- 1 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 4 Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
- 5 Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2008/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 8 năm 2008 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 10 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 2005 của liên Bộ: Y tế Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2075/TTr-STC ngày 07 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Bảng giá thu một phần viện phí quy định tại Điều 1 của Quyết định này được áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế khi đến khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Giao cho Sở Tài chính phối hợp với Sở Y tế tổ chức hướng dẫn việc thu một phần viện phí theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các văn bản sau đây của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 3043/QĐ-UB ngày 08 tháng 12 năm 1999 về việc quy định tạm thời nâng mức giá thu một phần viện phí; Quyết định số 649/QĐ-UB ngày 17 tháng 3 năm 2000 về việc quy định mức giá thu một phần viện phí; Tờ trình số 2608/TT-TC ngày 08 tháng 12 năm 2003 của Sở Tài chính đã được Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt số 1863/UB-D ngày 18 tháng 12 năm 2003; Tờ trình số 550/TT-TC ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Sở Tài chính về việc giá thu viện phí phẫu thuật nội soi đã được Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt số 433/UB-D ngày 30 tháng 3 năm 2005; Công văn số 648/UBND-TMXDCB ngày 28 tháng 02 năm 2007 về phê duyệt giá thu một phần viện phí của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu; Công văn số 1081/UBND-TMXDCB ngày 30 tháng 3 năm 2007 về việc phê duyệt giá thu một phần viện phí./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2008 của UBND tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
TT | Các loại dịch vụ | Mức giá |
A1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | |
1 | Chọc dò tủy sống | 24.500 |
2 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi (kín do tràn máu) | 56.000 |
3 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi (kín do tràn khí) | 56.000 |
4 | Mở khí quản | 126.000 |
5 | Chọc dò màng tim | 56.000 |
6 | Rửa dạ dày | 21.000 |
7 | Đốt mụn cóc | 21.000 |
8 | Cắt sùi mào gà | 42.000 |
9 | Chấm Nitơ, AT | 7.000 |
10 | Đốt Hydradenome | 35.000 |
11 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 45.500 |
12 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 91.000 |
13 | Bạch biến | 45.500 |
14 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 49.000 |
15 | Cắt đường rò mông | 84.000 |
16 | Lột nhẹ da mặt | 210.000 |
17 | Móng quặp | 56.000 |
18 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 35.000 |
19 | Sinh thiết thận | 31.500 |
20 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 140.000 |
21 | Sinh thiết vú | 70.000 |
22 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 840.000 |
23 | Soi khớp có sinh thiết | 224.000 |
24 | Soi màng phổi | 126.000 |
25 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 175.000 |
26 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 175.000 |
27 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 224.000 |
28 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 280.000 |
29 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 224.000 |
30 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 105.000 |
31 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 315.000 |
32 | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) | 1.400.000 |
33 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 560.000 |
34 | Nội soi tai | 49.000 |
35 | Nội soi mũi xoang | 49.000 |
36 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 119.000 |
37 | Nội soi ống mật chủ | 77.000 |
38 | Nội soi niệu quản | 77.000 |
39 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 490.000 |
40 | Nội soi lồng ngực | 490.000 |
41 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) (nội soi bàng quang đơn thuần có gây tê tại chỗ) | 490.000 |
42 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) (nội soi niệu quản có gây tê tủy sống hoặc gây mê) | 490.000 |
43 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.050.000 |
44 | Đo áp lực đồ bàng quang | 70.000 |
45 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 70.000 |
46 | Điện cơ tầng sinh môn | 70.000 |
47 | Niệu dòng đồ | 24.500 |
48 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 70.000 |
49 | Cắt bỏ tinh hoàn | 70.000 |
50 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 31.500 |
51 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 56.000 |
52 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 70.000 |
53 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 210.000 |
54 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.050.000 |
55 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 560.000 |
56 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 350.000 |
57 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 455.000 |
58 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 1.400.000 |
59 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 56.000 |
60 | Đặt catheter động mạch quay | 315.000 |
61 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 420.000 |
62 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 350.000 |
63 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 210.000 |
64 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 560.000 |
65 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 126.000 |
66 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 455.000 |
67 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 140.000 |
68 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 245.000 |
69 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 455.000 |
70 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 525.000 |
71 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 385.000 |
72 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 126.000 |
73 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.260.000 |
74 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 840.000 |
75 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 700.000 |
76 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 84.000 |
A2 | Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |
1 | Giao thoa | 7.000 |
2 | Bàn kéo | 14.000 |
3 | Bồn xoáy | 7.000 |
4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 7.000 |
5 | Tập do cứng khớp | 8.400 |
6 | Tập do liệt ngoại biên | 7.000 |
7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10.500 |
8 | Chẩn đoán điện | 7.000 |
9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 14.000 |
10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 7.000 |
11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 3.500 |
12 | Tập với xe đạp tập | 3.500 |
13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 3.500 |
14 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 35.000 |
15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 7.000 |
16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 7.000 |
17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 7.000 |
18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 7.000 |
19 | Tập dưỡng sinh | 4.900 |
20 | Điện vi dòng giảm đau | 7.000 |
21 | Xoa bóp bằng máy | 7.000 |
22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 21.000 |
23 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 35.000 |
24 | Xông hơi | 10.500 |
25 | Giác hơi | 8.400 |
26 | Bó êm cẳng tay | 4.900 |
27 | Bó êm cẳng chân | 5.600 |
28 | Bó êm đùi | 8.400 |
29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 14.000 |
30 | Xoa bóp áp lực hơi | 7.000 |
31 | Điện từ trường cao áp | 7.000 |
32 | Laser chiếu ngoài | 7.000 |
33 | Laser nội mạch | 21.000 |
34 | Laser thẩm mỹ | 21.000 |
35 | Sóng xung kích điều trị | 21.000 |
36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 315.000 |
37 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 630.000 |
38 | Nẹp cổ tay- bàn tay | 210.000 |
39 | áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 630.000 |
40 | Giày chỉnh hình | 315.000 |
41 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 700.000 |
42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 315.000 |
A3 | CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | |
A3.1 | NGOẠI KHOA | |
1 | Cố định gãy xương sườn | 24.500 |
2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 35.000 |
3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 35.000 |
4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 35.000 |
5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 105.000 |
6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 84.000 |
7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 84.000 |
8 | Phẫu thuật thừa ngón | 119.000 |
9 | Phẫu thuật dính ngón | 189.000 |
10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 84.000 |
11 | Đặt Iradium | 315.000 |
12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung | 1.400.000 |
13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 630.000 |
14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3.150.000 |
15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3.150.000 |
16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3.150.000 |
17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3.150.000 |
18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 3.500.000 |
19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4.200.000 |
20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 4.900.000 |
21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 4.900.000 |
22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4.900.000 |
23 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim … (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4.900.000 |
24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4.900.000 |
25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4.200.000 |
26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 4.200.000 |
27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 840.000 |
28 | Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.260.000 |
29 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.260.000 |
30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.260.000 |
31 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 700.000 |
32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.260.000 |
33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.260.000 |
34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.260.000 |
35 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) | 1.260.000 |
36 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 1.400.000 |
37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.050.000 |
38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.100.000 |
39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1.400.000 |
40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2.450.000 |
41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2.450.000 |
42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 2.450.000 |
43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 3.150.000 |
44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 2.800.000 |
45 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 2.100.000 |
46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 3.500.000 |
47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 1.750.000 |
48 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.050.000 |
49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2.450.000 |
50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.400.000 |
51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.400.000 |
52 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.100.000 |
53 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 24.500 |
54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 560.000 |
55 | Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 840.000 |
56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 700.000 |
57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 490.000 |
58 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 87.500 |
59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2.450.000 |
60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 2.450.000 |
61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2.450.000 |
62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.750.000 |
63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.100.000 |
64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1.400.000 |
65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.400.000 |
66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.050.000 |
67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.400.000 |
68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 1.750.000 |
69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 1.750.000 |
70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.100.000 |
71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.100.000 |
72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.400.000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.400.000 |
74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.400.000 |
75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 1.750.000 |
76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 1.750.000 |
77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 2.450.000 |
78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 1.750.000 |
79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.400.000 |
80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.400.000 |
81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.400.000 |
82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2.100.000 |
83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1.400.000 |
84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.400.000 |
85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.400.000 |
86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.400.000 |
87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.050.000 |
88 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.050.000 |
89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.100.000 |
90 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.400.000 |
91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 2.800.000 |
92 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) | 2.100.000 |
93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.100.000 |
94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.100.000 |
95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 10.500.000 |
96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.100.000 |
97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.750.000 |
98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.100.000 |
99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.750.000 |
100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.400.000 |
101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1.750.000 |
102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.100.000 |
103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1.750.000 |
104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1.400.000 |
105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1.540.000 |
106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.540.000 |
107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1.540.000 |
108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo) | 2.100.000 |
109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.120.000 |
110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.120.000 |
111 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 840.000 |
112 | Tạo hình khí-phế quản | 7.000.000 |
113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.100.000 |
114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 840.000 |
115 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2.100.000 |
116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.400.000 |
117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.050.000 |
118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.400.000 |
119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.050.000 |
A3.2 | SẢN PHỤ KHOA | |
1 | Làm thuốc âm đạo | 3.500 |
2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 70.000 |
3 | Hút thai dưới 12 tuần | 56.000 |
4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 245.000 |
5 | Nạo hút thai trứng | 49.000 |
6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 140.000 |
7 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 10.500 |
8 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 56.000 |
9 | Đốt laser cổ tử cung | 14.000 |
10 | Tiêm nhân Chorio | 8.400 |
11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 17.500 |
12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 126.000 |
13 | Chọc ối điều trị đa ối | 24.500 |
14 | Khâu rách cùng đồ | 56.000 |
15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 8.400 |
16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 280.000 |
17 | Bóc nhân xơ vú | 105.000 |
18 | Trích ápxe Bartholin | 84.000 |
19 | Bóc nang Bartholin | 126.000 |
20 | Triệt sản nam | 70.000 |
21 | Triệt sản nữ | 105.000 |
22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 280.000 |
23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 490.000 |
24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 840.000 |
25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 350.000 |
26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 840.000 |
27 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 245.000 |
28 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.050.000 |
29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 280.000 |
30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 910.000 |
31 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 315.000 |
32 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 420.000 |
33 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) | 560.000 |
34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 350.000 |
35 | Nội xoay thai | 245.000 |
36 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 455.000 |
37 | Chọc hút noãn | 2.520.000 |
38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 1.750.000 |
39 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.050.000 |
40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 1.890.000 |
41 | Đo tim thai bằng Doppler | 24.500 |
42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 49.000 |
43 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2.100.000 |
44 | Thụ tinh nhân tạo IUI | 175.000 |
45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 3.500.000 |
46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 3.780.000 |
47 | Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.200.000 |
48 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) | 840.000 |
49 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.100.000 |
A3.3 | MẮT | |
1 | Đo khúc xạ máy | 3.500 |
2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 28.000 |
3 | Điện chẩm | 24.500 |
4 | Sắc giác | 14.000 |
5 | Điện võng mạc | 24.500 |
6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 10.500 |
7 | Đo thị lực khách quan | 28.000 |
8 | Đánh bờ mi | 7.000 |
9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 7.000 |
10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 10.500 |
11 | Điện di điều trị (01 lần) | 5.600 |
12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 280.000 |
13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 280.000 |
14 | Nặn tuyến bờ mi | 7.000 |
15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 7.000 |
16 | Đốt lông xiêu | 8.400 |
17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 329.000 |
18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 385.000 |
19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 350.000 |
20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2 mắt | 350.000 |
21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 175.000 |
22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 224.000 |
23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 280.000 |
24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 350.000 |
25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 490.000 |
26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 455.000 |
27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 420.000 |
28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 280.000 |
29 | Soi bóng đồng tử | 5.600 |
30 | Phẫu thuật cắt bè | 315.000 |
31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 700.000 |
32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 175.000 |
33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 420.000 |
34 | Rạch góc tiền phòng | 280.000 |
35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 350.000 |
36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 196.000 |
37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 560.000 |
38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 315.000 |
39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 420.000 |
40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 420.000 |
41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 210.000 |
42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 280.000 |
43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 245.000 |
44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 245.000 |
45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 560.000 |
46 | Lấy dị vật tiền phòng | 280.000 |
47 | Lấy dị vật hốc mắt | 350.000 |
48 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 420.000 |
49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 154.000 |
50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 189.000 |
51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 420.000 |
52 | Khâu giác mạc phức tạp | 280.000 |
53 | Khâu củng mạc phức tạp | 280.000 |
54 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 280.000 |
55 | Khâu phục hồi bờ mi | 210.000 |
56 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 420.000 |
57 | Chích mủ hốc mắt | 161.000 |
58 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 210.000 |
59 | Cắt bỏ túi lệ | 350.000 |
60 | Cắt mộng đơn thuần | 315.000 |
61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 329.000 |
62 | Gọt giác mạc | 301.000 |
63 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 490.000 |
64 | Khâu cò mi | 133.000 |
65 | Phủ kết mạc | 245.000 |
66 | Cắt u kết mạc không vá | 175.000 |
67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 490.000 |
68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 420.000 |
69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 525.000 |
70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 350.000 |
71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 70.000 |
72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 105.000 |
73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 105.000 |
74 | Mở bao sau bằng Laser | 105.000 |
75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 280.000 |
76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 350.000 |
77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 490.000 |
78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 280.000 |
79 | Điện đông thể mi | 140.000 |
80 | Siêu âm điều trị (01 ngày) | 10.500 |
81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 14.000 |
82 | Điện rung mắt quang động | 28.000 |
83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 28.000 |
84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 21.000 |
85 | Cắt chỉ giác mạc | 10.500 |
86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 10.500 |
87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 350.000 |
88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 525.000 |
89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 175.000 |
90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 42.000 |
91 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 56.000 |
92 | U bạch mạch kết mạc | 28.000 |
93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) | 2.450.000 |
94 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.400.000 |
95 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.400.000 |
96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn) | 1.400.000 |
97 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 175.000 |
A3.4 | TAI - MŨI - HỌNG | |
1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 10.500 |
2 | Lấy dị vật họng | 14.000 |
3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 70.000 |
4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 52.500 |
5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 14.000 |
6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 35.000 |
7 | Trích màng nhĩ | 21.000 |
8 | Thông vòi nhĩ | 21.000 |
9 | Nong vòi nhĩ | 7.000 |
10 | Chọc hút dịch vành tai | 10.500 |
11 | Chích rạch vành tai | 17.500 |
12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 17.500 |
13 | Hút xoang dưới áp lực | 14.000 |
14 | Nâng, nắn sống mũi | 84.000 |
15 | Khí dung | 5.600 |
16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 10.500 |
17 | Nạo VA | 70.000 |
18 | Bẻ cuốn mũi | 28.000 |
19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 126.000 |
20 | Nhét meche mũi | 28.000 |
21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 28.000 |
22 | Đốt họng hạt | 17.500 |
23 | Chọc hút u nang sàn mũi | 17.500 |
24 | Cắt polyp ống tai | 14.000 |
25 | Sinh thiết vòm mũi họng | 17.500 |
26 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 87.500 |
27 | Soi thanh quản cắt papilloma | 87.500 |
28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 49.000 |
29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 49.000 |
30 | Đốt Amidan áp lạnh | 70.000 |
31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (01 bên) | 105.000 |
32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (02 bên) | 154.000 |
33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 42.000 |
34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 42.000 |
35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (01 bên) | 105.000 |
36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (01 bên) | 175.000 |
37 | Nội soi tai mũi họng | 126.000 |
38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 420.000 |
39 | Đo sức cản của mũi | 45.500 |
40 | Đo thính lực đơn âm | 21.000 |
41 | Đo trên ngưỡng | 24.500 |
42 | Đo sức nghe lời | 17.500 |
43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 10.500 |
44 | Đo nhĩ lượng | 10.500 |
45 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 24.500 |
46 | Đo OAE (01 lần) | 21.000 |
47 | Đo ABR (01 lần) | 105.000 |
48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 4.550.000 |
49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.500.000 |
50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 4.550.000 |
51 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 3.360.000 |
52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2.100.000 |
53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese) | 3.500.000 |
54 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 3.500.000 |
55 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4.200.000 |
56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4.200.000 |
57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) | 3.150.000 |
58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 7.700.000 |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4.200.000 |
60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.550.000 |
61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 4.900.000 |
62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 3.500.000 |
63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3.500.000 |
