UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2012/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 31 tháng 7 năm 2012 |
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển KT-XH các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của liên bộ: Uỷ ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài Chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
I. Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công
1. Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn quy trình kỹ thuật
- Cây hàng năm: tập huấn 1 ngày/lần/vụ; tổng kết 1 ngày/lần/vụ.
- Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, cây dược liệu dưới tán rừng: tập huấn 1 ngày/ lần/ năm.
- Cây lâm nghiệp: tập huấn 1 ngày/ lần/ năm.
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm: tập huấn 1 ngày; tham quan trong huyện 1 ngày; tổng kết 1 ngày.
2. Nội dung chi và định mức chi
(Chi tiết theo Biểu 01: Định mức chi hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công)
II. Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho hộ nghèo
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây hàng năm, gồm có:
+ Cây lương thực: lúa thuần, lúa lai, lúa cạn, ngô lai;
+ Cây công nghiệp ngắn ngày: đậu tương, lạc;
+ Cây hoa mầu: khoai tây.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây ăn quả: cây bưởi, cam, quýt, hồng, na, nhãn, vải, xoài, cây chuối;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây công nghiệp dài ngày: chè shan Tủa Chùa và cà phê, chè Catimo;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây lâm nghiệp: tre lấy măng (tre bát độ, tre điền trúc), luồng Thanh Hoá, tre địa phương, trám, lát mexico, keo các loại, xoan ta, tếch;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây dược liệu dưới tán rừng: sa nhân, thảo quả;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm: chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường; chăn nuôi ngan, vịt an toàn sinh học; chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật ương, nuôi một số loài thuỷ sản, gồm có:
+ Ương từ cá hương lên cá giống: cá trắm cỏ, cá rô phi đơn tính;
+ Nuôi cá thương phẩm: cá ao nước tĩnh hệ VAC, nuôi cá trong ruộng lúa.
(Chi tiết theo Biểu số 02: Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ cho hộ nghèo)
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho nhóm hộ
Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi, gồm có: chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản (1 trâu, bò cái/ nhóm hộ, 3-5 hộ/ nhóm); cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt (1 bò đực/ nhóm hộ, 3-5 hộ/ nhóm); cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt (1 trâu đực/ nhóm hộ, 3-5 hộ/ nhóm).
(Chi tiết theo Biểu số 03: Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ cho nhóm hộ)
III. Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất cho hộ nghèo
Về giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản; thuốc thú y; thuốc bảo vệ thực vật căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho hộ nghèo tại mục 1 phần II của văn bản này.
Hỗ trợ 100% nhưng không quá 3.000.000 đồng/ hộ/ năm.
1. Máy hỗ trợ trực tiếp cho các hộ nghèo
Máy tẽ ngô thủ công quay tay, máy tẽ ngô thủ công đạp chân, máy tuốt lúa thủ công đạp chân, các loại máy, công cụ sản xuất khác...
Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen, máy xay xát dùng động cơ điện, máy xay xát dùng động cơ diezen, máy nghiền thức ăn gia súc động cơ diezen, máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ điện, máy tẽ ngô dùng động cơ diezel, máy kéo...
* Đối với các loại máy, thiết bị cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản không có tên trong mục 1, mục 2 nhưng hộ, nhóm hộ đề nghị hỗ trợ và xét thấy thiết thực để phục vụ cho phát triển sản xuất vẫn được hỗ trợ, tuy nhiên mức hỗ trợ tối đa không quá 3.000.000 đồng/ hộ.
