- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Quyết định 40/2011/QĐ-TTg quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 40/2014/NĐ-CP quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
- 4 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Nghị định 112/2017/NĐ-CP quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975
- 7 Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
- 8 Luật Thanh niên 2020
- 9 Nghị định 27/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 40/2014/NĐ-CP quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định 87/2014/NĐ-CP quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam
- 10 Quyết định 1037/QĐ-BNV năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng do Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 12 Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, tuyển chọn, quản lý và sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 5 Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9 Thông tư 7/2021/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 11 Quyết định 40/2011/QĐ-TTg quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 40/2014/NĐ-CP quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
- 13 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 14 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 15 Nghị định 112/2017/NĐ-CP quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975
- 16 Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
- 17 Luật Thanh niên 2020
- 18 Nghị định 27/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 40/2014/NĐ-CP quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định 87/2014/NĐ-CP quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam
- 19 Quyết định 1037/QĐ-BNV năm 2019 về Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng do Bộ Nội vụ ban hành
- 20 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 21 Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, tuyển chọn, quản lý và sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐỊNH KỲ NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 417/TTr-SNV ngày 31 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc; Giám đốc các Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện hoạt động trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐỊNH KỲ NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2022/QĐ-UBND, ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
1. Quy định này quy định chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ, bao gồm: Tên báo cáo, tần suất thực hiện, thời gian chốt số liệu và thời hạn gửi báo cáo; mẫu đề cương và biểu mẫu số liệu báo cáo; hình thức báo cáo; phương thức gửi, nhận báo cáo và cơ quan nhận báo cáo; nội dung báo cáo; chỉnh lý, bổ sung báo cáo và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Các nội dung có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ không quy định tại Quy định này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước (sau đây viết tắt là Nghị định số 09/2019/NĐ-CP); Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ (sau đây viết tắt là Thông tư số 07/2021/TT-BNV) và các văn bản khác có liên quan.
3. Quy định này không điều chỉnh về chế độ báo cáo thống kê, báo cáo thuộc danh mục tài liệu mật và báo cáo nội bộ trong từng cơ quan hành chính nhà nước có liên quan đến lĩnh vực công tác Nội vụ.
1. Các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc; Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện hoạt động trên địa bàn tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
Đối tượng áp dụng tại Điều này gọi chung là các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo
1. Bảo đảm cung cấp thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ phục vụ hiệu quả cho hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của cấp có thẩm quyền trong các lĩnh vực của ngành Nội vụ; làm cơ sở để UBND tỉnh thực hiện chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ đối với Bộ Nội vụ, Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Chế độ báo cáo phải phù hợp với quy định tại các văn bản do các cơ quan có thẩm quyền ban hành; số liệu trong báo cáo phải đồng bộ, thống nhất để phục vụ công tác quản lý, điều hành và thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ, khai thác, sử dụng thông tin báo cáo.
3. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin; tăng cường kỷ luật, kỷ cương và công tác phối hợp trong thực hiện chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ.
4. Thực hiện chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ bằng văn bản điện tử.
BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐỊNH KỲ NGÀNH NỘI VỤ
Điều 4. Tên báo cáo, tần suất, thời gian chốt số liệu báo cáo và thời hạn gửi báo cáo
1. Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm, năm (năm báo cáo) và phương hướng nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm, năm (liền kề) của ngành Nội vụ
a) Tần suất thực hiện: Thực hiện 2 lần/năm
b) Thời gian chốt số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 17 tháng 6 của năm báo cáo (đối với báo cáo sơ kết công tác 6 tháng đầu năm); trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo (đối với báo cáo tổng kết công tác năm).
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
2. Báo cáo công tác cải cách hành chính hằng quý, 6 tháng, hằng năm
a) Tần suất thực hiện báo cáo: Thực hiện 04 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 và khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 17 của tháng thuộc kỳ báo cáo (đối với báo cáo quý); trước ngày 17 tháng 6 của năm báo cáo (đối với báo cáo sơ kết công tác 6 tháng đầu năm); trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo (đối với báo cáo tổng kết công tác năm).
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
3. Báo cáo lĩnh vực chính quyền địa phương
a) Tần suất thực hiện báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau liền kề.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: UBND các huyện, thành phố.
4. Báo cáo về công tác thanh niên
a) Tần suất thực hiện báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau liền kề.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
5. Báo cáo kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm
a) Tần suất thực hiện báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 20 tháng 12 hằng năm.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh.
6. Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm
a) Tần suất thực hiện báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: trước ngày 10 tháng 01 của năm sau liền kề.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và các tổ chức Hội đặc thù.
7. Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng, danh sách và tiền lương cán bộ, công chức
a) Tần suất thực hiện báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
8. Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng, danh sách và tiền lương viên chức
a) Tần suất thực hiện báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và các tổ chức Hội đặc thù.
9. Báo cáo thống kê, tổng hợp việc sử dụng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Tần suất thực hiện: Thực hiện 1 lần/năm.
b) Thời gian chốt số liệu báo cáo: ngày 31/12 năm trước liền kề với thời điểm báo cáo.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau liền kề.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các sở, ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên); UBND các huyện, thành phố.
10. Báo cáo kết quả sử dụng và kế hoạch biên chế công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Tần suất thực hiện: Thực hiện 1 lần/năm.
b) Thời gian chốt số liệu báo cáo: ngày 31/3 của năm báo cáo.
c) Thời hạn gửi báo cáo: ngày 15/4 của năm báo cáo.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các sở, ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên); UBND các huyện, thành phố.
11. Báo cáo hoạt động Hội hàng năm
a) Tần suất thực hiện: Thực hiện 1 lần/năm.
b) Thời gian chốt số liệu báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
c) Thời hạn gửi báo cáo: ngày 20/12 của năm báo cáo.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các tổ chức Hội hoạt động trên địa bàn tỉnh.
12. Báo cáo về tổ chức và hoạt động của Quỹ Từ thiện, Quỹ Xã hội hàng năm
a) Tần suất thực hiện: Thực hiện 1 lần/năm.
b) Thời gian chốt số liệu báo cáo: ngày 31/12 của năm báo cáo.
c) Thời hạn gửi báo cáo: ngày 20/01 của năm liền kề sau năm báo cáo.
d) Đối tượng thực hiện báo cáo: Các Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện hoạt động trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Nội dung báo cáo, mẫu đề cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo
1. Báo cáo sơ kết, tổng kết công tác ngành Nội vụ
Thực hiện theo Mẫu đề cương báo cáo và các biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục I.
2. Báo cáo công tác cải cách hành chính hằng quý, 6 tháng, hàng năm
Thực hiện theo Mẫu đề cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục II, gồm:
Biểu mẫu báo cáo: Thống kê số liệu Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
3. Báo cáo lĩnh vực chính quyền địa phương hàng năm
Thực hiện theo Mẫu đề cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục III, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/CQĐP: Số lượng, chất lượng ủy viên UBND các cấp tỉnh Sơn La.
b) Biểu mẫu số 02/CQĐP: Số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã (tên tỉnh).
c) Biểu mẫu số 03/CQĐP: Số lượng thôn, tổ dân phố và cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
d) Biểu mẫu số 04/CQĐP: Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, ở thôn, tổ dân phố.
4. Báo cáo về công tác thanh niên
Thực hiện báo cáo số liệu theo Phụ lục IV, gồm
a) Biểu mẫu số 01/CTTN: Báo cáo kết quả thực hiện chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc.
b) Biểu mẫu số 02/CTTN: Danh sách cán bộ khoa học trẻ.
c) Biểu mẫu số 03/CTTN: Danh sách sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ.
d) Biểu mẫu số 04/CTTN: Tổng hợp kết quả thu hút, tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ.
đ) Biểu mẫu số 05/CTTN: Kết quả theo dõi, đánh giá, xếp loại sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ sau khi tuyển dụng.
e) Biểu mẫu số 06/CTTN: Kết quả giải quyết trợ cấp đối với thanh niên xung phong theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg và Nghị định 112/2017/NĐ-CP.
f) Biểu mẫu số 07/CTTN: Kết quả xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong.
5. Báo cáo kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm
Thực hiện theo Mẫu đề cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục V, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/VTVL-BCCC: Biểu báo cáo về vị trí việc làm và biên chế công chức.
b) Biểu mẫu số 02/VTVL-SLNLV: Biểu báo cáo về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
6. Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
Thực hiện theo Mẫu đề cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục VI, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/ĐTBD: Thống kê số lớp đã đào tạo, bồi dưỡng.
b) Biểu mẫu số 02/ĐTBD: Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài.
c) Biểu mẫu số 03/ĐTBD: Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý ở trong nước.
d) Biểu mẫu số 04/ĐTBD: Kết quả đào tạo, bồi dưỡng viên chức ở trong nước.
e) Biểu mẫu số 05/ĐTBD: Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở trong nước.
f) Biểu mẫu số 06/ĐTBD: Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài.
g) Biểu mẫu số 07/ĐTBD: Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý ở trong nước.
h) Biểu mẫu số 08/ĐTBD: Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng viên chức ở trong nước.
i) Biểu mẫu số 09/ĐTBD: Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở trong nước.
7. Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng, danh sách và tiền lương cán bộ, công chức
Thực hiện báo cáo số liệu theo Phụ lục VII, gồm
a) Biểu mẫu số 01/CC: Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên.
b) Biểu mẫu số 02/CC Báo cáo danh sách và tiền lương công chức từ cấp huyện trở lên.
c) Biểu mẫu số 03/CBCC xã: Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã.
c) Biểu mẫu số 04/CBCC xã Báo cáo danh sách và tiền lương cán bộ, công chức cấp xã.
8. Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng, danh sách và tiền lương viên chức
Thực hiện theo Mẫu đề cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục VIII, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/SLCLVC: Báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức.
b) Biểu mẫu số 02/DSTLVC: Báo cáo danh sách và tiền lương viên chức.