64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 3.850.000 |
65 | Cắt u cuộn cảnh | 3.850.000 |
66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 3.500.000 |
67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3.150.000 |
68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3.150.000 |
69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.200.000 |
70 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.200.000 |
71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 3.150.000 |
72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 2.800.000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.500.000 |
A3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT | |
A3.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG | |
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 70.000 |
2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 84.000 |
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 42.000 |
4 | Rạch áp xe trong miệng | 24.500 |
5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 24.500 |
6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 91.000 |
7 | Nhổ chân răng | 56.000 |
8 | Mổ lấy nang răng | 98.000 |
9 | Cắt cuống 1 chân | 84.000 |
10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 21.000 |
11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 17.500 |
12 | Lấy u lành dưới 3cm | 280.000 |
13 | Lấy u lành trên 3cm | 350.000 |
14 | Lấy sỏi ống Wharton | 350.000 |
15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 252.000 |
16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 140.000 |
17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 56.000 |
18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 77.000 |
19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 91.000 |
20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 161.000 |
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 546.000 |
22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 280.000 |
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 105.000 |
24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 245.000 |
A3.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG | |
1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 49.000 |
2 | Trám bít hố rãnh | 63.000 |
3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 77.000 |
4 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 147.000 |
5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 182.000 |
6 | Chụp thép làm sẵn | 119.000 |
7 | Răng sâu ngà | 98.000 |
8 | Răng viêm tủy hồi phục | 112.000 |
9 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 210.000 |
10 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 259.000 |
11 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới | 420.000 |
12 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên | 511.000 |
13 | Điều trị tủy lại | 609.000 |
14 | Hàn composite cổ răng | 175.000 |
15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 245.000 |
16 | Phục hồi thân răng có chốt | 245.000 |
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 630.000 |
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 910.000 |
A3.5.3 | RĂNG GiẢ THÁO LẮP | |
1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 525.000 |
2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 455.000 |
A3.5.4 | RĂNG GiẢ CỐ ĐỊNH | |
1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 3.360.000 |
2 | Một đơn vị sứ kim loại | 490.000 |
3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 700.000 |
4 | Một trụ thép | 385.000 |
5 | Một chụp thép cầu nhựa | 420.000 |
6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 154.000 |
7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.260.000 |
A3.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG | |
1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 350.000 |
2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 525.000 |
3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1.680.000 |
4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.100.000 |
5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 630.000 |
6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.050.000 |
7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2.450.000 |
8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.060.000 |
9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm) | 4.900.000 |
10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 154.000 |
11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 280.000 |
12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 49.000 |
A3.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ | |
1 | Làm lại hàm | 140.000 |
2 | Sửa hàm | 42.000 |
3 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 35.000 |
A3.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT | |
1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.400.000 |
2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.680.000 |
3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 840.000 |
4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.470.000 |
5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.540.000 |
6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.240.000 |
7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.330.000 |
8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.260.000 |
9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.365.000 |
10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế) | 1.260.000 |
11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế) | 1.400.000 |
12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.470.000 |
13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.365.000 |
14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.400.000 |
15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.260.000 |
16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.260.000 |
17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.400.000 |
18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.540.000 |
19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.610.000 |
20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.540.000 |
21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.400.000 |
22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.120.000 |
23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.190.000 |
24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.330.000 |
25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.400.000 |
26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.470.000 |
27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.295.000 |
28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 840.000 |
29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 910.000 |
30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 840.000 |
31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 840.000 |
32 | Phẫu thuật căng da mặt | 840.000 |
33 | Cắt u nang giáp móng | 1.120.000 |
34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.120.000 |
35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.260.000 |
36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.365.000 |
37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.365.000 |
38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 980.000 |
39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.050.000 |
40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 910.000 |
41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 980.000 |
42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1.050.000 |
43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.050.000 |
44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.155.000 |
45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.155.000 |
46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.120.000 |
47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 980.000 |
48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.050.000 |
49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 560.000 |
50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 910.000 |
51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.050.000 |
52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.155.000 |
A3.6 | BỎNG | |
1 | Thay băng bỏng (01 lần) | 70.000 |
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 70.000 |
3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 84.000 |
4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.400.000 |
5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.750.000 |
6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.050.000 |
7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.610.000 |
8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 35.000 |
9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 42.000 |
10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 210.000 |
11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 63.000 |
12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 49.000 |
13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 38.500 |
14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 210.000 |
15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 70.000 |
B1 | PHẨU THUẬT | |
B1.1 | KHỐI U | |
1 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 1.260.000 |
2 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vết hạch cổ một bên | 1.260.000 |
3 | Cắt ung thư giáp trạng | 1.260.000 |
4 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1.260.000 |
5 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 1.260.000 |
6 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 1.260.000 |
7 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 1.260.000 |
8 | Cắt ung thư thận | 1.260.000 |
9 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 1.260.000 |
10 | Cắt tử cung , phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 1.260.000 |
11 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 1.260.000 |
12 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 1.260.000 |
13 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 1.260.000 |
14 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1.260.000 |
15 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 1.260.000 |
16 | Cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 1.260.000 |
17 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1.260.000 |
18 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 700.000 |
19 | Phẫu thuật vét hạch nách | 700.000 |
20 | Cắt u giáp trạng | 700.000 |
21 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không vét hạch ổ bụng | 700.000 |
22 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 700.000 |
23 | Khoét chóp cổ tử cung | 700.000 |
24 | Cắt u lành đường kính bằng hoặc trên 5cm | 700.000 |
25 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 560.000 |
26 | Cắt Polyp cổ tử cung | 560.000 |
27 | Cắt u thành âm đạo | 560.000 |
B1.2 | THẦN KINH SỌ NÃO | |
1 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 700.000 |
5 | Ghép khuyết xương sọ | 700.000 |
6 | Cắt u da đầu lành đường kính trên 5cm | 700.000 |
7 | Cắt u da đầu lành đường kính từ 2 đến 5cm | 700.000 |
8 | Rạch da đầu rộng trong máu tự dưới da đầu | 560.000 |
9 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm | 560.000 |
10 | Nhấc xương đầu lún qua da cho trẻ em | 560.000 |
B1.3 | MẮT | |
1 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng tia Laser YAG | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps | 1.260.000 |
5 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 1.260.000 |
6 | Chích máu, mủ tiền phòng | 700.000 |
7 | Cắt bỏ chắp có bọc | 560.000 |
B1.4 | TAI – MŨI – HỌNG | |
1 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật xoang trán | 1.260.000 |
4 | Nạo sàng hàm | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật Caldwell -luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | 1.260.000 |
7 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.260.000 |
8 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 1.260.000 |
9 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1.260.000 |
10 | Cắt Amidan gây mê | 700.000 |
11 | Cắt Amidan gây tê | 40.000 |
12 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 700.000 |
13 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng | 700.000 |
14 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 700.000 |
15 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 700.000 |
16 | Cắt Polyp mũi | 560.000 |
17 | Phẫu thuật lổ thông mũi xoang qua khe dưới | 560.000 |
B1.5 | RĂNG – HÀM – MẶT | |
1 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 1.260.000 |
2 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt trên dài 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến | 1.260.000 |
5 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 1.260.000 |
6 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 700.000 |
7 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 700.000 |
8 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 700.000 |
9 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 700.000 |
10 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 700.000 |
11 | Khâu bịt lấp lổ thủng vách ngăn mũi | 700.000 |
12 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 700.000 |
13 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 560.000 |
14 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm | 560.000 |
15 | Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm | 560.000 |
16 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 560.000 |
B1.6 | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC - LAO PHỔI | |
1 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn mạch máu lớn | 1.260.000 |
3 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.260.000 |
4 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1.260.000 |
5 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 700.000 |
6 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng | 700.000 |
