8.367 |
| 2.000 | 8.367 | 0 | 2.000 |
| -345 |
|
24 | Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Bể bơi TPHB |
| TPHB | 2669; 31/10/2013 | 51.358 | 51.358 | 32.158 | 32.158 | 4.900 |
|
| 4.900 | 0 |
|
| -27.258 |
|
25 | Trạm Y tế xã Phú Lai |
| Yên Thủy | 1497; 24/8/2010 | 4.000 | 4.000 | 2.400 | 2.400 | 2.213 |
|
| 2.213 | 0 |
| 0 | -187 |
|
26 | Đường đến xã Ngô Luông (giai đoạn 1) |
| Tân Lạc | 617; 29/4/2014 | 25.139 | 25.139 | 18.639 | 18.639 | 5.000 |
|
| 13.000 | 0 |
|
| -5.639 |
|
27 | Hỗ trợ Đường Đông Bắc - Bình Sơn |
| Kim Bôi | 2578; 28/10/2013 | 31.154 | 16.713 | 27.154 | 9.982 | 9.900 |
|
| 9.900 | 0 |
|
| -82 |
|
28 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 2372; 9/10/2013 | 21.504 | 21.504 | 15.187 | 15.187 | 8.560 |
|
| 8.560 | 0 |
| 0 | -6.627 |
|
29 | Chống úng, ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 |
| TPHB | 2170; 01/11/2017 | 34.950 | 31.000 | 34.778 | 34.778 | 44.000 |
| 16.500 | 31.000 | 0 | 16.500 | 0 | -3.778 |
|
30 | Trường tiểu học Lương Mỹ |
| Lương Sơn | 2290; 01/10/2013 | 8.000 | 8.000 | 4.000 | 4.000 | 3.620 |
|
| 3.620 | 0 |
|
| -380 |
|
(2) | Khu, cụm công nghiệp | 3 |
|
| 31.010 | 20.010 | 10.289 | 10.289 | 9.399 | 0 | 0 | 7.880 | 0 | 0 | 0 | -2.409 |
|
1 | Đường vào khu công nghiệp Mông Hóa |
| Kỳ Sơn | 2577; 28/10/2013 | 14.899 | 3.899 | 3.899 | 3.899 | 3.899 |
|
| 1.899 | 0 |
|
| -2.000 | Nguồn thu sử dụng đất |
2 | xây dựng tuyến đường số 1 và vỉa hè đường Nguyễn Văn Trỗi, khu các cơ sở sản xuất công nghiệp Bờ trái sông Đà |
| TPHB | 2346; 05/12/2011 | 13.111 | 13.111 | 3.450 | 3.450 | 2.500 |
|
| 3.055 | 0 |
|
| -395 | Nguồn thu sử dụng đất |
3 | Di chuyển đường điện 35KV, 22KV KCN Bờ trái Sông Đà |
| TPHB | 816; 30/3/2016 | 3.000 | 3.000 | 2.940 | 2.940 | 3.000 |
|
| 2.926 | 0 |
|
| -14 | Nguồn thu sử dụng đất |
(3) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 15 |
|
| 320.408 | 299.401 | 112.873 | 103.867 | 91.203 | 0 | 5.000 | 94.020 | 0 | 5.000 | 0 | -9.847 |
|
1 | Trường mầm non UNICEF |
| TPHB | 2084; 09/9/2013 | 26.439 | 16.000 | 17.006 | 11.000 | 9.500 |
|
| 9.500 | 0 |
|
| -1.500 |
|
2 | Trường THPT Sào Báy (giai đoạn II) |
|
| 1030; 25/7/2014 | 11.051 | 11.051 | 11.051 | 11.051 | 7.811 |
|
| 10.628 |
|
|
| -423 |
|
3 | Nhà khảo thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
| TPHB | 2626; 31/10/2013 | 11.000 | 11.000 | 6.000 | 6.000 | 4.973 |
|
| 4.973 | 0 |
|
| -1.027 |
|
4 | Trường THCS Phú Cường |
| Tân Lạc | 2286; 27/9/2013 | 14.187 | 14.187 | 9.187 | 9.187 | 8.800 |
|
| 8.800 | 0 |
|
| -387 |
|
5 | Trường THCS Đồng Tiến |
| TPHB | 2667; 31/10/2013 | 8.562 | 8.562 | 3.550 | 3.550 | 3.391 |
|
| 3.391 | 0 |
|
| -159 |
|
6 | Trường TH và THCS Đú Sáng A |
| Kim Bôi | 2281; 30/9/2013 | 7.000 | 7.000 | 3.211 | 3.211 | 2.876 |
|
| 2.876 | 0 |
|
| -335 |
|
7 | Công trình xây dựng Trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban xây dựng Đảng tỉnh HB |
| TPHB | 2204; 26/10/2015 | 133.320 | 133.320 | 20.180 | 20.180 | 16.581 |
|
| 16.581 | 0 |
|
| -3.599 |
|
8 | Trường THCS Sào Báy |
| Kim Bôi | 2737A; 30/7/2014 | 8.000 | 8.000 | 3.300 | 3.300 | 3.287 |
|
| 3.287 | 0 |
|
| -13 |
|
9 | Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Yên Thủy B |
| Yên Thủy | 2238; 27/9/2013 | 7.000 | 7.000 | 3.007 | 3.007 | 2.339 |
|
| 2.339 | 0 |
|
| -668 |
|
10 | Trường tiểu học Lý Tự Trọng (nhà lớp học và nhà hiệu bộ) |
| TPHB | 2670; 31/10/2013 | 14.995 | 14.995 | 7.995 | 7.995 | 7.725 |
| 5.000 | 7.725 |
| 5.000 |
| -270 |
|
11 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2077; 28/10/2011 | 10.000 | 10.000 | 6.000 | 6.000 | 5.761 |
|
| 5.761 | 0 |
|
| -239 |
|
12 | Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (GĐ1) |
| Lương Sơn | 2424; 14/12/09 | 29.350 | 26.350 | 6.060 | 3.060 | 3.000 |
|
| 3.000 | 0 |
|
| -60 |
|
13 | Trường THCS Cửu Long |
| Lương Sơn | 1610; 30/10/2012 | 14.950 | 14.950 | 4.250 | 4.250 | 3.153 |
|
| 3.153 | 0 |
|
| -1.097 |
|
14 | Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà công vụ và 8 phòng học trường PTDTNT liên xã hang Kia-Pà Cò |
| Mai Châu | 1614; 30/10/2013 | 14.900 | 7.422 | 7.422 | 7.422 | 7.413 |
|
| 7.413 | 0 |
|
| -9 |
|
15 | Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Mường Chiềng |
| Đà Bắc | 1135; 12/8/2013 | 9.654 | 9.654 | 4.654 | 4.654 | 4.593 |
|
| 4.593 | 0 |
|
| -61 |
|
(4) | Đối ứng các dự án ODA | 5 |
|
| 631.203 | 37.413 | 493.536 | 41.317 | 13.083 | 0 | 0 | 31.185 | 0 | 0 | 0 | (10.131) |
|
1 | Ban chuẩn bị dự án ODA tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 4.999 |
|
| 4.999 | 0 |
|
| -1 |
|
2 | Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng |
|
| 1444; 06/10/2014 | 147.006 | 5.435 | 3.338 | 3.338 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| -3.338 |
|
3 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
| Lạc Thủy, Tân Lạc. | 1511QĐ- UBND 18/8/2015; 1149QĐ- | 66.597 | 9.928 | 66.597 | 9.928 | 3.248 |
|
| 4.350 | 0 |
|
| -5.578 |
|
4 | Ban quản lý các dự án JICA tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 336 |
|
| 336 | 0 |
|
| -664 |
|
5 | Dự án sửa chữa và nâng cấp an toàn đập |
| tỉnh HB | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày | 417.600 | 22.050 | 417.600 | 22.050 | 4.500 |
|
| 21.500 | 0 |
|
| -550 |
|
III | Khởi công mới năm 2016 | 57 |
|
| 1.166.509 | 1.102.691 | 1.167.524 | 1.103.706 | 602.526 | 0 | 3.000 | 877.591 | 0 | 16.000 | 0 | -226.115 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 41 |
|
| 892.193 | 838.391 | 889.877 | 836.075 | 421.351 | 0 | 3.000 | 636.431 | 0 | 16.000 | 0 | -199.644 |
|
I | Dự án cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B (Khoan Dụ - An Bình), huyện Lạc Thủy |
| Lạc Thủy | 2923; 31/12/2015 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 40.000 |
|
| 80.000 | 0 |
|
| -120.000 | Dự án giãn, hoãn tiến độ, thời gian thực hiện |
2 | Đường vào nhà máy Sanco |
| Lạc Sơn | 2258; 29/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.980 |
|
| 2.980 | 0 |
|
| -20 |
|
3 | Công trình đường và ngầm xóm Cuôi, xã Bình Sơn |
| Kim Bôi | 2317; 30/10/2015 | 11.100 | 5.500 | 15.590 | 9.990 | 7.000 |
|
| 8.637 | 0 |
|
| -1.353 |
|
4 | Đường Pa cô, xã Phong Phú - Mỹ Hòa - Phú Vinh |
| Tân Lạc | 2237; 28/10/2015 | 17.500 | 17.500 | 17.500 | 17.500 | 8.000 |
|
| 15.750 | 0 |
|
| -1.750 |
|
5 | Đường liên thôn Đồng Phú - Quèn Thị xã Cao Dương |
| Lương Sơn | 2331; 30/10/2015 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 7.000 |
|
| 9.000 | 0 |
|
| -1.000 |
|
6 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2 |
| Tân Lạc | 2221; 28/10/2015 | 18.200 | 18.200 | 18.200 | 18.200 | 12.000 |
|
| 16.380 | 0 |
|
| -1.820 |
|
7 | Đường giao thông xã Noong Luông |
| Mai Châu | 2332; 30/10/2015 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 9.000 |
|
| 14.000 | 0 |
|
| -1.000 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường Cù Chính lan đến đường Trần Hưng Đạo |
| TPHB | 2504; 3/10/2016 | 12.756 | 12.756 | 12.756 | 12.756 | 5.623 |
| 3.000 | 10.623 |
| 8.000 |
| -2.133 |
|
9 | Dự án đường Yên Thượng - Đông Lai |
| Cao Phong | 2259; 29/10/2015 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 9.000 |
|
| 14.000 | 0 |
|
| -1.000 |
|
10 | Đường nội thị Chi Nê (tuyến số 6 và tuyến số 7) |
| Lạc Thủy | 2328; 30/10/2015 | 27.502 | 25.000 | 27.502 | 25.000 | 13.100 |
|
| 23.000 | 0 |
|
| -2.000 |
|
11 | đường nút giao thông 433 đi xóm máy 2, máy 3 đến khu trung tâm chính xã Hòa Bình |
| TPHB | 2302; 30/10/2015 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 8.500 |
|
| 22.500 | 0 |
|
| -2.500 |
|
12 | Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hai, xã An Lạc |
| Lạc Thủy | 2311; 30/10/2015 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 10.500 |
|
| 22.500 | 0 |
|
| -2.500 |
|
13 | Đường cứu hộ, cứu nạn xóm Hạ 2, xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy |
| Yên Thủy | 2237; 28/10/2015 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 19.400 |
|
| 29.000 | 0 |
|
| -1.000 |
|
14 | Cải tạo nâng cấp từ ngã ba xóm Ngọc và cảng Hòa Bình đi xóm Tân lập 1, tân lập 2, xã Trung Minh, TP HB |
| TPHB | 2335; 30/10/2015 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 9.500 |
|
| 19.000 |
| 8.000 |
| -1.000 |
|
15 | Cầu xóm Cải xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 815; 30/3/2016 | 28.000 | 28.000 | 28.000 | 28.000 | 11.000 |
|
| 20.000 | 0 |
|
| -8.000 |
|
16 | Khắc phục sạt lở (bước 2) tại Km 5+350, đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng) |
| Kim Bôi | 1847; 19/7/2016 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 13.000 |
|
| 13.023 | 0 |
|
| -1.977 |
|
17 | Trụ sở Đội QLTT số 8 |
| TPHB | 2323; 30/10/2015 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 3.800 |
|
| 3.800 | 0 |
|
| -700 |
|
18 | Trụ sở Đội QLTT số 5 |
| Lạc Sơn | 813; 30/3/2016 | 4.200 | 3.300 | 5.342 | 4.442 | 3.500 |
|
| 3.764 | 0 |
|
| -678 |
|
19 | Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông |
| TPHB | 2322; 30/10/2015 | 25.000 | 25.000 | 30.000 | 30.000 | 15.000 |
|
| 19.000 | 0 |
|
| -11.000 |
|
20 | Kè chống sạt lở phía sau trụ sở VP UBND tỉnh |
| TPHB | 1312; 24/7/2017 | 14.800 | 14.800 | 15.102 | 15.102 | 13.241 |
|
| 13.241 | 0 |
|
| -1.861 |
|
21 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1 |
| TPHB | Số 321; 04/02/2016 | 59.800 | 45.000 | 59.800 | 45.000 | 19.000 |
|
| 35.000 | 0 |
|
| -10.000 |
|
22 | Sửa chữa sân vận động tỉnh (giai đoạn 2) |
| TPHB | 2256; 29/10/2015 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.493 |
|
| 4.493 | 0 |
|
| -7 |
|
23 | Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu |
| Mai Châu | 2307; 30/10/2015 | 40.000 | 25.000 | 40.000 | 25.000 | 14.675 |
|
| 22.000 | 0 |
|
| -3.000 |
|
24 | Trung tâm Y tế dự phòng Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 2312; 30/10/2015 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 9.800 |
|
| 12.000 | 0 |
|
| -6.000 |
|
25 | Sơn lại vạch tín hiệu giao thông các đường Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Phùng Hưng, Chi Lăng |
| TPHB | 819; 30/3/2016 | 3.250 | 3.250 | 3.250 | 3.250 | 2.939 |
|
| 2.939 | 0 |
|
| -311 |
|
26 | Đường Thượng Cốc - Văn Sơn, huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 2261; 29/10/2015 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 8.000 |
|
| 11.500 | 0 |
|
| -500 |
|
27 | Đường đến xã Tây Phong |
| Cao Phong | 2262; 29/10/2015 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 8.500 |
|
| 11.500 | 0 |
|
| -500 |
|
28 | Đường vào khu du lịch suối khoáng Kim Bôi |
| Kim Bôi | 2305; 30/10/2015 | 14.999 | 14.999 | 14.999 | 14.999 | 9.000 |
|
| 14.249 | 0 |
|
| -750 |
|
29 | Đường Đồng Bảng - So Lo |
| Mai Châu | 2679; 10/12/2015 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 8.000 |
|
| 29.000 | 0 |
|
| -4.000 |
|
30 | Ngầm xóm Ngài xã Xuất hóa |
| Lạc Sơn | 130; 28/3/2016 | 15.000 | 15.000 | 6.750 | 6.750 | 6.000 |
|
| 9.988 | 0 |
|
| 3.238 |
|
31 | Sửa chữa hồ Rộc Reo |
| Lạc Sơn | 2321; 30/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.500 |
|
| 7.600 | 0 |
| 0 | -400 |
|
32 | Tuyến đường ống dẫn nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý, huyện Đà Bắc |
| Đà Bắc | 2310; 30/10/2015 | 14.990 | 14.990 | 14.990 | 14.990 | 13.000 |
|
| 14.241 | 0 |
|
| -750 |
|
33 | Sửa chữa cải tạo nhà làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, Du lịch |
| TPHB | 2161; 21/10/2015 | 7.300 | 7.300 | 7.300 | 7.300 | 6.500 |
|
| 6.935 | 0 |
|
| -365 |
|
34 | Nhà hội trường HĐND + UBND huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 2273; 30/10/2015 | 20.000 | 12.000 | 20.000 | 12.000 | 8.500 |
|
| 12.000 | 0 |
|
| 0 |
|
35 | Trụ sở xã Xuân Phong |
| Cao Phong | 2320; 30/10/2015 | 4.950 | 4.950 | 4.950 | 4.950 | 4.500 |
|
| 4.703 | 0 |
|
| -248 |
|
36 | Cải tạo, sửa chữa nhà khách VP tỉnh ủy Hòa Bình |
| TPHB | 2220; 28/10/2015 | 39.900 | 39.900 | 39.900 | 39.900 | 36.000 |
|
| 35.910 | 0 |
|
| -3.990 |
|
37 | Nhà văn hóa huyện Yên Thủy |
| Yên Thủy | 2309; 30/10/2015 | 22.000 | 15.000 | 22.000 | 15.000 | 6.500 |
|
| 13.500 | 0 |
|
| -1.500 |
|
38 | Đường đến xã Liên Sơn |
| Lương Sơn | 2639; 7/12/2015 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 11.800 |
|
| 11.800 | 0 |
|
| -200 |
|
39 | Trụ sở xã Yên Thượng |
| Cao Phong | 2299; 30/10/2015 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.500 |
|
| 5.700 | 0 |
|
| -300 |
|
40 | Trụ sở UBND thị trấn Bo |
| Kim Bôi | 2263; 29/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.000 |
|
| 7.600 | 0 |
|
| -400 |
|
41 | Xử lý sạt trượt sườn đồi dốc khu vực trụ sở Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh |
| TPHB | 1331; 20/5/2016 | 14.946 | 14.946 | 9.946 | 9.946 | 3.000 |
|
| 3.576 | 0 |
|
| -6.370 |
|
(2) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 14 |
|
| 204.300 | 198.800 | 207.631 | 202.131 | 151.175 | 0 | 0 | 181.810 | 0 | 0 | 0 | -20.321 |
|
1 | Trường THPT Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 2344; 31/10/2015 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 3.546 |
|
| 3.546 | 0 |
|
| -454 |
|
2 | Trường THPT Yên Thủy A |
| Yên Thủy | 2180; 23/10/2015 | 12.500 | 12.500 | 12.500 | 12.500 | 10.849 |
|
| 12.171 | 0 |
|
| -329 |
|
3 | Trường THCS Vũ lâm, Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 2271; 30/10/2015 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 6.500 |
|
| 7.000 | 0 |
|
| -500 |
|
4 | Trường THCS xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy |
| Yên Thủy | 1863; 01/10/2015 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 11.900 |
|
| 13.236 | 0 |
|
| -1.664 |
|
5 | Trường phổ thông THCS&THPT Ngọc Sơn |
| Lạc sơn | 40; 30/10/2015 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 22.500 |
|
| 40.000 | 0 |
|
| -10.000 |
|
6 | Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Cao Phong |
| Cao Phong | 2074; 28/10/2011 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 13.500 |
|
| 14.000 | 0 |
|
| -1.000 |
|
7 | Trường THCS Nuông Dăm |
| Kim Bôi | 2247; 29/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.500 |
|
| 7.600 | 0 |
|
| -400 |
|
8 | Nhà học bộ môn, nhà đa năng và công trình phụ trợ trường THCS TT Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn | 2316; 31/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.500 |
|
| 7.600 | 0 |
|
| -400 |
|
9 | Trường THPT Lạc Thủy C |
| Lạc Thủy | 2217; 28/10/2015 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 10.180 |
|
| 10.832 | 0 |
|
| -168 |
|
10 | Trường tiểu học thị trấn Bo |
| Kim Bôi | 2313; 30/10/2015 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 9.500 |
|
| 9.800 | 0 |
|
| -200 |
|
11 | Trường Trung học cơ sở Hùng Sơn, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2296; 30/10/2015 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 10.700 |
|
| 11.400 | 0 |
|
| -600 |
|
12 | Trường tiểu học Vụ Bản, huyện Lạc Sơn. |
| Lạc Sơn | 2291; 30/10/2015 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
| 7.125 | 0 |
|
| -375 |
|
13 | Dự án khắc phục sạt lở, đá lăn tại Trường THCS, tiểu học, mầm non và Khu dân cư xóm vỏ, xóm Lâm Lưu xã Phú Cường |
| Tân Lạc | 164; 28/01/2016 | 14.000 | 8.500 | 16.700 | 11.200 | 9.500 |
|
| 9.500 | 0 |
| 0 | -1.700 |
|
14 | Trường THPT Tân Lạc (Giai đoạn 2) |
| Tân Lạc | 2348; 31/10/2015 | 29.900 | 29.900 | 30.531 | 30.531 | 20.500 |
|
| 28.000 | 0 |
|
| -2.531 |
|
(3) | lĩnh vực khoa học và công nghệ | 2 |
|
| 70.016 | 65.500 | 70.016 | 65.500 | 30.000 | 0 |
| 59.350 | 0 | 0 | 0 | -6.150 |
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
| TPHB | 2081; 14/10/2015 | 12.516 | 8.000 | 12.516 | 8.000 | 8.000 |
|
| 7.600 | 0 |
|
| -400 |
|
2 | Nâng cao năng lực hoạt động cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 2349; 30/10/2015 | 57.500 | 57.500 | 57.500 | 57.500 | 22.000 |
|
| 51.750 | 0 |
|
| -5.750 |
|
IV | Dự án khởi công mới năm 2017 | 15 |
|
| 295.912 | 262.012 | 295.922 | 265.022 | 109.617 | 0 | 0 | 212.969 | 0 | 0 | 0 | -52.054 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 13 |
|
| 248912 | 218012 | 248922 | 218022 | 89117 | 0 | 0 | 171869 | 0 | 0 | 0 | (46154) |
|
1 | Đường giao thông trục chính của đảo Sung, xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc |
| Đà Bắc | 2745; 28/10/2016 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 8.000 |
|
| 16.200 | 0 |
|
| -1.800 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp đường từ tỉnh lộ 433 đi UBND xã Đồng Nghê |
| Đà Bắc | 1114; 31/10/2016 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.954 |
|
| 4.954 | 0 |
|
| -46 |
|
3 | Trụ sở đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực thị trấn Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2768; 28/10/2016 | 14.990 | 14.990 | 15.000 | 15.000 | 7.663 |
|
| 14.990 | 0 |
|
| -10 |
|
4 | Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
| TPHB | 2807; 31/10/2016 | 8.805 | 8.805 | 8.805 | 8.805 | 4.500 |
|
| 7.925 | 0 |
|
| -881 |
|
5 | Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về An toàn Bức xạ, Hạt nhân và ứng phó sự cố phóng xạ trên địa bàn tỉnh HB. |
| TPHB | 2792; 31/10/2016 | 13.980 | 13.980 | 13.980 | 13.980 | 4.500 |
|
| 13.000 | 0 |
|
| -980 |
|
6 | Đường đến trung tâm xã Nam Thượng |
| Kim Bôi | 2753; 28/10/2016 | 31.500 | 31.500 | 31.500 | 31.500 | 15.000 |
|
| 28.350 | 0 |
|
| -3.150 |
|
7 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh |
| TPHB | 2805; 31/10/2016 | 14.737 | 14.737 | 14.737 | 14.737 | 10.500 |
|
| 13.500 | 0 |
|
| -1.237 |
|
8 | Đường từ QL 12B vào xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương |
| Yên Thủy | 2720; 26/10/2016 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 3.500 |
|
| 15.000 | 0 |
|
| -5.000 |
|
9 | Trụ sở Đội QLTT số 12 |
| Cao Phong | 2460; 11/11/2015 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| 2.850 | 0 |
|
| -150 |
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và khu tái định cư xã Trung Minh thành phố Hòa Bình |
| TPHB | 2791; 31/10/2016 | 39.900 | 9.000 | 39.900 | 9.000 | 4.500 |
|
| 8.550 | 0 |
|
| -450 |
|
11 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị y tế của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh |
| TPHB | 2761; 28/10/2016 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
| 8.550 | 0 |
|
| -450 |
|
12 | Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh Hòa Bình (GĐ1) |
| TPHB | 2631; 17/10/2016 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 6.000 |
|
| 18.000 | 0 |
|
| -2.000 |
|
13 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lạc Lương - Lạc Hưng, huyện Yên Thủy |
| Yên Thủy | 2081; 17/8/2016 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 8.500 |
|
| 20.000 | 0 |
|
| -30.000 |
|
* | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 2 |
|
| 47.000 | 44.000 | 47.000 | 47.000 | 20.500 | 0 | 0 | 41.100 | 0 | 0 | 0 | -5.900 |
|
1 | Trường tiểu học - THCS xã Hang Kia B huyện Mai Châu |
| Mai Châu | 2810; 31/10/2016 | 18.000 | 15.000 | 18.000 | 18.000 | 8.000 |
|
| 15.000 | 0 |
|
| -3.000 |
|
2 | Trường PTTH dân tộc nội trú Tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 2767; 28/10/2016 | 29.000 | 29.000 | 29.000 | 29.000 | 12.500 |
|
| 26.100 | 0 |
|
| -2.900 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | KH 2016 -2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ 33 và 48 | Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh 2016 -2018 đã giao | Đề nghị điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh | Trong đó | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 32 | 0 | 0 | 1.479.580 | 787.263 | 799.950 | 348.260 | 296.683 | 12.200 | 19.600 | 462.901 | 19.000 | 64.100 | 114.641 | 0 |
|
I | Các dự án đã hoàn thành năm 2015 trở về trước | 3 |
|
| 78.237 | 55.249 | 14.204 | 14.204 | 14.166 | 8.000 | 0 | 18.451 | 12.000 | 0 | 4.247 | 0 |
|
1 | Đường vào xóm Phủ, xóm Rãnh, xã Toàn Sơn |
| Đà Bắc | 64; 15/1/2009 | 24.906 | 24.906 | 1.930 | 1.930 | 5.830 | 2.000 | 0 | 5.830 | 2.000 |
| 3.900 |
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Bình Sơn |
| Kim Bôi | 271; 02/3/2010 | 33.273 | 10.285 | 10.000 | 10.000 | 6.000 | 6.000 |
| 10.285 | 10.000 |
| 285 | 0 |
|
3 | Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 19; 08/01/2014 | 20.058 | 20.058 | 2.274 | 2.274 | 2.336 |
|
| 2.336 | 0 |
| 62 | 0 |
|
II | Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 | 20 |
|
| 1.123.101 | 501.497 | 598.953 | 190.122 | 173.334 | 4.200 | 17.600 | 248.430 | 7.000 | 54.600 | 58.309 | 0 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 8 |
|
| 410.066 | 331.965 | 111.693 | 106.993 | 85.551 | 4.200 | 9.600 | 134.915 | 7.000 | 40.900 | 27.922 | 0 |
|
I | Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong |
| Cao Phong | 2643; 31/10/2013 | 14.995 | 14.995 | 9.247 | 9.247 | 8.500 |
|
| 9.747 | 0 |
| 500 |
|
|
| Điện xã Tự Do |
| Lạc Sơn | 2089; 31/10/2011 | 8.263 | 8.263 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.263 | 0 |
| 263 | 0 |
|
2 | Đường nội thị thị trấn Vụ Bản |
| Lac Sơn | 56; 17/01/2014 | 23.958 | 23.958 | 6.697 | 6.697 | 6.623 |
|
| 8.123 | 0 |
| 1.426 |
|
|
3 | Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh |
| Lạc Thủy | 2645; 31/10/2013 | 17.742 | 3.742 | 1.040 | 1.040 | 3.740 |
|
| 1.090 | 0 |
| 50 | 0 |
|
4 | Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh HB |
| TPHB | 2007; 19/12/2013 | 199.415 | 199.415 | 30.618 | 30.618 | 31.101 |
| 7.600 | 31.101 |
| 7.600 | 483 |
|
|
5 | Hồ Kem xã Địch giáo, Tân Lạc |
| Tân Lạc | 423; 12/2/2018 | 83.693 | 64.892 | 51.914 | 51.914 | 22.800 | 4.200 |
| 64.892 | 7.000 | 23.000 | 12.978 |
|
|
6 | Trạm y tế xã Phú Cường, huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc | 909; 25/7/2014 | 7.000 | 7.000 | 2.277 | 2.277 | 3.087 |
|
| 3.087 | 0 |
| 810 |
|
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Vung, Đông Lai |
| Tân Lạc | 2442; 15/12/11 | 50.000 | 4.700 | 4.700 |
| 4.300 |
| 2.000 | 11.212 |
| 10.300 | 11.212 |
|
|
8 | Trạm Y tế xã Văn Sơn, huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 5520; 05/10/2015 | 5.000 | 5.000 | 2.200 | 2.200 | 2.400 |
|
| 2.400 | 0 |
| 200 |
|
|
(2) | Khu cụm công nghiệp | 1 |
|
| 21.905 | 21.905 | 18.885 | 18.885 | 20.601 | 0 | 0 | 21.905 | 0 | 0 | 3.020 | 0 |
|
1 | Trạm xử lý nước thải KCN Bờ trái Sông Đà |
| TPHB | … 08/3/2016 543; … | 21.905 | 21.905 | 18.885 | 18.885 | 20.601 |
|
| 21.905 | 0 |
| 3.020 |
|
|
(3) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 8 |
|
| 94.132 | 90.712 | 31.125 | 29.625 | 29.811 | 0 | 0 | 36.904 | 0 | 0 | 7.279 | 0 |
|
1 | Trường THPT Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 2681; 31/10/2013 | 9.900 | 9.900 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
| 4.863 | 0 |
| 1.363 |
|
|
2 | Trường THPT Lạc Thủy B |
| Lạc Thủy | 2648; 31/10/2013 | 10.000 | 10.000 | 1.784 | 1.784 | 2.000 |
|
| 2.000 | 0 |
| 216 |
|
|
3 | Trường THKTKT (nhà hành chính quản trị) |
| TPHB | 2244; 27/9/2013 | 9.500 | 9.500 | 500 | 500 | 2.261 |
|
| 2.261 | 0 |
| 1.761 |
|
|
4 | Trường tiểu học xã Phú Thành |
| Lạc Thủy | 2240; 27/9/2013 | 11.997 | 11.997 | 6.188 | 6.188 | 6.500 |
|
| 6.500 | 0 |
| 312 |
|
|
5 | Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn 1) |
| Tân Lạc | 1618; 30/10/2012 | 10.000 | 10.000 | 1.653 | 1.653 | 1.300 |
|
| 1.806 | 0 |
| 153 |
|
|
6 | Trường THCS Lạc Sỹ |
| Yên Thủy | 2107; 31/10/2011 | 27.965 | 26.465 | 12.500 | 11.000 | 11.000 |
|
| 11.862 | 0 |
| 862 |
|
|
7 | Trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn | 2666; 19/10/2016 | 11.920 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 1.000 |
|
| 5.362 | 0 |
| 362 |
|
|
8 | Trường Mầm non xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy |
| Yên Thủy | 19; 20/8/2015 | 2.850 | 2.850 | 0 | 0 | 2.250 |
|
| 2.250 | 0 |
| 2.250 |
|
|
(4) | Đối ứng các dự án ODA | 3 |
|
| 596.998 | 56.915 | 437.250 | 34.619 | 37.371 | 0 | 8.000 | 54.706 | 0 | 13.700 | 20.087 | 0 |
|
1 | Đường Văn Sơn - Miền Đồi, huyện Lạc Sơn |
| Tân Lạc | 1451/QĐ-30/7/2009 | 34.200 | 6.200 | 116 | 116 | 1.566 |
|
| 1.566 | 0 |
| 1.450 |
|
|
2 | Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc |
| tỉnh HB | … 19/5/2011; 2881; … | 247.296 | 42.110 | 125.278 | 25.998 | 25.300 |
| 6.000 | 36.000 |
| 11.700 | 10.002 |
|
|
3 | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
| Tân Lạc, Lạc Sơn | 2351/QĐ-UBND; 31/12/2014 | 315.502 | 8.605 | 311.856 | 8.505 | 10.505 |
| 2.000 | 17.140 | 0 | 2.000 | 8.635 |
|
|
III | Khởi công mới năm 2016 | 8 |
|
| 255.242 | 207.517 | 168.793 | 125.934 | 103.217 | 0 | 2.000 | 175.019 | 0 | 9.500 | 49.085 | 0 | 0 |
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 8 |
|
| 255.242 | 207.517 | 168.793 | 125.934 | 103.217 | 0 | 2.000 | 175.019 | 0 | 9.500 | 49.085 | 0 |
|
1 | Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo |
| TPHB | 2243; 29/10/2015 | 14.242 | 14.242 | 5.473 | 5.473 | 10.000 |
|
| 10.000 | 0 |
| 4.527 |
|
|
2 | Hạ tầng khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB |
| Kỳ Sơn |
| 40.000 | 18.775 | 35.224 | 13.999 | 12.500 |
|
| 18.775 | 0 |
| 4.776 |
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ |
| Kim Bôi | 2327; 30/10/2015 | 30.000 | 20.000 | 14.884 | 1.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 0 |
| 4.000 |
|
|
4 | Hồ Rộc Luộc |
| Tân Lạc | 221, 29/01/2016 | 5.000 | 3.500 | 2.344 | 844 | 4.400 |
|
| 4.400 | 0 |
| 3.556 |
|
|
5 | Sửa chữa hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc | 2567; 30/11/2015 | 19.000 | 19.000 | 7.000 | 7.000 | 18.000 |
|
| 15.637 | 0 |
| 8.637 |
|
|
6 | Trụ sở VP Đoàn Đại Biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
| TPHB | 2361; 30/10/2015 | 119.238 | 119238 | 76.868 | 76.868 | 37.000 |
|
| 95.390 | 0 |
| 18.522 |
|
|
7 | Cầu suối Hoa - km 29+200 đường 433 |
| Đà Bắc | 2238; 28/10/2015 | 25.000 | 10.000 | 25.000 | 18.750 | 14.000 |
| 2.000 | 23.500 |
| 9.500 | 4.750 |
|
|
8 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm tại dốc Chum, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2295; 30/10/2015 | 2.762 | 2.762 | 2.000 | 2.000 | 2.317 |
|
| 2.317 | 0 |
| 317 |
|
|
III | Dự án khởi công mới năm 2017 | 1 |
|
| 23.000 | 23.000 | 18.000 | 18.000 | 5.966 | 0 |
| 21.000 | 0 |
| 3.000 |
|
|
1 | Đường từ QL21 (km88+400) đi khu du lịch Hang Luồn |
| Lạc Thủy | 2792; 31/10/2016 | 23.000 | 23.000 | 18.000 | 18.000 | 5.966 |
|
| 21.000 | 0 |
| 3.000 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | KH 2016-2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ 33 và 48 | Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh 2016 - 2018 đã giao | Đề nghị điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh | Trong đó | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 71 |
|
| 2.644.727 | 1.015.501 | 893.271 | 450.065 | 246.380 | 82.785 | 3.000 | 595.078 | 87.185 | 3.000 | 0 | -126.667 |
|
I | Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 | 53 |
|
| 2.173.661 | 626.998 | 893.271 | 450.065 | 217.880 | 82.785 | 3.000 | 323.398 | 87.185 | 3.000 | 0 | -126.667 |
|
1 | Sân vận động huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc | 2651; 31/10/2013 | 19.652 | 6.652 | 9.602 |
| 1.000 |
|
| 7.000 | 0 |
|
|
|
|
2 | Ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Thỏi, xã Phú Vinh, |
| Tân Lạc | 1908; 12/12/2012 | 15.574 | 15.574 | 12 |
| 1.000 |
|
| 1.000 | 0 |
|
|
|
|
3 | Hạ tầng khu tái định cư xóm Ba xã Mông Hóa |
| Kỳ Sơn | 333; 26/3/2012 | 27.939 | 1.500 | 4.040 |
| 1.500 |
|
| 1.500 | 0 |
|
|
|
|
4 | Đường Tân Pheo - Tân Sơn, Phú Thọ |
| Đà Bắc | 3508; 09/12/2015 | 12.152 | 12.152 | 3.483 |
| 3.300 |
|
| 3.300 | 0 |
|
|
|
|
5 | Đường Bắc Phong - Tây Phong |
| Cao Phong | 161; 30/1/2011 | 42.154 | 9.500 | 19.289 |
| 5.000 |
|
| 9.500 | 0 |
|
|
|
|