(Chi tiết theo Biểu số 04: Định mức kinh tế - kỹ thuật mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất và chế biến, bảo quản).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện những vướng mắc, thiếu sót trong việc vận dụng của cơ sở và cấp huyện để hướng dẫn, đề xuất biện pháp giải quyết, đảm bảo thực hiện các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: ĐỊNH MỨC CHI HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN LÂM, KHUYẾN NGƯ VÀ KHUYẾN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Các khoản chi | ĐVT | Định mức chi | Ghi chú | |
I. Tập huấn | |||||
1 | Tiền ăn | Đồng/người/ngày | 25,000 |
| |
2 | Nước uống | Đồng/người/ngày | 7,000 |
| |
3 | Biên soạn tài liệu | Đồng/trang | 15,000 | (Không quá 10 trang) | |
4 | Pho to tài liệu | Đồng/trang | 300 | (Đơn giá theo thời điểm) | |
5 | Trang trí, khánh tiết | Đồng/lần | 100,000 |
| |
6 | Giảng viên | Đồng/giờ | 20,000 | (Không quá 7 giờ) | |
II. Hội thảo - Tham quan | |||||
1 | Tiền ăn | Đồng/người/ngày | 25,000 | (Thời gian 1 ngày) | |
2 | Nước uống | Đồng/người/ngày | 7,000 | (Thời gian 1 ngày) | |
3 | Viết báo cáo | Đồng/trang | 15,000 | (Không quá 7 trang) | |
4 | Trang trí, khánh tiết | Đồng/lần | 100,000 |
| |
5 | Pho to tài liệu | Đồng/trang | 300 |
| |
III. Tổng kết | |||||
1 | Tiền ăn | Đồng/người/ngày | 25,000 | (Thời gian 1 ngày) | |
2 | Nước uống | Đồng/người/ngày | 7,000 | (Thời gian 1 ngày) | |
3 | Viết báo cáo | Đồng/trang | 10,000 | (Không quá 10 trang) | |
4 | Trang trí, khánh tiết | Đồng/lần | 100,000 |
| |
5 | Pho to tài liệu | Đồng/trang | 300 |
| |
IV. Kinh phí cho hướng dẫn viên thực hành thao tác kỹ thuật nội dung khuyến công | |||||
1 | Bồi dưỡng hướng dẫn viên thực hành thao tác kỹ thuật | Đồng/người/ngày | 25,000 |
| |
2 | Công tác phí |
|
| Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh | |
BIỂU SỐ 02: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/ 7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | CÂY LƯƠNG THỰC |
|
|
|
|
1 | LÚA THUẦN: | m2/hộ |
| 500 - 2.000 |
|
1.1 | Giống | Kg/ha | 80 | 100% |
|
1.2 | Ure | Kg/ha | 180 | 100% |
|
1.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 350 | 100% |
|
1.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 120 | 100% |
|
1.5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
1.6 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 600,000 | 100% |
|
1.7 | Thuốc trừ cỏ | Đồng/ha | 300,000 | 100% |
|
1.8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
1.9 | Công lao động | Công/ha | 200 |
| 100% |
2 | LÚA LAI: | m2/hộ |
| 500 - 2.000 |
|
2.1 | Giống | Kg/ha | 30 | 100% |
|
2.2 | Ure | Kg/ha | 220 | 100% |
|
2.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 450 | 100% |
|
2.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 140 | 100% |
|
2.5 | Vôi bột | Kg/ha | 600 | 100% |
|
2.6 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 500,000 | 100% |
|
2.7 | Thuốc trừ cỏ | Đồng/ha | 300,000 | 100% |
|
2.8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5-8 |
| 100% |
2.9 | Công lao động | Công/ha | 200 |
| 100% |
3 | LÚA CẠN: | m2/hộ |
| 500 - 2.000 |
|
3.1 | Giống | Kg/ha | 120 | 100% |
|
3.2 | Ure | Kg/ha | 150 | 100% |
|
3.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 250 | 100% |
|
3.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 100 | 100% |
|
3.5 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 300,000 | 100% |
|
3.6 | Thuốc trừ cỏ | Đồng/ha | 300,000 | 100% |
|
3.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
3.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
4 | NGÔ LAI: | m2/hộ |
| 500 - 2.000 |
|
3.1 | Giống | Kg/ha | 17 | 100% |
|
3.2 | Ure | Kg/ha | 300 | 100% |
|
3.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 500 | 100% |
|
3.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 120 | 100% |
|
3.5 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 400,000 | 100% |
|
3.6 | Thuốc trừ cỏ | Đồng/ha | 300,000 | 100% |
|
3.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5-8 |
| 100% |
3.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
II | CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY |
|
|
| |
1 | ĐẬU TƯƠNG: | m2/hộ |
| 500 - 2.000 |
|
1.1 | Giống | Kg/ha | 70 | 100% |
|
1.2 | Ure | Kg/ha | 70 | 100% |
|
1.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 280 | 100% |
|
1.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 100 | 100% |
|
1.5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
1.6 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 500,000 | 100% |
|
1.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
1.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
2 | LẠC: | m2/hộ |
| 500 - 2.000 |
|
2.1 | Giống | Kg/ha | 180 | 100% |
|
2.2 | Ure | Kg/ha | 80 | 100% |
|
2.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 380 | 100% |
