- 1 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 2 Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3 Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 1 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 2 Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3 Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2023/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TT-STNMT ngày 14 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:
1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết Biểu số 1.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 1.2 kèm theo Phụ lục số 01).
2. Bỏ tuyến đường “Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng” quy định tại điểm 1 mục VI Phần B, Bảng 5.1- Thành phố Sơn La thuộc Bảng 05 đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 2.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 02.2 kèm theo Phụ lục số 01).
4. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7- Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 3 kèm theo Phụ lục số 01).
5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9- Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 4.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 4.2 kèm theo Phụ lục số 01).
6. Điều chỉnh tên một số tuyến đường tại Mục 1 Biểu số 01 thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo Phụ lục số 02); Điều chỉnh tên một số tuyến đường tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục 03 thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo Phụ lục số 02).
7. Điều chỉnh tên tuyến đường tại Mục I Phần B, Biểu số 01.2 Phụ lục số 01 thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La; Mục 42 Phần A, Biểu số 01.3 Phụ lục số 01 thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01.1. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tuyến đường | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
I | Phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
1 | Từ kè suối Nậm La đến ngã ba bãi đá đô thị cũ | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
II | Phường Quyết Tâm | |||||
1 | Đường quy hoạch khu dân cư mới tổ 5 phường Quyết Tâm đường quy hoạch rộng từ 10-11,5 m | 4.500 | 3.000 |
|
|
|
III | Phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
1 | Từ Km 291 160 m giáp địa phận xã Chiềng Mung đến Km 291 935 m tổ 17 phường Chiềng Sinh | 4.700 | 2.800 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
2 | Từ Km 292 410 m giáp địa phận xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn đến Km 293 470 m thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
3 | Từ Km 295 860 m giáp địa phận xã Chiềng Ban huyện Mai Sơn đến Km 297 giáp địa phận xã Hua La | 5.000 | 2.800 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
4 | Từ Km 297 860 m giáp địa phận xã Hua La đến Km 298 800 m giáp địa phận phường Chiềng Cơi | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
IV | Phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
1 | Từ Km 298 800 m hướng đi Thuận Châu đến hết địa phận phường Chiềng Cơi | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
2 | Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) Đường 31m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng | 14.500 | 10.000 |
|
|
|
V | Phường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
1 | Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh |
| 9.000 | 5.400 |
|
|
2 | Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Cóong Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh |
| 7.400 | 4.500 |
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | Xã Hua La |
|
|
|
|
|
1 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100m | 5.500 | 3.000 | 2.500 | 1.600 | 1.100 |
2 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu đến hết đất Bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ mục 1 ghi trên) | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
3 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ mục 1 ghi trên) | 5.500 | 3.000 | 2.500 | 1.600 | 1.100 |
4 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ mục 1 ghi trên) | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
5 | Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu đến Km 297 860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
II | Xã Chiềng Cọ |
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn) |
|
|
|
|
|
- | Từ đầu đường Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba giao với đường tránh Quốc Lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) | 2.400 | 1.500 | 1.100 | 800 | 500 |
- | Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc Lộ 6) | 2.400 | 1.500 | 1.100 | 800 | 500 |
- | Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, Bản Ngoại, Bản Hùn | 2.000 | 1.200 | 800 | 600 | 400 |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) |
|
|
|
|
|
- | Từ đầu Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 đến Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) | 5.000 | 2.800 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
- | Từ Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 đến Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
- | Từ Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến hết địa phận xã Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
3 | Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉ hè) | 2.800 |
|
|
|
|
BIỂU SỐ 1.2- CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
VI | Trung tâm các xã |
|
1 | Từ đường Quốc Lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 ghi trên) | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất Trung tâm bản Pảng xã Chiềng Đen |
BIỂU SỐ 2.1- BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tuyến đường | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 | Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 9.470 | 5.680 | 4.260 | 2.840 |
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH | |||||
1 | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
| Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Hùng Vương (Từ Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90 200 Quốc lộ 4G đến Cầu treo cũ) | 6.000 |