6 | Đường Bãi Nai, xóm Dổi, Bình Tiến |
| Kỳ Sơn | 1872; 29/9/2017 | 27.440 | 20.629 | 14.636 |
| 5.500 |
|
| 13.000 | 0 |
|
|
|
|
7 | Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi |
| Yên Thủy | 854; 26-5-2011 | 32.427 | 32.427 | 21.499 |
| 5.000 | 2.000 |
| 10.000 | 2.000 |
|
|
|
|
8 | Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương |
| Yên Thủy | 1020; 19/8/2010 | 44.609 | 44.609 | 17.122 |
| 14.600 | 9.200 |
| 16.000 | 9.200 |
|
|
|
|
9 | Dự án hồ Cạn Thượng |
| Cao Phong | 2444; 16/10/2013 | 207.625 | 64.468 | 54.000 |
| 58.985 | 58.985 |
| 58.985 | 58.985 |
|
|
|
|
10 | Đường Cứu hộ cứu nạn xã Ân Nghĩa |
| Lạc Sơn | 1705,12,5,20 11 | 14.777 | 14.777 | 11.459 |
| 6.600 | 6.600 |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
11 | Đường thị trấn Chi Nê-Lạc Long, huyện Lạc Thủy |
| Lạc Thủy | 1900; 30/9/2009 | 19.605 | 500 | 9.085 |
| 500 |
|
| 500 | 0 |
|
|
|
|
12 | Đường nội thị trấn Lương Sơn |
| Lương Sơn | 30; 12/01/2010 | 30.016 | 30.016 | 10.402 |
| 2.000 |
|
| 9.000 | 0 |
|
|
|
|
13 | Đường cứu hộ cứu nạn thôn Thơi - thôn Cui đường Hồ Chí Minh |
| Lạc Thủy | 991; 26/10/2010 | 25.219 | 25.219 | 14.628 | 14.628 | 2.200 |
|
| 14.628 | 0 |
|
|
|
|
14 | Đường Phúc Sạn - Ba Khan huyện Mai Châu |
| Mai Châu | 1449; 07/9/2010 | 107.536 | 32.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 | 0 |
|
|
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật thị trấn Cao Phong, hạng mục: Hệ thống thoát nước và Kè suối Bưng |
| Cao Phong | 462; 27/3/2012 | 15.958 | 15.958 | 3.800 | 3.800 | 3.800 |
|
| 3.800 | 0 |
|
|
|
|
16 | Nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông TPHB(GĐ II từ Km0 +600 đến Km2+200). |
| TPHB | 1559; 22/10/2014 | 57.173 | 15.173 | 1.000 |
| 1.000 |
|
| 3.200 | 0 |
|
|
|
|
17 | Cấp điện nông thôn từ lưới diện quốc gia tỉnh Hòa Bình (giai đoạn I) |
| tỉnh HB | 2695QĐ-UBND 14/12/2015 | 70.590 | 10.590 | 156.109 |
| 9.000 |
| 3.000 | 10.590 | 0 | 3.000 |
|
|
|
18 | Nghĩa trang chiến dịch Hòa Bình (giai đoạn I) |
| TPHB | 2257; 29/10/2015 | 32.500 | 9.000 | 32.500 |
| 6.952 |
|
| 9.000 | 0 |
|
|
|
|
19 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ |
| Lạc Sơn | 2590; 30/10/2013 | 18.999 | 3.999 | 8.249 |
| 2.850 |
|
| 2.850 | 0 |
|
|
|
|
20 | Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2618; 30/10/2013 | 20.822 | 4.076 | 1.300 |
| 500 |
|
| 500 | 0 |
|
|
|
|
21 | Hồ Bai cái xã Đoàn Kết |
| Yên Thủy | 2563; 26/11/2014 | 80.146 | 20.000 | 40.146 |
| 5.000 |
|
| 15.000 | 0 |
|
|
|
|
22 | Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng nhà tù Hòa Bình |
|
| 1731; 22/9/2011 | 12.618 | 12.618 | 3.200 |
| 3.000 |
|
| 3.000 | 0 |
|
|
|
|
23 | Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy |
| Yên Thủy | 971; 21/7/2014 | 14.607 | 6.557 | 6.057 |
| 1.500 |
|
| 1.500 | 0 |
|
|
|
|
24 | Dưỡng Hảo Tân - Hảo Phong, xã Hảo Lý |
| Đà Bắc | 2619; 30/10/2013 | 12.000 | 3.000 | 5.150 |
| 2.500 |
|
| 2.500 | 0 |
|
|
|
|
25 | Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình |
| TPHB | 193; 22/2/2013 | 96.000 | 9.600 | 6.733 |
| 6.618 |
|
| 6.618 | 0 |
|
|
|
|
26 | Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn |
| Lương Sơn | 1678; 31/10/2014 | 12.240 | 9.840 | 8.040 |
| 6.799 |
|
| 6.799 | 0 |
|
|
|
|
27 | Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân |
| Tân Lạc | 2634; 31/10/2013 | 14.000 | 5.000 | 7.350 |
| 4.500 |
|
| 4.500 | 0 |
|
|
|
|
28 | Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ |
| Lạc Sơn | 2666; 31/10/2013 | 21.498 | 4.498 | 9.548 |
| 1.978 |
|
| 1.978 | 0 |
|
|
|
|
29 | Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB |
| TPHB | 2673; 31/10/2013 | 16.895 | 3.895 | 5.450 |
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
30 | Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai |
| Yên Thủy | 2688; 31/10/2013 | 16.341 | 1.341 | 4.291 |
| 575 |
|
| 575 | 0 |
|
|
|
|
31 | Đường Lý Thái Tổ |
| TPHB | 2246; 29/10/2015 | 15.573 | 6.573 | 8.423 |
| 3.093 |
|
| 3.093 | 0 |
|
|
|
|
32 | Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi |
| Kim Bôi | 1681; 31/10/2014 | 15.700 | 5.700 | 5.700 |
| 4.000 |
|
| 5.000 | 0 |
|
|
|
|
33 | Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn |
| Lương Sơn | 1612; 30/10/2012 | 25.529 | 11.242 | 10.242 |
| 3.500 |
|
| 9.000 | 0 |
|
|
|
|
34 | Nhà lớp học trường mầm non huyện Đà Bắc |
| Đà Bắc | 825; 31/3/2016 | 16.000 | 16.000 | 0 |
| 1.500 |
|
| 4.000 | 0 |
|
|
|
|
35 | Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc (giai đoạn I) |
| Đà Bắc | 2586; 14/10/2014 | 17.996 | 8.996 | 5.639 |
| 1.000 |
|
| 1.000 | 0 |
|
|
|
|
36 | Dự án: giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015-2018 |
|
| 1448; 7/10/2014 | 17.384 | 2.411 | 12.384 |
| 2.400 |
|
| 2.400 | 0 |
|
|
|
|
37 | Hồ Lao Ca xã Quy Hậu |
| Tân Lạc | 369; 04/5/2010 | 19.499 | 19.499 | 4.065 |
| 3.500 |
|
| 3.500 | 0 |
|
|
|
|
38 | Cầu Ngòi Mới (đường 445) |
|
| 1838; 22/10/2010 | 14.939 | 14.939 | 1.000 |
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
39 | Đường Suối Khoáng (Hạ Bì)- Sơn Thủy |
| Kim Bôi | 1462; 08/9/2010 | 36.612 |
| 0 |
| 5.500 |
|
| 5.500 | 0 |
|
|
|
|
40 | Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy |
| Kim Bôi | 2652; 31/10/2013 | 12.000 | 3.000 | 5.350 |
| 500 |
|
| 500 | 0 |
|
|
|
|
41 | Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến |
|
| 2615; 30/10/2013 | 26.954 | 6.954 | 6.954 |
| 1.000 |
|
| 4.500 | 0 |
|
|
|
|
42 | SC, nâng cấp hồ Cha Lang, xã Mai Hịch huyện Mai Châu |
| Mai Châu | 1710; 04/11/14 | 10.463 | 4.463 | 4.463 |
| 4.000 |
|
| 4.000 | 0 |
|
|
|
|
43 | Hồ Đầm Sống |
| Yên Thủy | 2034; 26/11/2011 | 14.980 | 5.980 | 6.730 |
| 0 |
|
| 181 | 0 |
|
|
|
|
44 | Đường Kim Sơn - Nam Thượng |
| Kim Bôi | 2689; 31/10/2013 | 53.000 | 4.969 | 31.000 |
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
45 | Bảo tồn và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền Bờ, xã Vây Nưa |
| Đà Bắc | 2632; 31/10/2013 | 15.910 | 6.510 | 5.400 |
| 1.500 |
|
| 5.800 | 0 |
|
|
|
|
46 | Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh HB |
| Lạc Sơn -Tân Lạc | 1704; 31/10/2014 | 309.659 | 40.000 | 243.659 |
| 0 |
|
| 15.000 | 0 |
|
|
|
|
47 | Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh |
| Cao Phong | 2636; 31/10/2013 | 7.934 | 1.934 | 1.700 |
| 1.500 |
|
| 1.934 | 0 |
|
|
|
|
48 | Hạ tầng du lịch Động Tiên |
| Lạc Thủy | 199; 5/2/2010 | 43.298 |
| 28.398 |
| 880 |
|
| 880 | 0 |
|
|
|
|
49 | Đường Liên Hòa - Cổ Nghĩa, huyện Lạc Thủy |
| Lạc Thủy | 1723; 31/8/2010 | 19.268 | 500 | 500 |
| 360 |
|
| 360 | 0 |
|
|
|
|
50 | Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ảnh hưởng thuộc tỉnh Hòa Bình khi phân lũ vào sông Đáy |
| Tỉnh HB | 1463; 29/7/2004 | 256.029 | 6.500 | 6.500 |
| 2.000 |
|
| 6.500 | 0 |
|
|
|
|
51 | SC, nâng cấp hồ Vốc, xã Xuất Hóa |
|
| 2834; 27/11/2013 | 16.939 | 7.134 | 7.134 | 7.134 | 3.000 |
|
| 7.134 | 0 |
|
|
|
|
52 | Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 |
|
| 2540; 07/10/2016 | 54.170 | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 1.000 |
|
| 1.170 | 0 |
|
|
|
|
53 | Đối ứng để đầu tư xây dựng và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của TTCP (Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Phong, Tân Lạc, Kỳ Sơn) |
|
| 1149; 30/6/2015 | 14.713 | 7.357 | 6.180 | 6.180 | 5.390 |
|
| 5.623 | 0 |
|
|
|
|
II | Dự án chuẩn bị đầu tư và khởi công mới từ năm 2018 | 18 |
|
| 471.066 | 388.503 | 0 | 0 | 28.500 | 0 | 0 | 271.680 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 14 |
|
| 424.256 | 342.693 | 0 | 0 | 23.500 | 0 |
| 230.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
1 | Đường từ điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu huyện Mai Châu |
| Mai Châu | 2633; 28/12/2017 | 45.000 | 30.000 |
|
| 1.500 |
|
| 20.000 | 0 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường Hoàng Văn Thụ |
| TPHB | 2123; 30/11/2017 | 70.000 | 70.000 |
|
| 1.500 |
|
| 25.000 | 0 |
|
|
|
|
3 | Đường từ xóm Thanh cù, Nhuận trạch, đi xóm Nước Lạnh xã Liên Sơn huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2154; 31/10/2017 | 32.000 | 25.000 |
|
| 1.500 |
|
| 15.000 | 0 |
|
|
|
|
4 | Sửa chữa, cải tạo mặt đường, vỉa hè đường Trần Hưng Đạo, đường Chi Lăng và cải tạo vỉa hè Đường Cù Chính Lan TPHB |
| TPHB | 828; 31/3/2016 | 80.000 | 29.260 |
|
| 2.000 |
|
| 24.000 | 0 |
|
|
|
|
| Đường nội thị trấn Lương Sơn |
| Lương Sơn |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở Chi cục an toàn thực phẩm tỉnh Hòa Bình |
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
| 11.700 |
|
|
|
|
|
6 | Đường và ngầm xóm Cháo 1 xã Kim Tiến |
| Kim Bôi | 2121; 30/10/2017 | 10.000 | 10.000 |
|
| 1.500 |
|
| 9.500 | 0 |
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ dự án Trụ sở huyện ủy và các ban Xây dựng Đảng huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 1940; 02/8/2016 | 23.823 | 15.000 |
|
| 2.000 |
|
| 8.000 | 0 |
|
|
|
|
8 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở Sở Lao động Thương Binh và xã hội (giai đoạn 2) |
| TPHB | 361; 17/3/2017 | 10.433 | 10.433 |
|
| 5.000 |
|
| 9.500 | 0 |
|
|
|
|
9 | Nhà kho, lò tiêu hủy, bể tiêu hủy thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công thương trên địa bàn huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc và Lạc Thủy | 2117; 30/10/2017 | 6.000 | 6.000 |
|
| 1.500 |
|
| 5.700 | 0 |
|
|
|
|
10 | Nhà kho, lò tiêu hủy, bể tiêu hủy thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công thương trên địa bàn huyện Lạc Thủy |
|
| 2116; 30/10/2017 | 6.000 | 6.000 |
|
| 1.000 |
|
| 5.700 |
|
|
|
|
|
11 | Sở chỉ huy và hạ tầng kỹ thuật khu vực phòng tránh |
| TPHB | 2374; 31/10/2015 | 30.000 | 30.000 |
|
| 500 |
|
| 25.000 | 0 |
|
|
|
|
12 | Hạ tầng trung tâm hành chính, chính trị tỉnh (giai đoạn 2) |
| TPHB | 2125; 31/10/2017 | 46.000 | 46.000 |
|
| 3.000 |
|
| 40.000 | 0 |
|
|
|
|
13 | Đầu tư tôn tạo di sản văn hóa Mường Bi |
| Tân Lạc. | 1986; 16/10/2017 | 17.000 | 17.000 |
|
| 1.500 |
|
| 16.150 | 0 |
|
|
|
|
14 | Trạm y tế xã Quy Mỹ |
| Tân Lạc | 2124; 30/10/2017 | 5.000 | 5.000 |
|
| 1.000 |
|
| 4.750 | 0 |
|
|
|
|
(2) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 4 |
|
| 46.810 | 45.810 | 0 | 0 | 5.000 | 0 |
| 41.680 | 0 |
| 0 | 0 |
|
1 | Trường THPT Thanh Hà |
| Lạc Thủy | 2102; 26/10/2017 | 5.000 | 5.000 |
|
| 1.000 |
|
| 4.750 | 0 |
|
|
|
|
2 | Trường THCS xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn | 2163; 31/10/2017 | 9.410 | 8.410 |
|
| 1.000 |
|
| 8.000 | 0 |
|
|
|
|
3 | Trường Cù Chính Lan huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2358; 31/10/2015 | 8.000 | 8.000 |
|
| 0 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
4 | Trường THPT Mai Châu |
| Mai Châu | 298; 31/1/2018 | 9.400 | 9.400 |
|
| 1.000 |
|
| 8.930 | 0 |
|
|
|
|
5 | Trường THCS Bảo Hiệu |
| Yên Thủy | 2120; 30/10/2017 | 15.000 | 15.000 |
|
| 2.000 |
|
| 13.000 | 0 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | KH 2016-2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ 33 và 48 | Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh 2016 -2018 đã giao | Đề nghị điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
| Ghi chú | |||||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh | Trong đó | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 48 | 0 | 0 | 2.670.096 | 661.911 | 0 | 0 | 722.370 | 136.000 | 81.854 | 1.467.681 | 188.096 | 303.564 | 1.467.681 | 0 |
|
A | Các dự án bổ sung vào kế hoạch trung hạn | 30 | 0 | 0 | 2.670.096 | 661.911 | 0 | 0 | 176.738 | 0 | 6.532 | 243.742 | 431 | 10.570 | 243.742 | 0 |
|
I | Các dự án đã hoàn thành năm 2015 trở về trước | 15 |
|
| 305.712 | 126.916 | 0 | 0 | 8.074 | 0 | 0 | 16.327 | 431 | 0 | 16.327 | 0 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 11 |
|
| 242.812 | 115.308 | 0 | 0 | 8.074 | 0 | 0 | 14.013 | 431 | 0 | 14.013 | 0 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa khu vệ sinh nhà khách, khu vệ sinh nhà ăn UBND tỉnh |
|
| 330; 04/2/2016 | 900 | 700 |
|
| 700 | 0 |
| 700 | 0 |
| 700 | 0 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Hòa Bình |
|
| 2576; 28/10/2013 | 8.500 | 208 | 0 | 0 | 150 | 0 |
| 150 | 0 |
| 150 | 0 |
|
3 | Cung văn hóa giai đoạn 1 |
|
| 567; 15/4/2011 | 21.772 | 21.772 |
|
| 178 |
|
| 178 | 0 |
| 178 | 0 |
|
4 | Đường Hạ tầng du lịch vào Cảng ba cấp |
| TPHB | 2803; 31/10/2016 | 80.000 | 836 | 0 | 0 | 836 |
|
| 836 | 0 |
| 836 | 0 |
|
5 | Kè chống sạt lở bờ suối Cò Cai (sau tràn hồ Thống Nhất) xã Thống nhất, TPHB |
|
| 2760; 28/10/2016 | 7.500 | 3.500 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 | 0 |
| 3.000 |
|
|
6 | Đường thị trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong, huyện Cao Phong |
|
| 2672; 31/10/2013 | 10.995 | 10.995 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 | 0 |
| 3.000 |
|
|
7 | Cải tạo, sửa chữa nền hành lang tầng 2 một số phòng làm việc, phòng hội trường, nhà kho, trụ sở cơ quan Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
|
| 113/QĐ- SKHĐT; 25/8/2016 | 360 | 210 |
|
| 210 |
|
| 210 | 0 |
| 210 |
|
|
8 | Dự án bệnh viện đa khoa thành phố Hòa Bình |
|
| 2101; 28/10/2009 | 68.000 | 68.000 |
|
|
|
|
| 149 |
|
| 149 |
|
|
9 | Trung tâm dạy nghề huyện Yên Thủy |
| Yên Thủy | 1973; 29/10/2010 | 28.000 | 1.371 |
|
|
|
|
| 1.371 |
|
| 1.371 |
|
|
10 | Rà phá bom mìn, vật nổ khu công nghiệp Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 1029; 7/6/2011 | 7.285 | 7.285 |
|
|
|
|
| 3.988 |
|
| 3.988 |
|
|
11 | Công trình sửa chữa, nâng cấp công trình nước sinh hoạt xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 610/QĐ-UBND 27/4/2015 | 9.500 | 431 |
|
|
|
|
| 431 | 431 |
| 431 |
|
|
(2) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 4 |
|
| 62.900 | 11.608 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.314 | 0 | 0 | 2.314 | 0 |
|