|
2.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 100 | 100% |
|
2.5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
2.6 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 500,000 | 100% |
|
2.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
2.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
III | CÂY HOA MẦU |
|
|
| |
1 | KHOAI TÂY: | m2/hộ |
| 500 - 2.000 |
|
1.1 | Giống | Kg/ha | 1,200 | 100% |
|
1.2 | Ure | Kg/ha | 250 | 100% |
|
1.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 500 | 100% |
|
1.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 250 | 100% |
|
1.5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
1.6 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 500,000 | 100% |
|
1.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
1.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | CÂY BƯỞI: | m2/hộ |
| 500 - 1.000 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 500 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 25 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 85 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 750 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 120 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
7 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 300,000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 15-20 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
11 | Bình phun, cưa, kéo ... | Bộ/ha | 5 |
| 100% |
II | CAM, QUÝT: | m2/hộ |
| 500 - 1.000 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 600 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 30 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 100 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 900 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 120 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 600 | 100% |
|
7 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 600,000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 15-20 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 200 |
| 100% |
11 | Bình phun, cưa, kéo ... | Bộ/ha | 5 |
| 100% |
III | HỒNG: | m2/hộ |
| 500 - 1.000 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 20 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 70 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 600 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 60 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 600 | 100% |
|
7 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 400,000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10-15 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
IV | NA: | m2/hộ |
| 500 - 1.000 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1,100 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 55 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 200 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 1,700 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 130 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 600 | 100% |
|
7 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 400,000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 16-20 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
V | NHÃN, VẢI, XOÀI: | m2/hộ |
| 500 - 1.000 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 40 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 70 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 400 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 60 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
7 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 400,000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
11 | Bình phun, cưa, kéo ... | Bộ/ha | 5 |
| 100% |
VI | CHUỐI: | m2/hộ |
| 500 - 1.000 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 2,000 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 100 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 600 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 1,000 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 600 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 1,000 | 100% |
|
7 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 300,000 | 100% |
|
8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10-20 |
| 100% |
9 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
C. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | CHÈ SHAN TỦA CHÙA: | m2/hộ |
| 500 - 1.000 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 8,000 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 800 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 100 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 1,280 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 100 | 100% |
|
6 | Thuốc cỏ | Kg/ha | 2 | 100% |
|
7 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 300,000 | 100% |