|
|
|
|
1.2 | Đường Lê Thái Tông | 2.800 |
|
|
|
|
1.3 | Phố Phạm Văn Đồng | 2.400 |
|
|
|
|
1.4 | Phố Lý Nam Đế | 2.400 |
|
|
|
|
1.5 | Đường Nguyễn Huệ | 2.400 |
|
|
|
|
1.6 | Phố An Dương Vương | 2.400 |
|
|
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Hùng Vương (đoạn từ Cầu treo cũ đến ngã tư giao với đường quy hoạch 21m) | 7.000 |
|
|
|
|
2.2 | Đường Võ Nguyên Giáp | 7.000 |
|
|
|
|
3 | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
| Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ | 250 | 200 | 150 | 130 | 100 |
II | ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Cai |
|
|
|
|
|
1.1 | Từ đỉnh dốc kéo đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn Ứng đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi | 270 | 230 | 160 | 120 | 80 |
1.2 | Từ ngã 3 nhà nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan | 260 | 220 | 160 | 120 | 80 |
1.3 | Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã | 250 | 200 | 150 | 100 | 80 |
1.4 | Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi | 230 | 180 | 130 | 80 | 60 |
1.5 | Các bản khác còn lại | 120 | 90 | 80 | 70 | 60 |
BIỂU SỐ 2.2. CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
I | Các trục đường chính | |
16 | Đường Nguyễn Du (đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8,9) | Phố Nguyễn Du (từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên) |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH | |
13 | Xã Mường Hung |
|
- | Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Dũng | Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Huy Phương |
- | Đường Nà Hạ - Mường Hung | Đường Tỉnh lộ 115 (T115) |
- | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường Nà Hạ - Mường Hung | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường T115 |
BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tuyến đường | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
B1 | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH | |||||
1 | Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290 380 m đến Km 291 160 m) | 4.700 | 2.800 | 2.000 | 1.400 | 940 |
2 | Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G 200m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, 200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291 935 đến Km292 410) | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 1.500 | 1.000 |
3 | Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiến) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (Từ Km 293 470 đến Km 295 860) | 4.500 | 2.700 | 2.000 | 1.350 | 900 |
BIỂU SỐ 4.1- BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tuyến đường | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
A1 | Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu | 1.750 | 985 | 650 | 400 | 300 |
- | Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) | 4.500 | 2.500 | 1.850 | 1.050 | 800 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m) | 5.500 | 3.300 | 2.500 | 1.650 | 1.100 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m) | 4.800 | 2.880 | 2.174 | 1.440 | 960 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m) | 3.400 | 1.700 | 1.223 | 810 | 540 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m) | 3.200 | 1.680 | 1.185 | 780 | 520 |
- | Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) | 5.300 | 3.180 | 2.390 | 1.590 | 1.060 |
A2 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên) | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 750 | 450 |
- | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) | 2.100 | 1.580 | 1.050 | 700 | 420 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
VII | Các tuyến đường tại các xã |
|
|
|
|
|
2 | Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang | 3.600 | 1.150 | 700 | 450 | 300 |
- | Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) | 2.200 | 850 | 630 | 400 | 250 |
- | Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu); | 600 | 360 | 270 | 180 | 120 |
- | Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 | 500 | 300 | 230 | 150 | 100 |
- | Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới | 400 | 240 | 180 | 120 | 80 |
BIỂU SỐ 4.2. CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
VI | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông bản Áng | |
4 | Từ nhà văn hóa bản Búa đến đi cổng Công ty TaKii | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii |
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
BIỂU SỐ 01- CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ (ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh) | ||
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
- | Đường quy hoạch 16,5 m | Đường Lê Thái Tông |
- | Đường quy hoạch 11,5 m | Phố Phạm Văn Đồng |
- | Phố Lý Nam Đế | |
- | Đường Nguyễn Huệ | |
- | Phố An Dương Vương | |
BIỂU SỐ 02: CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ (ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND tỉnh) | ||
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
- | Đường quy hoạch 21 m | Đường Hùng Vương |
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông mã, huyện Sông Mã |
|
- | Đường quy hoạch 21 m | Đường Hùng Vương |
Đường Võ Nguyên Giáp |
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
| CHỈNH TÊN TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA (ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND tỉnh) | |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I | Đường Văn Tiến Dũng |
|
- | Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La | Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (Đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng)) |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
42 | Các đường nhánh |
|
- | Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ | Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba giao với Tiểu đoàn Cơ động tỉnh Sơn La |
- 1 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 2 Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3 Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024