1 | Công trình nhà vệ sinh trường học huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2623/QĐ-UBND 30/10/2013 | 3.200 | 284 |
|
|
|
|
| 284 |
|
| 284 |
|
|
2 | Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012 huyện Yên Thủy (39 công trình) |
| Yên Thủy |
| 46.800 | 1.342 |
|
|
|
|
| 1.342 |
|
| 1.342 |
|
|
3 | Nhà đa năng trường THPT Lạc Long Quán |
| TPHB | 2114; 31/10/2012 | 9.700 | 9.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 406 |
|
| 406 |
|
|
4 | Công trình nhà vệ sinh trường học huyện Yên Thủy |
| Yên Thủy | 2584/QĐ-UBND 29/10/2013 | 3.200 | 282 |
|
|
|
|
| 282 |
|
| 282 |
|
|
II | Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 | 13 |
|
| 2.354.934 | 525.805 | 0 | 0 | 159.474 | 0 | 6.532 | 218.225 | 0 | 10.570 | 218.225 | 0 |
|
(1) | các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 6 |
|
| 257.509 | 141.572 | 0 | 0 | 62.032 | 0 | 6.532 | 114.570 | 0 | 10.570 | 114.570 | 0 |
|
1 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh HB (GĐ2) |
|
| 1403; 30/9/2014 | 111.649 | 5.000 |
|
| 1.500 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 | 0 |
|
2 | Cải tạo nhà làm việc cũ của Ban Tuyên giáo và Ban Dân vận tỉnh ủy thành Trụ sở Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình |
| TPHB | 901; 05/6/2017 | 12.000 | 12.000 |
|
| 8.000 |
| 2.000 | 12.000 |
| 6.000 | 12.000 | 0 |
|
3 | Phần mềm một cửa điện tử và trang thiết bị phục vụ trung tâm hành chính công |
| TPHB | 1276; 20/7/2017 | 4.572 | 4.572 |
|
| 4.532 |
| 4.532 | 4.570 |
| 4.570 | 4.570 |
|
|
4 | Trụ sở liên cơ quan tỉnh |
|
|
| 110.000 | 110.000 |
|
| 45.000 |
|
| 83.000 | 0 |
| 83.000 |
|
|
5 | Kè chống sạt lở suối Chờ xã Trung Sơn huyện Lương Sơn |
|
| 2823; 2/11/2016 | 9.500 | 5.000 |
|
| 2.000 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
6 | Sửa chữa cống tràn bai Rộc, xã Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc |
|
| 2043/QĐ-UBND 20/10/2017 | 9.788 | 5.000 |
|
| 1.000 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
(2) | Khu, cụm công nghiệp | 2 |
|
| 178.000 | 70.000 | - | - | 69.000 | - | - | 70.000 | - | - | 70.000 |
|
|
1 | GPMB KCN lạc thịnh |
|
|
| 51.000 | 51.000 |
|
| 51.000 |
|
| 51.000 | 0 |
| 51.000 |
|
|
2 | Đường trục chính KCN Mông Hóa |
| Kỳ Sơn | 2857/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | 127.000 | 19.000 |
|
| 18.000 |
|
| 19.000 | 0 |
| 19.000 |
|
|
(3) | Đối ứng dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương | 5 |
|
| 1.919.425 | 314.233 | 0 | 0 | 28.442 | 0 | 0 | 33.655 | 0 | 0 | 33.655 |
|
|
1 | Hạ tầng du lịch hang Luồn huyện Lạc Thủy |
|
| 1384; 26/9/2014 | 21.500 | 7.684 |
|
| 2.000 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
2 | Dự án Tăng cường năng lực hệ thống sản xuất giống lúa nhân dân tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2010-2015 |
|
| 1988; 18/10/2011 | 15.000 | 2.213 |
|
|
|
|
| 2213 |
|
| 2.213 |
|
|
3 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
|
| 2338; 30/10/2015 | 47.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
4 | Đề án cứng hóa giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020 |
|
| 52/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | 1.549.784 | 302.336 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 | 0 |
| 20.000 |
|
|
5 | Trung tâm Đa chức năng Quỳnh lâm (giai đoạn 2) |
|
| 1897; 5/10/2017 | 286.141 |
|
|
| 4.442 |
|
| 4.442 | 0 |
| 4.442 |
|
|
III | Dự án khởi công mỗi năm 2017 | 2 |
|
| 9.450 | 9.190 | 0 | 0 | 9.190 | 0 |
| 9.190 | 0 |
| 9.190 | 0 |
|
1 | Nhà văn hóa xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi |
|
| 5414; 28/9/2017 | 4.950 | 4.690 |
|
| 4.690 |
|
| 4.690 | 0 |
| 4.690 |
|
|
2 | Trạm y tế xã An Lạc, huyện Lạc Thủy |
| Lạc Thủy | 2764; 28/10/2016 | 4.500 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
B | Các chi phi đầu tư khác bổ sung vào kế hoạch trung hạn | 18 |
|
|
|
|
|
| 545.632 | 136.000 | 75.322 | 1.223.939 | 187.665 | 292.994 | 1.223.939 | 0 |
|
(1) | Hỗ trợ xây dựng trụ sở UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
(2) | Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ và Công tác quy hoạch, đo đạc lập bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
| 105.000 |
|
| 190.000 | 0 |
| 190.000 |
|
|
(3) | Nguồn đất ngân sách huyện điều tiết |
|
|
|
|
|
|
| 151.510 |
|
| 465.480 |
|
| 465.480 |
|
|
(4) | Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
| 90.000 |
| 20.000 | 100.000 | 0 | 20.000 | 100.000 |
|
|
(5) | Kinh phí định giá đất |
|
|
|
|
|
|
| 2.800 |
|
| 2.800 | 0 |
| 2.800 |
|
|
(6) | Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi các dự án nợ vay, tạm ứng từ năm 2015 trở về trước | 18 |
|
|
|
|
|
| 191.322 | 136.000 | 55.322 | 460.659 | 187.665 | 272.994 | 460.659 | 0 |
|
1 | Giải phóng mặt bằng đường Thịnh Lang và đường Chi Lăng kéo dài giai đoạn 1 |
| TPHB |
|
|
| 0 | 0 | 2.600 |
| 2.600 | 9.600 |
| 9.600 | 9.600 | 0 |
|
2 | Đường Thịnh Lang |
| TPHB |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
| 17.200 |
| 17.200 | 17.200 | 0 |
|
3 | Đường Trần Quý Cáp |
| TPHB |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 12.000 |
| 12.000 | 12.000 | 0 |
|
4 | Đường Phùng Hưng |
| TPHB |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 10.585 |
| 10.585 | 10.585 | 0 |
|
5 | Vỉa hè điện chiếu sáng đường An Dương Vương |
| TPHB |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4.000 |
| 4.000 | 4.000 | 0 |
|
6 | Sân vận động tỉnh |
| TPHB | 1357; 3/8/2011 | 19.917 | 19.917 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3.500 |
| 3.500 | 3.500 | 0 |
|
7 | Cung văn hóa tỉnh |
| TPHB | 567; 15/4/2011 | 21.772 | 21.772 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
|
8 | Xây dựng công trình đơn nguyên 2 |
| TPHB | 1561; 27/8/2015 | 12.864 | 12.864 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3.000 |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
|
9 | Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (tạm ứng để đẩy nhanh tiến độ 13 tỷ và GPMB 20,526 tỷ) |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 31.632 |
| 31.632 | 31.632 | 0 |
|
10 | Dự án Mở rộng, nâng cao năng lực Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình (Bồi thường GPMB) |
| TPHB |
|
|
| 0 | 0 | 1.558 |
| 1.558 | 1.857 |
| 1.857 | 1.857 | 0 |
|
11 | Kinh phí hoàn trả NSTW do bố trí sai theo NQ 11 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 10.122 |
| 10.122 | 10.122 | 0 |
|
12 | Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương và cứng hóa giao thông nông thôn từ năm 2012 về trước |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
| 78.733 | 78.733 |
| 78.733 | 0 |
|
13 | Trung tâm thương mại Bờ trái Sông Đà |
| TPHB |
|
|
|
|
| 51.164 |
| 51.164 | 136.999 |
| 136.999 | 136.999 | 0 |
|
14 | Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23 |
| Đà Bắc |
|
|
|
|
| 55.000 | 55.000 | 0 | 70.000 | 62.000 | 8.000 | 70.000 |
|
|
15 | Chính sách hỗ trợ về nhà ở cho người có công năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.599 |
| 7.599 | 7.599 |
|
|
16 | Dự án trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn |
| Lạc Sơn |
|
|
|
|
| 0 |
|
| 6.900 |
| 6.900 | 6.900 |
|
|
17 | DA mở rộng mặt đê Đà Giang |
| TPHB |
|
|
|
|
| 31.000 | 31.000 |
| 46.932 | 46.932 |
| 46.932 | 0 |
|
18 | Nguồn đất bố trí hoàn tạm ứng nhưng bị hủy dự toán, không thực hiện được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | KH 2016 -2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ 33 và 48 | Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh 2016-2018 đã giao | Đề nghị điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh | Trong đó | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 71 |
|
| 5.430.743 | 1.448.853 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 698.997 | 5.000 | 0 | 698.997 | 0 |
|
1 | Các dự án đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn được duyệt | 33 |
|
| 1.049.472 | 536.600 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 186.000 | 0 | 0 | 186.000 | 0 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 8 |
|
| 818.372 | 310.500 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 55.000 | 0 | 0 | 55.000 | 0 |
|
1 | Khu tái định cư cho các hộ liền kề nhà máy xi măng Trung Sơn (giai đoạn 1) |
| Lương Sơn |
| 80.000 | 15.000 |
|
| 0 |
|
| 10.000 | 0 |
| 10.000 |
|
|
2 | Hỗ trợ dự án cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND huyện Kỳ Sơn |
| Kỳ sơn | 2337; 15/9/2016 | 29.994 | 15.000 |
|
| 0 |
|
| 7.000 | 0 |
| 7.000 |
|
|
3 | Tôn tạo di tích Bác Hồ về thăm tập đoàn Chí Hòa tại xóm Dốc Phần, xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn |
| 14.000 | 14.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
4 | Cột Anten tự đứng, trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình huyện Mai Châu |
| Mai Châu |
| 25.000 | 25.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
5 | Nhà thi đấu thể thao tỉnh |
| TPHB |
| 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
6 | Đê ngăn lũ kết hợp giao thông Pheo - Chẹ |
| Kỳ Sơn | 1582; 5/9/2011 | 429.878 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 10.000 | 0 |
| 10.000 |
|
|
7 | Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý rác thải thành phố Hòa Bình |
| TPHB | 2229; 28/10/2015 | 32.000 | 32.000 |
|
| 0 |
|
| 10.000 | 0 |
| 10.000 |
|
|
8 | Tôn tạo di tích khảo sổ khu mộ cổ Đống Thếch |
| Kim Bôi |
| 7.500 | 7.500 |
|
| 0 |
|
| 6.000 | 0 |
| 6.000 |
|
|
(2) | Lĩnh vực y tế | 12 |
|
| 60.000 | 60.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54.000 | 0 | 0 | 54.000 | 0 |
|
1 | Trạm y tế xã Độc Lập |
| Kỳ Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 0 |
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
2 | Trạm Y tế xã Gia Mô |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
3 | Trạm Y tế xã Quyết Chiến |
| Tân Lạc |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
4 | Trạm Y tế xã Pù Bin |
| Mai Cháu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
5 | Trạm Y tế xã Piềng Vế |
| Mai Châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
6 | Trạm Y tế xã Đú Sáng |
| Kim Bôi |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
7 | Trạm Y tế xã Vĩnh Tiến |
| Kim Bôi |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
8 | Trạm Y tế xã Khoan Dụ |
| Lạc Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
9 | Trạm Y tế thị trấn Chi Nê |
| Lạc Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
10 | Trạm Y tế xã Hưng Thi |
| Lạc Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
11 | Trạm y tế xã Lạc Sỹ |
| Yên Thủy |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
12 | Trạm Y tế xã Ngọc Lâu |
| Lạc Sơn |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
(3) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 13 |
|
| 171.100 | 166.100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 77.000 | 0 | 0 | 77.000 | 0 |
|
1 | Nhà đa năng, cải tạo nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Đoàn Kết |
| Tân Lạc |
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
2 | Trường PT DTNT THCS&THPT huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn |
| 45.000 | 40.000 |
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
3 | Trường trung học cơ sở xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
4 | Trường PTTH Nam Lương Sơn |
| Lương Sơn |
| 9.600 | 9.600 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
5 | Trường THCS Hữu Nghị |
| TPHB |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
6 | Trường Trung học cơ sở Pà Cò |
| Mai châu |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 0 |
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
7 | Trường THPT Mường Chiềng |
| Đà Bắc |
| 5.500 | 5.500 |
|
| 0 |
|
| 4.500 | 0 |
| 4.500 |
|
|
8 | Trường tiểu học và THCS xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn |
| 20.000 | 20.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
9 | Trường THCS xã Tiền Phong |
| Đà Bắc |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
10 | Trường THCS Lạc Lương |
| Yên Thủy |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
11 | Trường THCS Yên Lạc |
| Yên Thủy |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
12 | Trường THCS xã Kim Sơn |
| Kim Bôi |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 | 0 |
| 5.000 |
|
|
13 | Nhà đa năng và nhà học bộ môn Trường THPT Quyết Thắng |
| Lạc Sơn |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
II | Các dự án chưa có trong danh mục kế hoạch trung hạn | 38 |
|
| 4.381.271 | 912.253 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 512.997 | 5.000 | 0 | 512.997 | 0 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 18 |
|
| 1.701.675 | 690.675 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 172.997 | 0 | 0 | 172.997 | 0 |
|
1 | Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6 |
| TPHB |
| 200.000 |
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 436 |
|
|
| 700.000 |
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
3 | Đường tránh Thanh nông - Thanh Hà đi đường Hồ Chí Minh |
|
|
| 80.000 | 50.000 |
|
| 0 |
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Thánh Tông (đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Văn Trỗi đến nút giao với đường Hòa Bình |
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 0 |
|
| 17.000 |
|
| 17.000 |
|
|
5 | Cầu đồng chúi xã Tân Vinh |
|
| 1582; 25/8/2017 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
6 | Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình |
|
| 818/QĐ-UBND 30/3/2016 | 44.997 | 17.997 |
|
|
|
|
| 17.997 |
|
| 17.997 |
|
|
7 | Trung tâm thương mại Bờ trái Sông Đà (gđ 2) |
| TPHB | 221; 18/2/2009 | 286.323 | 286.323 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
8 | Đầu tư xây dựng cầu Trắng, Phường Đông Tiến, TPHB |
| TPHB |
| 36.000 | 36.000 |
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