9. Báo cáo thống kê, tổng hợp việc sử dụng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
Thực hiện theo biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục số IX, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/TCBM-BC: Thống kê, tổng hợp việc sử dụng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính.
b) Biểu mẫu số 02/TCBM-BC: Thống kê, tổng hợp việc sử dụng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên.
10. Kế hoạch biên chế công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
Thực hiện theo biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục X, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/TCBM-BC: Kế hoạch biên chế công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính.
b) Biểu mẫu số: 02/TCBM-BC: Kế hoạch số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên.
11. Báo cáo hoạt động Hội hàng năm
Thực hiện theo Mẫu đề cương Phụ lục XI.
12. Báo cáo về tổ chức và hoạt động của Quỹ Từ thiện, Quỹ Xã hội hàng năm
Thực hiện theo Mẫu đề cương Phụ lục số XII.
Điều 6. Hình thức báo cáo và phương thức gửi, nhận báo cáo; cơ quan nhận báo cáo
1. Hình thức báo cáo và phương thức gửi, nhận báo cáo:
a) Báo cáo được thể hiện bằng hình thức văn bản điện tử gửi đến cơ quan nhận báo cáo thông qua Trục liên thông văn bản và Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Nội vụ.
b) Đối với các đơn vị chưa thực hiện nhận, gửi văn bản qua Trục liên thông văn bản, báo cáo bằng bản điện tử (file pdf có chữ ký và đóng dấu đỏ) gửi qua địa chỉ hòm thư điện tử: noivu@sonla.gov.vn.
c) Việc quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Nội vụ thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12 Thông tư số 07/2021/TT-BNV.
2. Cơ quan nhận báo cáo: Sở Nội vụ tỉnh Sơn La.
Điều 7. Đối với các chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ không quy định tại Quyết định này
Các chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ đang có hiệu lực thi hành tại văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành thì tiếp tục thực hiện cho đến khi được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bị bãi bỏ.
Điều 8. Chỉnh lý, bổ sung báo cáo
1. Trường hợp phải chỉnh lý, bổ sung nội dung, số liệu báo cáo, cơ quan lập báo cáo có trách nhiệm gửi báo cáo đã được chỉnh lý, bổ sung kèm theo văn bản nêu rõ việc chỉnh lý, bổ sung và phải có chữ ký xác nhận, đóng dấu.
2. Trường hợp tự ý tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung báo cáo, số liệu trong báo cáo và các biểu mẫu số liệu báo cáo kèm theo thì báo cáo, biểu mẫu đó không có giá trị.
1. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm
a) Báo cáo đầy đủ, trung thực, chính xác các nội dung theo Mẫu đề cương báo cáo và các biểu mẫu số liệu báo cáo quy định tại Điều 5 Quy định này.
b) Trong phạm vi thẩm quyền của mình có trách nhiệm tổ chức quán triệt, thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ theo các văn bản quy phạm pháp luật của cấp có thẩm quyền.
2. Sở Nội vụ
a) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này; quản lý, lưu trữ, chia sẻ thông tin báo cáo công tác ngành Nội vụ theo quy định.
b) Định kỳ 6 tháng và hằng năm, tổng hợp, xây dựng Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về các lĩnh vực công tác ngành Nội vụ theo Điều 4 Quy định này, báo cáo Bộ Nội vụ và cơ quan có thẩm quyền đảm bảo đầy đủ, có chất lượng và đúng tiến độ theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp, đề xuất) để xem xét, giải quyết hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC
Phụ lục I
TT | Tên biểu mẫu | Kỳ báo cáo | Biểu số |
1 | Mẫu đề cương báo cáo - Báo kết quả công tác ngành Nội vụ | 06 tháng/năm |
|
Phụ lục I, Mẫu đề cương báo cáo báo kết quả công tác ngành Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | …………1, ngày …… tháng …… năm 202… |
BÁO CÁO
Kết quả công tác ngành Nội vụ…………2
Thực hiện chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ ………ʼ………3 báo cáo kết quả công tác ngành Nội vụ như sau:
Phần I
KẾT QUẢ CÔNG TÁC 6 THÁNG ĐẦU NĂM/NĂM (NĂM THỰC HIỆN BÁO CÁO)
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC NHÀ NƯỚC
1. Kết quả công tác tham mưu ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền văn bản quy phạm pháp luật, các đề án, quyết định, quy định, văn bản nghiệp vụ, chế độ chính sách và chương trình, kế hoạch công tác thuộc lĩnh vực tổ chức nhà nước.
2. Kết quả, tiến độ lãnh đạo, chỉ đạo triển khai thực hiện các đề án, quyết định, quy định, văn bản nghiệp vụ, chế độ chính sách và chương trình, kế hoạch công tác của cấp có thẩm quyền về lĩnh vực tổ chức nhà nước.
2.1. Về công tác tổ chức bộ máy, quản lý biên chế
2.1.1. Công tác tổ chức bộ máy
2.1.2. Công tác quản lý biên chế:
2.2. Về quản lý cán bộ, công chức, viên chức
2.2.1. Tổ chức thực hiện tuyển dụng, tiếp nhận công chức cấp xã, viên chức
2.2.2. Về số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
a) Về số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức, đơn vị;
b) Về số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã.
2.2.3. Về thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức được nâng bậc lương thường xuyên, trước thời hạn và thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định.
2.2.4. Về thực hiện luật, kỷ cương trong cơ quan, đơn vị
2.2.5. Về ứng dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh.
2.3. Về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
2.3.1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo, bồi dưỡng trong nước
2.3.2. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài
2.4. Về công tác xây dựng chính quyền địa phương, quản lý địa giới hành chính
2.4.1. Hiện trạng về địa giới hành chính;
2.4.2. Số mốc địa giới hành chính quản lý;
2.4.2. Công tác quản lý, lưu trữ và sử dụng hồ sơ địa giới hành chính
2.4.3. Công tác quản lý đường địa giới hành chính
a) Tổng số điểm tranh chấp đất đai có liên quan đến địa giới hành chính trên địa bàn: …………… điểm (nếu có).
b) Tổng số điểm có sự không thống nhất, phù hợp giữa ranh giới hiện trạng quản lý với ranh giới trên hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính được phát hiện qua thực tế quản lý: …………… điểm.
2.5. Về công tác dân vận, dân chủ, bình đẳng giới và cán bộ nữ
2.5.1. Về công tác dân vận chính quyền
2.5.2. Về Quy chế dân chủ ở cơ sở
2.6. Về công tác quản lý nhà nước về thanh niên
a) Công tác lãnh đạo, chỉ đạo;
b) Kết quả thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam;
c) Kết quả thực hiện chế độ, chính sách đối với thanh niên;
e) Kết quả các Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện (nếu có);
g) Kết quả cụ thể các chỉ tiêu đã đăng ký theo kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên hằng năm.
2.7. Về quản lý hội và tổ chức phi chính phủ
2.7.1. Công tác quản lý hội
a) Tổng số hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn
b) Tình hình tổ chức và hoạt động.
2.7.2. Quỹ xã hội, quỹ từ thiện:
a) Tổng số quỹ có phạm vi hoạt động trên địa bàn
b) Tình hình tổ chức và hoạt động.
II. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Kết quả lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện công tác thi đua, khen thưởng
2. Tổ chức các phong trào thi đua
3. Công tác khen thưởng
3.1. Kết quả bình xét các danh hiệu thi đua
3.2. Kết quả bình xét các hình thức khen thưởng
4. Công tác tuyên truyền, nhân rộng điển hình tiên tiến
5. Tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng
6. Công tác kiểm tra
7. Quỹ thi đua, khen thưởng
8. Công tác cải cách hành chính; ứng dụng công nghệ thông tin trong thi đua, khen thưởng
III. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1. Công tác tuyên truyền chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước
2. Tình hình thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
3. Công tác tham mưu hoặc phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tham mưu với cấp có thẩm quyền giải quyết các kiến nghị, đề nghị của các tổ chức, cá nhân tôn giáo theo thẩm quyền và theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
IV. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
1. Kết quả thực hiện quản lý nhà nước về công tác văn thư, lưu trữ
2. Kết quả thực hiện nghiệp vụ văn thư, lưu trữ
V. CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, GIẢI QUYẾT Ý KIẾN, KIẾN NGHỊ CỦA CỬ TRI LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC NỘI VỤ
1. Công tác thanh tra, kiểm tra
2. Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
2.1. Tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
2.2. Kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
3. Kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri
IV. ĐÁNH GIÁ
1. Thuận lợi, khó khăn, vướng mắc
a) Thuận lợi
b) Khó khăn, vướng mắc
2. Ưu điểm và tồn tại, hạn chế
a) Ưu điểm
b) Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân
(Nêu cụ thể ưu điểm, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân trên từng lĩnh vực).
4. Bài học kinh nghiệm (nếu có).
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM (NĂM THỰC HIỆN BÁO CÁO)/NĂM (NĂM LIỀN KỀ) NGÀNH NỘI VỤ
I. NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM (NĂM THỰC HIỆN BÁO CÁO)/NĂM (NĂM LIỀN KỀ)
(Nêu cụ thể trên từng lĩnh vực như Phần I)
II. GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Giải pháp thực hiện
2. Kiến nghị, đề xuất
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
___________________
1Địa danh ghi theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
2Thời gian thực hiện báo cáo định kỳ (06 tháng hoặc năm)
3Tên của cơ quan lập báo cáo.
Phụ lục II
TT | Tên biểu mẫu | Kỳ báo cáo | Biểu số |
1 | Mẫu đề cương báo cáo: Báo cáo cải cách hành chính định kỳ | Quý, 6 tháng, năm |
|
2 | Thống kê số liệu Báo cáo cải cách hành chính định kỳ | Quý, 6 tháng, năm | Phụ lục số II, Biểu số: 01/CCHC: |
Phụ lục II, Mẫu Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
BÁO CÁO CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỊNH KỲ....