7 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 700.000 |
8 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 700.000 |
9 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 700.000 |
10 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 700.000 |
11 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 đến 10cm | 700.000 |
12 | Bóc nhân tuyến giáp | 700.000 |
13 | Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 700.000 |
14 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 560.000 |
15 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 560.000 |
B1.7 | TIÊU HÓA - BỤNG | |
1 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 1.260.000 |
2 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1.260.000 |
4 | Cắt lại đại tràng | 1.260.000 |
5 | Cắt một nữa đại tràng phải, trái | 1.260.000 |
6 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1.260.000 |
7 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1.260.000 |
8 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1.260.000 |
9 | Cắt u sau phúc mạc | 1.260.000 |
10 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay | 1.260.000 |
11 | Cắt một nữa dạ dày do loét, viêm, u lành | 1.260.000 |
12 | Cắt túi thừa tá tràng | 1.260.000 |
13 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.260.000 |
14 | Cắt u mạc treo có tắc ruột | 1.260.000 |
15 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1.260.000 |
16 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1.260.000 |
17 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 |
18 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 1.260.000 |
19 | Cắt đoạn ruột non | 1.260.000 |
20 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 |
21 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1.260.000 |
22 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1.260.000 |
23 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1.260.000 |
24 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1.260.000 |
25 | Dẫn lưu áp xe dưới hoành có cắt sườn | 1.260.000 |
26 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.260.000 |
27 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1.260.000 |
28 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 700.000 |
29 | Nối vị tràng | 700.000 |
30 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 700.000 |
31 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 700.000 |
32 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 700.000 |
33 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 700.000 |
34 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 700.000 |
35 | Làm hậu môn nhân tạo | 700.000 |
36 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 700.000 |
37 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 700.000 |
38 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 700.000 |
39 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 700.000 |
40 | Cắt cơ tròn trong | 700.000 |
41 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 700.000 |
42 | Mở bụng thăm dò | 700.000 |
43 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 700.000 |
44 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lổ rò | 700.000 |
45 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 700.000 |
46 | Mở thông dạ dày | 700.000 |
47 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 700.000 |
48 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 700.000 |
49 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 700.000 |
50 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 700.000 |
51 | Dẵu lưu áp xe hậu môn đơn giản | 560.000 |
52 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 560.000 |
53 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 560.000 |
B1.8 | GAN – MẬT – TỤY | |
1 | Cắt phân thùy gan | 1.260.000 |
2 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1.260.000 |
3 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 1.260.000 |
4 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1.260.000 |
5 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1.260.000 |
6 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 1.260.000 |
7 | Cắt thân và đuôi tụy | 1.260.000 |
8 | Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách | 1.260.000 |
9 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần đầu | 1.260.000 |
10 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 1.260.000 |
11 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 1.260.000 |
12 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung- hỗng tràng | 1.260.000 |
13 | Nối nang tụy - dạ dày | 1.260.000 |
14 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 1.260.000 |
15 | Cắt lách do chấn thương | 1.260.000 |
16 | Nối túi mật - hỗng tràng | 1.260.000 |
17 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.260.000 |
18 | Dẫn lưu áp xe tụy | 1.260.000 |
19 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1.260.000 |
20 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầu máu | 700.000 |
21 | Dẫu lưu túi mật | 700.000 |
22 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 700.000 |
23 | Dẫn lưu áp xe gan | 560.000 |
B1.9 | TIẾT NIỆU – SINH DỤC | |
1 | Lấy sỏi san hô thận | 1.260.000 |
2 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1.260.000 |
3 | Nối niệu quản - đài thận (Calico ureteral anastomosis) | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật lổ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 1.260.000 |
6 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1.260.000 |
7 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1.260.000 |
8 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1.260.000 |
9 | Cắt nối niệu quản | 1.260.000 |
10 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 1.260.000 |
11 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1.260.000 |
12 | Cắm niệu quản bàng quang | 1.260.000 |
13 | Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần | 1.260.000 |
14 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1.260.000 |
15 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 1.260.000 |
16 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.260.000 |
17 | Cắt u bàng quang đường trên | 1.260.000 |
18 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lổ rò bàng quang | 1.260.000 |
19 | Cắt cổ bàng quang | 1.260.000 |
20 | Cắt nối niệu đạo sau | 1.260.000 |
21 | Phẫu thuật treo thận | 700.000 |
22 | Lấy sỏi niệu quản | 700.000 |
23 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 700.000 |
24 | Chữa cương cứng dương vật | 700.000 |
25 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 700.000 |
26 | Cắt nối niệu đạo trước | 700.000 |
27 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 700.000 |
28 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 700.000 |
29 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 700.000 |
30 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 700.000 |
31 | Dẫn lưu thận qua da | 700.000 |
32 | Lấy sỏi bàng quang | 700.000 |
33 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 700.000 |
34 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 700.000 |
35 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 700.000 |
36 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 560.000 |
37 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 560.000 |
38 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 560.000 |
39 | Cắt u nang thừng tinh | 560.000 |
40 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 560.000 |
41 | Cắt u lành dương vật | 560.000 |
42 | Cắt túi thừa niệu đạo | 560.000 |
43 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 560.000 |
44 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 560.000 |
45 | Chích áp xe tầng sinh môn | 560.000 |
B1.10 | PHỤ SẢN | |
1 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 1.750.000 |
2 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.260.000 |
4 | Mở thông vòi trứng hai bên | 1.260.000 |
5 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 1.260.000 |
6 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1.260.000 |
7 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 1.260.000 |
8 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 1.260.000 |
9 | Lấy khối máu tụ thành nang | 1.260.000 |
10 | Phẫu thuật Lefort | 700.000 |
11 | Lấy thai triệt sản | 700.000 |
12 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 700.000 |
13 | Cắt cụt cổ tử cung | 700.000 |
14 | Phẫu thuật treo tử cung | 700.000 |
15 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 700.000 |
16 | Làm lại thành âm đạo | 700.000 |
17 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 700.000 |
18 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 700.000 |
19 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 700.000 |
20 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Corio âm đạo | 560.000 |
21 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 560.000 |
B1.11 | NHI | |
B1.11.1 | SƠ SINH | |
1 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1.260.000 |
3 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 |
B1.11.2 | TIM MẠCH LỒNG NGỰC | |
1 | Cố định mảng sườn di động | 1.260.000 |
2 | Dẫn lưu áp xe phổi | 560.000 |
B1.11.3 | TIÊU HOÁ | |
1 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.260.000 |
3 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1.260.000 |
5 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 1.260.000 |
7 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.260.000 |
8 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 |
9 | Cắt u nang mạc nối lớn | 1.260.000 |
10 | Đóng hậu môn nhân tạo | 1.260.000 |
11 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 700.000 |
12 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 700.000 |
13 | Cắt túi thừa Meckel | 700.000 |
14 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 700.000 |
15 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 700.000 |
16 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 700.000 |
17 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 700.000 |
18 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 700.000 |
19 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 700.000 |
20 | Cắt mõm thừa trực tràng | 560.000 |
21 | Nong hậu môn dưới gây mê | 560.000 |
B1.11.4 | GAN – MẬT – TỤY | |
1 | Dẫn lưu túi mật | 700.000 |
2 | Cắt u nang tụy không cắt tụy dẫn lưu | 700.000 |
B1.11.5 | TIẾT NIỆU – SINH DỤC | |
1 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 1.260.000 |
4 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 700.000 |
5 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 700.000 |
6 | Dẫn lưu thận | 700.000 |
7 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 700.000 |
8 | Phẫu thuật tràng dịch màng tinh hoàn | 700.000 |
9 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 700.000 |
10 | Lấy sỏi niệu đạo | 700.000 |
11 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 700.000 |
12 | Mở thông bàng quang | 560.000 |
13 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 560.000 |
B1.11.6 | CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | |
1 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II , III , IV | 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 1.260.000 |
7 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.260.000 |
8 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 1.260.000 |
9 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 700.000 |
10 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 700.000 |
11 | Nối đứt dây chằng bên | 700.000 |
12 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian, rạch dẫn lưu đơn thuần | 700.000 |
13 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 700.000 |
14 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 700.000 |
15 | Cắt u xương lành | 700.000 |
16 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 700.000 |
17 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 700.000 |
18 | Chích áp xe phần mềm lớn | 560.000 |
B1.11.7 | TẠO HÌNH | |
1 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 1.260.000 |
2 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 1.260.000 |
B1.12 | CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
|
1 | Thay chỏm xương đùi | 1.260.000 |
2 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1.260.000 |
3 | Cố định nẹp vis gãy trật khớp vai | 1.260.000 |
4 | Cố định nẹp vis gãy liên lồi cầu cánh tay | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật trật khớp khủyu | 1.260.000 |
7 | Cố định nẹp vis gãy 2 xương cẳng tay | 1.260.000 |
8 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1.260.000 |
9 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa 2 trụ | 1.260.000 |
10 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 1.260.000 |
11 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.260.000 |
12 | Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) | 1.260.000 |
13 | Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển | 1.260.000 |
14 | Kết xương nẹp góc 95o hoặc vis nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | 1.260.000 |
15 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 1.260.000 |
16 | Nẹp vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 1.260.000 |
17 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 1.260.000 |
18 | Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm vuông | 1.260.000 |
20 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 1.260.000 |
21 | Cố định nẹp vis gãy thân xương cánh tay | 1.260.000 |
22 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 1.260.000 |
23 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 1.260.000 |
24 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay có kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 1.260.000 |
26 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.260.000 |
27 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1.260.000 |