9 | Đền bù GPMB nút giao giữa QL 6 và đường Cù Chính Lan |
| TPHB |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 0 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
10 | Sửa chữa, cải tạo nhà khách Huyện ủy Kim Bôi thành nhà truyền thống tại di tích "Địa điểm bác Hồ về thăm Huyện ủy Kim Bôi" |
| Kim Bôi |
| 8.000 | 7.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
11 | Đường vào khu xử lý rác thải kết hợp dân sinh xã Đồng Tâm huyện Lạc Thủy |
| Lạc Thủy |
| 53.000 |
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
12 | Nạo vét, xây kè gia cố bờ suối ngòi cà, phố Ngọc xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình |
| TPHB |
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
13 | Dự án trồng, bảo vệ rừng và phát triển rừng phòng hộ, kết hợp tạo cảnh quan môi trường sinh thái đồi Ông tượng, TPHB |
| TPHB |
| 17.054 | 17.054 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tại xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình |
| TPHB |
| 51.198 | 51.198 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
15 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mở rộng thị trấn Bo, tại xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi |
| Kim Bôi |
| 58.290 | 58.290 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
16 | Hồ Tiên Hội xã Tân Thành huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 262; 24/2/2010 | 49.373 | 49.373 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
17 | Trụ sở UBND xã Hợp Châu |
| Lương Sơn |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
18 | Đề án đầu tư mua sắm hệ thống thiết bị sản xuất chương trình truyền hình theo công nghệ số hóa |
|
|
| 49.940 | 49.940 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
(2) | Lĩnh vực y tế | 3 |
|
| 55.000 | 55.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25.000 | 0 | 0 | 25.000 | 0 |
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 0 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Lạc Thủy |
| Lạc Thủy |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
3 | Khoa Nội A - BVĐK tỉnh |
| TP HB |
| 25.000 | 25.000 |
|
| 0 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
(3) | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 34.450 | 28.950 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.000 | 5.000 | 0 | 12.000 | 0 |
|
1 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phát triển Trường thực hành chất lượng cao thuộc trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình |
| TPHB |
| 9.950 | 9.950 |
|
| 0 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
2 | Trường tiểu học xã Phúc Tiến, Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 0 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
3 | Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Cộng Hòa |
| Lac Sơn |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
4 | Nhà Đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Thạch Yên |
| Cao Phong |
| 7.500 | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
(4) | Một số chương trình, dự án | 4 |
|
| 55.000 | 55.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 245.000 | 0 | 0 | 245.000 | 0 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 200.000 |
|
| 200.000 |
|
|
1.1 | Xây dựng hạ tầng mở rộng nghĩa địa và tái định cư cho các hộ dân phục vụ GPMB xây dựng khu CN Mông Hóa huyện Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn |
| 14.932 | 14.932 |
|
|
|
|
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
2 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
3 | Lập quy hoạch trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 0 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
4 | Xử lý các dự án sạt lở, thiên tai |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 0 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
(5) | Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW đang trình | 9 |
|
| 2.535.146 | 82.628 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58.000 | 0 | 0 | 58.000 | 0 |
|
a | - Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 6 |
|
| 2.502.146 | 75.628 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51.000 | 0 | 0 | 51.000 | 0 |
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình (giai đoạn II) |
| tỉnh HB |
| 85.518 |
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
2 | Khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng "Địa điểm huấn luyện chính trị và Đại hội trù bị Đại hội II Đảng Nhân dân Lào" tại tỉnh Hòa Bình |
| TPHB |
| 49.628 | 49.628 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
3 | Hạ tầng du lịch huyện Lạc Thủy |
| Lạc Thủy |
| 150.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
4 | Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn sông Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ sông Bôi kết hợp đường giao thông chạy lũ (Đường 438A đoạn cầu Chi Nê, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình đến xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
| Lạc Thủy |
| 217.000 | 26.000 |
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
5 | Cầu Hòa Bình 4 |
| TPHB |
| 1.000.000 |
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
6 | Cầu Hòa Bình 2 |
| TPHB |
| 1.000.000 |
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
b | - Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 3 |
|
| 33.000 | 7.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.000 | 0 | 0 | 7.000 | 0 |
|
1 | Xây dựng Nhà hội trường đa chức năng, nhà học bộ môn trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
| TPHB |
| 14.500 | 3.000 |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
2 | Nhà thư viện và phòng học bộ môn Trường THPT Sào Báy |
| Kim Bôi |
| 7.500 | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
3 | Nhà lớp học 18 phòng 3 tầng Trường THPT Đà Bắc |
| Đà Bắc |
| 11.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | KH 2016-2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ 33 và 48 | Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh 2016 - 2018 đã giao | Điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh | Trong đó | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | Hoàn trả vốn vay tín dụng | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 86 | 0 | 0 | 5.866.326 | 1.666.933 | 3.911.259 | 1.015.754 | 607.678 | 6.547 | 96.125 | 1.015.754 | 10.000 | 104.713 | 0 | 0 |
|
1 | Các dự án đã hoàn thành năm 2015 trở về trước | 21 |
|
| 495.775 | 404.674 | 21.395 | 18.943 | 18.943 | 0 | 2.058 | 18.943 | 0 | 2.058 | 0 | 0 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 17 |
|
| 422.730 | 380.687 | 17.843 | 15.391 | 15.391 | 0 | 2.058 | 15.391 | 0 | 2.058 | 0 | 0 |
|
1 | Hạ tầng khu nghĩa địa xóm Bãi Sấu, xóm Gò Dọi, xóm Ba, xã Mông Hóa |
| Kỳ Sơn | 469; 16/4/2012 | 2.413 | 196 | 196 | 196 | 196 | 0 |
| 196 |
|
| 0 | 0 |
|
2 | Nghĩa địa xóm Bãi Nai, xóm Bẵn, xóm Ba xã Mông Hóa |
| Kỳ Sơn | 2058 10/12/2014 | 3.283 | 207 | 207 | 207 | 207 | 0 |
| 207 |
|
| 0 | 0 |
|
3 | Công trình; Hạ tầng kỹ thuật khu gia đình Quân đội |
| TPHB | 632; 21/4/2011 | 11.775 | 1.041 | 1.041 | 1.041 | 1.041 |
|
| 1.041 | 0 |
| 0 | 0 |
|
4 | Nâng cấp đê Yên Trị |
| Yên Thủy | 2691, 01/11/2013 | 17.143 | 4.186 | 686 | 686 | 686 |
|
| 686 | 0 |
| 0 | 0 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Dân tộc |
| TPHB | 2644; 31/10/2013 | 5.000 | 5.000 | 590 | 590 | 590 |
|
| 590 | 0 |
| 0 | 0 |
|
6 | Sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp |
| TPHB | 2593; 30/10/2013 | 5.000 | 5.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
7 | Hạng mục Khu tái định cư Trại Ong, Trạc Lươn xã Lâm Sơn thuộc dự án Khu tái định cư sân gôn Long Sơn |
| Lương Sơn | 2958 25/10/2006 | 17.878 | 17.878 | 1.802 | 1.802 | 1.802 |
|
| 1.802 | 0 |
| 0 |
|
|
8 | Nhà văn hóa trung tâm và các hạng mục phụ trợ huyện Kỳ Sơn |
| Kỳ Sơn | 805; 24/6/2014 | 21.373 | 21.373 | 5.636 | 3.263 | 3.263 |
|
| 3.263 | 0 |
| 0 | 0 |
|
9 | Công viên bảo tàng văn hóa Hòa Bình |
| TPHB | 1933; 29/10/2010 | 195.281 | 195.281 | 192 | 192 | 192 |
|
| 192 | 0 |
| 0 | 0 |
|
10 | Cơ sở hạ tầng du lịch bảo tồn văn hóa mường Lạc Sỹ |
| Yên Thủy | 1874; 31/10/2013 | 19.536 | 19.536 | 479 | 478 | 478 |
|
| 478 | 0 |
| 0 | 0 |
|
11 | Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ xóm Mỗ 2, Bình Thanh, Cao Phong |
| Cao Phong | 2531; 14/12/09 | 5.525 | 5.525 | 264 | 258 | 258 |
|
| 258 | 0 |
| 0 | 0 |
|
12 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc trung tâm thi đấu và dịch vụ TDTT |
| TPHB | 2678; 5/12/2008 | 3.176 | 3.176 | 404 | 397 | 397 |
|
| 397 | 0 |
| 0 | 0 |
|
13 | Xây dựng các cơ quan huyện Cao Phong |
| Cao Phong | 2013; 13/11/2003 | 34.730 | 34.730 | 405 | 394 | 394 |
|
| 394 | 0 |
| 0 | 0 |
|
14 | Dự án đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp đường lên 3 xã vùng Cao Ngọc Sơn - Ngọc Lâu - Tự Do |
| Lạc Sơn | 1592; 25/8/2005 | 23.208 | 23.208 | 292 | 280 | 280 |
|
| 280 | 0 |
| 0 | 0 |
|
15 | Đường đến xã Tân Thành |
| Lương Sơn | 1448; 7/9/2010 | 31.006 | 31.006 | 721 | 708 | 708 |
|
| 708 | 0 |
| 0 | 0 |
|
lỗ | Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Ong xã Nam Phong huyện Cao Phong |
| Cao Phong | 127; 11/2/2014 | 13.186 | 127 | 141 | 127 | 127 |
|
| 127 | 0 |
| 0 | 0 |
|
17 | Nước sinh hoạt xã Vũ Lâm huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 01; 05/1/2015 | 13.217 | 13.217 | 3.787 | 3.772 | 3.772 |
| 2.058 | 3.772 | 0 | 2.058 | 0 | 0 |
|
(2) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 4 |
|
| 73.046 | 23.987 | 3.552 | 3.552 | 3.552 | 0 | 0 | 3.552 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THPT Yên Hòa giai đoạn 2 |
| Đà Bắc | 1708; 20/9/2011 | 20.564 | 370 | 370 | 370 | 370 |
|
| 370 | 0 |
| 0 | 0 |
|
2 | Nhà thí nghiệm, thực hành và giảng đường Trường TH KT-KT HB |
| TPHB | 381; 08/04/2014 | 21.097 | 21.097 | 662 | 662 | 662 |
|
| 662 | 0 |
| 0 | 0 |
|
3 | Trung tâm dạy nghề huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc | 1566; 20/9/2010 | 26.000 | 886 | 886 | 886 | 886 |
|
| 886 | 0 |
| 0 | 0 |
|
4 | Công trình xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường Tiểu học sông Đà |
| TPHB | 2139; 25/10/2011 | 5.385 | 1.634 | 1.634 | 1.634 | 1.634 |
|
| 1.634 | 0 |
| 0 | 0 |
|
II | Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 | 55 |
|
| 5.099.710 | 991.418 | 3.594.399 | 701.346 | 378.857 | 6.547 | 94.067 | 701.346 | 10.000 | 94.155 | 0 | 0 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ Lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 28 |
|
| 625.553 | 425.197 | 357.861 | 266.338 | 193.397 | 6.547 | 69.300 | 266.338 | 10.000 | 69.300 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở tiếp công dân tỉnh HB |
| TPHB | 2274; 30/10/2015 | 1.938 | 680 | 1.205 | 547 | 547 | 547 |
| 547 | 0 |
| 0 | 0 |
|
2 | Công trình xây dựng đường nội bộ KCN Bờ trái Sông Đà, TP. Hòa Bình |
| TPHB | 1686; 31/10/2014 | 1.800 | 1.800 | 800 | 800 | 800 |
|
| 800 | 0 |
| 0 | 0 |
|
3 | Hồ Ngành xã tiến Sơn, huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 2226 25/9/2013 | 53.166 | 6.566 | 11.566 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
4 | Đường vào khu xử lý rác thải huyện Lương Sơn |
| Lương Sơn | 3312; 11/8/2015 | 6.500 | 3.600 | 4.150 | 2.250 | 2.250 |
|
| 2.250 | 0 |
| 0 | 0 |
|
5 | Bai Rừng, xã Mẫn Đức |
| Tân Lạc | 2096; 31/10/2011 | 6.264 | 6.264 | 316 | 316 | 316 |
|
| 316 | 0 |
| 0 | 0 |
|
6 | Trụ sở phòng cảnh sát PCCC và cứu hộ, cứu nạn CA tỉnh |
| TPHB | 2654; 31/10/2013 | 11.500 | 11.500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
7 | Trạm Bơm xã Ân Nghĩa |
| Lạc Sơn | 2591; 30/10/2013 | 5.000 | 5.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 | 0 |
| 0 | 0 |
|
8 | Chợ Nghĩa TT Vụ Bản giai đoạn I (phần NS tỉnh) |
| Lạc Son | 1017; 26/7/2013 | 24.084 | 8.278 | 22.084 | 5.778 | 3.500 |
|
| 5.778 | 0 |
| 0 | 0 |
|
9 | Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn |
| Lạc Sơn | 2587; 29/10/2013 | 6.000 | 6.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
10 | Đường trung tâm xã Tân Vinh |
| Lương Sơn | 2589; 29/10/2013 | 14.800 | 14.800 | 11.300 | 11.300 | 5.500 |
|
| 11.300 | 0 |
| 0 | 0 |
|
11 | Trạm Y tế xã Mông Hóa |
| Kỳ Sơn | 2671; 31/10/2013 | 5.000 | 5.000 | 400 | 400 | 400 |
|
| 400 | 0 |
| 0 | 0 |
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 1670; 31/10/2014 | 6.000 | 5.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 | 0 |
| 0 | 0 |
|
13 | Sửa chữa trụ sở Kho bạc NN tỉnh cũ |
| TPHB | 1669; 31/10/2014 | 5.200 | 5.200 | 3.200 | 3.200 | 3.200 |
|
| 3.200 | 0 |
| 0 | 0 |
|
14 | Cầu treo xóm Sung, xã Thanh Hối |
| Tân Lạc | 144; 27/01/2015 | 2.987 | 2.987 | 2.765 | 2.765 | 2.761 |
|
| 2.765 | 0 |
| 0 | 0 |
|
15 | Đường Điện xã Hương Nhượng |
| Lạc Sơn | 22; 10/01/2009 | 8.975 | 8.975 | 6.325 | 6.325 | 6.201 |
|
| 6.325 | 0 |
| 0 | 0 |
|
16 | Sửa chữa đập Đăng Phủ, xã Cao Dương |
| Lương Sơn | 1962; 20/10/2010 | 16.956 | 16.956 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
17 | Nhà văn hóa huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc | 1209; 26/8/2014 | 17.636 | 8.000 | 3.300 | 3.300 | 3.300 |
|
| 3.300 | 0 |
|
|
|
|
18 | Kè chống sạt lở Đài quan sát điểm cao 215, TPHB |
| TPHB | 2158; 21/10/2015 | 6.500 | 6.500 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 |
| 4.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
19 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội chủ nghĩa Hòa Bình |
| TPHB | 839; 28/6/2012 | 10.300 | 7.800 | 5.300 | 2.800 | 2.800 |
|
| 2.800 | 0 |
|
|
|
|
20 | Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc |
| Cao Phong | 904; 7/7/2014 | 40.000 | 40.000 | 25.045 | 25.045 | 25.045 |
|
| 25.045 | 0 |
|
|
|
|
21 | hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xóm Miều xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình |
| TPHB | 2462; 7/12/2015 | 5.833 | 5.833 | 5.833 | 5.833 | 5.833 |
| 5.800 | 5.833 | 0 | 5.800 |
| 0 |
|
22 | Đường TT Mai Châu đi Bao La (giai đoạn 1) |
| Mai Châu | 1487; 11/09/2010 | 17.781 | 17.781 | 7281 | 7.281 | 9.121 |
|
| 7.281 | 0 |
|
|
|
|
23 | Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TPHB (GĐ 1) |
| TPHB | 1680; 31/10/2014 | 244.968 | 144.968 | 132.446 | 93.509 | 80.000 |
| 63.500 | 93.509 | 0 | 63.500 |
|
|
|
24 | Trung tâm học tập cộng đồng xã Đông Bắc, huyện Kim Bôi |
| Kim Bôi | 2971; 08/8/2014 | 2.963 | 2.963 | 823 | 823 | 823 |
|
| 823 | 0 |
|
|
|
|
25 | Chợ Lồ |
| Tân Lạc | 2571; 28/10/2013 | 22.656 | 12.000 | 19.656 | 9.000 | 3.500 |
|
| 9.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
26 | Đường Vụ Bản - Binh Hẻm |
| Lạc Sơn | 2658; 31/10/2013 | 21.708 | 11.708 | 21.708 | 11.708 | 6.000 | 6.000 |
| 11.708 | 10.000 |
| 0 |
|
|
27 | Vỉa hè thị trấn Lương Sơn |
| Lương Son | 1853; 25/10/2010 | 53.138 | 53.138 | 47.638 | 47.638 | 8.500 |
|
| 47.638 | 0 |
|
| 0 |
|
28 | Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
| TPHB | 2789; 31/10/2016 | 5.900 | 5.900 | 4.720 | 4.720 | 2.000 |
|
| 4.720 | 0 |
|
|
|
|
(2) | Khu, cụm công nghiệp | 2 |
|
| 185.135 | 160.000 | 144.000 | 144.000 | 39.000 | 0 | 0 | 144.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường vào khu công nghiệp Yên Quang |
| Kỳ Sơn | 866; 29/5/2017 | 75.135 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | 9.000 |
|
| 45.000 | 0 |
|
|
|
|
2 | Tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư lại KCN Mông Hóa, huyện Kỳ sơn (khoảng 50ha) |
| Kỳ Sơn | 2153; 02/11/2009 | 110.000 | 110.000 | 99.000 | 99.000 | 30.000 |
|
| 99.000 | 0 |
|
|
|
|
(3) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 9 |
|
| 101.182 | 98.216 | 56.441 | 47.324 | 42.639 | 0 | 3.700 | 47.324 | 0 | 3.749 | 0 | 0 |
|
1 | Trường MN Hoa Hồng |
| Lạc Sơn | 2242; 27/9/2013 | 9.400 | 9.400 | 4.600 | 4.600 | 4.600 |
|
| 4.600 | 0 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Nhà C) |
| TPHB | 2627; 31/10/2013 | 9.500 | 9.500 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 0 |
|
|
|
|
3 | Mở rộng trường Cao đẳng nghề Hòa Bình và nghề trọng điểm quốc gia (giai đoạn I) |
| TPHB | 509; 28/4/2014 | 20.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 | 15.870 |
| 3.700 | 15.000 |
| 3.749 |
| 0 |
|
4 | Trường mầm non Nam Phong |
| Cao Phong | 2469; 17/10/2013 | 9.700 | 9.700 | 4.700 | 4.700 | 4.700 |
|
| 4.700 | 0 |
|
|
|
|
5 | Trường THCS, trường mầm non xã Mai Hạ |
| Mai Châu | 2241; 27/9/2013 | 9.485 | 9.485 | 3.485 | 3.485 | 3.485 |
|
| 3.485 | 0 |
|
|
|
|
6 | Trường tiểu học và THCS xã Lũng Vân Huyện Tân Lạc |
| Tân Lạc | 2290, 08/9/2016 | 24.600 | 13.000 | 17.100 | 10.400 | 4.845 |
|
| 10.400 | 0 |
|
|
|
|
7 | Nhà lớp học Trường Tiểu học xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn |
| Lạc Sơn | 3109; 02/5/2013 | 3.300 | 3.300 | 750 | 750 | 750 |
|
| 750 | 0 |
|
|
|
|
8 | Trường THPT Sào Báy (giai đoạn I) |
| Kim Bôi | 1030; 25/7/2014 | 7.580 | 18.631 | 2.189 | 2.189 | 2.189 |
|
| 2.189 | 0 |
|
| 0 |
|
9 | Trường tiểu học xã Tân Thành |
| Lương Sơn | 1282; 23/7/2015 | 7.617 | 5.200 | 6.617 | 4.200 | 4.200 |
|
| 4.200 | 0 |
|
|
|
|
(4) | Khoa học và Công nghệ | 2 |
|
| 34.221 | 34.221 | 5.645 | 5.645 | 5.645 | 0 | 0 | 5.645 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh HB giai đoạn 2011 -2015 |
| TPHB | 1520; 24/10/2012 | 14.605 | 14.605 | 1.950 | 1.950 | 1.950 |
|
| 1.950 | 0 |
|
|
|
|
2 | Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2015 |
| TPHB | 1643; 31/10/2012 | 19.616 | 19.616 | 3.695 | 3.695 | 3.695 |
|
| 3.695 | 0 |
|
|
|
|
(5) | Đối ứng các dự án ODA | 14 |
|
| 4.153.619 | 273.784 | 3.030.452 | 238.039 | 98.176 | 0 | 21.067 | 238.039 | 0 | 21.106 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án đường 433 Đà Bắc- Phủ yên Sơn La (JICA) |
| Hòa Bình - Sơn La | 2690/QĐ-8/12/2008 | 32.373 | 4.002 | 4.002 | 4.002 | 3.923 |
|
| 4.002 | 0 |
|
|
|
|
2 | Xử lý sau quyết toán 14 danh mục công trình thuộc Dự án Y tế nông thôn |
| tỉnh HB |
|
|
| 421 | 421 | 329 |
|
| 421 | 0 |
|
|
|
|
3 | Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPHB" |
| TPHB | 178/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 | 31.920 | 1.071 | 899 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
4 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình |
| TPHB | 1007/QĐ-UBND | 686.425 | 17.357 | 679.425 | 17.357 | 17.757 |
| 6.400 | 17.357 | 0 | 6.400 |
|
|
|
5 | Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) |
| Cao Phong, Lương Sơn | 2705/QĐ-UBND; 30/12/2009 1080/QĐ-UBND | 336.996 | 12.637 | 80.910 | 12.637 | 6.280 |
| 3.000 | 12.637 | 0 | 3.039 |
|
|
|
6 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) |
| TPHB | 1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015 | 678.519 | 54.431 | 611.759 | 52.431 | 12.571 |
|
| 52.431 | 0 |
|
|
|
|
7 | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
| Đà Bắc | 2361/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 410.659 | 45.313 | 369.855 | 44.313 | 18.554 |
|
| 44.313 | 0 |
|
|
|
|
8 | Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hòa Bình (KFW7) |
| Sơn La - Hòa Bình | 4787/QĐ-BNN-TQT ngày 03/11/2014 | 114.918 | 21.569 | 25.507 | 15.569 | 15.569 |
| 9.247 | 15.569 | 0 | 9.247 |
|
|
|
9 | Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình |
| tỉnh HB | 252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014 | 538.271 | 18.740 | 478.476 | 14.773 | 6.100 |
|
| 14.773 | 0 |
|
|
|
|
10 | Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 |
| tỉnh HB | 1259/QĐ-UBND ngày 4/9/2014; 1262/QĐ- UBND; | 32.266 | 14.206 | 22.303 | 7.706 | 3.544 |
|
| 7.706 | 0 |
|
|
|
|
11 | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2010-2015 |
|
| 605; 15/5/2014 | 536.377 | 14.629 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 |
|
|
|
12 | Dự án phát triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
| tỉnh HB | 829/QĐ-UBND, 830/QĐ-UBND , 831/QĐ- | 15.625 | 3.719 | 15.625 | 3.719 | 3.371 |
|
| 3.719 | 0 |
|
|
|
|
13 | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh HB |
| TPHB | 1164/QĐ-UBND 18/8/2014 | 436.907 | 43.441 | 436.907 | 40.441 | 4.678 |
| 420 | 40.441 | 0 | 420 |
|
|
|
14 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn |
| tỉnh HB | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 | 302.364 | 22.669 | 302.364 | 22.669 | 3.500 |
|
| 22.669 | 0 |
|
| 0 |
|
III | Khởi công mới năm 2016 | 10 |
|
| 178.841 | 178.841 | 175.465 | 175.465 | 149.379 | 0 | 0 | 175.465 | 0 | 8.500 | 0 | 0 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) | 7 |
|
| 164.038 | 164.038 | 160.842 | 160.842 | 134.837 | 0 | 0 | 160.842 | 0 | 8.500 | 0 | 0 |
|
1 | Ngầm Chằng Trong, xã Đông Phong |
| Cao Phong | 1848; 30/09/2015 | 4.000 | 4.000 | 3.804 | 3.804 | 3.800 |
|
| 3.804 | 0 |
|
|
|
|
2 | Ngầm Đồng Hòa - xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi |
| Kim Bôi | 2318; 30/10/2015 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 0 |
|
|
|
|
3 | Cải tạo trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh (từ trụ sở Sở LĐ, TB&XH cũ). |
| TPHB | 2414; 23/9/2016 | 1.901 | 1.901 | 1.901 | 1.901 | 1.900 |
|
| 1.901 | 0 |
|
| 0 |
|
4 | Trụ sở UBND xã Đông Lai |
| Tân Lạc | 2264; 29/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 6.000 |
|
| 8.000 | 0 |
|
| 0 |
|
5 | Công trình Quảng trường trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh |
| TPHB | 826; 31/3/2016 | 6.300 | 6.300 | 3.300 | 3.300 | 3.300 |
|
| 3.300 | 0 |
|
| 0 |
|
6 | Trụ Sở Văn Phòng VP UBND tỉnh |
| TPHB | 2356; 30/10/2015 | 123.000 | 123.000 | 123.000 | 123.000 | 99.000 |
|
| 123.000 |
| 8.500 |
| 0 |
|
7 | Xây dựng hệ thống hội nghị trực tuyến của VP tỉnh ủy HB |
| TPHB | 811; 30/3/2016 | 16.837 | 16.837 | 16.837 | 16.837 | 16.837 |
|
| 16.837 | 0 |
|
| 0 |
|
(2) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 2 |
|
| 11.488 | 11.488 | 11.488 | 11.488 | 11.488 | 0 | 0 | 11.488 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà học bộ môn Trường THPT Bắc Sơn |
| Kim Bôi | 2301; 30/10/2015 | 4.488 | 4.488 | 4.488 | 4.488 | 4.488 |
|
| 4.488 | 0 |
|
| 0 |
|
2 | Trường THCS Địch Giáo |
| Tân Lạc | 812; 30/3/2016 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 0 |
|
| 0 |
|
(3) | Khoa học và công nghệ | 1 |
|
| 3.315 | 3.315 | 3.135 | 3.135 | 3.054 | 0 | 0 | 3.135 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cải tạo, xây dựng bổ sung, đầu tư trang thiết bị kho lưu trữ tài liệu để tải, dự án khoa học công nghệ theo tiêu chuẩn của Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình |
| TPHB | 2260, 29/10/2015 | 3.315 | 3.315 | 3.135 | 3.135 | 3.054 |
|
| 3.135 | 0 |
|
|
|
|
IV | Các dự án PPP |
|
|
|
|
| 28.000 | 28.000 | 7.000 |
|
| 28.000 | 0 |
|
|
|
|
V | Ngân sách phát triển xã |
|
|
| 92.000 | 92.000 | 92.000 | 92.000 | 53.499 |
|
| 92.000 | 0 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 nám 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch 2016- 2020 vốn NSTW được duyệt theo NQ 48 | Đề nghị điều chỉnh kế hoạch trung hạn NSTW giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
| 1.970.184 | 1.333.425 | 104.900 | 48.000 | 50.000 | 3.105.090 | 3.055.090 | 0 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.887.090 | 1.887.090 |
|
|
I | Phân bổ chi tiết 90% |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.698.381 | 1.698.381 |
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 0 | 1.056.924 | 1.056.924 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
| 0 | 641.457 | 641.457 |
|
|
II | Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
| 0 | 188.709 | 188.709 |
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 0 | 117.436 | 117.436 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
| 0 | 71.273 | 71.273 |
|
|
B | CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
| 731.512 | 227.925 | 0 | 0 | 0 | 151.000 | 151.000 | 0 |
|
I | CTMT Tái cơ cấu KTNN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
| 495.000 | 20.000 | - | - | - | 5.000 | 5.000 | - |
|
| Dự án giao bổ sung kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
|
| 495.000 | 20.000 | - | - | - | 5.000 | 5.000 | - |
|
1 | Chính sách thu hút đầu tư và NNNT theo Nghị định 210/NĐ-CP ngày 19/12/2016 |
| 2363/QĐ-UBND; 2597/QĐ-UBND | 495.000 | 20.000 |
|
| 0 | 5.000 | 5.000 |
|
|
II | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
| 70.590 | 60.000 | 0 | 0 | 0 | 45.000 | 45.000 |
|
|
| Dự án giao kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
|
| 70.590 | 60.000 | 0 | 0 | 0 | 45.000 | 45.000 |
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 | Tân Lạc, Lạc Sơn, Yên Thủy, Đà Bắc, Lương Sơn, Kỳ Sơn | 2695QĐ-UBND 14/12/2015 | 70.590 | 60.000 | 0 | 0 | 0 | 45.000 | 45.000 |
| Tách thành 2 tiểu dự án để xin sử dụng vốn ODA do EU tài trợ |
III | Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 47.000 | 47.000 | - | - | - | 35.000 | 35.000 | - |
|
| Dự án giao kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
|
| 47.000 | 47.000 | 0 | 0 | 0 | 35.000 | 35.000 | - |
|
1 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh | TPHB | 2338/QĐ-UBND 30/10/2015 | 47.000 | 47.000 | 0 | 0 | 0 | 35.000 | 35.000 |
|
|
IV | CTMT đầu tư phát triển hệ thống Y tế địa phương giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 73.925 | 73.925 | - | - | - | 50.000 | 50.000 | - |
|
| Dự án giao kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
|
| 73.925 | 73.925 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 50.000 | - |
|
1 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình | TPHB | 2560/QĐ-UBND 26/11/2015 | 73.925 | 73.925 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 50.000 |
|
|
V | CTMT Công nghệ Thông tin |
|
| 44.997 | 27.000 | 0 | 0 | 0 | 16.000 | 16.000 | 0 |
|
| Dự án giao kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
|
| 44.997 | 27.000 | 0 | 0 | 0 | 16.000 | 16.000 |
|
|
1 | Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình | Toàn tỉnh | 818/QĐ-UBND 30/3/2016 | 44.997 | 27.000 | 0 | 0 | 0 | 16.000 | 16.000 |
|
|
C | TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
| 861.672 | 785.500 | 0 | 0 | 0 | 795.000 | 795.000 | 0 |
|
a | Phân bổ chi tiết 90% |
|
| 861.672 | 785.500 |
|
|
| 715.500 | 715.500 |
|
|
I | Ngành giao thông |
|
| 756.000 | 700.000 |
|
|
| 630.000 | 630.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
| 756.000 | 700.000 |
|
|
| 630.000 | 630.000 |
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường 435 tỉnh Hòa Bình | Cao Phong - Tân Lạc | 1644/QĐ-UBND 30/8/2017 | 756.000 | 700.000 |
|
|
| 630.000 | 630.000 |
|
|
II | Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học mầm non, tiểu học |
|
| 105.672 | 85.500 |
|
|
| 85.500 | 85.500 |
|
|
1 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Đà Bắc, tỉnh HB | Đà Đắc | 1855; 27/9/2017 | 10.232 | 7.900 |
|
|
| 7.900 | 7.900 |
|
|
2 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Yên Thủy, tỉnh HB | Yên Thủy | 1786; 18/9/2017 | 9.888 | 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
3 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Lạc Thủy, tỉnh HB | Lạc Thủy | 1282; 20/7/2017 | 12.854 | 10.400 |
|
|
| 10.400 | 10.400 |
|
|
4 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân lộc, vùng sâu, vùng xa huyện Kỳ Sơn, tỉnh HB | Kỳ Sơn | 1797; 19/9/2017 | 4.450 | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
5 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Lạc Sơn, tỉnh HB | Lạc Sơn | 1880; 29/9/2017 | 23.731 | 19.200 |
|
| - | 19.200 | 19.200 |
|
|
6 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Mai Châu, tỉnh HB | Mai Châu | 1852; 27/9/2017 | 11.865 | 9.600 |
|
|
| 9.600 | 9.600 |
|
|
7 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Lương Sơn, tỉnh HB | Lương Sơn | 1854; 27/9/2017 | 9.888 | 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
8 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Tân Lạc, tỉnh HB | Tân Lạc | 1879; 29/9/2017 | 17.798 | 14.400 |
|
|
| 14.400 | 14.400 |
|
|
9 | Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Kim Bôi, tỉnh HB | Kim Bôi | 1853; 27/9/2017 | 4.966 | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
b | Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
| 79.500 | 79.500 |
|
|
1 | Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 70.000 | 70.000 |
|
|
2 | Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
|
|
| 9.500 | 9.500 |
|
|
D | VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
| 377.000 | 320.000 | 104.900 | 48.000 | 50.000 | 272.000 | 222.000 | - |
|
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
| 377.000 | 320.000 | 104.900 | 48.000 | 50.000 | 272.000 | 222.000 | 0 |
|
| Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 1106/QĐ-UBND 26/6/2015 | 377.000 | 320.000 | 104.900 | 48.000 | 50.000 | 272.000 | 222.000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch 2016- 2020 vốn NSTW được duyệt theo NQ 48 | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn NSTW giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | Số vốn điều chỉnh tăng | Số vốn điều chỉnh giảm | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
| 1.544.836 | 1.492.836 | 36.409 | 36.409 | 1.033.600 | 1.136.381 | 102.781 | 0 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
| 1.544.836 | 1.492.836 | 36.409 | 36.409 | 904.000 | 992.000 | 88.000 | 0 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
| 802.452 | 792.452 | 31.409 | 31.409 | 520.000 | 557.000 | 37.000 | 0 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 105.952 | 95.952 | 31.409 | 31.409 | 35.000 | 39.000 | 4.000 | 0 |
|
(1) | Khu tái định cư Bưa Trùng xã Hiền Lương | Đà Bắc | 2682, 31/10/2013 | 60.231 | 50.231 | 16.679 | 16.679 | 10.000 | 12.000 | 2.000 |
|
|
(2) | Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa Tân Lạc | Tân Lạc | 2533/QĐ-UBND 25/10/2013 | 45.721 | 45.721 | 14.730 | 14.730 | 25.000 | 27.000 | 2.000 |
|
|
2 | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 696.500 | 696.500 | 0 | 0 | 485.000 | 518.000 | 33.000 | 0 |
|
(1) | Đường QH7 vả QH8 xã Sủ Ngòi, TPHB | TPHB | 759/QĐ-UBND 29/03/2016 | 80.000 | 80.000 |
|
| 60.000 | 65.000 | 5.000 |
|
|
(2) | Đường xóm Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân | Mai Châu | 776/QĐ-UBND 30/03/2016 | 33.500 | 33.500 |
|
| 15.000 | 17.000 | 2.000 |
|
|
(3) | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435 | TPHB -C.Phong | 88/QĐ-UBND 15/01/2016 | 283.000 | 283.000 |
|
| 244.000 | 248.000 | 4.000 |
|
|
(4) | Dự án Đường từ thị trấn Lương Sơn - đi xã Cư Yên | Lương Sơn | 318/QĐ-UBND 04/02/2016 | 80.000 | 80.000 |
|
| 44.000 | 48.000 | 4.000 |
|
|
(5) | Đường Lũng Vân - Bắc Sơn - Noong Luông | Tân Lạc - Mai Châu | 716/QĐ-UBND 25/03/2016 | 80.000 | 80.000 |
|
| 44.000 | 48.000 | 4.000 |
|
|
(6) | Tuyến đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đi xã Ba Khan | Tân Lạc - Mai Châu | 775/QĐ-UBND 30/03/2016 | 40.000 | 40.000 |
|
| 20.000 | 22.000 | 2.000 |
|
|
(7) | Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6 | Mai Châu | 782/QĐ-UBND 30/3/2016 | 80.000 | 80.000 |
|
| 44.000 | 54.000 | 10.000 |
|
|
(8) | Đường vào xóm Đậu Khụ xã Thống Nhất | TPHB | 778/QĐ-UBND 30/03/2016 | 20.000 | 20.000 |
|
| 14.000 | 16.000 | 2.000 |
|
|
II | CTMT Phát triển Thủy sản bền vững |
|
| 60.000 | 48.000 | 0 | 0 | 28.000 | 33.000 | 5.000 |
|
|
| Dự án điều chỉnh tăng kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
|
| 60.000 | 48.000 | - | - | 28.000 | 33.000 | 5.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 746/QĐ-UBND 29/03/2016 | 60.000 | 48.000 |
|
| 28.000 | 33.000 | 5.000 |
|
|
III | CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
| 97.384 | 97.384 | 5.000 | 5.000 | 50.000 | 56.000 | 6.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 17.384 | 17.384 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 12.000 | 2.000 | - |
|
1 | Giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018 | TPHB | 1448; 7/10/2014 | 17.384 | 17.384 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 12.000 | 2.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 80.000 | 80.000 | - | - | 40.000 | 44.000 | 4.000 | - |
|
2 | Đường lâm nghiệp kết hợp công vụ, đường ranh cản lửa huyện Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy và Lạc Sơn | 4 huyện | 784/QĐ-UBND 30/03/2016 | 80.000 | 80.000 | 0 | 0 | 40.000 | 44.000 | 4.000 |
|
|
IV | CTMT Tái cơ cấu KTNN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
| 60.000 | 60.000 | - | - | 30.000 | 35.000 | 5.000 | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 60.000 | 60.000 | 0 | 0 | 30.000 | 35.000 | 5.000 |
|
|
1 | Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Chầm, xã Yên Lập và kè chống sạt lở ổn định dân cư Suối Bưng khu vực xã Thu Phong, xã Đông Phong, thị trấn Cao Phong | Cao Phong | 785/QĐ-UBND 30/03/2016 | 60.000 | 60.000 | 0 | 0 | 30.000 | 35.000 | 5.000 |
|
|
V | CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 188.000 | 158.000 | - | - | 96.000 | 108.000 | 12.000 | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 188.000 | 158.000 | 0 | 0 | 96.000 | 108.000 | 12.000 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Phú Thành II, huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 714/QĐ-UBND 25/03/2016 | 61.000 | 50.000 | 0 | 0 | 36.000 | 40.000 | 4.000 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa - Hạng mục đường trục chính | Kỳ Sơn | 2857/QĐ-UBND 30/12/2015 | 127.000 | 108.000 | 0 | 0 | 60.000 | 68.000 | 8.000 |
|
|
VI | CT tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
| 81.000 | 81.000 | - | - | 48.000 | 53.000 | 5.000 | - |
|
| Dự án điều chỉnh tăng kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
|
| 81.000 | 81.000 | 0 | 0 | 48.000 | 53.000 | 5.000 |
|
|
1 | Dự án Hạ tầng du lịch Lạc Thủy (Hạ tầng DL Chùa Tiên, Phú Lão) | Lạc Thủy | 741/QĐ-UBND 28/03/2016 | 81.000 | 81.000 | 0 | 0 | 48.000 | 53.000 | 5.000 |
|
|
VII | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
| 256.000 | 256.000 | - | - | 132.000 | 150.000 | 18.000 | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 256.000 | 256.000 | 0 | 0 | 132.000 | 150.000 | 18.000 |
|
|
1 | Đường xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi đi xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy | Kim Bôi và Lạc Thủy | 12/QĐ-UBND 29/3/2016 | 88.000 | 88.000 |
|
| 44.000 | 50.000 | 6.000 |
|
|
2 | Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 05/QĐ-UBND 02/02/2016 | 85.000 | 85.000 |
|
| 44.000 | 50.000 | 6.000 |
|
|
3 | Đường xã Phú Lão di xã Liên Hòa | Lạc Thủy | 11/QĐ-UBND 29/3/2016 | 83.000 | 83.000 |
|
| 44.000 | 50.000 | 6.000 |
|
|
B | Chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
| 129.600 | 144.381 | 14.781 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) | Kế hoạch 2016-2020 vốn NSTW được duyệt theo NQ 48 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 13 | 14 | 15 | 16 | 21 |
A | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
| 2.976.889 | 2.635.788 | 1.018.275 | 964.443 | 940.429 | 871.070 | 95.046 | 3.180 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
| 2.594.430 | 2.281.491 | 827.517 | 773.685 | 687.227 | 625.552 | 40.000 | 3.180 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 2.511.480 | 2.198.541 | 827.517 | 773.685 | 623.227 | 561.552 | 40.000 | 3.180 |
|
a | Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 2015 |
|
| 197.324 | 179.787 | 155.759 | 138.222 | 39.980 | 39.980 | 0 | 0 |
|
1 | Nâng cấp đường Yên Hòa-Đồng Ruộng, huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2834, 58561 | 58.561 | 58.561 | 55.882 | 55.882 | 2.679 | 2.679 |
|
|
|
2 | Nâng cấp mặt đường Ênh-Yên Hòa, huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2835, 29/12/2015 | 43.397 | 43.397 | 38.594 | 38.394 | 5.003 | 5.003 |
|
|
|
3 | Kè sạt lở ổn định khu dân cư khu vực Chợ Bến | Lương Sơn | 1445; 29/7/2009 | 32.000 | 32.000 | 12.000 | 12.000 | 18.589 | 18.589 |
|
|
|
4 | Sửa chữa nâng cấp hệ thống hồ Quy Mỹ | Tân Lạc | 02; 05/01/2011 | 19.661 | 2.124 | 17.537 |
| 1.950 | 1.950 |
|
|
|
5 | Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm | Đà Bắc | 1617, 30/10/2014 | 17.330 | 17.330 | 11.841 | 11.841 | 5.489 | 5.489 |
|
|
|
6 | Nâng cấp tuyến đường Km4+700 đầu xóm Vôi thuộc tuyến đường xóm Tháu xã Thái Thịnh | TPHB | 2833 29/12/2015 | 16.500 | 16.500 | 14.230 | 14.230 | 2.270 | 2.270 |
|
|
|
7 | Bến thuyền xã Tân Dân | Mai Châu | 1615, 30/10/2014 | 9.875 | 9.875 | 5.875 | 5.875 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 2.314.156 | 2.018.754 | 671.758 | 635.463 | 583.247 | 521.572 | 40.000 | 3.180 |
|
1 | Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23 | TPHB và Đà Bắc | 1161; 27/8/2012 | 988.298 | 988.298 | 128.500 | 128.500 | 250.000 | 250.000 | 40.000 |
|
|
2 | Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | Lạc Sơn và Tân Lạc | 1704; 31/10/2014 | 309.659 | 269.659 | 52.000 | 40.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
3 | Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐ1) | TPHB | 1680; 31/10/2014 | 244.968 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
4 | Tuyến đường UB xã Thái Thịnh đi xóm Bích, xóm Trụ, TPHB | TP HB | 296; 14/3/2012 | 58.931 | 58.931 | 31.979 | 31.979 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
5 | Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn) | Lương Sơn | 2586; 29/10/2013 | 51.279 | 45.000 | 19.000 | 19.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
6 | Đường Liên xã từ Mó Nẻ đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa | Đà Bắc | 428; 11/4/2012 | 37.502 | 37.502 | 28.692 | 28.692 | 3.646 | 3.646 |
|
|
|
7 | Đường đến xã Cao Răm | Lương Sơn | 1849; 25/10/2010 | 32.807 | 15.000 | 15.500 | 6.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
8 | Đường Vụ Bản - Bình Hẻm | Lạc Sơn | 2658-QĐ-UBND; 31/10/2013 | 21.707 | 11.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
9 | Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân | Mai Châu | 2655; 31/10/2013 | 29.971 | 20.000 | 15.800 | 15.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
10 | Đường Trung tâm xã Mường Tuồng đến Tuồng Bãi- Đà Bắc | Đà Bắc | 427; 11/4/2012 | 28.978 | 28.978 | 23.400 | 23.400 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
11 | Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến | Kim Bôi | 2615; 30/10/2013 | 26.954 | 20.000 | 15.000 | 15.000 | 11.954 | 5.000 |
|
|
|
12 | Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ | Lạc Sơn | 2666; 31/10/2013 | 21.498 | 17.000 | 11.950 | 11.950 | 9.548 | 5.050 |
|
|
|
13 | Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2618; 30/10/2013 | 20.822 | 16.746 | 12.361 | 12.361 | 8.461 | 4.385 |
|
|
|
14 | Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai | Yên Thủy | 2688; 31/10/2013 | 19.941 | 15.000 | 12.050 | 12.050 | 7.891 | 2.950 |
|
|
|
15 | Sân vận động huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 2651; 31/10/2013 | 19.652 | 13.000 | 10.050 | 9.050 | 9.602 | 3.950 |
|
|
|
16 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ | Lạc Sơn | 2590; 30/10/2013 | 18.999 | 15.000 | 10.750 | 10.750 | 8.249 | 4.250 |
|
|
|
17 | Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh | Lạc Thủy | 2645; 31/10/2013 | 17.742 | 14.000 | 9.900 | 9.900 | 7.842 | 4.100 |
|
|
|
18 | Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB | TPHB | 2673; 31/10/2013 | 16.895 | 13.000 | 11.445 | 9.550 | 5.450 | 3.450 |
|
|
|
19 | Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh | Sở LĐ | 2640; 31/10/2013 | 16.000 | 16.000 | 9.550 | 9.550 | 5.950 | 5.950 |
| 2.500 |
|
20 | Hồ Đầm Sống | Yên Thủy | 2034; 26/11/2011 | 14.980 | 9.000 | 8.250 | 7.650 | 6.730 | 1.350 |
|
|
|
21 | Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa) | Kỳ Sơn | 2577; 28/10/2013 | 14.899 | 11.000 | 8.350 | 8.350 | 6.549 | 2.650 |
|
|
|
22 | Đường Lý Thái Tổ | TPHB | 2683; 31/10/2013 | 13.100 | 9.000 | 7.150 | 6.650 | 5.950 | 2.350 |
|
|
|
23 | Đường Hào Tân - Hào Phong | Đà Bắc | 2619; 30/10/2013 | 12.000 | 9.000 | 6.850 | 6.850 | 5.150 | 2.150 |
|
|
|
24 | Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân | Tân Lạc | 2634; 31/10/2013 | 12.000 | 9.000 | 6.650 | 6.650 | 5.350 | 2.350 |
|
|
|
25 | Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy | Kim Bôi | 2652; 31/10/2013 | 12.000 | 9.000 | 6.650 | 6.650 | 5.350 | 2.350 |
|
|
|
26 | Đường Ân Nghĩa - Bình Chân | Lạc Sơn | 2646; 31/10/2013 | 11.178 | 11.178 | 6.789 | 6.789 | 2.891 | 2.891 |
| 680 |
|
27 | Đường thị trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong | Cao Phong | 2672; 31/10/2013 | 9.000 | 7.000 | 5.450 | 5.450 | 3.550 | 1.550 |
|
|
|
28 | Tiểu dự án số 03: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn | Huyện Lạc Sơn | 2602/QĐ-UBND 29/11/2011 | 46.545 | 46.545 | 40.423 | 40.423 | 800 | 800 |
|
|
|
29 | Đường mỏ đá số 8 xóm tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc | TPHB; Đà Bắc | 2755/QĐ-UBND 28/10/2016 | 80.000 | 80.000 | 33.393 | 33.393 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai - Tân Dân, huyện Mai Châu | Mai Châu | 2756/QĐ-UBND 28/10/2016 | 97.917 | 97.917 | 59.276 | 59.276 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
31 | Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh | Cao Phong | 2636; 31/10/2013 | 7.934 | 6.000 | 4.600 | 4.600 | 3.334 | 1.400 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới |
|
| 82.950 | 82.950 | 0 | 0 | 64.000 | 64.000 | 0 | 0 |
|
1 | Tuyến đường từ TT xã đi xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8 km, xã Trung Hòa | Tân Lạc | 780/QĐ-UBND 30/03/2016 | 29.000 | 29.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
2 | Đường ô tô xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tân Mai | Mai Châu | 777/QĐ-UBND 30/03/2016 | 19.000 | 19.000 |
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
3 | Tuyến Gốc Thị - xóm Thăm - Chợ Sông, xã Trung Hòa | Tân Lạc | 781/QĐ-UBND 30/03/2016 | 14.950 | 14.950 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
4 | Nhà nội trú học sinh THPT và HMPT xã Yên Hòa- Đà Bắc | Đà BắC | 809/QĐ-UBND 30/03/2016 | 10.000 | 10.000 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
5 | Xây dựng trạm bơm cấp nước sinh hoạt đặt tại xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa | Tân lạc | 810/QĐ-UBND 30/03/2016 | 10.000 | 10.000 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
II | CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 68.000 | 68.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 68.000 | 68.000 | 0 | 0 |
|
1 | Các dự án bảo vệ phát triển rừng (dự án chuyển tiếp đang rà soát) |
|
|
|
|
|
| 68.000 | 68.000 |
|
|
|
III | CTMT Tái cơ cấu KTNN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
| 117.173 | 102.000 | 6.809 | 6.809 | 100.342 | 100.342 | 34.342 | 0 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 57.173 | 42.000 | 6.809 | 6.809 | 70.342 | 70.342 | 34.342 | 0 |
|
a | Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 2015 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 34.342 | 34.342 | 34.342 | 0 |
|
1 | Dự án di dân 2 xã Tân Mai, Phúc Sạn, huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
| 29.342 | 29.342 | 29.342 |
|
|
2 | Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư xóm Thanh Mai khu vực chợ Co Lương xã Vạn Mai, huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 57.173 | 42.000 | 6.809 | 6.809 | 36.000 | 36.000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông giai đoạn II đoạn từ Km0 +600 đến Km2+200 thuộc | TPHB | 1559; 22/10/2014 | 57.173 | 42.000 | 6.809 | 6.809 | 36.000 | 36.000 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
| 60.000 | 60.000 | 0 | 0 | 30.000 | 30.000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án hạ tầng phát triển sản xuất vùng cam an toàn tập trung huyện Cao Phong | Cao Phong | 760/QĐ-UBND 29/03/2016 | 60.000 | 60.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
IV | CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 20.704 | 20.704 | 20.704 | 0 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 20.704 | 20.704 | 20.704 | 0 |
|
1 | Hạ tầng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
| 20.704 | 20.704 | 20.704 |
|
|
V | CT tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
| 21.500 | 13.816 | 8.758 | 8.758 | 12.742 | 5.058 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 21.500 | 13.816 | 8.758 | 8.758 | 12.742 | 5.058 | 0 | 0 |
|
1 | Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 1384; 26/9/2014 | 21.500 | 13.816 | 8.758 | 8.758 | 12.742 | 5.058 |
|
|
|
VI | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
| 23.778 | 21.378 | 19.378 | 19.378 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 23.778 | 21.378 | 19.378 | 19.378 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 |
|
1 | Trường PTDT nội trú huyện Lạc Thủy (Giai đoạn 1) | Lạc thủy | 1615/QĐ-UBND; 30/10/2012 | 23.778 | 21.378 | 19.378 | 19.378 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
VII | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN TRỌNG ĐIỂM |
|
| 220.008 | 217.103 | 155.813 | 155.813 | 49.414 | 49.414 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 220.008 | 217.103 | 155.813 | 155.813 | 49.414 | 49.414 | 0 | 0 |
|
a | Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 2015 |
|
| 124.512 | 124.512 | 110.713 | 110.713 | 8.990 | 8.990 | 0 | 0 |
|
1 | Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn | Lương Sơn | 1725; 13/11/2011 | 32.840 | 32.840 | 30.300 | 30.300 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
2 | Đường xã Thanh Nông | Lạc Thủy | 1914; 28/10/2010 | 36.868 | 36.868 | 31.267 | 31.267 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
3 | Đường Nam Thượng - Cuối Hạ | Kim Bôi | 1383; 24/08/2010 | 54.804 | 54.804 | 49.146 | 49.146 | 5.090 | 5.090 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 95.496 | 92.591 | 45.100 | 45.100 | 40.424 | 40.424 | 0 | 0 |
|
1 | Đường đến xóm Bặc Rặc | Lương Sơn | 2624; 31/10/2013 | 22.496 | 20.000 | 15.100 | 15.100 | 4.900 | 4.900 |
|
|
|
2 | Đường Kim Sơn - Nam Thượng | Kim Bội | 2689; 31/10/2013 | 53.000 | 53.000 | 23.000 | 23.000 | 24.524 | 24.524 |
|
|
|
3 | Đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi | Lạc Thủy | 1676; 31/10/2014 | 20.000 | 19.591 | 7.000 | 7.000 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điêm XD | Nhà tài trợ | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch 2016-2020 vốn NSTW được duyệt theo NQ 48 | Ghi chú | |||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(2) | Vốn nước ngoài(3) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ (triệu USD) | Quy đổi ra tiền Việt | NSTW | TPCP | Các nguồn vốn khác | NSTW | TPCP | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Cấp phát từ NSTW | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 24 | 25 | 26 | 27 | 34 | 35 | 28 | 32 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 4.054.063 | 772.318 | 496.211 | 18 | 3.281.751 | 2.732.224 | 558.254 | 145.017 | 64.634 | 67.160 | 6.000 | 413.237 | 1.532.020 | 308.655 | 86.400 | 8.522 | 0 | 0 | 1.428.365 |
|
A | Các dự án do UBND tỉnh làm chủ quản |
|
|
| 2.950.602 | 664.983 | 451.705 | 0 | 2.265.619 | 2.111.643 | 435.146 | 119.682 | 49.561 | 64.160 | 0 | 315.464 | 1.217.110 | 249.625 | 81.398 | 3.520 | 0 | 0 | 967.485 |
|
1 | Ngành, lĩnh vực giao thông |
|
|
| 755.672 | 78.753 | 55.127 | 0 | 676.919 | 614.062 | 71.496 | 20.161 | 8.600 | 5.600 |
| 51.335 | 203.255 | 33.255 | 19.898 | 3.520 | 0 | 0 | 170.000 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
| 69.247 | 20.897 | 14.628 | 0 | 48.350 | 48.350 | 64.496 | 16.161 | 8.600 | 1.600 |
| 48.335 | 4.419 | 4.419 | 4.419 | 3.520 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án đường Tử Nê - Lỗ Sơn | Tân Lạc | JICA | 1451/QĐ-UBND 30/7/2009 | 37.327 | 17.327 | 12.129 |
| 20.000 | 20.000 | 33.475 | 13.490 | 8.600 |
| 4.890 | 19.985 | 3.520 | 3.520 | 3.520 | 3.520 |
|
|
| Thu hồi vốn ứng trước |
2 | Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPHB” | TPHB | WB | 2875/QĐ-UBND ngày 03/12/2013; 178/QĐ- UBND | 31.920 | 3.570 | 2.499 |
| 28.350 | 28.350 | 31.021 | 2.671 |
| 1.600 | 1.071 | 28.350 | 899 | 899 | 899 |
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 686.425 | 57.856 | 40.499 | 0 | 628.569 | 565.712 | 7.000 | 4.000 | 0 | 4.000 |
| 3.000 | 198.836 | 28.836 | 15.479 | 0 | 0 | 0 | 170.000 |
|
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình | TP hòa bình | WB | 1007/QĐ-UBND | 686.425 | 57.856 | 40.499 |
| 628.569 | 565.712 | 7.000 | 4.000 |
| 4.000 | 1.000 | 3.000 | 198.836 | 28.836 | 15.479 |
|
|
| 170.000 |
|
II | Ngành, lĩnh vực thoát nước |
|
|
| 1.015.514 | 223.560 | 156.492 | 0 | 791.954 | 744.775 | 322.816 | 69.731 | 36.971 | 32.760 |
| 253.115 | 267.611 | 72.611 | 13.000 | 0 | 0 | 0 | 195.000 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 1.015.514 | 223.560 | 156.492 | 0 | 791.954 | 744.775 | 322.846 | 69.731 | 36.971 | 32.760 |
| 253.115 | 267.611 | 72.611 | 13.000 | 0 | 0 | 0 | 195.000 |
|
1 | Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) | Cao Phong, Lương Sơn | EDCF | 2705/QĐ-UBND; 30/12/2009 1080/QĐ-UBND ; 10/8/2012 | 336.996 | 42.125 | 29.487 |
| 294.871 | 247.692 | 256.086 | 29.487 | 21.921 | 7.566 |
| 226.599 | 56.180 | 6.180 |
|
|
|
| 50.000 |
|
2 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) | TPHB | KFW | 142/QĐ- UBND 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND ngày | 678.519 | 181.435 | 127.005 |
| 497.083 | 497.083 | 66.760 | 40.244 | 15.050 | 25.194 |
| 26.516 | 211.431 | 66.431 | 13.000 |
|
|
| 145.000 |
|
III | Ngành, lĩnh vực y tế |
|
|
| 436.907 | 217.207 | 173.765 | 0 | 219.700 | 175.760 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 213.941 | 58.941 | 15.500 | 0 | 0 | 0 | 155.000 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
| 436.907 | 217.207 | 173.765 | 0 | 219.700 | 175.760 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 213.941 | 58.941 | 15.500 | 0 | 0 | 0 | 155.000 |
|
1 | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình | TP HB | Quỹ Ả rập xê út | 2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 436.907 | 217.207 | 173.765 |
| 219.700 | 175.760 |
|
|
|
|
|
| 213.941 | 58.941 | 15.500 |
|
|
| 155.000 |
|
IV | Ngành lĩnh vực khác |
|
|
| 722.509 | 145.463 | 66.320 | 0 | 577.046 | 577.046 | 40.804 | 29.790 | 3.990 | 25.800 | 0 | 11.014 | 532.303 | 84.818 | 33.000 | 0 | 0 | 0 | 447.485 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 722.509 | 145.463 | 66.320 | 0 | 577.046 | 577.046 | 40.804 | 29.790 | 3.990 | 25.800 | 0 | 11.014 | 532.303 | 84.818 | 33.000 | 0 | 0 | 0 | 447.485 |
|
1 | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
| Quỹ Kuwait | 2009; 27/7/2012; 2361; 31/12/2014 | 410.659 | 117.113 | 46.475 |
| 293.546 | 293.546 | 40.804 | 29.790 | 3.990 | 25.800 |
| 11.014 | 256.598 | 60.813 | 15.500 |
|
|
| 195.785 |
|
2 | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
| WB | 2351; 31/12/2014 | 311.850 | 28.350 | 19.845 |
| 283.500 | 283.500 |
|
|
|
|
|
| 275.705 | 24.005 | 17.500 |
|
|
| 251.700 |
|
B | Dự án Ô |
|
|
| 1.123.466 | 107.334 | 44.506 | 18 | 1.016.132 | 620.582 | 123.108 | 25.335 | 15.073 | 3.000 | 6.000 | 97.773 | 314.910 | 59.030 | 5.002 | 5.002 | 0 | 0 | 460.880 |
|
I | Ngành, lĩnh vực y tế |
|
|
| 271.374 | 14.782 | 0 | 0 | 256.592 | 256.592 | 33.697 | 1.262 | 0 | 0 | 0 | 32.435 | 147.494 | 13.520 | 0 | 0 | 0 | 0 | 133.974 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 204.777 | 4.854 | 0 | 0 | 199.923 | 199.923 | 33.697 | 1.262 | 0 | 0 | 0 | 32.435 | 80.897 | 3.592 | 0 | 0 | 0 | 0 | 77.305 |
|
1 | Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng |
| WB | 1444; 06/10/2014 | 204.777 | 4.854 |
|
| 199.923 | 199.923 | 33.697 | 1.262 |
|
|
| 32.435 | 80.897 | 3.592 |
|
|
|
| 77.305 |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
| 66.597 | 9.928 | 0 | 0 | 56.669 | 56.669 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 66.597 | 9.928 | 0 | 0 | 0 | 0 | 56.669 |
|
1 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | Lạc thủy, Tân Lạc, TPHB | WB | …QĐ- UBND 18/8/2015; 1149QĐ-UBND | 66.597 | 9.928 |
|
| 56.669 | 56.669 |
|
|
|
|
|
| 66.597 | 9.928 |
|
|
|
| 56.669 |
|
II | Ngành lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
| 417.282 | 66.075 | 44.506 | 0 | 351.207 | 351.207 | 89.411 | 24.073 | 15.073 | 3.000 | 6.000 | 65.338 | 19.033 | 19.033 | 5.002 | 5.002 | 0 | 0 | 205.000 |
|
1 | Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hòa Bình (KFW7) |
| KFW | 4787; 3/11/2014 | 114.918 | 43.406 | 21.837 |
| 71.512 | 71.512 | 89.411 | 24.073 | 15.073 | 3.000 | 6.000 | 65.338 | 19.033 | 19.033 | 5.002 | 5.002 |
|
| 0 | Thu hồi vốn ứng trước |
2 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn |
| WB | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 | 302.364 | 22.669 | 22.669 |
| 279.695 | 279.695 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 205.000 |
|
III | Ngành, lĩnh vực giáo dục |
|
|
| 17.210 | 4.427 | 0 | 0 | 12.783 | 12.783 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.333 | 4.427 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.906 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
| 17.210 | 4.427 | 0 | 0 | 12.783 | 12.783 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 16.133 | 4.427 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.906 |
|
1 | Dự án phát triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
| ADB | Quyết định số 829/QĐ-UBND, 830/QĐ-UBND | 17.210 | 4.427 |
|
| 12.783 | 12.783 |
|
|
|
|
|
| 16.333 | 4.427 |
|
|
|
| 11.906 |
|
IV | Ngành, lĩnh vực thủy lợi |
|
|
| 417.600 | 22.050 | 0 | 17,58 | 395.550 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 132.050 | 22.050 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110.000 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
| 417.600 | 22.050 | 0 | 17,58 | 395.550 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 132.050 | 22.050 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110.000 | 0 |
1 | Dự án sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) |
| WB | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày | 417.600 | 22.050 |
| 17,58 | 395.550 |
|
|
|
|
|
|
| 132.050 | 22.050 |
|
|
|
| 110.000 |
|
- 1 Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2 Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh bổ sung nội dung tại Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi báo cáo và lập các biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương hằng năm đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và ngân sách các cấp do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4 Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5 Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7 Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 10 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 12 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Luật Đầu tư công 2014
- 15 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội do Chính phủ ban hành
- 18 Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2 Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh bổ sung nội dung tại Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi báo cáo và lập các biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương hằng năm đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và ngân sách các cấp do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4 Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng) do tỉnh Thái Bình ban hành