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Đánh giá về các hoạt động chỉ đạo, điều hành nổi bật của lãnh đạo Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố đối với công tác CCHC (Ban hành các văn bản, chỉ thị; chủ trì các hội nghị, cuộc họp giao ban, chuyên đề để quán triệt thực hiện các nhiệm vụ CCHC; đối thoại giải đáp, tháo gỡ khó khăn cho người dân, doanh nghiệp).
2. Đánh giá, cập nhật tiến độ thực hiện Kế hoạch CCHC năm (liệt kê từng nhiệm vụ (ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng ban hành văn bản) đã hoàn thành trong Kế hoạch cải cách hành chính năm đối chiếu theo Báo cáo của cơ quan, đơn vị).
3. Đánh giá về công tác kiểm tra CCHC (Kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất; kết quả, tiến độ xử lý, khắc phục những hạn chế, bất cập sau kiểm tra).
4. Về công tác thông tin, tuyên truyền CCHC (Nội dung, hình thức và kết quả thực hiện; nêu rõ số lượng các tin, bài viết, phóng sự chuyên đề về CCHC đã thực hiện).
5. Tổng hợp, cập nhật tiến độ, kết quả thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
6. Tổng hợp, cập nhật tiến độ, kết quả thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao.
7. Đánh giá về những mô hình, sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC được thí điểm, nhân rộng và triển khai có hiệu quả (Tổng hợp từng nội dung, nêu rõ tính mới, tính sáng tạo và tính hiệu quả trong triển khai).
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Cải cách thể chế
- Kết quả xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
- Kết quả tổ chức thi hành pháp luật và theo dõi, thi hành pháp luật.
- Kết quả thực hiện tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật.
- Kết quả kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (Số lượng văn bản đã được kiểm tra, rà soát; tiến độ, kết quả xử lý văn bản sau kiểm tra, rà soát; kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật).
2. Cải cách thủ tục hành chính (TTHC)
- Kết quả rà soát, cắt giảm, đơn giản hóa TTHC (Số lượng TTHC được rà soát; số lượng TTHC đã được phê duyệt, thực thi phương án cắt giảm, đơn giản hóa; đánh giá về cắt giảm chi phí tuân thủ và những hiệu quả sau khi cắt giảm, đơn giản hóa).
- Tổng hợp, cập nhật số lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết (Tổng số TTHC; chi tiết số lượng TTHC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và số lượng TTHC thuộc các cơ quan ngành dọc đóng tại địa phương).
- Kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC:
Tình hình tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (Cơ sở vật chất, trang thiết bị, phần mềm ứng dụng, nhân sự, cơ chế phối hợp, chế độ hỗ trợ cho công chức, viên chức và người lao động).
Kết quả thực hiện số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC.
Tổng hợp, cập nhật kết quả giải quyết hồ sơ TTHC tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức liên quan đến quy định TTHC.
Kết quả thực hiện việc đánh giá chất lượng giải quyết TTHC.
3. Cải cách tổ chức bộ máy
- Kết quả rà soát, hoàn thiện các quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
- Kết quả rà soát, sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tại tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
- Đánh giá về tình hình quản lý, sử dụng biên chế công chức, viên chức.
- Đánh giá kết quả thực hiện các quy định về phân cấp quản lý nhà nước tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
4. Cải cách chế độ công vụ
- Kết quả xây dựng, ban hành các quy định về vị trí việc làm của công chức, viên chức.
- Kết quả thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức (thi tuyển, xét tuyển).
- Kết quả thực hiện bổ nhiệm, đề bạt công chức, viên chức.
- Kết quả thực hiện thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo tại các cơ quan, đơn vị.
- Tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
- Kết quả thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
- Tình hình ban hành và kết quả thực hiện các cơ chế, chính sách thu hút người có tài năng vào làm việc tại các cơ quan nhà nước tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
5. Cải cách tài chính công
- Kết quả thực hiện các quy định về quản lý tài chính - ngân sách tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Tiến độ, kết quả thực hiện thu ngân sách nhà nước theo Kế hoạch được giao.
Kết quả thực hiện Kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công.
Tiến độ, kết quả thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách.
- Kết quả thực hiện quy định về quản lý, sử dụng tài sản công.
- Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập (Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 60/2021/NĐ-CP và các văn bản có liên quan).
6. Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số
- Kết quả hoàn thiện thể chế phục vụ xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số ở địa phương.
- Kết quả xây dựng, phát triển hạ tầng kỹ thuật.
- Kết quả xây dựng, phát triển các hệ thống nền tảng.
- Kết quả xây dựng, phát triển dữ liệu.
- Kết quả xây dựng, phát triển các ứng dụng, dịch vụ nội bộ.
- Kết quả xây dựng, phát triển ứng dụng, dịch vụ phục vụ người dân, doanh nghiệp.
- Kết quả xây dựng, phát triển đô thị thông minh.
- Kết quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt tích cực
2. Những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM
Nêu khái quát phương hướng, nhiệm vụ CCHC trọng tâm trong thời gian tới.
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nêu những kiến nghị, đề xuất cụ thể, rõ ràng đối với Chính phủ và các bộ, ngành khác, UBND tỉnh để công tác CCHC trong giai đoạn tới đạt kết quả, hiệu quả cao hơn./.
| Thủ Trưởng đơn vị |
Phụ lục II, Biểu thống kê số liệu Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
THỐNG KÊ SỐ LIỆU BÁO CÁO CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo ………)
TT | Chỉ tiêu thống kê | Kết quả thống kê | Ghi chú | |
Đơn vị tính | Số liệu | |||
I | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH |
|
|
|
1 | Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành (Kết luận, chỉ thị, công văn chỉ đạo, quán triệt) | Văn bản |
|
|
2 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch CCHC năm (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | % |
|
|
2.1 | Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch | Nhiệm vụ |
|
|
2.2 | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Nhiệm vụ |
|
|
3 | Tự kiểm tra CCHC |
|
|
|
3.1 | Số cơ quan, đơn vị đề ra trong kế hoạch tự kiểm tra. | Cơ quan, đơn vị |
|
|
3.2 | Số cơ quan, đơn vị đã kiểm tra | Cơ quan, đơn vị |
|
|
3.3 | Tỷ lệ xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (tính lũy kế từ đầu năm) | % |
|
|
3.3.1 | Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Vấn đề |
|
|
3.3.2 | Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong | Vấn đề |
|
|
4. | Thực hiện nhiệm vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
|
|
|
4.1. | Tổng số nhiệm vụ được giao | Nhiệm vụ |
|
|
4.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn | Nhiệm vụ |
|
|
4.3. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn | Nhiệm vụ |
|
|
4.4 | Số nhiệm vụ quá hạn nhưng chưa hoàn thành | Nhiệm vụ |
|
|
5 | Tuyên truyền CCHC |
|
|
|
5.1 | Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch | Nhiệm vụ |
|
|
5.2 | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Nhiệm vụ |
|
|
5.3 | Số lượng tin/bài tuyên truyền đã đăng tải trên Cổng/Trang TTĐT | Tin/bài |
|
|
6 | Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức | Có = 1; Không = 0 |
|
|
6.1 | Số lượng phiếu khảo sát | Số lượng |
|
|
6.2 | Hình thức khảo sát | Trực tuyến = 0 Phát phiếu = 1 Kết hợp = 2 |
|
|
7 | Tổ chức đối thoại của lãnh đạo với người dân, doanh nghiệp | Không = 0 Có = 1 |
|
|
II | CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
|
|
|
1 | Số VBQPPL1 đã ban hành/tham mưu ban hành | Văn bản |
|
|
1.1 | Số VBQPPL do cấp tỉnh ban hành | Văn bản |
|
|
1.2 | Số VBQPPL do cấp huyện ban hành | Văn bản |
|
|
1.3 | Số VBQPPL do cấp xã ban hành | Văn bản |
|
|
2 | Kiểm tra, xử lý VBQPPL |
|
|
|
2.1 | Số VBQPPL đã kiểm tra theo thẩm quyền tại cơ quan, đơn vị | Văn bản |
|
|
2.2 | Tỷ lệ xử lý VBQPPL sau kiểm tra | % |
|
|
2.2.1 | Tổng số VBQPPL cần phải xử lý sau kiểm tra | Văn bản |
|
|
2.2.2 | Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong | Văn bản |
|
|
3 | Rà soát VBQPPL |
|
|
|
3.1 | Số VBQPPL đã rà soát | Văn bản |
|
|
3.2 | Tỷ lệ xử lý VBQPPL sau rà soát | % |
|
|
3.2.1 | Tổng số VBQPPL cần phải xử lý sau rà soát | Văn bản |
|
|
3.2.2 | Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong | Văn bản |
|
|
III | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 | Thống kê TTHC |
|
|
|
1.1 | Số TTHC đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa | Thủ tục |
|
|
1.2 | Số TTHC công bố mới | Thủ tục |
|
|
1.3. | Số TTHC bãi bỏ, thay thế | Thủ tục |
|
|
1.4. | Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Thủ tục |
|
|
1.4.1 | Số TTHC cấp tỉnh | Thủ tục |
|
|
1.4.2 | Số TTHC cấp huyện | Thủ tục |
|
|
1.4.3 | Số TTHC cấp xã | Thủ tục |
|
|
2 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
|
|
|
2.1. | Số TTHC liên thông cùng cấp | Thủ tục |
|
|
2.2. | Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền | Thủ tục |
|
|
2.3. | Số TTHC đã thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính. | Thủ tục |
|
|
2.4. | Tỷ lệ TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ | % |
|
|
2.5. | Tỷ lệ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa | % |
|
|
3 | Kết quả giải quyết TTHC |
|
|
|
3.1. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các sở, ngành tiếp nhận được giải quyết đúng hạn | % |
|
|
Trong đó | Tổng số hồ sơ TTHC đã giải quyết xong | Hồ sơ |
|
|
Số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn | Hồ sơ |
|
| |
3.2. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hạn | % |
|
|
Trong đó | Tổng số hồ sơ TTHC đã giải quyết xong | Hồ sơ |
|
|
Số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn | Hồ sơ |
|
| |
3.3. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hạn | % |
|
|
Trong đó | Tổng số hồ sơ TTHC đã giải quyết xong | Hồ sơ |
|
|
Số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn | Hồ sơ |
|
| |
3.4. | Thực hiện đầy đủ, đúng quy định việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC được công khai trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị | Tổng số văn bản xin lỗi theo quy định/tổng số hồ TTHC trễ hẹn |
|
|
4 | Số cuộc tổ chức đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính | Cuộc/người tham gia |
|
|
5 | Tỷ lệ giải quyết phản ánh, kiến nghị (PAKN) về quy định TTHC | % |
|
|
5.1 | Tổng số PAKN đã tiếp nhận (trực tiếp hoặc do cơ quan có thẩm quyền chuyển đến) | PAKN |
|
|
5.2 | Số PAKN đã giải quyết xong | PAKN |
|
|
5.3 | Công khai kết quả trả lời phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Không = 0 Có = 1 |
|
|
IV | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
1 | Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy |
|
|
|
1.1 | Tỷ lệ hoàn thành việc sắp xếp các phòng chuyên môn đáp ứng các tiêu chí theo quy định của Chính phủ | % |
|
|
1.2 | Số ban quản lý trực thuộc | Ban |
|
|
1.3 | Số ĐVSNCL thuộc sở, ngành, UBND huyện và tương đương | Cơ quan, đơn vị |
|
|
1.4 | Tỷ lệ ĐVSNCL đã cắt giảm so với năm 2015 | % |
|
|
2 | Số liệu về biên chế công chức |
|
|
|
2.1 | Tổng số biên chế được giao trong năm | Người |
|
|
2.2. | Tổng số biên chế có mặt tại thời điểm báo cáo | Người |
|
|
2.3 | Số hợp đồng lao động làm việc tại cơ quan, đơn vị | Người |
|
|
2.4 | Số biên chế đã tinh giản trong kỳ báo cáo | Người |
|
|
2.5 | Tỷ lệ phần trăm biên chế đã tinh giản so với năm 2015 | % |
|
|
3 | Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
3.1 | Tổng số người làm việc được giao | Người |
|
|
3.2 | Tổng số người làm việc có mặt tại thời điểm báo cáo | Người |
|
|
3.3 | Số người đã tinh giản trong kỳ báo cáo | Người |
|
|
3.4 | Tỷ lệ % đã tinh giản so với năm 2015 | % |
|
|
V | CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ |
|
|
|
1 | Vị trí việc làm của công chức, viên chức |
|
|
|
1.1 | Số cơ quan, tổ chức hành chính đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định | Cơ quan, đơn vị |
|
|
1.2 | Số đơn vị sự nghiệp đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định | Cơ quan, đơn vị |
|
|
1.3 | Số cơ quan, tổ chức trực thuộc có vi phạm trong thực hiện vị trí việc làm phát hiện qua thanh tra, kiểm ha | Cơ quan, đơn vị |
|
|
2 | Tuyển dụng công chức, viên chức |
|
|
|
2.1 | Số công chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) | Người |
|
|
2.2 | Số công chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt | Người |
|
|
2.3 | Số cán bộ, công chức cấp xã được xét chuyển thành công chức cấp huyện trở lên | Người |
|
|
2.4 | Số viên chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) | Người |
|
|
2.5 | Số viên chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt | Người |
|
|
3 | Số lượng lãnh đạo quản lý được tuyển chọn, bổ nhiệm thông qua thi tuyển (lũy kế từ đầu năm) | Người |
|
|
4 | Số lượng cán bộ, công chức, viên chức bị kỷ luật (cả về Đảng và chính quyền). | Người |
|
|
4.1 | Số lãnh đạo cấp sở, ngành, UBND cấp huyện bị kỷ luật. | Người |
|
|
4.2 | Số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở, ngành, UBND cấp huyện bị kỷ luật. | Người |
|
|
4.3 | Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị SNCL bị kỷ luật. | Người |
|
|
VI | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
|
|
|
1 | Tỷ lệ thực hiện Kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công | % |
|
|
1.1 | Kế hoạch được giao | Triệu đồng |
|
|
1.2 | Đã thực hiện | Triệu đồng |
|
|
2 | Thực hiện tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp (ĐVSN) (lũy kế đến thời điểm báo cáo) |
|
|
|
1 | Tổng số ĐVSN công lập | Đơn vị |
|
|
2 | Số ĐVSN tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Đơn vị |
|
|
3 | Số ĐVSN tự bảo đảm chi thường xuyên | Đơn vị |
|
|
4 | Số ĐVSN tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Đơn vị |
|
|
4.1 | Số ĐVSN tự bảo đảm từ 70% - dưới 100% chi thường xuyên | Đơn vị |
|
|
4.2 | Số ĐVSN tự bảo đảm từ 30% - dưới 70% chi thường xuyên | Đơn vị |
|
|
4.3 | Số ĐVSN tự bảo đảm từ 10% - dưới 30% chi thường xuyên | Đơn vị |
|
|
5 | Số ĐVSN do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Đơn vị |
|
|
6 | Số lượng ĐVSN đã chuyển đổi thành công ty cổ phần | Đơn vị |
|
|
VII | XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ, CHÍNH PHỦ SỐ |
|
|
|
1 | Vận hành Hệ thống họp trực tuyến Liên thông 2 cấp: Từ UBND tỉnh - 100% UBND các huyện. Liên thông 3 cấp: Từ UBND tỉnh - 100% UBND cấp huyện, cấp xã. | Chưa có = 0 2 cấp = 1 3 cấp = 2 |
|
|
2 | Tỷ lệ báo cáo định kỳ được gửi, nhận qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh | % |
|
|
3 | Số liệu về trao đổi văn bản điện tử |
|
|
|
3.1 | Thực hiện kết nối, liên thông các Hệ thống quản lý văn bản Điều hành từ cấp tỉnh đến cấp xã |
|
|
|
3.1.1 | Sở, ngành đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh | Chưa = 0 Đã kết nối = 1 |
|
|
3.1.2 | Cấp huyện đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh | Chưa = 0 Đã kết nối = 1 |
|
|
3.1.3 | Tỷ lệ UBND cấp xã đã kết nối, liên thông với UBND huyện. | % |
|
|
3.2 | Tỷ lệ sử dụng văn bản điện tử của địa phương (Chỉ thống kê tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử; sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử). | % |
|
|
3.2.1 | Tỷ lệ sử dụng văn bản điện tử của các sở, ban, ngành cấp tỉnh | % |
|
|
3.2.2 | Tỷ lệ sử dụng văn bản điện tử của UBND cấp huyện | % |
|
|
3.2.3 | Tỷ lệ sử dụng văn bản điện tử của UBND cấp xã | % |
|
|
3.3 | Xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử tập trung của tỉnh |
|
|
|
3.3.1 | Sở, ngành đã kết nối liên thông với Hệ thống | Chưa = 0 Đã kết nối = 1 |
|
|
3.3.2 | Cấp huyện đã kết nối liên thông với Hệ thống | Chưa = 0 Đã kết nối = 1 |
|
|
3.3.3 | Tỷ lệ đơn vị cấp xã đã kết nối liên thông với Hệ thống | % |
|
|
4 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
4.1 | Tỷ lệ TTHC đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 3 | % |
|
|
4.1.1 | Tổng số TTHC đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 3 | Thủ tục |
|
|
4.1.2 | Số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 | Thủ tục |
|
|
4.1.3 | Số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến | Thủ tục |
|
|
4.2 | Tỷ lệ TTHC đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 4 | % |
|
|
4.2.1 | Tổng số TTHC đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4 | Thủ tục |
|
|
4.2.2 | Số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4 | Thủ tục |
|
|
4.2.3 | Số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến | Thủ tục |
|
|
4.3 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 đã tích hợp, công khai trên Cổng DVC của tỉnh | % |
|
|
4.3.1 | Tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 | Thủ tục |
|
|
4.3.2 | Số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 đã tích hợp, công khai | Thủ tục |
|
|
4.4 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận trực tuyến mức độ 3 và 4 (Chỉ thống kê đối với các TTHC mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ) | % |
|
|
4.4.1 | Tổng số hồ sơ TTHC đã tiếp nhận (cả trực tiếp và trực tuyến) | Hồ sơ |
|
|
4.4.2 | Số hồ sơ TTHC đã tiếp nhận trực tuyến | Hồ sơ |
|
|
4.5. | Tỷ lệ TTHC được tích hợp, triển khai thanh toán trực tuyến |
|
|
|
4.5.1 | Tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính (tất cả các TTHC có phát sinh phí, lệ phí,...) | Thủ tục |
|
|
4.5.2 | Số TTHC đã được tích hợp, triển khai thanh toán trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc trên Cổng DVC của tỉnh. | Thủ tục |
|
|
5 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|
5.1 | Số TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | TTHC/KQ giải quyết |
|
|
5.2 | Số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | TTHC |
|
|
5.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | % |
|
|
___________________
1 Văn bản quy phạm pháp luật
Phụ lục III
TT | Tên biểu mẫu | Kỳ báo cáo | Biểu số |
1 | Mẫu đề cương báo cáo: Kết quả thực hiện công tác chính quyền địa phương năm (năm báo cáo) và phương hướng, nhiệm vụ năm (liền kề) | năm |
|
| Số lượng, chất lượng ủy viên UBND các cấp tỉnh Sơn La |
| Phụ lục III, Biểu số: 01/CQĐP: |
| Báo cáo số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã (tên tỉnh) |
| Phụ lục III, Biểu số: 02/CQĐP |
| Báo cáo số lượng thôn, tổ dân phố và cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
| Phụ lục III, Biểu số: 03/CQĐP: |
| Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, ở thôn, tổ dân phố |
| Phụ lục số III, Biểu số: 04/CQĐP |
UBND HUYỆN/ THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-Tên ĐV | …………, ngày …… tháng …… năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện công tác chính quyền địa phương năm (năm báo cáo) và phương hướng, nhiệm vụ năm (liền kề)
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ; HUYỆN/THÀNH PHỐ
1. Hoạt động HĐND, UBND các cấp
a) Đánh giá việc thực hiện Luật Tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Kết quả phê chuẩn nhân sự: Số lượng Phó Chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND;
2. Địa giới hành chính
a) Số lượng đơn vị hành chính các cấp (phân loại đơn vị hành chính)
b) Công tác quản lý địa giới hành chính, mốc, hồ sơ địa giới hành chính,
c) Tình hình, kết quả thực hiện Đề án 513 (Kết quả, thuận lợi, khó khăn, vướng mắc, phương hướng thời gian tới...)
d) Công tác giải quyết tranh chấp đất đai liên quan đến địa giới hành chính.
3. Cán bộ, công chức cấp xã
a) Thực trạng cán bộ công chức cấp xã
b) Việc tuyển dụng, điều động công chức cấp xã (tiêu chuẩn điều kiện, quy trình thủ tục, thẩm quyền)
c) Tình hình thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã
Đánh giá cán bộ, công chức cấp xã: Khó khăn, vướng mắc trong việc đánh giá cuối năm đối với cán bộ, công chức cấp xã, đặc biệt là đối với cán bộ chủ chốt ở cấp xã.
e) Số lượng cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật
4. Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố
a) Số lượng, chất lượng
b) Tình hình thực hiện chế độ chính sách
c) Công tác tuyển chọn, quản lý, sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã (Quyết định 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh).
5. Thôn, tổ dân phố
a) Số lượng thôn, tổ dân phố, tình hình tổ chức và hoạt động, phân loại của thôn, tổ dân phố trên địa bàn
b) Triển khai sáp nhập thôn, bản, tổ dân phố
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân (chủ quan, khách quan)
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM (LIỀN KỀ)
(Nêu cụ thể trên từng lĩnh vực)
IV. GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Giải pháp thực hiện
2. Kiến nghị, đề xuất
| T/M UBND HUYỆN/THÀNH PHỐ |
Phụ lục III, Biểu số: 01/ CQĐP: Số lượng, chất lượng ủy viên UBND các cấp tỉnh Sơn La
STT | Cấp cq và chức danh | Tổng số | Trong đó | Ủy viên Ban Thường vụ | Ủy viên Ban Chấp hành | Học vấn | Trình độ đào tạo | Chia theo độ tuổi | Tái cử | Luân chuyển | ||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | THPT | THCS | Tiểu học | Chuyên môn | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Chứng chỉ tiếng dân tộc | Quản lý nhà nước | Từ 30 trở xuống | Từ 31 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 55 | Từ 56 đến 60 | |||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Tiếng anh | Ngoại ngữ khác | CVCC và TĐ | CVCC và TĐ | CV và TĐ | ||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên | Chứng chỉ | Đại học trở lên | Chứng chỉ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 |
I | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục III, Biểu số: 02/ CQĐP Báo cáo số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã (tên tỉnh)
STT | Tên ĐVHC | Diện tích (Km2) | Dân số (người) | Phân loại ĐVHC | Loại đô thị | Xã miền núi | Xã Vùng Cao | Xã Hải đảo | Xã biên giới | Xã ATK | Xã nông thôn mới | Xã đặc biệt khó khăn |
| Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành phố/Thị xã/Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
STT | Thành phố/ Huyện | Thôn, Tổ dân phố | Cán bộ, công chức cấp xã | Người hoạt động không chuyên trách | Người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố | Ghi chú | |||||
Tổng số | Thôn | Tổ dân phố | Tổng số | Cán bộ | Công chức | Cấp xã | Ở thôn, tổ dân phố | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
STT | Thành phố/Huyện | Tổng số | Nữ | Ngoài Đảng | Trình độ chuyên môn | Trình độ lý luận chính trị | Ghi chú | ||||||
Sơ cấp, chưa qua đào tạo | TC, CĐ | Đại học | Sau ĐH | Sơ cấp, chưa qua đào tạo | Trung cấp | Cao cấp | Cử nhân | ||||||
1 | Cán bộ cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Người hoạt động không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân nho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục IV
TT | Tên biểu mẫu | Kỳ báo cáo | Biểu số |
1 | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc. | năm | Phụ lục IV; Biểu mẫu số 01/CTTN: |
2 | Báo cáo danh sách cán bộ khoa học trẻ | năm | Phụ lục số 04; Biểu mẫu số 02/CTTN:: |
3 | Báo cáo danh sách sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ | năm | Phụ lục IV; Biểu mẫu số 03/CTTN:: |
4 | Báo cáo tổng hợp kết quả thu hút, tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ | năm | Phụ lục số 04; Biểu mẫu số 04/CTTN: |
5 | Báo cáo kết quả theo dõi, đánh giá, xếp loại sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ, sau khi tuyển dụng | năm | Phụ lục IV; Biểu mẫu số 05/CTTN:: |
6 | Báo cáo kết quả giải quyết trợ cấp đối với TNXP theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg và Nghị định 112/2017/NĐ-CP | năm | Phụ lục IV; Biểu mẫu số 06/CTTN: |
7 | Báo cáo kết quả xác nhận phiên hiệu đơn vị TNXP | năm | Phụ lục IV; Biểu mẫu số 07/CTTN: |
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 01/CTTN:
SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ……
DANH SÁCH THU HÚT, TẠO NGUỒN, CÁN BỘ TỪ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC NĂM…
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trường đào tạo | Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Hình thức đào tạo | Năm tốt nghiệp | Xếp loại tốt nghiệp | Thành tích học tập | Thành tích, giải thưởng nghiên cứu khoa học | Ghi chú | ||||||
Nam | Nữ | Cuộc thi lựa chọn học sinh giỏi | Cuộc thi khoa học kỹ thuật | Cuộc thi Ô-lim-pích | |||||||||||||
Quốc tế | Cấp quốc gia | Cấp tỉnh | Quốc tế | Quốc gia | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ báo cáo sinh viên tốt nghiệp đại học loại xuất sắc, có độ tuổi theo quy định tại Điều 1 Luật Thanh niên và đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 140/2017/NĐ-CP tính đến thời điểm báo cáo.
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục VI, Biểu mẫu số 02/CTTN:
SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ……
DANH SÁCH CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ NĂM…
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trường đào tạo | Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Hình thức đào tạo | Năm tốt nghiệp | Xếp loại tốt nghiệp đại học | Thành tích học tập | Thành tích, giải thưởng nghiên cứu khoa học | Ghi chú | ||||||
Nam | Nữ | Cuộc thi lựa chọn học sinh giỏi | Cuộc thi khoa học kỹ thuật | Cuộc thi Ô-lim-pích | |||||||||||||
Quốc tế | Cấp quốc gia | Cấp tỉnh | Quốc tế | Quốc gia | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Trình độ thạc sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp I, bác sĩ nội trú, dược sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành y học, dược học (1) | ||||||||||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trình độ tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp II, Dược sĩ chuyên khoa cấp II chuyên ngành y học, dược học (2) | ||||||||||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chỉ báo cáo số lượng cán bộ khoa học trẻ có trình độ thạc sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp I, bác sĩ nội trú, dược sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành y học, dược học trong độ tuổi quy định tại Điều 1 Luật Thanh niên tính đến thời điểm tuyển dụng, tốt nghiệp đại học loại khá trở lên và đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại điểm a hoặc điểm b hoặc điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định số 140/2017/NĐ-CP;
(2) Chỉ báo cáo cán bộ khoa học trẻ có trình độ tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp II, dược sĩ chuyên khoa cấp II chuyên ngành y học, dược học trong độ tuổi theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ (sửa đổi Điều 23 Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ) tính đến thời điểm tuyển dụng và đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 140/2017/NĐ-CP.
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 03/CTTN:
SỞ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG …
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ NĂM …
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trường đào tạo | Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Hình thức đào tạo | Năm tốt nghiệp | Xếp loại tốt nghiệp đại học | Thành tích học tập | Thành tích, giải thưởng nghiên cứu khoa học | Vị trí dự tuyển | Kết quả xét tuyển | ||||||
Nam | Nữ | Cuộc thi lựa chọn học sinh giỏi | Cuộc thi khoa học kỹ thuật | Cuộc thi Ô-lim-pích | ||||||||||||||
Quốc tế | Cấp quốc gia | Cấp tỉnh | Quốc tế | Quốc gia | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc | |||||||||||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thạc sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp I, bác sĩ nội trú, dược sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành y học, dược học | |||||||||||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ill | Tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp II, Dược sĩ chuyên khoa cấp II chuyên ngành y học, dược học | |||||||||||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 04/CTTN:
SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ……
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU HÚT, TUYỂN DỤNG SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ NĂM…
STT | Họ và tên | Số lượng hồ sơ dự tuyển | Kết quả xét tuyển | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Nam | Nữ | Hồ sơ đáp ứng tiêu chuẩn, | Hồ sơ không đáp ứng tiêu chuẩn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I. | Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc |
|
|
|
|
|
|
II. | Cán bộ khoa học trẻ |
|
|
|
|
|
|
1. | Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
2. | Bác sĩ chuyên khoa cấp I |
|
|
|
|
|
|
3. | Bác sĩ nội trú |
|
|
|
|
|
|
4. | Dược sĩ chuyên khoa cấp I |
|
|
|
|
|
|
5. | Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
6. | Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
|
|
|
|
|
|
7. | Dược sĩ chuyên khoa cấp II |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục số IV, Biểu mẫu số 05/CTTN:
SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ……
STT | Ho và tên | Ngày tháng năm sinh | Đơn vị công tác | Quyết định tuyển dụng | Ngày tuyển dụng | Kết quả tập sự | Kết quả đánh giá, phân loại thực hiện nhiệm vụ năm.... | Thành tích nghiên cứu khoa học | Nhận xét, đánh giá | |
Nam | Nữ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc | |||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thạc sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp I, bác sĩ nội trú, dược sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành y học, dược học | |||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp II, Dược sĩ chuyên khoa cấp II chuyên ngành y học, dược học | |||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 06/CTTN:
UBND THÀNH PHỐ/HUYỆN…..
TT | Chế độ trợ cấp | Tổng số đối tượng đã được giải quyết | Số lượng hồ sơ có giấy tờ gốc | Số lượng hồ sơ không có giấy tờ gốc | Tổng số tiền đã được chi trả | Số lượng hồ sơ còn tồn đọng chưa được giải quyết | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg | ||||||
1 | Chế độ trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
2 | Chế độ trợ cấp một lần đối với TNXP |
|
|
|
|
|
|
3 | Chế độ trơ cấp một lần đối với thân nhân TNXP |
|
|
|
|
|
|
4 | Chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
5 | Chế độ trợ cấp mai táng |
|
|
|
|
|
|
II | Nghị định số 112/2017/NĐ-CP | ||||||
1 | Chế độ trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
2 | Chế độ trợ cấp một lần đối với TNXP |
|
|
|
|
|
|
3 | Chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân TNXP |
|
|
|
|
|
|
4 | Chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
5 | Chế độ trợ cấp mai táng |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 07/CTTN
UBND THÀNH PHỐ/HUYỆN……
KẾT QUẢ XÁC NHẬN PHIÊN HIỆU ĐƠN VỊ THANH NIÊN XUNG PHONG NĂM…
TT | Cơ quan/đơn vị xác nhận phiên hiệu | Văn bản xác nhận phiên hiệu | Đơn vị TNXP được xác nhận phiên hiệu | Chủ trương thành lập | Cơ quan quyết định thành lập | Hình thức tổ chức | Nhiệm vụ của đơn vị | Thời gian hoạt động của đơn vị | Số lượng cán bộ quản lý và đội viên | Chế độ, chính sách tại thời điểm thực hiện nhiệm vụ và khi hoàn thành nhiệm vụ | Chế độ sinh hoạt, trang bị của cán bộ quản lý, đội viên | Chế độ tiền công, tiền lương của cán bộ quản lý, đội viên |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Chế độ, chính sách tại thời điểm thực hiện nhiệm vụ và khi hoàn thành nhiệm vụ: Là chế độ tiền công, tiền lương, phụ cấp của đội viên TNXP, cán bộ phụ trách, quản lý TNXP được trả khi thực hiện nhiệm vụ tại đơn vị và chế độ trợ cấp, phụ cấp sau khi hoàn thành nhiệm vụ, xuất ngũ.
2. Chế độ sinh hoạt, trang bị: Là kinh phí trợ cấp một lần ban đầu để trang bị quần áo, dép, chăn, màn, ba lô, mũ, bảo hộ lao động; các khoản kinh phí về tiền thuốc, bồi dưỡng khi ốm đau; chi phí sinh hoạt văn hóa....
NGƯỜI LẬP BIỂU | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
Phụ lục V
TT | Tên biểu mẫu | Kỳ báo cáo | Biểu số |
1 | Mẫu đề cương báo cáo: kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm | 6 tháng/năm |
|
2 | Biểu báo cáo về vị trí việc làm và biên chế công chức. | 6 tháng/năm | Phụ lục V, Biểu mẫu số 01/VTVL-BCCC: |
3 | Biểu báo cáo về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. | 6 tháng/năm | Phụ lục V, Biểu mẫu số 02/VTVL-SLNLV: |
Phụ lục V, Mẫu đề cương báo cáo kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BC-… | ………, ngày …… tháng …… năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm năm…
Thực hiện chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ ………ʼ…..…1 báo cáo kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm như sau:
I. VỀ THỰC HIỆN VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Tổng hợp số lượng vị trí việc làm và bố trí cán bộ, công chức theo vị trí việc làm của sở, ngành, UBND huyện, thành phố. Trong đó nêu rõ:
Năm …, biên chế được giao là …… biên chế, hiện có …… biên chế; biên chế chưa sử dụng là … để thực hiện cắt giảm biên chế theo quy định (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(1) Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý là: … vị trí, có … biên chế (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề)
(2) Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: … vị trí, có … biên chế (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề)
(3) Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: … vị trí, có … biên chế (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(4) Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: …… người
Trong đó:
- Số lượng biên chế phù hợp với vị trí việc làm: …… biên chế
- Số lượng biên chế chưa phù hợp với vị trí việc làm: …… biên chế
- Số lượng biên chế đủ điều kiện theo khung năng lực: …… biên chế
- Số lượng biên chế chưa đủ điều kiện theo khung năng lực: …… biên chế
- Số lượng biên chế đủ điều kiện cho đi đào tạo, bồi dưỡng: …… biên chế;
- Số lượng biên chế không đủ điều kiện đi đào tạo lại: …… biên chế;
- Số lượng biên chế đã đi đào tạo, bồi dưỡng trong năm …: …… biên chế
- Số lượng biên chế chưa đi đào tạo, bồi dưỡng trong năm …: …… biên chế.
* Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ (Lao động hợp đồng theo NĐ 68): … vị trí, có …… người làm việc, (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
2. Đánh giá về danh mục vị trí việc làm và việc bố trí, sử dụng cán bộ, công chức theo vị trí việc làm của sở, ngành, UBND huyện, thành phố. Trong đó làm rõ:
- Danh mục vị trí việc làm được phê duyệt của sở, ngành có vị trí nào chưa phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của sở, ngành cần phải điều chỉnh, bổ sung (bổ sung thêm vị trí việc làm, thay đổi tên gọi của vị trí việc làm, bỏ vị trí việc làm nào...). Theo đó có kiến nghị và nêu lý do cần điều chỉnh, bổ sung.
- Cơ cấu ngạch tại các vị trí việc làm được phê duyệt của sở, ngành có vị trí nào chưa phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị cần phải điều chỉnh, bổ sung. Theo đó có kiến nghị và nêu lý do cần điều chỉnh, bổ sung.
- Việc bố trí cán bộ, công chức theo vị trí việc làm có gì vướng mắc (áp theo khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt).
- Các giải pháp đối với số cán bộ, công chức, lao động hợp đồng dôi dư hoặc không đáp ứng yêu cầu của từng vị trí việc làm
II. VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Tổng hợp số lượng vị trí việc làm và bố trí viên chức chức theo vị trí việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập sở, ngành, UBND tỉnh, thành phố. Trong đó nêu rõ:
Năm …, số lượng người làm việc được giao là …… biên chế, hiện có … người; số lượng người làm việc chưa sử dụng là …… người. (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(1) Vị trí việc làm lãnh đạo quản lý là: … vị trí, có …… người làm việc (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(2) Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: … vị trí, có …… người làm việc; (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(3) Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: … vị trí, có …… người làm việc (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(4) Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: … người
Trong đó:
- Số lượng viên chức phù hợp với vị trí việc làm: …… người;
- Số lượng viên chức chưa phù hợp với vị trí việc làm: …… người
- Số lượng viên chức phù hợp với khung năng lực theo vị trí việc làm: …… người;
- Số lượng viên chức chưa phù hợp với khung năng lực theo vị trí việc làm: …… người
- Số lượng viên chức đủ điều kiện đi đào tạo lại: …… người
- Số lượng viên chức không đủ điều kiện đi đào tạo lại: …… người (Nêu rõ lý do).
- Số lượng viên chức đã được đi đào tạo lại: …… người
- Số lượng viên chức chưa được đi đào tạo lại: …… người (Nêu rõ lý do).
* Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ (Lao động hợp đồng theo Nghị định 68): …… vị trí, có …… người làm việc (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
2. Đánh giá về danh mục vị trí việc làm và việc bố trí, sử dụng viên chức theo vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập. Trong đó làm rõ:
- Danh mục vị trí việc làm được phê duyệt của của từng đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành có vị trí nào chưa phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp công lập cần phải điều chỉnh, bổ sung (bổ sung thêm vị trí việc làm, thay đổi tên gọi của vị trí việc làm, bỏ vị trí việc làm nào...). Theo đó có kiến nghị và nêu lý do cần điều chỉnh, bổ sung.
- Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp tại các vị trí việc làm được phê duyệt của từng đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành có vị trí nào chưa phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp công lập cần phải điều chỉnh, bổ sung. Theo đó có kiến nghị và nêu lý do cần điều chỉnh, bổ sung.
- Việc bố trí viên chức theo vị trí việc làm có gì vướng mắc (áp theo khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt).
- Các giải pháp đối với số viên chức, lao động hợp đồng dôi dư hoặc không đáp ứng yêu cầu của từng vị trí việc làm
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Hạn chế
3. Nguyên nhân của những hạn chế
- Khách quan
- Chủ quan
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
1. Kiến nghị, đề xuất
- Kiến nghị với Chính phủ
- Kiến nghị với Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành trung ương
2. Phương hướng trong thời gian tới./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Phụ lục V, Biểu mẫu số 01/VTVL-BCCC:
BIỂU BÁO CÁO VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM…
(Kèm theo Báo cáo số ……/BC-…… ngày ……/……/…… của ………)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng vị trí việc làm | Tổng số biên chế được giao năm … | Biên chế công chức được giao | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Kết quả thực hiện vị trí việc làm (Sắp xếp, bố trí công chức theo vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực và cơ cấu ngạch công chức theo quy định) | Số lượng Biên chế giảm so với năm .... | |||||||||||||||
Tổng số vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chia ra | Tổng số biên chế được giao năm … | Chia ra | Chia ra | ||||||||||||||||||
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Tổng số biên chế hiện có | Vị trí việc làm Lãnh đạo quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Số lượng công chức phù hợp theo vị trí việc làm | Số lượng công chức chưa phù hợp theo vị trí việc làm | Số lượng công chức phù hợp với cơ cấu ngạch | Số lượng công chức chưa phù hợp với cơ cấu ngạch | Số lượng công chức đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp ứng tiêu chuẩn theo khung năng lực | Số lượng công chức không đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp ứng tiêu chuẩn theo khung năng lực | Số lượng công chức đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp ứng tiêu chuẩn theo khung năng lực | ||||||||
Số lượng công chức Đã được đi đào tạo | Số lượng công chức chưa được đi đào tạo | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| CÁC SỞ, BAN NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | 8) Tổng số biên chế được giao của năm trước liền kề 9) Tổng số biên chế được giao của năm báo cáo 23) Số lượng biên chế giảm của năm báo cáo so với năm trước liền kề. |
Phụ lục V, Biểu mẫu số 02/VTVL-SLNLV:
BIỂU BÁO CÁO VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Kèm theo Báo cáo số ……/BC-…… ngày ……/……/…… của ………)
TT | Tên Cơ quan, đơn vị | Số lượng vị trí việc làm |
| Số lượng người làm việc | Viên chức hỗ trợ, phục vụ | Kết quả thực hiện vị trí việc làm (Sắp xếp, bố trí công chức, viên chức số lượng người làm việc theo vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực và cơ cấu ngạch công chức theo quy định) | Số lượng người làm việc giảm so với năm … | |||||||||||||||
Tổng số vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chia ra |
| Số lượng người làm việc được giao … | Số Iượng người làm việc được giao | Chia ra | Chia ra | ||||||||||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Số lượng việc hiện có | Viên chức lãnh đạo, quản lý | Viên chức thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | Viên chức thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | Số lượng viên chức phù hợp theo vị trí việc làm | Số lượng viên chức chưa phù hợp theo vị trí việc làm | Số lượng viên chức phù hợp với khung năng lực | Số lượng viên chức chưa phù hợp với khung năng lực | Số lượng viên chức đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp ứng tiêu chuẩn chức danh theo khung năng lực đã được phê duyệt | Số lượng viên chức không đủ điều kiện đi đào tạo lại | Số lượng viên chức đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp ứng tiêu chuẩn theo khung năng lực | ||||||||
Số lượng viên chức đã được đi đào tạo | Số lượng viên chức chưa đi đào tạo | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
A | CÁC SỞ BAN, NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VII
TT | Tên biểu mẫu | Kỳ báo cáo | Biểu mẫu số |
1 | Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên năm ……… | Năm | Phụ lục VII, Biểu số 01- CC |
2 | Báo cáo danh sách và tiền lương công chức từ cấp huyện trở lên năm ……… | Năm | Phụ lục VII, Biểu số 02- CC |
3 | Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã năm ……… | Năm | Phụ lục VII, Biểu số 03- CBCC xã |
4 | Báo cáo danh sách và tiền lương cán bộ, công chức cấp xã năm ……… | Năm | Phụ lục VII, Biểu số 04- CBCC xã |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN
(Tính đến 31/12 hằng năm)
TT | Tên đơn vị | Tổng số biên chế được giao | Tổng số biên chế hiện có | Trong đó | Chia theo ngạch công chức | Trình độ đào tạo chia theo | Chia theo độ tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | CVCC&TĐ | CVC&TĐ | CV&TĐ | CS&TĐ | Nhân viên | Chuyên môn | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Chứng chỉ tiếng dân tộc | QLNN | Từ 30 tuổi trở xuống | Từ 31 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 60 | Trên tuổi nghỉ hưu | ||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | T. Anh | NN khác | CVCC&TĐ | CVC&TĐ | CV&TĐ | Tổng số | Nữ từ 51 đến 55 | Nam từ 56 đến 60 | ||||||||||||||||||||
Đại học trở lên | CC (A,B,C) | Đại học trở lên | CC (A,B,C) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Sơn La, ngày … tháng …… năm ……… |
Tên cơ quan, đơn vị báo cáo:
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN
(Tính đến 31/12 hằng năm)
TT | Tên đơn vị: Phòng, ban... Họ và tên Cán bộ, công chức | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ | Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương) | Đã bồi dưỡng lãnh đạo quản lý | Mức lương hiện hưởng | Phụ cấp % | Ghi chú | |||||||||
Nam | Nữ | Cấp Sở và tương đương | Cấp, huyện và tương đương | Cấp phòng | Khác | Hệ số lương | Mã số ngạch hiện giữ | Chức vụ | Trách nhiệm | Khu vực | PC vượt khung | Tổng PC theo % | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Lãnh đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lò Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nguyễn Thị … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn La, ngày … tháng …… năm ……… |
Phụ lục VII, Biểu số 03- CBCC xã
Tên cơ quan, đơn vị báo cáo:
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM …….
(Tính đến 31/12 hằng năm)
Đơn vị tính: người
TT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chức danh | Trình độ đào tạo chia theo | Chia theo độ tuổi | Công chức luân chuyển từ cấp huyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | Cán bộ cấp xã | Công chức CM | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học vấn phổ thông | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Chứng chỉ tiếng dân tộc | QLNN | Từ 30 trở xuống | Từ 31 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 60 | Trên tuổi nghỉ hưu | ||||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | THPT | THCS | Tiểu học | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Tiếng Anh | Khác | CVC và TĐ | Chuyên viên và TĐ | Chưa qua đào tạo | Tổng số | Nữ từ 51 đến 55 | Nam từ 56 đến 60 | |||||||||||||||||
ĐH | Chứng chỉ (A, B, C) | ĐH | Chứng chỉ (A, B, C) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn La, ngày … tháng …… năm ……… |
Ghi chú:
- Cột B (Đơn vị công tác): ghi rõ quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
- Cột số 6 (chức danh): ghi rõ cán bộ bầu cử kiêm nhiệm chức danh công chức chuyên môn (ví dụ Phó Chủ tịch UBND xã kiêm Trưởng Công an..);
- Cột 38 (Công chức luân chuyển từ cấp huyện): ghi rõ tổng số công chức cấp huyện luân chuyển về xã trong năm báo cáo.
Phụ lục VII, Biểu số 04- CBCC xã
Tên cơ quan, đơn vị báo cáo:
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM ……….
(Tính đến 31/12 hằng năm)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan, đơn vị đang làm việc | Thời gian giữ chức vụ, chức danh | Mức lương hiện hưởng | Phụ cấp | Ghi chú |
| ||||||
Chức vụ | Trách nhiệm | Khu vực | Phụ cấp vượt khung | Tổng phụ cấp theo phần trăm |
| ||||||||||
Nam | Nữ | Hệ số lương | Bậc lương hiện hưởng |
| |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn La, ngày … tháng …… năm ……… |
Phụ lục VIII
TT | Tên biểu mẫu | Kỳ báo cáo | Biểu mẫu số |
1 | Báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức | Năm | Phụ lục VIII Biểu số 01 - SLCLVC |
2 | Báo cáo danh sách và tiền lương viên chức | Năm | Phụ lục VIII Biểu số 06 - DSTLVC |
Phụ lục VIII, Biểu số 01 - SLCLVC
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC
(Tính đến 31/12/20……)
Đơn vị tính: Người
TT | Tên đơn vị | Tổng số người hiện có mặt | Trong đó | Chia theo lĩnh vực | Hạng, chức danh nghề nghiệp | Học hàm | Trình độ đào tạo chia theo | Chia theo độ tuổi |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | Giáo dục | Y tế | Khoa học công nghệ | Khoa học xã hội | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lĩnh vực khác | Hạng I và tương đương | Hạng II và tương đương | Hạng III và tương đương | Hạng IV và tương đương | Giáo sư | Phó Giáo sư | Trình độ chuyên môn | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Chứng chỉ tiếng dân tộc | Từ 30 trở xuống | Từ 31 đến 40 | từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 60 | Trên tuổi nghỉ hưu |
| ||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Đại học trở lên | Chứng chỉ |
| ||||||||||||||||||||||||||
Nữ từ 51 đến 55 | Nam từ 51 đến 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn La, Ngày … tháng … năm …… |
Phụ lục VIII, Biểu số 02 - SLCLVC
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG VIÊN CHỨC
(Tính đến 31/12/20....)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh hiện đang công tác | Đã bồi dưỡng lãnh đạo quản lý | Mức lương hiện hưởng | Phụ cấp % | Tiền lương tăng thêm so với chế độ nhà nước (đồng) | Ghi chú | ||||||||||||||||
Nam | Nữ | Cấp sở và tương đương | Cấp huyện và tương đương | Cấp phòng | Đơn vị sự nghiệp công lập | Cấp phòng thuộc ĐVSN công lập | Hệ số lương | Bậc lương | Mã số | Chức vụ lãnh đạo | Chức vụ kiêm nhiệm | Thâm niên vượt khung | Khu vực | Thu hút | Lương | Độc hại, nguy hiểm | Trách nhiệm công việc | Trách nhiệm theo nghề | Tổng các loại PC còn lại | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trần Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | - Cột 6: Chương trình bồi dưỡng LĐQL cấp phòng theo Quyết định số 1037/QĐ-BNV ngày 26/11/2019 của Bộ Nội vụ; - Cột 7: Chương trình bồi dưỡng LĐQL đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện ban hành kèm theo Quyết định số 4167/QĐ-BNV ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Cột 8: Chương trình bồi dưỡng LĐQL cấp phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-BNV ngày 28/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Cột 22 (Tiền lương tăng thêm so với chế độ nhà nước): Chỉ áp dụng đối với viên chức thuộc Đơn vị sự nghiệp có thu. |
| Sơn La, ngày … tháng … năm 20…… |
Phụ lục IX
TT | Tên biểu mẫu | Kỳ báo cáo | Biểu mẫu số |
1 | Kế hoạch biên chế công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính | Năm | Phụ lục IX Biểu số 01 - TCBM-BC |
2 | Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập | Năm | Phụ lục IX Biểu số 02 - SLNLV |
Phụ lục IX, Biểu số 01/TCBM-BC
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HẰNG NĂM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo ……/…… ngày … tháng … năm … của ………)
TT | Loại hình tổ chức | Số lượng tổ chức | Biên chế được giao năm … | Có mặt đến 31/3/… | Kế hoạch biên chế năm... | Tăng, giảm giữa kế hoạch BC năm … so với BC được giao năm … | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||
Số biên chế công chức | Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
| Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
| Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 |
| Biên chế công chức | Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=8 9 | 8 | 9 | 10=11 12 | 11 | 12 | 13=14 15 | 14 | 15 |
| Tổng cộng (A B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. | Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | HUYỆN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. | Văn phòng.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. | Phòng .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo ……/…… ngày … tháng … năm … của ……)
TT | Loại hình | Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Số lượng người làm việc được giao của năm ... (năm trước liền kề với năm kế hoạch) | Số có mặt đến thời điểm 31/3/.... (năm trước liền kề với năm kế hoạch) | Kế hoạch số lượng người làm việc năm... (năm kế hoạch) | |||||||||||||||
Tổng số | Chia theo cơ quan quản lý trực tiếp | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||
UBND cấp tỉnh | Cơ quan chuyên môn hoặc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh | Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | UBND cấp huyện | Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN | Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị | Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Viên chức | Viên chức hoặc lao động hợp đồng hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị | Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN | Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị | Lao hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | ||||||||
Đơn vị chưa có định mức số lượng người làm việc | Đơn vị có định mức số lượng người làm việc | Đơn vị chưa có định mức số Iượng người làm việc | Đơn vị có định mức số lượng người làm việc | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| Tổng cộng (A B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm y tế dự phòng hoặc Trung tâm y tế đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm y tế dự phòng hoặc Trung tâm y tế đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
Phụ lục X, Mẫu số 01: Đề cương báo cáo hoạt động hội
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…(2)… | …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NĂM …
Thực hiện quy định của pháp luật, Hội …(1)… báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của Hội năm … như sau:
1. Về tổ chức của Hội
a) Về hội viên:
- Tổng số hội viên: …………………………………………………………………………………
Trong đó:
Hội viên tổ chức: ……………………………………………………………………………………
Hội viên cá nhân: ……………………………………………………………………………………
Số hội viên mới kết nạp trong năm: ………………………………………………………………
Trong đó:
Hội viên tổ chức: ……………………………………………………………………………………
Hội viên cá nhân: ……………………………………………………………………………………
b) Những người làm việc chuyên trách tại Hội: …………………………………………………
Trong đó: Số biên chế được cơ quan có thẩm quyền giao (nếu có): …………………………
c) Số lượng các tổ chức trực thuộc Hội (trong đó làm rõ số thành lập mới trong năm báo cáo)
- Tổ chức có tư cách pháp nhân: …………………………………………………………………
- Phòng, ban, đơn vị trực thuộc: …………………………………………………………………
- Tổ chức cơ sở thuộc Hội: ………………………………………………………………………
- Văn phòng đại diện: ………………………………………………………………………………
d) Việc kiện toàn tổ chức Hội (tổ chức Đại hội, hội nghị thường niên; họp Ban Chấp hành, Ban Thường vụ theo quy định của Điều lệ Hội, kiện toàn ban lãnh đạo, các chức danh chủ chốt...) ……………………………………………….
đ) Khen thưởng, kỷ luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ Hội (nếu có) …………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả hoạt động
a) Kết quả những hoạt động của Hội:
…………………………………………………………………………………………………………
b) Việc thực hiện nhiệm vụ được cơ quan có thẩm quyền giao:
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tổng số kinh phí hoạt động trong năm: ……………………………………………………
Trong đó:
a) Ngân sách nhà nước hỗ trợ: ……………………………………………………………………
b) Kinh phí do tổ chức nước ngoài tài trợ: …………………………………………………………
c) Hội tự huy động từ các nguồn khác: ……………………………………………………………
4. Dự kiến phương hướng, nhiệm vụ năm…
…………………………………………………………………………………………………………
5. Đề xuất, kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………………
Trên đây là nội dung báo cáo về tổ chức, hoạt động năm …, Hội …(1)… báo cáo …(3)…./.
| TM. BAN THƯỜNG VỤ (4) |
Ghi chú:
(1) Tên hội;
(2) Tên viết tắt của hội;
(3) Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập hội;
(4) Tên gọi khác theo quy định điều lệ hội.
Phụ lục XI
Phụ lục XI, Mẫu số 01: Đề cương báo cáo hoạt động hội
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…(2)… | …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NĂM …
Thực hiện quy định của pháp luật, Hội …(1)… báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của Hội năm … như sau:
1. Về tổ chức của Hội
a) Về hội viên:
- Tổng số hội viên: …………………………………………………………………………………
Trong đó:
Hội viên tổ chức: ……………………………………………………………………………………
Hội viên cá nhân: ……………………………………………………………………………………
Số hội viên mới kết nạp trong năm: ………………………………………………………………
Trong đó:
Hội viên tổ chức: ……………………………………………………………………………………
Hội viên cá nhân: ……………………………………………………………………………………
b) Những người làm việc chuyên trách tại Hội: …………………………………………………
Trong đó: Số biên chế được cơ quan có thẩm quyền giao (nếu có): …………………………
c) Số lượng các tổ chức trực thuộc Hội (trong đó làm rõ số thành lập mới trong năm báo cáo)
- Tổ chức có tư cách pháp nhân: …………………………………………………………………
- Phòng, ban, đơn vị trực thuộc: ……………………………………………………………………
- Tổ chức cơ sở thuộc Hội: …………………………………………………………………………
- Văn phòng đại diện: ………………………………………………………………………………
d) Việc kiện toàn tổ chức Hội (tổ chức Đại hội, hội nghị thường niên; họp Ban Chấp hành, Ban Thường vụ theo quy định của Điều lệ Hội, kiện toàn ban lãnh đạo, các chức danh chủ chốt...) …………………………………………………………………………………………………………
đ) Khen thưởng, kỷ luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ Hội (nếu có) ……………
2. Kết quả hoạt động
a) Kết quả những hoạt động của Hội:
…………………………………………………………………………………………………………
b) Việc thực hiện nhiệm vụ được cơ quan có thẩm quyền giao:
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tổng số kinh phí hoạt động trong năm: ……………………………………………………
Trong đó:
a) Ngân sách nhà nước hỗ trợ: ……………………………………………………………………
b) Kinh phí do tổ chức nước ngoài tài trợ: ……………………………………………………….
c) Hội tự huy động từ các nguồn khác: ……………………………………………………………
4. Dự kiến phương hướng, nhiệm vụ năm…
…………………………………………………………………………………………………………
5. Đề xuất, kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………………
Trên đây là nội dung báo cáo về tổ chức, hoạt động năm …, Hội …(1)… báo cáo …(3)…./.
| TM. BAN THƯỜNG VỤ (4) |
Ghi chú:
(1) Tên hội;
(2) Tên viết tắt của hội;
(3) Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập hội;
(4) Tên gọi khác theo quy định điều lệ hội.
Phụ lục XII
……1…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… | …2…, ngày … tháng …… năm 20…3… |
BÁO CÁO
Về tổ chức và hoạt động năm ...
1. Những hoạt động của Quỹ
……………………………………………………4…………………………………………………
2. Về tổ chức của Quỹ
……………………………………………………5…………………………………………………
3. Về tài sản, tài chính của Quỹ
a) Tài sản của Quỹ
……………………………………………………6…………………………………………………
b) Nguồn thu của Quỹ (đồng Việt Nam)
…………………………………………………………………………………………………………
- Kinh phí năm trước chuyển sang
…………………………………………………………………………………………………………
- Số thu phát sinh trong năm
…………………………………………………………………………………………………………
Trong đó:
Thu từ đóng góp tự nguyện, tài trợ của tổ chức, cá nhân trong nước: ……………
Thu từ đóng góp tự nguyện, tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài: ……………
Thu từ các nguồn khác
…………………………………………………………………………………………………………
- Tổng thu trong năm
…………………………………………………………………………………………………………
c) Các nội dung chi của Quỹ (đồng Việt Nam)
- Chi cho các hoạt động của Quỹ
…………………………………………………………………………………………………………
- Chi hoạt động quản lý Quỹ
…………………………………………………………………………………………………………
- Tổng chi trong năm
…………………………………………………………………………………………………………
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
| TM. HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ |
____________________
Ghi chú
1 Tên quỹ báo cáo.
2 Địa danh.
3 Thời hạn quỹ báo cáo tổ chức, hoạt động và tài chính với Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực hoạt động của quỹ trước ngày 31/12 hàng năm.
4 Những hoạt động nổi bật của quỹ, việc chấp hành pháp luật và thực hiện điều lệ quỹ.
5 Việc kiện toàn tổ chức của quỹ, số người làm việc tại quỹ; việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức, những người giữ chức danh quản lý quỹ; việc xây dựng, ban hành và thực hiện các quy chế hoạt động của quỹ; chi nhánh hoặc văn phòng đại diện và pháp nhân trực thuộc quỹ (nếu có).
6 Trụ sở, phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt động của quỹ; tăng, giảm so năm trước.
7 Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực hoạt động của quỹ
- 1 Quyết định 56/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 20/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 16/2022/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định