|
8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 20-24 |
| 100% |
9 | Công lao động | Công/ha | 200 |
| 100% |
II | CÀ PHÊ CATIMO: | m2/hộ |
| 500 - 1.000 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 5,000 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 250 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 140 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 650 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 60 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 700 | 100% |
|
7 | Thuốc trừ sâu - bệnh | Đồng/ha | 500,000 | 100% |
|
8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10-15 |
| 100% |
9 | Công lao động | Công/ha | 300 |
| 100% |
D. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | TRE LẤY MĂNG (Tre bát độ, tre điền trúc): | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 40 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 80 | 100% |
|
4 | Thuốc mối | Kg/ha | 5 | 100% |
|
5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
6 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10 |
| 100% |
7 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 90 |
| 100% |
II | LUỒNG THANH HOÁ, TRE ĐỊA PHƯƠNG: | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 40 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 80 | 100% |
|
4 | Thuốc trừ sâu | Đồng/ha | 500,000 |
|
|
5 | Thuốc mối | Kg/ha | 5 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 4 |
| 100% |
8 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 90 |
| 100% |
III | TRÁM TRẮNG: | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 40 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 80 | 100% |
|
4 | Thuốc trừ sâu | Đồng/ha | 500,000 |
|
|
5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 2 |
| 100% |
6 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 90 |
| 100% |
IV | LÁT MEXICO: | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 800 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 80 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 160 | 100% |
|
4 | Thuốc trừ sâu | Đồng/ha | 500,000 | 100% |
|
5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 2.5 |
| 100% |
6 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 103 |
| 100% |
V | KEO CÁC LOẠI: | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1,600 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 240 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 160 | 100% |
|
4 | Thuốc mối | Kg/ha | 5 | 100% |
|
5 | Thuốc trừ sâu | Đồng/ha | 500,000 | 100% |
|
6 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 1.5 |
| 100% |
7 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 147 |
| 100% |
VI | XOAN TA: | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1,600 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 160 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 320 | 100% |
|
4 | Thuốc trừ sâu | Đồng/ha | 500,000 | 100% |
|
5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 1.5 |
| 100% |
6 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 147 |
| 100% |
VII | TẾCH: | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1,600 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 160 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 320 | 100% |
|
4 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 147 |
| 100% |
E. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
|
I | SA NHÂN: | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 2,000 | 100% |
|
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 200 | 100% |
|
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 400 | 100% |
|
|
4 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 150 |
| 100% |
|
II | THẢO QUẢ: | m2/hộ |
| 1.000 - 2.500 |
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1,660 | 100% |
|
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 166 | 100% |
|
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 332 | 100% |
|
|
4 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 150 |
| 100% |
|
F. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp | Ghi chú |
I | Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường | con/hộ |
| 1-2 |
|
|
1 | Giống | Kg/con | 20 | 100% |
| Lợn ngoại hoặc lai |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn 20kg đến khi xuất chuồng | Kg/con | 175 | 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-17% |
3 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 3-4 |
| 100% |
|
4 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 20,000 | 100% | 100% |
|
5 | Công chăm sóc | Công/đàn | 90 |
|
|
|
II | Chăn nuôi ngan, vịt thịt an toàn sinh học | con/hộ |
| 30-50 |
|
|
1 | Giống | Ngày tuổi | 7 | 100% |
| Vịt ngoại và vịt lai; ngan pháp |
2 | Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi | Kg/con | 1.3 | 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 20-22% |
3 | Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi | Kg/con | 7 | 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 18-20% |
4 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 7,000 | 100% |
|
|
5 | Công chăm sóc | Công/hộ | 70 |
| 100% |
|
III | Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | con/hộ |
| 30-50 |
|
|
1 | Giống | Ngày tuổi | 7 | 100% |
| gà hướng thịt |
2 | Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi |
|
| 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 21-22% |
| Gà lông trắng | Kg/con | 0.7 |
|
|
|
| Gà lông màu | Kg/con | 0.6 |
|
|
|
| Gà lai | Kg/con | 0.5 |
|
|
|
3 | Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi |
|
| 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 17-19% |
| Gà lông trắng | Kg/con | 4.5 |
|
|
|
| Gà lông màu | Kg/con | 4.5 |
|
|
|
| Gà lai | Kg/con | 5 |
|
|
|
4 | Vắc xin | Liều/con | 6 | 100% |
| 2 liều gum, 1 đậu, 2 new, 1 IB |
5 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 7,000 | 100% |
|
|
6 | Công chăm sóc | Công/hộ | 70 |
| 100% |
|
G. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI MỘT SỐ LOÀI THUỶ SẢN
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp | Ghi chú |
I | ƯƠNG TỪ CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNG |
|
|
|
|
|
1 | Cá trắm cỏ | m2/hộ |
| 500 |
|
|
1.1 | Giống | Con/ha | 400,000 | 100% |
| Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con |
1.2 | Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh) | Tấn/ha | 1.36 | 100% |
| Có hàm lượng protein 27-30% |
| Thức ăn xanh | Tấn/ha | 20.4 |
| 100% |
|
1.3 | Vôi | Tấn/ha | 1.68 | 100% |
|
|
1.4 | Phân bón vô cơ |
|
| 100% |
|
|
| Đạm | Kg/ha | 102 |
|
|
|
| Lân | Kg/ha | 51 |
|
|
|
1.5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 6 |
| 100% |
|
1.6 | Thuốc thú y thuỷ sản | Đồng/ha | 1,500,000 | 100% |
|
|
1.7 | Công lao động | Công/ha | 600 |
| 100% |
|
2 | Cá rô phi đơn tính | m2/hộ |
| 500 |
|
|
2.1 | Giống | Con/ha | 200,000 | 100% |
| Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh) | Tấn/ha | 0.56 | 100% |
| Có hàm lượng protein 27-30% |
2.3 | Vôi | Tấn/ha | 1.77 | 100% |
|
|
2.4 | Phân bón vô cơ |
|
| 100% |
|
|
| Đạm | Kg/ha | 70 |
|
|
|
| Lân | Kg/ha | 35 |
|
|
|
2.5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10 |
| 100% |
|
2.6 | Thuốc thú y thuỷ sản | Đồng/ha | 800,000 | 100% |
|
|
2.7 | Công lao động | Công/ha | 600 |
| 100% |
|
II | NUÔI CÁ THƯƠNG PHẨM |
|
|
|
|
|
1 | Cá ao nước tĩnh hệ VAC trắm cỏ là đối tượng nuôi chính | m2/hộ |
| 500-1.000 |
| Đối tượng chính chiếm 50% số lượng cá nuôi, còn lại là các loài cá khác. |
1.1 | Giống | Con/ha | 20,000 | 100% |
| Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal 8-10cm; Chép V1 5-7cm; Rô phi 5-6cm. |
1.2 | Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...) | Tấn/ha | 5 | 100% |
|
|
| Thức ăn xanh | Tấn/ha | 50 |
| 100% |
|
1.3 | Vôi | Tấn/ha | 3.4 | 100% |
|
|
1.4 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 42 |
| 100% |
|
1.5 | Thuốc thú y thuỷ sản | Đồng/ha | 3,000,000 | 100% |
|
|
1.6 | Công lao động | Công/ha | 900 |
| 100% |
|
III | NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA | m2/hộ |
| 500-1.000 |
|
|
1 | Giống | Con/ha | 3.000-5.000 | 100% |
| Chép V1 5-7cm; Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal 8-10cm; Rô phi đơn tính 5-6cm. |
2 | Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...) | Tấn/ha | 1 | 100% |
|
|
3 | Vôi | Tấn/ha | 1 | 100% |
|
|
4 | Công lao động | Công/ha | 600 |
| 100% |
|
BIỂU SỐ 03: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ NHÓM HỘ
(Kèm theo Quyết định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp | Ghi chú |
I | Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản | con/nhóm hộ |
| 1 |
| 3-5 hộ/nhóm |
1 | Giống |
|
| 100% |
|
|
| Bò cái giống | Kg/con | 180-210 |
|
| Bò cái lai và nội, 2-5 tuổi |
| Trâu cái | Kg/con | 300-320 |
|
| Trâu nội, 3-5 tuổi. |
2 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 200,000 | 100% |
|
|
3 | Công chăm sóc | Công/đàn | 180 |
| 100% |
|
II | Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt | con/nhóm hộ |
| 1 |
| 3-5 hộ/nhóm |
1 | Bò đực | Kg/con | 250-300 | 100% |
| Đực lai F2 3/4 Zebu, 2 năm tuổi. |
2 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 200,000 | 100% |
|
|
3 | Công chăm sóc | Công/đàn | 180 |
| 100% |
|
III | Cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt | con/nhóm hộ |
| 1 |
| 3-5 hộ/nhóm |
1 | Trâu đực | Kg/con | 450 | 100% |
| Đực nội |
2 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 200,000 | 100% |
|
|
3 | Công chăm sóc | Công/đàn | 180 |
| 100% |
|
Ghi chú:
Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, luân chuyển trâu, bò cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của nhóm.
Ưu tiên hộ nghèo hơn trong nhóm được nhận nuôi trâu, bò trước; hộ không nghèo nhận luân chuyển trâu, bò sau.
(Kèm theo Quyết định số:19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | Máy hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo (những máy có giá trị ≤ 3.000.000 đồng) |
|
|
|
|
1 | Máy tẽ ngô thủ công quay tay | Máy | 1 | 100% |
|
2 | Máy tẽ ngô thủ công đạp chân | Máy | 1 | 100% |
|
3 | Máy tuốt lúa thủ công đạp chân | Máy | 1 | 100% |
|
4 | Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác... |
|
| 100% |
|
II | Máy hỗ trợ trực tiếp cho nhóm hộ (mỗi hộ tối đa không quá 3.000.000 đồng) |
|
|
| Nhà xưởng, công cụ sửa chữa máy móc, xăng dầu. |
1 | Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15) | Bộ | 1 | 100% | |
2 | Máy xay xát N400 dùng động cơ diezen (d15) | Bộ | 1 | 100% | |
| - Máy không có khung thép |
|
|
| |
| - Máy gắn khung thép |
|
|
| |
3 | Máy xát đung động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha) | Bộ | 1 | 100% | |
4 | Máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen (d15) | Bộ | 1 | 100% | |
| - Máy không có khung bệ thép |
|
|
| |
| - Máy có khung bệ thép |
|
|
| |
5 | Máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15) | Bộ | 1 | 100% | |
6 | Máy kéo hãng Bông Sen (gồm cày, phay, bừa) | Bộ | 1 | 100% | |
7 | Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác... |
|
| 100% |
Ghi chú: Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, sử dụng cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của nhóm.
- 1 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)
- 3 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)
- 1 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình 135 hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng nông nghiệp chính và trồng rừng sản xuất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015
- 4 Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn định mức hỗ trợ Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 5 Quyết định 38/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 6 Quyết định 166/2010/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7 Nghị quyết 200/2010/NQ-HĐND hỗ trợ phát triển sản xuất, sơ chế, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ năm 2011 đến năm 2015
- 8 Quyết định 44/2009/QĐ-UBND quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn dự án phát triển cơ sở hạ tầng và dự án hỗ trợ phát triển sản xuất 2 năm 2009-2010 thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho tỉnh Bình Định
- 10 Thông tư 12/2009/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT- TC-XD-NNPTNT hướng dẫn chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 – 2010 do Ủy ban Dân tộc - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12 Quyết định 2674/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống kèm theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 13 Quyết định 07/2006/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 38/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 166/2010/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3 Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng nông nghiệp chính và trồng rừng sản xuất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015
- 4 Nghị quyết 200/2010/NQ-HĐND hỗ trợ phát triển sản xuất, sơ chế, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ năm 2011 đến năm 2015
- 5 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6 Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn dự án phát triển cơ sở hạ tầng và dự án hỗ trợ phát triển sản xuất 2 năm 2009-2010 thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho tỉnh Bình Định
- 7 Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn định mức hỗ trợ Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 8 Quyết định 44/2009/QĐ-UBND quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Quyết định 2674/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống kèm theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình 135 hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 12 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)