28 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.260.000 |
29 | Đặt nẹp vis gãy mắc cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1.260.000 |
31 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1.260.000 |
32 | Phẫu thuật cal lệch, không có kết hợp xương | 1.260.000 |
33 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1.260.000 |
34 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.260.000 |
35 | Nối gân gấp | 1.260.000 |
36 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông | 1.260.000 |
37 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.260.000 |
38 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 -10cm | 1.260.000 |
39 | Cắt u cơ xâm lấn | 1.260.000 |
40 | Cắt u thần kinh | 1.260.000 |
41 | Gỡ dính thần kinh | 1.260.000 |
42 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1.260.000 |
43 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1.260.000 |
44 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1.260.000 |
45 | Tháo khớp vai | 1.260.000 |
46 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1.260.000 |
47 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1.260.000 |
49 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1.260.000 |
50 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 1.260.000 |
51 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.260.000 |
52 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1.260.000 |
53 | Đóng đinh xương chày mở | 1.260.000 |
54 | Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy thân xương chày | 1.260.000 |
55 | Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy đầu dưới xương chày | 1.260.000 |
56 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner | 1.260.000 |
57 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner | 1.260.000 |
58 | Kết hợp xương bằng vit gãy thân xương sên | 1.260.000 |
59 | Đặt vit gãy trật xương thuyền | 1.260.000 |
60 | Cắt u xương sụn | 1.260.000 |
61 | Nối gân duỗi | 1.260.000 |
61 | Gỡ dính gân | 1.260.000 |
62 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1.260.000 |
63 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 700.000 |
64 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 700.000 |
65 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 700.000 |
66 | Cắt cụt cẳng tay | 700.000 |
67 | Tháo khớp khuỷu | 700.000 |
68 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 700.000 |
69 | Tháo khớp cổ tay | 700.000 |
70 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 700.000 |
71 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu | 700.000 |
72 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 700.000 |
73 | Tháo khớp gối | 700.000 |
74 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè | 700.000 |
75 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 700.000 |
76 | Cắt cụt cẳng chân | 700.000 |
77 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 700.000 |
78 | Phẫu thuật chân chữ X | 700.000 |
79 | Phẫu thuật co gân Achille | 700.000 |
80 | Tháo một nửa bàn chân trước | 700.000 |
81 | Nẹp vis trong gãy trật xương chêm | 700.000 |
82 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm | 700.000 |
83 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 700.000 |
84 | Tháo khớp kiểu Pitrogoff | 700.000 |
85 | Cắt cụt cánh tay | 700.000 |
86 | Găm Kirschner trong gãy mắc cá hoặc vis mắt cá | 700.000 |
87 | Cắt u bao gân | 700.000 |
88 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 700.000 |
89 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 700.000 |
90 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 700.000 |
91 | Cắt u xương sụn lành tính | 700.000 |
92 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 700.000 |
93 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 560.000 |
94 | Tháo đốt bàn | 560.000 |
95 | Phẫu thụât vết thương phần mềm từ 5 dến 10cm | 560.000 |
B1.13 | BỎNG | |
B1.13.1 | NGƯỜI LỚN | |
1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 1.260.000 |
2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 1.260.000 |
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể | 700.000 |
4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể | 700.000 |
5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 560.000 |
6 | Cắt lọc da,cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 560.000 |
B1.13.2 | TRẺ EM | |
1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 1.260.000 |
2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 700.000 |
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể | 700.000 |
4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể | 700.000 |
5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 560.000 |
6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 560.000 |
B1.13.3 | GHÉP DA | |
1 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.260.000 |
2 | Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể | 700.000 |
3 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 560.000 |
4 | Ghép da dị loại độc lập | 560.000 |
B1.14 | TẠO HÌNH | |
1 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 1.750.000 |
2 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 1.750.000 |
3 | Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi | 1.750.000 |
4 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | 1.750.000 |
5 | Tạo hình âm đạo | 1.750.000 |
6 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 1.260.000 |
7 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 1.260.000 |
8 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 1.260.000 |
9 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 1.260.000 |
10 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 1.260.000 |
11 | Tạo hình vành tai | 1.260.000 |
12 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 1.260.000 |
13 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 1.260.000 |
14 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 1.260.000 |
15 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 1.260.000 |
16 | Tạo hình hậu môn | 1.260.000 |
17 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 1.260.000 |
18 | Cắt sửa góc hàm dưới | 700.000 |
19 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 700.000 |
20 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 700.000 |
21 | Phẫu thuật tai vểnh | 700.000 |
22 | Tạo hình ngách lơi, cắt u lợi trên 2cm | 700.000 |
23 | Tạo hình lợi trong quanh răng, từ 4 răng trở lên | 700.000 |
24 | Tạo hình mũi, độn Silicone | 700.000 |
25 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 700.000 |
26 | Tạo hình khuyết bộ phân vành tai, vạt da có cuống | 700.000 |
27 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai | 700.000 |
28 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) | 700.000 |
29 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên | 700.000 |
30 | Lấy mỡ mi dưới | 560.000 |
31 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 560.000 |
32 | Cắt bỏ nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 560.000 |
33 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 560.000 |
34 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 560.000 |
35 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 560.000 |
B1.15 | NỘI SOI | |
1 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 1.750.000 |
2 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1.260.000 |
3 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1.260.000 |
5 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 1.260.000 |
6 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1.260.000 |
7 | Cắt Polyp trực tràng qua nội soi | 1.260.000 |
8 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi | 1.260.000 |
9 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1.260.000 |
10 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 700.000 |
11 | Cắt Polyp dạ dày qua nội soi | 700.000 |
12 | Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi | 700.000 |
B2 | THỦ THUẬT | |
B2.1 | UNG BƯỚU | |
1 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 490.000 |
2 | Sinh thiết trực tràng | 315.000 |
3 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 315.000 |
4 | Sinh thiết Amidan | 140.000 |
5 | Sinh thiết u vùng khoan miệng | 140.000 |
B2.2 | THẦN KINH SỌ NÃO | |
1 | Chọc dò dưới chẩm | 490.000 |
B2.3 | MẮT | |
1 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 490.000 |
2 | Soi góc tiền phòng | 490.000 |
B2.4 | TAI – MŨI – HỌNG | |
1 | Khâu vành tai sau rách chấn thương | 490.000 |
2 | Đặt ống thông khí hòm tai | 315.000 |
3 | Sinh thiết tai giữa | 315.000 |
4 | Chích nhọt ống tai ngoài | 140.000 |
B2.5 | RĂNG – HÀM – MẶT | |
1 | Nắn răng xoay trên 600 | 490.000 |
2 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc(sâu, lệch, ngược, vẫu…) | 490.000 |
3 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 490.000 |
4 | Nắn tiền hàm | 490.000 |
5 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch góc lưỡi, sàn miệng | 490.000 |
6 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 490.000 |
7 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 490.000 |
10 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 315.000 |
11 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều lần | 315.000 |
12 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 315.000 |
13 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng | 140.000 |
14 | Mài răng làm cầu chụp. | 140.000 |
B2.6 | TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY | |
1 | Chích áp xe thành bụng | 140.000 |
2 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma | 490.000 |
3 | Chọc hút áp xe gan | 490.000 |
4 | Chọc dò túi cùng Douglas | 140.000 |
B2.7 | TIẾT NIỆU – SINH DỤC | |
1 | Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | 490.000 |
2 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 490.000 |
3 | Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 140.000 |
4 | Rút sonde JJ | 140.000 |
5 | Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục | 140.000 |
6 | Đặt ống niệu đạo thông đái | 140.000 |
B2.8 | PHỤ SẢN | |
1 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 490.000 |
2 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 490.000 |
3 | Forceps | 490.000 |
4 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 490.000 |
5 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ | 490.000 |
6 | Xử lý thai thứ hai trong sinh đôi | 490.000 |
7 | Cắt và khâu tầng sinh môn | 490.000 |
8 | Giác hút | 315.000 |
9 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 315.000 |
10 | Nạo sẩy thai | 490.000 |
11 | Nạo thai an toàn | 490.000 |
B2.9 | NHI | |
1 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 490.000 |
2 | Bột ngực vai, cánh tay có kéo nắn | 490.000 |
3 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 490.000 |
4 | Bột ngực vai cánh tay | 315.000 |
5 | Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn | 315.000 |
6 | Bột chậu lưng chân | 315.000 |
7 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 315.000 |
8 | Chọc dò dịch não thất | 315.000 |
9 | Bột cánh cẳng bàn tay | 315.000 |
10 | Bột cổ bàn ngón tay | 315.000 |
11 | Bột đùi cẳng bàn chân | 315.000 |
12 | Bơm rửa khoang não thất | 315.000 |
13 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 315.000 |
14 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu | 315.000 |
15 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 315.000 |
16 | Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu | 315.000 |
17 | Băng chỉnh hình băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault | 140.000 |
18 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 315.000 |
B2.10 | CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | |
1 | Nắn gãy thân xương cánh tay | 490.000 |
2 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 490.000 |
3 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 490.000 |
4 | Nắn trong gãy Moteggia | 490.000 |
5 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 490.000 |
6 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau – Colles | 490.000 |
7 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 490.000 |
8 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 490.000 |
9 | Nắn gãy 2 xương cẳng chân | 490.000 |
10 | Nắn trong gãy Dupuytren | 490.000 |
11 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 490.000 |
12 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 490.000 |
13 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 490.000 |
14 | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, cổ lồi cầu đùi | 490.000 |
15 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 490.000 |
16 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân | 490.000 |
17 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân | 490.000 |
18 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay | 315.000 |
19 | Nắn bó bột trật chỏm quay | 315.000 |
20 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 315.000 |
21 | Nắn trong gãy Pouteau – Colles | 315.000 |
22 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 315.000 |
23 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 315.000 |
24 | Gãy nền xương bàn 1 và bennet | 315.000 |
25 | Nẹp bột các loại, không nắn | 140.000 |
B2.11 | HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC | |
1 | Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần | 490.000 |
2 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 490.000 |
3 | Hạ huyết áp chỉ huy | 490.000 |
4 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 490.000 |
5 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại | 490.000 |
6 | Mở màng nhẩn giáp cấp cứu | 315.000 |
7 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 140.000 |
B2.12 | NỘI SOI | |
1 | Soi ổ bụng, hố thận, khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 490.000 |
2 | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi | 490.000 |
3 | Soi hạ họng lấy dị vật | 315.000 |
4 | Soi bàng quang | 315.000 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH | ||
1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 175.000 |
2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 21.000 |
3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 28.000 |
4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 24.500 |
5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 42.000 |
6 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 42.000 |
7 | Độ tập trung tiểu cầu | 8.400 |
8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 10.500 |
9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 10.500 |
10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 21.000 |
11 | Tập trung bạch cầu | 17.500 |
12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 21.000 |
13 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 21.000 |
14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 42.000 |
15 | Nhuộm Phosphatase acid | 45.500 |
16 | Cấy cụm tế bào tủy | 350.000 |
17 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu | 21.000 |
18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 49.000 |
19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 49.000 |
20 | Lách đồ | 35.000 |
21 | Hóa mô miễn dịch tủy xương | 112.000 |
22 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) | 24.500 |
23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 24.500 |
24 | Thời gian thrombin (TT) | 24.500 |
25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 49.000 |
26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 70.000 |
27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 17.500 |
28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 31.500 |
29 | Định lượng yếu tố đông máu (gia cho mỗi yếu tố) | 105.000 |
30 | Định lượng D- Dimer | 154.000 |
31 | Định lượng Protein S | 154.000 |
32 | Định lượng Protein C | 154.000 |
33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 126.000 |
34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 126.000 |
35 | Định lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF) | 126.000 |
36 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 126.000 |
37 | Định lượng Plasminogen | 126.000 |
38 | Định lượng α2 anti -plasmin (α2AP) | 126.000 |
39 | Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) | 126.000 |
40 | Định lượng t- PA | 126.000 |
41 | Định lượng anti Thrombin III | 84.000 |
42 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2MG) | 126.000 |
43 | Định lượng chất ức chế C1 | 126.000 |
44 | Định lượng yếu tố Heparin | 126.000 |
45 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 154.000 |
46 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/Collagen/ Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố) | 56.000 |
47 | Định lượng FDP | 84.000 |
48 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA) (lớp 1 và lớp 2) | 2.450.000 |
49 | Điện di miễn dịch | 315.000 |
50 | Test đường + Ham | 42.000 |
51 | Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 | 245.000 |
52 | Phân tích CD (loại 01 CD) | 105.000 |
53 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 42.000 |
54 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 45.500 |
55 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 245.000 |
56 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 126.000 |
57 | Định lượng men G6PD | 49.000 |
58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 105.000 |
59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 315.000 |
60 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh hưởng karyotype) | 140.000 |
61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 560.000 |
62 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 700.000 |
63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 175.000 |
64 | Anti-HCV (ELISA) | 70.000 |
65 | Anti- HIV (ELISA) | 63.000 |
66 | HBsAg (nhanh) | 42.000 |
67 | Anti-HCV (nhanh) | 42.000 |
68 | Anti- HIV (nhanh) | 42.000 |
69 | Anti-HBs (ELISA) | 42.000 |
70 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 42.000 |
71 | Anti- HBc IgM (ELISA) | 66.500 |
72 | Anti- HBe (ELISA) | 56.000 |
73 | HBeAg (ELISA) | 56.000 |
74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 63.000 |
75 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 42.000 |
76 | Anti- HTLV1/2 (ELISA) | 49.000 |
77 | Anti- EBV IgG (ELISA) | 87.500 |
78 | Anti- EBV IgM (ELISA) | 87.500 |
79 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 87.500 |
80 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 87.500 |
81 | Xác định DNA trong viêm gan B | 189.000 |
82 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 126.000 |
83 | HIV (PCR) | 245.000 |
84 | HCV (RT-PCR) | 315.000 |
85 | HIV (RT-PCR) | 420.000 |
86 | Định tuýp E, B HIV-1 | 665.000 |
87 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 945.000 |
88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 126.000 |
89 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 105.000 |
90 | Định nhóm máu A1 | 21.000 |
91 | Xác định kháng nguyên H | 21.000 |
92 | Định nhóm máu hệ Kell | 119.000 |
93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 119.000 |
94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 119.000 |
95 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 119.000 |
96 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 231.000 |
97 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 112.000 |
98 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 112.000 |
99 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 112.000 |
100 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 112.000 |
101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 112.000 |
102 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 56.000 |
103 | Định danh kháng thể bất thường | 770.000 |
104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 24.500 |
105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 56.000 |
106 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 560.000 |
107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1.750.000 |
108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1.750.000 |
109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2.100.000 |
110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 11.200.000 |
111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương | 11.200.000 |
112 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.100.000 |
113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 280.000 |
114 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 280.000 |
115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.190.000 |
116 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.050.000 |
117 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX | 210.000 |
118 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 700.000 |
119 | Test Coombs | 49.000 |
120 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 3.500.000 |
121 | Xét nghiệm xác định gen | 2.240.000 |
122 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 21.000 |
123 | Định lượng Hemoglobine | 6.000 |
124 | Hồng cầu lưới | 12.000 |
125 | Hematocrit | 6.000 |
126 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12.000 |
127 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
128 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15.000 |
129 | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
130 | Định nhóm ABO | 6.000 |
131 | RhD | 15.000 |
132 | Rh dưới nhóm | 30.000 |
133 | Nhóm bạch cầu | 30.000 |
134 | Nghiệm pháp Coombs | 10.000 |
135 | Tìm tế bào Hargraves | 15.000 |
136 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
137 | Thời gian máu đông (Milian/Lee-White) | 3.000 |
138 | Co cục máu | 6.000 |
139 | Thời gian Quick | 6.000 |
140 | Thời gian Howell | 6.000 |
141 | T.E.G | 30.000 |
142 | Định lượng Fibrinogen | 30.000 |
143 | Tiêu thụ Frothrombin | 30.000 |
144 | Yếu tố VIII/yếu tố IX | 30.000 |
145 | Các thể Barr | 30.000 |
146 | Nhiễm sắc thể đỏ | 60.000 |
147 | Tủy đồ | 30.000 |
148 | Hạch đồ | 15.000 |
149 | Hóa học tế bào (01 phương pháp) | 30.000 |
150 | Xác định BATURATE trong máu | 30.000 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-) | 12.000 | |
152 | Định lượng các chất ALBUMINE, CREATINE, GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PROTEIN toàn phần, URE, AXIT URIC… | 12.000 |
153 | PH máu, Po2, Pco2 + thông số tăng bằng kiềm toan | 15.000 |
154 | Định lượng sắc huyết thanh/Mg++ huyết thanh | 6.000 |
Các xét nghiệm chức năng gan sau: BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym PHOSPHATAZA kiềm; TRANSAMINAZA... | 15.000 | |
156 | Định lượng THYROXIN | 18.000 |
157 | Định lượng TRYGLTCERIDES/PHOSPHOLIPIT/ LIPIT toàn phần/Cholestrol toàn phần HDL Cholestrol/ LDL Cholestrol) | 15.000 |
158 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm) | 45.000 |
159 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu | 6.000 |
160 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
161 | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
162 | Các phản ứng lên bông | 15.000 |
163 | Test ROSE - WALLER | 30.000 |
164 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
165 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) | 24.000 |
166 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
167 | Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác) | 30.000 |
C2 | XÉT NGHIỆM HÓA SINH | |
1 | Gross | 10.500 |
2 | Maclagan | 10.500 |
3 | Amoniac | 49.000 |
4 | CPK | 17.500 |
5 | ACTH | 52.500 |
6 | ADH | 94.500 |
7 | Cortison | 52.500 |
8 | GH | 52.500 |
9 | Testosteron | 42.000 |
10 | Erythropoietin | 52.500 |
11 | Thyroglobulin | 52.500 |
12 | Calcitonin | 52.500 |
13 | TRAb | 175.000 |
14 | Phenytoin | 52.500 |
15 | Theophylin | 52.500 |
16 | Tricyclic anti depressant | 52.500 |
17 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 52.500 |
18 | Nồng độ rượu trong máu | 19.600 |
19 | Paracetamol | 24.500 |
20 | Benzodiazepam (BZD) | 24.500 |
21 | Ngộ độc thuốc | 42.000 |
22 | Salicylate | 49.000 |
23 | ALA | 59.500 |
24 | A/G | 24.500 |
25 | Calci | 8.400 |
26 | Calci ion hóa | 17.500 |
27 | Phospho | 10.500 |
28 | CK-MB | 24.500 |
29 | LDH | 17.500 |
30 | Gama GT | 12.600 |
31 | CRP hs | 35.000 |
32 | Ceruloplasmin | 45.500 |
33 | HbA1c | 45.500 |
34 | Apolipoprotein A/B (01 loại) | 31.500 |
35 | IgA/IgG/IgM/IgE (01 loại) | 42.000 |
36 | Lipase | 38.500 |
37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (01 loại) | 38.500 |
38 | Beta2 Microglobulin | 49.000 |
39 | RF (Rheumatoid Factor) | 38.500 |
40 | ASLO | 38.500 |
41 | Transferin | 42.000 |
42 | Khí máu | 70.000 |
43 | Catecholamin | 140.000 |
44 | T3/FT3/T4/FT4 (01 loại) | 42.000 |
45 | TSH | 38.500 |
46 | Alpha FP (AFP) | 59.500 |
47 | PSA | 59.500 |
48 | Ferritin | 52.500 |
49 | Insuline | 52.500 |
50 | CEA | 56.000 |
51 | Beta - HCG | 56.000 |
52 | Estradiol | 52.500 |
53 | LH | 52.500 |
54 | FSH | 52.500 |
55 | Prolactin | 49.000 |
56 | Progesteron | 52.500 |
57 | Homocysteine | 94.500 |
58 | Myoglobin | 59.500 |
59 | Troponin T/I | 49.000 |
60 | Cyclosporine | 210.000 |
61 | PTH | 154.000 |
62 | CA 19-9 | 91.000 |
63 | CA 15 - 3 | 98.000 |
64 | CA 72 -4 | 87.500 |
65 | CA 125 | 91.000 |
66 | Cyfra 21 - 1 | 63.000 |
67 | Folate | 56.000 |
68 | Vitamin B12 | 49.000 |
69 | Digoxin | 56.000 |
70 | Anti - TG | 175.000 |
71 | Pre albumin | 63.000 |
72 | Lactat | 63.000 |
73 | Lambda | 63.000 |
74 | Kappa | 63.000 |
75 | HBDH | 63.000 |
76 | Haptoglobin | 63.000 |
77 | GLDH | 63.000 |
78 | Alpha Microglobulin | 63.000 |
79 | Choline sterase (định tính thuốc gây ngộ độc) |
|
C3 | XÉT NGHIỆM VI SINH | |
1 | Vi khuẩn chí | 17.500 |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 17.500 |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 84.000 |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 84.000 |
5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 875.000 |
6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 175.000 |
7 | Phản ứng CRP | 21.000 |
8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 77.000 |
9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 210.000 |
10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 294.000 |
11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng theo dõi điều trị) | 875.000 |
12 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng theo dõi điều trị) | 882.000 |
13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 63.000 |
14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 91.000 |
15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 91.000 |
16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 |
17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 105.000 |
18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 70.000 |
19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 70.000 |
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 91.000 |
21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 91.000 |
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 77.000 |
23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 66.500 |
24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 105.000 |
25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 112.000 |
26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 108.500 |
27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 119.000 |
28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 126.000 |
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 98.000 |
30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 147.000 |
31 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 84.000 |
32 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 70.000 |
33 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 84.000 |
34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 63.000 |
35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 66.500 |
36 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 101.500 |
37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 56.000 |
38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 12.600 |
39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 24.500 |
40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 24.500 |
41 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 63.000 |
42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 59.500 |
43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 126.000 |
C4 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | |
1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 24.500 |
2 | Micro Albumin | 35.000 |
3 | Opiate (định tính) | 28.000 |
4 | Amphetamin (định tính) | 28.000 |
5 | Marijuana (định tính) | 28.000 |
6 | Protein Bence - Jone | 14.000 |
7 | Dưỡng chấp | 14.000 |
8 | DPD | 126.000 |
9 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30.000 |
10 | Định lượng ALDOSTERON | 45.000 |
11 | Định lượng BACBITURATE | 30.000 |
12 | Định lượng CATECHOLAMIN | 30.000 |
13 | Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, CL- | 6.000 |
14 | Protein/đường niệu | 3.000 |
15 | Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis | 6.000 |
16 | Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza | 6.000 |
17 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6.000 |
18 | Điện di Protein niệu | 30.000 |
19 | Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén: pp hóa học miễn dịch | 18.000 |
20 | Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén: pp tiêm động vật | 30.000 |
21 | Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai | 30.000 |
22 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 30.000 |
23 | Định lượng OESTROGEN toàn phần | 30.000 |
24 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROIL | 36.000 |
25 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRICL | 30.000 |
26 | PORPHYRIN: định lượng | 30.000 |
27 | PORPHYRIN: định tính | 15.000 |
28 | Định lượng chì/Assen/Thủy ngân | 30.000 |
29 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
30 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH | 4.500 |
31 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
32 | Tiêm truyền động vật | 30.000 |
33 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C5 | XÉT NGHIỆM PHÂN | |
1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 31.500 |
2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 63.000 |
3 | Tìm BILIRUBIN | 6.000 |
4 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 |
5 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase | 9.000 |
6 | Xác định mỡ trong phân | 30.000 |
7 | Xác định máu trong phân | 6.000 |
8 | Urobilin, Urobilinogen: định tính | 6.000 |
9 | Soi tươi | 9.000 |
10 | Soi tìm ký sinh trùng hay trứng ký sinh trùng sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
11 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C6 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ | |
1 | Sinh thiết, nhuộm HE | 49.000 |
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 49.000 |
3 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 49.000 |
4 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 49.000 |
5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô | 49.000 |
6 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 45.500 |
7 | Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son | 49.000 |
8 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 49.000 |
9 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 45.500 |
10 | Tế bào U, hạch đồ | 31.500 |
11 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 45.500 |
12 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 24.500 |
13 | Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 84.000 |
14 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể | 175.000 |
15 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 105.000 |
16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 70.000 |
17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 70.000 |
18 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 140.000 |
19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 280.000 |
20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu | 105.000 |
21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 210.000 |
22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 49.000 |
23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 70.000 |
24 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 56.000 |
25 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9.000 |
26 | Xét nghiệm độc chất | 30.000 |
C7 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT | |
1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | 28.000 |
2 | Định lượng kim loại nặng | 42.000 |
3 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (01 chỉ tiêu) | 42.000 |
4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu) | 52.500 |
5 | Định tính thuốc trừ sâu (01 chỉ tiêu) | 52.500 |
6 | Định tính PBG trong nước tiểu | 14.000 |
7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 24.500 |
8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu) | 700.000 |
9 | Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật | 665.000 |
10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/ thực vật/ độc vật) | 52.500 |
C8 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ | |
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
3 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30.000 |
4 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C9 | XÉT NGHIỆM TẾ BÀO | |
1 | Đếm tế bào, phân loại | 6.000 |
2 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đỏ | 30.000 |
C10 | XÉT NGHIỆM HÓA HỌC | |
1 | Định lượng 01 chất (Protein, đường, clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…) | 6.000 |
C11 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ | |
C11.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ | |
1 | SPECT não | 175.000 |
2 | SPECT tưới máu cơ tim | 175.000 |
3 | Xạ hình chức năng thận | 140.000 |
4 | Thận đồ đồng vị | 154.000 |
5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 182.000 |
6 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 140.000 |
7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG | 175.000 |
8 | Xạ hình gan mật | 154.000 |
9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 154.000 |
10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 175.000 |
11 | Xạ hình lách | 154.000 |
12 | Xạ hình tuyến giáp | 70.000 |
13 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 56.000 |
14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 84.000 |
15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 105.000 |
16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 175.000 |
17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 154.000 |
18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 175.000 |
19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 175.000 |
20 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 175.000 |
21 | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 189.000 |
22 | Xạ hình xương | 154.000 |
23 | Xạ hình chức năng tim | 175.000 |
24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 154.000 |
25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 84.000 |
26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 154.000 |
27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 196.000 |
28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 119.000 |
29 | Xạ hình não | 119.000 |
30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 105.000 |
31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 105.000 |
32 | Xạ hình tưới máu phổi | 154.000 |
33 | Xạ hình thông khí phổi | 175.000 |
34 | Xạ hình tuyến vú | 154.000 |
35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 175.000 |
36 | Đời sống hồng cầu | 45.000 |
37 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 45.000 |
38 | Ghi hình não | 90.000 |
39 | Ghi hình tuyến giáp | 60.000 |
40 | Ghi hình phổi | 90.000 |
41 | Ghi hình thận | 75.000 |
42 | Ghi hình gan | 90.000 |
43 | Ghi hình lách | 60.000 |
44 | Ghi hình tủy sống | 60.000 |
45 | Ghi hình tuyến cận giáp | 90.000 |
46 | Ghi hình tim | 120.000 |
47 | Ghi hình xương sọ | 75.000 |
48 | Ghi hình xương chậu | 90.000 |
49 | Ghi hình bánh rau thai | 90.000 |
50 | Ghi hình tụy | 120.000 |
C11.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ | |
36 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 (1 mci) | 70.000 |
37 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 (01 lần) | 70.000 |
38 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 84.000 |
39 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 154.000 |
40 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 (01 tấm) | 49.000 |
41 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 210.000 |
42 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 105.000 |
43 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 196.000 |
44 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 119.000 |
45 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 210.000 |
46 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (01 đợt điều trị 10 ngày) | 210.000 |
47 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol | 294.000 |
48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 | 189.000 |
49 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 294.000 |
50 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 294.000 |
51 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 294.000 |
52 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 294.000 |
C11.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐIỀU TRỊ KHÁC | |
1 | Test Raven/Gille | 10.500 |
2 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 14.000 |
3 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 7.000 |
4 | Test WAIS/WICS | 17.500 |
5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 14.000 |
6 | Điện tâm đồ gắng sức | 70.000 |
7 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 105.000 |
8 | Điện cơ | 70.000 |
9 | Điện cơ tầng sinh môn | 70.000 |
10 | Điện tâm đồ | 12.000 |
11 | Điện não đồ | 20.000 |
12 | Lưu huyết não | 50.000 |
13 | Chức năng hô hấp | 15.000 |
14 | Đo chuyển hóa cơ bản | 15.000 |
15 | Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan | 30.000 |
16 | Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 |
17 | Nghiệm pháp đồ Congo | 30.000 |
18 | Test thanh thải Creatinine | 30.000 |
19 | Test thanh thải Ure | 30.000 |
20 | Test dung nạp Tolbutamit | 35.000 |
21 | Test dung nạp Glocagon | 35.000 |
22 | Test thanh thải Phenolsulfophthaleine | 45.000 |
D1 | SIÊU ÂM | |
1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 105.000 |
2 | Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D-4D) | 105.000 |
3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 21.000 |
4 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 350.000 |
5 | Siêu âm tim gắng sức | 350.000 |
6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 119.000 |
7 | Siêu âm nội soi | 350.000 |
8 | Siêu âm | 20.000 |
9 | Siêu âm màu | 80.000 |
D2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG | |
D2.1 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU | |
1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 28.000 |
2 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 31.500 |
3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 28.000 |
4 | Chụp khu trú Baltin | 35.000 |
5 | Chụp Vogd | 35.000 |
6 | Chụp đáy mắt | 14.000 |
7 | Chụp Angiography mắt | 140.000 |
8 | Chụp khớp cắn | 10.500 |
9 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng | 20.000 |
10 | Các xoang | 20.000 |
11 | Xương chũm, mõm chân | 20.000 |
12 | Xương đá các tư thế | 20.000 |
13 | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20.000 |
14 | Các khớp thái dương hàm | 20.000 |
D2.2 | CHỤP X-QUANG RĂNG-HÀM-MẶT | |
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 35.000 |
2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 70.000 |
3 | Sọ mặt thường quy: mặt thẳng/mặt nghiêng/Schuller/ Belote/hàm chếch… | 14.000 |
4 | Chụp răng thường | 7.000 |
5 | Chụp răng kỹ thuật số | 14.000 |
6 | Chụp ổ răng | 10.000 |
D2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC | |
1 | Chụp khí quản | 21.000 |
2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 17.500 |
3 | Tim phổi chếch trái (LAO) | 21.000 |
4 | Tim phổi chếch phải (RAO) | 21.000 |
5 | Phổi thẳng | 20.000 |
6 | Phổi nghiêng | 20.000 |
7 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30.000 |
8 | Xương ức, xương sườn | 20.000 |
D2.4 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI | |
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2 | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay | 20.000 |
3 | Bàn - cổ tay nửa dưới cẳng tay, nửa trên cẳng tay, khuỷu tay | 20.000 |
4 | Khuỷu tay - cánh tay | 20.000 |
5 | Bàn chân/cổ chân/nửa dưới cẳng chân | 20.000 |
6 | Nửa trên cẳng chân - gối/khớp gối/đùi | 20.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
8 | Khớp háng | 20.000 |
9 | Khung chậu | 20.000 |
D2.5 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG | |
1 | Các đốt sống cổ | 20.000 |
2 | Các đốt sống ngực | 20.000 |
3 | Các đốt sống thắt lưng cùng | 20.000 |
4 | Cột sống cùng - cụt | 20.000 |
5 | Chụp 03 đoạn trở lên | 50.000 |
6 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
D2.6 | CHỤP X-QUANG HỆ ĐƯỜNG NIỆU, HỆ TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT | |
1 | Chụp tele gan | 31.500 |
2 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 420.000 |
3 | Thận bình thường | 20.000 |
4 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40.000 |
5 | Thận niệu quản ngược dòng | 40.000 |
6 | Bụng bình thường | 20.000 |
7 | Có bơm hơi màng bụng | 30.000 |
8 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30.000 |
9 | Dạ dày - tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
10 | Chụp khung đại tràng | 40.000 |
11 | Chụp túi mật | 30.000 |
D2.7 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC | |
1 | Soi chiếu X-quang | 4.000 |
2 | Chụp động mạch não | 40.000 |
3 | Chụp não thất (bơm hơi) | 40.000 |
4 | Tử cung - vòi trứng | 30.000 |
5 | Phế quản | 30.000 |
6 | Tủy sống | 30.000 |
7 | Chụp vòm mũi họng | 20.000 |
8 | Chụp ống tai trong | 20.000 |
9 | Chụp họng thanh quản | 20.000 |
10 | Chụp cắt thanh quản/phổi | 40.000 |
11 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.400.000 |
12 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 1.750.000 |
13 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) | 560.000 |
14 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 350.000 |
15 | Chụp mạch máu bằng DSA | 1.750.000 |
16 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 2.800.000 |
17 | Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) | 1.260.000 |
18 | Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) | 1.400.000 |
19 | Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) | 1.050.000 |
20 | Chụp mật qua Kehr | 105.000 |
21 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 70.000 |
22 | Chụp X - quang vú định vị kim dây | 196.000 |
23 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 210.000 |
24 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 28.000 |
25 | Mammography (1 bên) | 56.000 |
26 | Chụp tuyến nước bọt | 28.000 |
27 | Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) | 42.000 |
D3 | CT SCANNER | |
1 | CT Scanner | 1.000.000 |
1 | Telemedicines | 1.050.000 |
2 | Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) | - |
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 175.000 |
4 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 24.500.000 |
5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 24.500.000 |
F1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | |
1 | Thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi | 200.000 |
2 | Chích xơ tĩnh mạch thực quản qua nội soi | 200.000 |
3 | Đặt sonde blakemore | 490.000 |
4 | Mở dạ dày ra da bằng nội soi | 250.000 |
F2 | NGOẠI KHOA | |
1 | Phẫu thuật sau phúc mạc lấy sỏi nội soi | 2.000.000 |
2 | Cắt ruột thừa nội soi | 1.260.000 |
3 | Đo loãng xương | 80.000 |
F3 | SẢN PHỤ KHOA | |
1 | Hủy thai, cắt thân thai nhi trong ngôi ngang | 1.500.000 |
2 | Khâu tử cung do nạo thủng (bệnh nhân bên ngoài đưa vào) | 350.000 |
3 | Nội soi cổ tử cung | 60.000 |
F4 | TAI - MŨI - HỌNG | |
1 | Phẫu thuật nội soi cắt polype mũi 2 bên | 2.000.000 |
2 | Phẫu thuật tiệt căn xương chủm | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi | 1.260.000 |
4 | Nội soi thanh quản | 49.000 |
5 | Nội soi họng | 49.000 |
6 | Đốt cuống mũi | 315.000 |
7 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật | 490.000 |
8 | Soi thanh quản trực tiếp | 490.000 |
F5 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG | |
1 | Nhổ răng trẻ em (áp dụng cho 20 răng sữa) (đơn giá là 1 răng) | 30.000 |
2 | Trám răng sữa tạm bằng thuốc trám tạm Eugenate (đơn giá 1 răng) | 30.000 |
F6 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | |
1 | Tế bào Hargraves | 20.000 |
2 | Soi trực tiếp huyết trắng tìm vi khuẩn | 20.000 |
3 | Soi tươi tìm nấm da, tóc, móng, niêm mạc | 20.000 |
G. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ | ||
1 | Thông tiểu | 6.000 |
2 | Thụt tháo phân | 6.000 |
3 | Chọc hút hạch | 10.500 |
4 | Chọc hút tuyến giáp | 12.000 |
5 | Chọc dò màng bụng/màng phổi | 10.500 |
6 | Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi | 45.000 |
7 | Rửa bàng quang | 21.000 |
8 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 15.000 |
9 | Bóc móng, ngâm tẩm, đốt xùi mào gà, đốt điện | 15.000 |
Chạy thận nhân tạo (01 lần) | 300.000 | |
11 | Thẩm phân phúc mạc | 300.000 |
12 | Sinh thiết da | 15.000 |
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 15.000 |
14 | Sinh thiết tủy xương | 30.000 |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30.000 |
16 | Sinh thiết ruột | 30.000 |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45.000 |
18 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 30.000 |
19 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45.000 |
20 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30.000 |
21 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60.000 |
22 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt khối u bề mặt bàng quang | 75.000 |
23 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45.000 |
24 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 75.000 |
25 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60.000 |
26 | Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (01 lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15.000 |
28 | Châm cứu | 5.000 |
29 | Điện châm | 10.000 |
30 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
31 | Chôn chỉ | 15.000 |
32 | Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 15.000 |
33 | Tập vận động cho người bệnh (toàn thân 30 phút) | 15.000 |
34 | Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút) | 10.000 |
35 | Điện phân | 5.000 |
36 | Điện xung | 5.000 |
37 | Điện từ trường | 8.000 |
38 | Sóng âm điều trị | 8.000 |
39 | Sóng ngắn | 6.000 |
40 | Hồng ngoại | 6.000 |
41 | Tử ngoại | 6.000 |
42 | Bó Parafi | 5.000 |
43 | Ngải cứu/túi chườm | 4.000 |
H1 | NGOẠI KHOA | |
1 | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 10.000 |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 25.000 |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 40.000 |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm | 40.000 |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 50.000 |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 |
7 | Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu | 15.000 |
8 | Tháo lỏng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 |
9 | Cắt polype trực tràng | 50.000 |
10 | Cắt phymosis | 50.000 |
11 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50.000 |
12 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn | 40.000 |
13 | Nắn trật khớp vai | 50.000 |
14 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối | 40.000 |
15 | Nắn trật khớp háng | 75.000 |
16 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống | 80.000 |
17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50.000 |
18 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50.000 |
19 | Nắn, bó bột xương cẳng tay | 50.000 |
20 | Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay | 40.000 |
21 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60.000 |
22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vèo vào/bàn chân bẹt/lật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 50.000 |
H2 | SẢN - PHỤ KHOA | |
1 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20.000 |
2 | Nạo sót nhau/nạo buồng tử cung XN GPBL | 40.000 |
3 | Đẻ thường | 150.000 |
4 | Đẻ khó | 180.000 |
5 | Soi cổ tử cung | 6.000 |
6 | Soi ối | 6.000 |
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
8 | Đốt điện cổ tử cung | 20.000 |
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 20.000 |
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30.000 |
11 | Trích apxe tuyến vú | 50.000 |
12 | Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo | 50.000 |
H3 | MẮT | |
1 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
2 | Đo nhãn áp | 4.000 |
3 | Đo javal | 5.000 |
4 | Đo thị trường, ám điểm | 5.000 |
5 | Thử kính loạn thị | 5.000 |
6 | Soi đáy mắt | 10.000 |
7 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 |
8 | Tiêm dưới kết mạc, một mắt | 10.000 |
9 | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 |
10 | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 |
11 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 |
12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt | 20.000 |
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt | 40.000 |
14 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50.000 |
15 | Chích chắp/lẹo | 20.000 |
16 | Mổ quặm một mí | 25.000 |
17 | Mổ quặm hai mí | 30.000 |
18 | Mổ quặm ba mí | 40.000 |
19 | Mổ quặm bốn mí | 50.000 |
H4 | TAI - MŨI - HỌNG | |
1 | Trích rạch apxe Amidan | 30.000 |
2 | Trích rạch apxe thành sau họng | 40.000 |
3 | Cắt Amidan | 40.000 |
4 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 15.000 |
5 | Chọc thông xoang trán/xoang bướm | 20.000 |
6 | Lấy dị vật trong tai | 20.000 |
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20.000 |
8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30.000 |
9 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50.000 |
10 | Lấy dị vật thanh quản | 60.000 |
11 | Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi | 30.000 |
12 | Cắt polype mũi | 40.000 |
13 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ | 40.000 |
H5 | RĂNG - HÀM - MẶT | |
1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 3.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40.000 |
8 | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 |
9 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 20.000 |
10 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
11 | Nạo vét lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 20.000 |
12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 30.000 |
13 | Trích apxe viêm quanh răng | 20.000 |
14 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 40.000 |
15 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
H6 | CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC | |
16 | Hàn xi-măng | 20.000 |
17 | Hàn Amalgame | 25.000 |
18 | Nhựa hóa trùng hợp | 30.000 |
19 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 |
H7 | CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC | |
20 | Hàn xi-măng | 20.000 |
21 | Hàn Amalgame | 30.000 |
22 | Nhựa hóa trùng hợp | 40.000 |
23 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
H8 | CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN | |
24 | Hàn xi-măng | 25.000 |
26 | Nhựa hóa trùng hợp | 50.000 |
27 | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 |
H9 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP | |
28 | Một răng | 60.000 |
29 | Hai răng | 80.000 |
30 | Ba răng | 100.000 |
31 | Bốn răng | 110.000 |
32 | Năm răng | 120.000 |
33 | Sáu răng | 130.000 |
34 | Bảy răng | 140.000 |
35 | Tám răng | 150.000 |
36 | Chín đến 12 răng | 180.000 |
37 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250.000 |
38 | Cả hai hàm | 600.000 |
H10 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH | |
39 | Răng chốt đơn giản | 60.000 |
40 | Răng chốt đúc | 80.000 |
41 | Mũ chụp nhựa | 60.000 |
42 | Mũ chụp kim loại | 100.000 |
43 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
44 | Cầu răng mỗi thành phần | 80.000 |
45 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
46 | Điều chỉnh cấn khít răng | 20.000 |
47 | Tháo cắt cầu răng | 20.000 |
48 | Hàm khung kim loại | 600.000 |
H11 | SỬA LẠI HÀM CŨ | |
49 | Vá hàm gãy | 30.000 |
50 | Đệm hàm toàn bộ | 60.000 |
51 | Gắn thêm một răng | 30.000 |
52 | Thêm một móc | 15.000 |
53 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5.000 |
54 | Thay nền hàm răng trên | 90.000 |
55 | Thay nền hàm dưới | 70.000 |
H12 | CÁC THỦ THUẬT HÀM MẶT | |
56 | Vết thương phần mềm nông < 5cm | 40.000 |
57 | Vết thương phần mềm nông > 5cm | 50.000 |
58 | Vết thương phần mềm sâu < 5cm | 50.000 |
59 | Vết thương phần mềm sâu > 5cm | 70.000 |
TIỀN GIƯỜNG (khung giá một ngày giường bệnh) | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 PKKV và Trạm Y tế xã | |
1 | Một ngày giường bệnh HSCC, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
2 | Loại I: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
Loại II: cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản không mổ | 6.000 | 5.000 | 2.500 | |
Loại III: đông y, phục hồi chức năng | 4.000 | 3.000 | 1.500 | |
3 | Loại I: sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% | 16.000 | - | - |
Loại II: sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ 3 - 4 từ 25% đến 70% | 10.000 | 10.000 | - | |
Loại III: sau các phẫu thuật loại II, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% | 8.000 | 7.000 | - | |
Loại IV: sau các phẫu thuật loại III, bỏng độ 1, bỏng độ II dưới 30% | 6.000 | 5.000 | 3.000 | |
II | TIỀN KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
1 | Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 PKKV và Trạm Y tế xã |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
3 | Khám, cấp giấy chấn thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 20.000 | 20.000 | - |
4 | Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm. X-quang) | 30.000 | 20.000 | - |
- 1 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 23/2009/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 19/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 649/QĐ-UB năm 2000 quy định mức giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 3043/QĐ-UB năm 1999 về Quy định tạm thời nâng mức giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành trong lĩnh vực phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành
- 6 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 7 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về quy định mức thu một phần viện phí tại các Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- 2 Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám, chữa bệnh tại bệnh viện hạng I do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 5 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám, chữa bệnh tại bệnh viện hạng I do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 649/QĐ-UB năm 2000 quy định mức giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 3043/QĐ-UB năm 1999 về Quy định tạm thời nâng mức giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về quy định mức thu một phần viện phí tại các Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- 6 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành trong lĩnh vực phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành
- 7 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành