UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1622/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 01 tháng 10 năm 2008 |
VỀ VIỆC THỰC HIỆN BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI CÁC BỆNH VIỆN HẠNG I
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí, số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về việc sửa đổi một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; các Thông tư Liên tịch số 14//TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về chế độ thu và sử dụng một phần viện phí y tế; số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBVXH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí y tế;
Căn cứ Quyết định số 1452/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc Quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế;
Xét đề nghị của Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp tại công văn số 46/TCKT-BV ngày 21/7/2008 về việc xin duyệt bổ sung mức giá phẫu thuật, thủ thuật theo phân tuyến kỹ thuật tại Bệnh viện hạng I;
Xét Tờ trình số 947/TTLS-YT-TC ngày 15/9/2008 cuả Liên Sở Y tế - Sở Tài chính về việc Quy định bổ sung mức th một phần viện phí cho Bệnh viện hạng I,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh theo phân tuyến kỹ thuật tại các bệnh viện hạng I, cụ thể như sau;
1. 310 mức giá phẫ thuật và 106 mức giá thủ thuật có tringkhung giá nhưng chưa có tên cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (có danh mục kèm theo Quyết định này).
Mức giá thu trên đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật; nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nế có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật.
2. 01 mức thu phẫu thuật và 01 mức thu xét nghiệm có trong khung giá và có tên cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBVXH&XH
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | TÊN DỊCH VỤ | Khung giá Thông tư 03/2006/TTLT ngày 26/01/2006 | Mức thu duyệt cho Bệnh viện hạng I | ||
Số trang-TT | Tối thiểu | Tối đa | |||
C2.1 | Ngoại khoa | ||||
1 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 6/24-98 | 1.500 | 3.000 | 3.000 |
C3.1 | Xét nghiệm huyết học và miễn dịch: | ||||
2 | Test coombs | 18/24-119 | 23 | 70 | 60 |
Điều 2. - Mức giá thu tên là cơ sở để thanh toán viện phí đối với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, cả trong điều ngoại trú và nội trú.
- Giao Sở Tài chính, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các bệnh viện hạng I thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo mức giá quy định tại Điều 1 và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phong Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố và Giám đốc các bệnh viện hạng I căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN HẠNG I
(Kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
I- DANH MỤC MỨC THU PHẪU THUẬT (Các phẫu thuật dưới đây chưa tính tiền vật tư thay thế):
Số TT | TÊN PHẪU THUẬT | Khung giá Thông tư 03/2006/TTLT ngày 26/01/2006 | Mức thu duyệt cho Bệnh viện hạng I | ||
Số trang- TT | Tối thiểu | Tối đa | |||
C2.1 | A. THẦN KINH SỌ NÃO | ||||
1 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ (chưa bao gồm phương tiện ghép khớp, đinh, nẹp vít) | 6/24-103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
2 | Ghép khuyết xương sọ (Kết hợp xương sọ, chưa bao gồm phương tiện ghép khuyết, đinh, nẹp vít) | 6/24- 103 | 180 | 1.000 | 1.000 |
3 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán | 4/24- 25 | 500 | 2.500 | 2.250 |
4 | Khoan sọ thăm dò | 4/24- 39 | 180 | 1.000 | 1.000 |
5 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
6 | Phẫu thuật áp xe não tuỷ | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
7 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ | 6/24- 93 | 300 | 1.800 | 1.800 |
8 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 6/24- 101 | 300 | 1.800 | 1.800 |
9 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 6/24- 101 | 300 | 1.800 | 1.800 |
10 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
11 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.1 | B. TIM MẠCH- LỒNG NGỰC | ||||
12 | Cắt ngực ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 4/24- 18 | 300 | 1.800 | 1.800 |
13 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 4/24- 25 | 300 | 1.800 | 1.800 |
14 | Phẫu thuật di dạng xương ức lồi, lõm | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
15 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
16 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
17 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 4/24- 18 | 300 | 1.800 | 1.800 |
18 | Khâu, nối vết thương mạch má chi | 4/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
19 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
20 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
21 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
22 | Phẫu thuật phhồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý | 6/24- 116 | 300 | 1.800 | 1.800 |
23 | Cắt xương sườn trong tim viễm xương | 6/24- 103 | 180 | 1.000 | 1.000 |
24 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 6/24-111 | 150 | 800 | 800 |
25 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 6/24- 111 | 150 | 800 | 800 |
26 | Cắt bỏ giãntĩnh mạch chi dưới | 6/24- 116 | 300 | 1.800 | 1.800 |
27 | Cắt 1 phổi | 6/24-70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
28 | Căt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
29 | Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
30 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
31 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
32 | Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 6/24- 111 | 150 | 800 | 800 |
33 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
34 | Soi koang màng phổi | 5/24- 70 | 180 | 1.800 | 1.800 |
35 | Mở lồng ngực thăm dò | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
36 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
37 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
38 | Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi | 5/24- 80 | 300 | 1.800 | 1.800 |
39 | Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản | 5/24- 80 | 300 | 1.800 | 1.800 |
40 | Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực | 5/24- 80 | 300 | 1.800 | 1.800 |
41 | Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản | 5/24- 80 | 300 | 1.800 | 1.800 |
42 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 5/24- 80 | 300 | 1.800 | 1.800 |
43 | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 5/24- 80 | 300 | 1.800 | 1.800 |
44 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 6/24-103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
45 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
46 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
47 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 5/24- 70 | 180 | 1.000 | 1.000 |
48 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 5/24- 70 | 180 | 1.000 | 1.000 |
49 | Mở màng phổi tối đa | 5/24- 70 | 180 | 1.000 | 1.000 |
50 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 5/24- 70 | 180 | 1.000 | 1.000 |
51 | Cắt phổi không điển hình (wedgerection) | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
52 | Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi (trong phòng mổ) | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
53 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
54 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.1 | C. TIÊU HOÁ- BỤNG | ||||
55 | Cắt túi thừa thực quản cổ | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
56 | Cắt túi thừa thực quản ngực | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
57 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
58 | Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
59 | Phẫu thuật xoắn dạ dày | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
60 | Cát 2/3 dạ dày loét, viêm, u lành | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
61 | Cắt dây thần kinh Xcó hay không kèm tạo hình môn vị | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
62 | Mở thông dạ dày | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
63 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
64 | Cắt túi thừa tá tràng | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
65 | Phẫu thật điều trị tắc ruột do dính | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
66 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
67 | Cắt đoạn ruột non | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
68 | Cắt lại đại tràng | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
69 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
70 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 5/24- 63 | 300 | 1.000 | 1.000 |
71 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 5/24- 63 | 180 | 1.800 | 1.800 |
72 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
73 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
74 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
75 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
76 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
77 | Cắt bỏ trĩ vòng | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
78 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
79 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 5/24- 66 | 180 | 1.000 | 1.000 |
80 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
81 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
82 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
83 | Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
84 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
85 | Làm hậu môn nhân tạo | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
86 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
87 | Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
88 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn phức tạp | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
89 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
90 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
91 | Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
92 | Mở bụng thăm dò | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
93 | Cắt trĩ từ 2 búi trở lên | 5/24- 66 | 180 | 1.000 | 1.000 |
94 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 5/24- 66 | 180 | 1.000 | 1.000 |
95 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
96 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
97 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 5/24- 66 | 180 | 1.000 | 1.000 |
98 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
99 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 5/24- 63 | 180 | 1.000 | 1.000 |
100 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
101 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
102 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
C2.1 | D. GAN MẬT TUỴ | ||||
103 | Cắt ngang khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 5/24- 60 | 500 | 2.500 | 2.500 |
104 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | 5/24- 60 | 500 | 2.500 | 2.500 |
105 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan- hỗng tràng | 5/24- 60 | 500 | 2.500 | 2.500 |
106 | Nối ống mật chủ- hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 5/24- 60 | 500 | 2.500 | 2.500 |
107 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 5/24- 60 | 500 | 2.500 | 2.500 |
108 | Cắt hạ phân thuỳ gan | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
109 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
110 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
111 | Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
112 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
113 | Dẫn lưu áp xe gan | 5/24- 54 | 300 | 1.800 | 1.800 |
114 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ gan | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
115 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh kèm cắt túi mật | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
116 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh, phẫu thuật lại | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
117 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh kèm theo tạo hình co thắt Oddi | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
118 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh lần đầu | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
119 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
120 | Cắt nách bệnh ý do ung thư, áp xe, xơ nách | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
121 | Nối lưu thông cửa chủ | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
122 | Nối ống mật chủ- tá tràng | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
123 | Nối ống mật chủ- hỗng tràng | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
124 | Dẫn lưu túi mật | 5/24- 72 | 180 | 1.000 | 1.000 |
125 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 5/24- 72 | 300 | 1.800 | 1.800 |
126 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirrsung- hỗng tràng | 5/24- 72 | 300 | 1.800 | 1.800 |
127 | Nối nang tuỵ- dạ dày | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
128 | Nối nang tuỵ- hỗng tràng | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
129 | Nối túi mật- hỗng tràng | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
130 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
131 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
132 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
133 | Cắt lách do chấn thương | 5/24- 70 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.1 | E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC | ||||
134 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 5/24- 82 | 300 | 1.800 | 1.800 |
135 | Cắt một nửa thận | 5/24- 82 | 300 | 1.800 | 1.800 |
136 | Cắt thận đơn thuần | 5/24- 82 | 300 | 1.800 | 1.800 |
137 | Phẫu thuật treo thận | 5/24- 83 | 300 | 1.800 | 1.800 |
138 | Lấy sỏi san hô thận | 5/24- 83 | 300 | 1.800 | 1.800 |
139 | Lấy sỏi thận qua da | 5/24- 83 | 300 | 1.800 | 1.800 |
140 | Lấy sỏi mở bể thận trong gan | 5/24- 83 |
|
|
|
141 | Lấy sỏi mở bể thận,đài thận có dẫn lưu thận | 5/24- 83 | 300 | 1.800 | 1.800 |
142 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận mónh ngựa, thận đa nang | 5/24- 83 | 300 | 1.800 | 1.800 |
143 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 5/24- 83 | 300 | 1.800 | 1.800 |
144 | Lấy sỏi niệu quản | 5/24- 76 | 180 | 1.000 | 1.000 |
145 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản nội soi | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
146 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 5/24- 76 | 180 | 1.000 | 1.000 |
147 | Phẫu thuật lấy sỏi thận nội soi | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
148 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 5/24- 72 | 300 | 1.800 | 1.800 |
149 | Lấy sỏi bàng quang | 5/24- 72 | 180 | 1.000 | 1.000 |
150 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 5/24- 83 | 180 | 1.000 | 1.000 |
151 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | 5/24- 83 | 180 | 1.000 | 1.000 |
152 | Đặt bộ phận giả niệu quản qua dạ | 5/24- 83 | 180 | 1.000 | 1.000 |
153 | Nối niệu quản - đài thận | 5/24- 83 | 300 | 1.800 | 1.800 |
154 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 5/24- 83 | 300 | 1.800 | 1.800 |
155 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
156 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
157 | Phẫu thuật rò bàng quàng- âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
158 | Cắt nối niệu quản | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
159 | Phẫ thuật rò niệu quản - âm đạo | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
160 | Cắt bàng quang, đa niệu quản ra ngoài da | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
161 | Cắm niệu quản bàng quang | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
162 | Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
163 | Cắt cổ bàng quang | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
164 | Cắt nối niêụ đạo sau | 5/24- 76 | 300 | 1.800 | 1.800 |
165 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 5/24- 84 | 180 | 1.000 | 1.000 |
166 | Cấp cứu nội niệu đạo do vỡ xương chậu | 5/24- 84 | 180 | 1.000 | 1.000 |
167 | Cắt nối niệu đạo trước | 5/24- 84 | 180 | 1.000 | 1.000 |
168 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
169 | Dẫn lưu thận qua da | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
170 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
171 | Dẫn lưu viên tấy quanh thận, áp xe thận | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
172 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
173 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
174 | Cắt túi thừa niệu đạo | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
175 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 5/24- 54 | 150 | 800 | 750 |
176 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
177 | Nối dương vật | 6/24- 116 | 500 | 2.500 | 1.800 |
178 | Cắt dương vật không vét, cắt một nửa dương vật | 6/24- 116 | 180 | 1.000 | 1.000 |
179 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 6/24- 116 | 180 | 1.000 | 1.000 |
180 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 4/24- 47 | 180 | 1.000 | 1.000 |
181 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
182 | Cắt hẹp bao quy đầu (trong phòng mổ) | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
183 | Chích áp xe tầng sinh môn | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
C2.1 | G. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH | ||||
184 | Thay khớp vai nhân tạo | 6/24- 96 | 500 | 2.500 | 2.500 |
185 | Thay chỏm xương đùi trong u phá huỷ xương | 6/24- 96 | 500 | 2.500 | 2.500 |
186 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 6/24- 93 | 300 | 1.800 | 1.800 |
187 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
188 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
189 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm nẹp, vít) | 6/24- 105 | 300 | 1.800 | 1.800 |
190 | Phẫu thuật nội soi khớp: cắt tổ chức thoái hoá (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 6/24- 105 | 300 | 1.800 | 1.800 |
191 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
192 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
193 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 6/24- 105 | 300 | 1.800 | 1.800 |
194 | Phẫu thuật cứng cơ may | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
195 | Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
196 | Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
197 | Tạo hình thân đốt bàng bơm cement qua cuống | 6/24- 93 | 300 | 1.800 | 1.800 |
198 | Lấy đĩa đệm đường trước | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
199 | Nội soi lấy đĩa đệm đường trước | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
200 | Lấy bỏ thân đốt sống ngực và lồng titanium | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
201 | Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm | 6/24- 105 | 300 | 1.800 | 1.800 |
202 | Lấy đĩa đệm theo kỹ thuật Metrix | 6/24- 105 | 300 | 1.800 | 1.800 |
203 | Cố định cột sống và cánh chậu | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
204 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
205 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
206 | Tháo khớp háng | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
207 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
208 | Thay chỏm xương đùi | 6/24- 96 | 300 | 1.800 | 1.800 |
209 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
210 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuyủ | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
211 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
212 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
213 | Phẫu thuật toác khớp mu | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
214 | Phẫu thuật trật khớp háng | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
215 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
216 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 6/24- 105 | 300 | 1.800 | 1.800 |
217 | Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương | 6/24- 118 | 300 | 1.800 | 1.800 |
218 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 6/24- 111 | 300 | 1.800 | 1.800 |
219 | Nối gân gấp | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
220 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
221 | Gỡ dính thần kinh | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
222 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 6/24- 109 | 300 | 1.800 | 1.800 |
223 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 6/24- 109 | 300 | 1.800 | 1.800 |
224 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
225 | Gỡ dính gân | 6/24- 109 | 300 | 1.800 | 1.800 |
226 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
227 | Khâu nối thần kinh | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
228 | Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
229 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷ, đục sửa trục | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
230 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
231 | Phẫu thuật chân chữ O | 6/24- 103 | 180 | 1.000 | 1.000 |
232 | Phẫu thuật chân chữ X | 6/24- 103 | 180 | 1.000 | 1.000 |
233 | Phẫu thuật co gân Achille | 6/24- 103 | 180 | 1.000 | 1.000 |
234 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
235 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
236 | Mở xương sau cột sống ngực | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
237 | Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
238 | Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
239 | Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
240 | Vá màng tuỷ | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
241 | Mở cửa sổ xương | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
242 | Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
243 | Cắt cụt mấu dưới chuyển xương đùi | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
244 | Phẫu thuật vết thương khớp | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
245 | Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
246 | Phẫu thuật bong lớp da và cơ sau chấn thương | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
247 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
248 | Tháo khớp vai | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
249 | Nối gân duỗi | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
250 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
251 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
252 | Cắt cụt cẳng tay | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
253 | Tháo khớp khuỷu | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
254 | Tháo khớp cổ tay | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
255 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ,nạo, dẫn lưu | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
256 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ,nạo, dẫn lưu | 6/24- 103 | 180 | 1.000 | 1.000 |
257 | Tháo khớp gối | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
258 | Cắt cụt cẳng chân | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
259 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
260 | Tháo một nửa bàn chân trước | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
261 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
262 | Cắt cụt cánh tay | 6/24- 111 | 180 | 1.000 | 1.000 |
263 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
264 | Tháo đốt bàn | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
265 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
C2.1 | H. TẠO HÌNH | ||||
266 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
267 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 6/24- 103 | 150 | 800 | 750 |
268 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 6/24- 111 | 150 | 800 | 750 |
269 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 6/24- 103 | 300 | 1.800 | 1.800 |
270 | Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi | 5/24- 25 | 500 | 2.500 | 2.500 |
271 | Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi | 5/24- 25 | 300 | 1.800 | 1.800 |
272 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qa nội soi | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
273 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
274 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
275 | Nối nang tuỵ- hỗng tràng nội soi | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
276 | Cắt dày dính trong ổ bụng qua nôi soi | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
277 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 4/24- 47 | 300 | 1.800 | 1.800 |
278 | Cắt ruột thừa qa nội soi | 5/24- 73 | 300 | 1.800 | 1.800 |
279 | Khâu thủng dạ dày qa nội soi | 4/24- 47 | 300 | 1.800 | 1.800 |
280 | Cắt bạch mạch qua thận nội soi | 4/24- 47 | 300 | 1.800 | 1.800 |
281 | Thắt tĩnh mạch tinh nội soi | 4/24- 47 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.1 | XIII. UNG BƯỚU | ||||
282 | Nút động mạch để điều trịu máu ở vùng đầu và hàm mặt | 4/24- 32 | 300 | 1.800 | 1.650 |
283 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5 cm | 6/24- 116 | 300 | 1.800 | 1.800 |
284 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5cm | 6/24- 114 | 180 | 1.000 | 900 |
285 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 4/24- 33 | 300 | 1.800 | 1.450 |
286 | Cắt u lành giáp trạng 1 hoặc 2 thuỳ | 4/24- 33 | 180 | 1.000 | 1.000 |
287 | Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp | 4/24- 33 | 300 | 1.800 | 1.000 |
288 | Cắt hoàn toàn tuyến giáp có nạo vét hạch | 4/24- 33 | 500 | 2.500 | 2.500 |
C2.1 | C. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC | ||||
289 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 3/24- 18 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.1 | D. MẮT | ||||
290 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương, đồng thời mắt, mũi, xoang… cần phối hợp với khoa liên quan | 4/24- 42 | 300 | 1.800 | 1.350 |
291 | Cắt bỏ ung thư da vùng đầu- cổ và tạo hình | 4/24- 42 | 300 | 1.800 | 1.350 |
292 | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi do ung thư | 4/24- 42 | 300 | 1.800 | 1.350 |
C2.1 | G. HÀM - MẶT | ||||
293 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | 4/24- 45 | 500 | 2.500 | 2.500 |
294 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bàng vạt da, cơ | 6/24- 116 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.5 | N. PHẦN MỀM - XƯƠNG- KHỚP | ||||
295 | Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điều trị ung thư vú | 2/24- 7 | 300 | 1.800 | 1.750 |
C2.1 | 0. NỘI SOI | ||||
296 | Cắt buồng trứng /tử cung/thông vòi trứng qua nôi soi | 5/24- 68 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.1 | XIV.PHỤ SẢN | ||||
297 | Mổ lấy thai do các bệnh khác (bệnh ngoại khoa, nôi khoa, dịch bệnh…) | x | 500 | 2.500 | 2.250 |
| XVI. TAI- MŨI- HỌNG | ||||
| A. TAI | ||||
298 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 5/24- 63 | 300 | 1.800 | 1.800 |
299 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 6/24- 116 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.4 | B. MŨI - HỌNG | ||||
300 | Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
301 | Phẫu thuật nôi soi cuốn giữa và cuốn dưới | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
302 | Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm/cắt polyp mũi | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
303 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
304 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn (không nội soi) | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
305 | Phẫu thuật nội soi nạo V.A | 4/24- 33 | 150 | 800 | 750 |
306 | Tạo hình cánh mũi / vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai | 6/24- 116 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.1 | C. HỌNG - THANH QUẢN | ||||
307 | Cắt u nang thanh quản | 5/24- 33 | 300 | 1.800 | 1.450 |
308 | Cắt polip thanh quản | 5/24- 33 | 300 | 1.800 | 1.450 |
309 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 5/24- 60 | 300 | 1.800 | 1.800 |
C2.1 | D. CỔ - MẶT | ||||
310 | Phẫu thuật tuyến dưới hàm | 4/24- 33 | 150 | 800 | 750 |
II- DANH MỤC MỨC THU THỦ THUẬT (Các thủ thuật dưới đây chưa tính tiền vật tư thay thế):
Số TT | TÊN THỦ THUẬT | Khung giá Thông tư 03/2006/TTLTngày 26/01/2006 | Mức thu duyệt cho Bệnh viện hạng I | ||
Số trang- TT | Tối thiểu | Tối đa | |||
C2.4 | I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||
1 | Nội soi phế quản ở bệnh nhân thở máy: sinh thiế, cầm máy | 4/24- 35 | 120 | 700 | 150 |
2 | Nội soi phế quản cầm máu bằng ống soi mềm | 4/24- 35 | 120 | 700 | 150 |
3 | Nội soi rửa phế quản lấy nút đờm | 4/24- 35 | 120 | 700 | 150 |
4 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | 1/24-5 | 50 | 200 | 30 |
5 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | 1/24- 4 | 70 | 450 | 70 |
6 | Bơm rửa màng phổi | 1/24- 4 | 120 | 700 | 70 |
7 | ép tim ngoài lồng ngực | 1/24- 4 | 50 | 200 | 70 |
8 | Thủ thuật Heimlich | 1/24- 4 | 50 | 200 | 70 |
| II. NỘI KHOA | ||||
C1 | A. THẦN KINH | ||||
9 | Phong bế ngoài màng cứng | 1/24- 2 | 120 | 700 | 24 |
C2.1 | B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC | ||||
10 | Đặt dù lọc máu động mạch | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
11 | Nong động mạch cảnh | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
12 | Nong động mạch ngoài biên | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
13 | Nong van động mạch chủ | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
14 | Nong hẹp eo động mạch chủ | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
15 | Nong van động mạch phổi | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
16 | Đặt stent động mạch vành | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
17 | Đặt stent động mạch cảnh | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
18 | Đặt stent động mạch ngoại biên | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
19 | Đặt stent động mạch thận | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
20 | Đặt stent ống động mạch | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
21 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất | 1/24- 4 | 120 | 700 | 70 |
22 | Đặt stent khs phế quản | 4/24- 32 | 300 | 1.200 | 1.200 |
23 | Dẫn lưu ổn áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính | 5/24- 32 | 120 | 700 | 700 |
24 | Mở màng giáp nhẫn cấp cứu | 1/24- 4 | 120 | 700 | 150 |
25 | Chọc dò màng phổi | 1/24- 4 | 50 | 200 | 70 |
C1 | C. TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ | ||||
26 | Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản | 1/24- 24 | 120 | 700 | 160 |
27 | Thắt tĩnh mạch thực quản | 1/24- 24 | 300 | 1.200 | 160 |
28 | Hút dịch mật qua tá tràng | 1/24- 25 | 70 | 450 | 150 |
29 | Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi | 1/24- 24 | 300 | 1.200 | 160 |
30 | Chọc áp xe gan qua siêu âm | 2/24- 49 | 120 | 700 | 75 |
31 | Chọc dịch màng bụng | 1/24- 24 | 50 | 200 | 70 |
32 | Dẫn luư dịch màng bụng | 1/24- 24 | 50 | 200 | 70 |
33 | Chọc hút áp xe thành bụng | 1/24- 24 | 50 | 200 | 70 |
34 | Đặt sonde hậu môn | 1/24- 24 | 50 | 200 | 40 |
C1 | E. CƠ - XƯƠNG - KHỚP | ||||
35 | Chọc dịch khớp | 1/24- 24 | 70 | 450 | 70 |
C1 | V. LAO | ||||
36 | Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối…) | 1/24- 24 | 70 | 450 | 70 |
C1 | VI. DA LIỄU | ||||
37 | Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1 cm / lần bằng laser CO | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
38 | Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d bằng 1cm bàng laser CO, radio, hoá chất | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
39 | Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng hoá chất (TCA) | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
40 | Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1 lần) bằng vật lý trị liệu | 1/24- 11 | 120 | 700 | 120 |
41 | Phẫu thuật bớt sùi da đầu đường kính 1- 5 cm | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
42 | Nạo vét lỗ đáo viêm xương | 1/24- 11 | 120 | 700 | 120 |
43 | Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng CO | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
44 | Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1-5 cm bằng laser CO | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
45 | Kỹ thuật điều trị u tuyến mồ hôi đường kính 1-5 cm bằng laser CO | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
46 | Kỹ thuật điều trị u mềm treo đường kính 1-5 cm bằng laser CO | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
47 | Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường kính 1-5 cm bằng laser CO | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
48 | Kỹ thuật xoá xăm đường kinh 1- 5 cm bằng laser CO | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
49 | Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5 cm bằng laser CO | 1/24- 11 | 50 | 200 | 120 |
50 | Cắt đường sẹo xấu đường kính 1- 5cm | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
51 | Cắt bỏ u tuyến bã đường kính q- 5cm | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
52 | Cắt u vàng (1 tổn thương) | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
53 | Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
54 | Nạo vét lỗ đáo không viêm xương | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
C1 | IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||||
55 | Từ châm | 1/24- 24 | 50 | 200 | 14 |
56 | Laser châm | 1/24- 24 | 50 | 200 | 14 |
57 | Ngâm thuốc (không tính thuốc) | 1/24- 24 | 50 | 200 | 14 |
58 | Chườm ngải (không tính thuốc) | 1/24- 24 | 50 | 200 | 14 |
| XI. NGOẠI KHOA | ||||
C1 | A. THẦN KINH SỌ NÃO | ||||
59 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới đầu | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
60 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
C1 | B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC | ||||
61 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
C1 | C. TIÊU HOÁ - BỤNG | ||||
62 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
C1 | D. GAN MẬT TUỴ | ||||
63 | Chọc dò túi cungd Douglas | 1/24- 4 | 50 | 200 | 70 |
C1 | E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC | ||||
64 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 2/24- 52 | 120 | 700 | 700 |
65 | Lấy sỏi / tán sỏi niệu quản qua nội soi | 2/24- 52 | 120 | 700 | 700 |
66 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để trnhs phẫu thuật | 2/24- 52 | 120 | 700 | 700 |
67 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 2/24- 50 | 120 | 700 | 90 |
68 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 2/24- 52 | 70 | 450 | 450 |
69 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 1/24- 3 | 70 | 450 | 110 |
70 | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 1/24- 5 | 70 | 450 | 30 |
71 | Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | 2/24- 5 | 120 | 700 | 30 |
72 | Nong niệu đạo | 2/24- 48 | 50 | 200 | 40 |
C1 | XII. BỎNG | ||||
73 | Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
74 | Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu | 1/24- 14 | 120 | 700 | 110 |
| XII. UNG BƯỚU | ||||
C1 | A. ĐẦU - CỔ | ||||
75 | Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp | 1/24- 4 | 120 | 700 | 70 |
C1 | B. THẦN KINH SỌ NÃO | ||||
76 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 10 cm | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
77 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 10 cm trở lên | 1/24- 14 | 70 | 450 | 150 |
C1 | H. TIÊU HOÁ - BỤNG | ||||
78 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
79 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
80 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm | 1/24- 14 | 50 | 200 | 110 |
C1 | O. NỘI SOI | ||||
81 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 1/24- 27 | 300 | 1.200 | 290 |
82 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 1/24- 27 | 300 | 1.200 | 290 |
83 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 1/24- 27 | 300 | 1.200 | 290 |
C3.7 | P. XẠ TRỊ - HOÁ TRỊ LIỆU | ||||
84 | Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
85 | Đặt kim, ống radium, cesium, irdium vào cơ thể người bệnh | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
86 | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
87 | Bơm truyền hoá chất liên tục (12- 24 giờ) với máy infuso Mate- P | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
88 | Xạ trị bằng máy gia tốc | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
89 | Truyền hoá chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
90 | Hoá chất điều trị đồng thời với tia xạ | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
91 | Điều trị bằng tia xạ bướu giáp đơn nhân độc | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
92 | Điều trị bằng tia xạ bướu giáp đa nhân độc | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
93 | Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến giáp | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
94 | Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến yên | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
95 | Điều trị bằng tia xạ ung thư thượng thận | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
96 | Xạ trị bằng máy Cobalt | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
97 | Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
98 | Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
99 | Điều trị hoá chất triệu chứng | 22/24- 36 | 50 | 200 | 60 |
| VI. TAI - MĨ - HỌNG | ||||
C1 | A.TAI |
|
|
|
|
100 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1/24- 14 | 120 | 700 | 110 |
101 | Chích nhọt ống tai ngoài | 1/24- 14 | 50 | 200 | 90 |
| C. HỌNG - THANH QUẢN | ||||
102 | Bơm rửa đường hô hấp qua nội soi khí quản | 1/24- 5 | 50 | 200 | 30 |
103 | Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở | 1/24- 3 | 120 | 700 | 120 |
C1 | XXI. NỘI SOI | ||||
104 | Soi thực quản/dạ dày, lấy dị vật | 1/24- 25 | 120 | 700 | 160 |
105 | Soi bàng quang | 1/24- 37 | 120 | 700 | 110 |
106 | Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 1/24- 37 | 120 | 700 | 110 |
- 1 Quyết định 50/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 47/2008/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 5 Quyết định 1452/2006/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 7 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 10 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 11 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 1 Quyết định 50/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 47/2008/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành