UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-SNN | Điện Biên, ngày 15 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ KỸ THUẬT, DỰ TOÁN TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 THUỘC DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ CHUYỂN ĐỔI SANG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG DÂY 500KV SƠN LA - LAI CHÂU
GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UB-TC ngày 08/5/1996 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (nay là tỉnh Điện Biên) V/v thành lập Sở Nông nghiệp và PTNN tỉnh Lai Châu (nay là tỉnh Điện Biên); Quyết định số 346/UBND-TC ngày 31/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên V/v kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và PTNT và giao chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho Giám đốc Sở;
Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 9/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nộng nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện một số nội dung quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT V/v Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 680/QĐ-UBND, ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh một số nội dung phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi để thực hiện các dự án: Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây 500KV Sơn La - Lai Châu; dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Sơn La, địa phận tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc phân bổ kế hoạch vốn trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2016 đối với diện tích trồng rừng thay thế nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 20/9/2014 của UBND tỉnh Điện Biên V/v phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng để xây dựng công trình đường dây 500KV Sơn La-Lai Châu;
Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên V/v phê duyệt báo cáo kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2020;
Xét Tờ trình số 10/TTr-BQL ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tuần Giáo về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng để xây dựng công trình đường dây 500KV Sơn La- Lai Châu và Kết quả thẩm định tại Báo cáo số 113/BC-CCLN ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Chi cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán trồng, chăm sóc rừng trồng phòng hộ năm 2016 thuộc Dự án trồng rừng thay thế chuyển đổi sang công trình đường dây 500KV Sơn La- Lai Châu với các nội dung như sau:
1. Địa điểm và diện tích trồng rừng
- Địa điểm thực hiện: Tại xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên.
- Tổng diện tích trồng rừng: 1,6 ha.
2. Vốn đầu tư
- Tổng vốn đầu tư: 30.403.748 đồng.
(Bằng chữ: Ba mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi tám đồng)
- Nguồn vốn đầu tư: Bằng nguồn vốn chủ đầu tư nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để trồng rừng thay thế được phân bổ theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh.
(Có chi tiết phê duyệt kỹ thuật, dự toán kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tuần Giáo có trách nhiệm thực hiện đúng các nội dung được phê duyệt; đồng thời thực hiện các thủ tục tiếp theo về quản lý đầu tư, rút vốn, thanh quyết toán vốn theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Sở, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp, Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tuần Giáo; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; các phòng ban, đơn vị trực thuộc sở và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
CHI TIẾT PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ, DỰ TOÁN TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ NĂM 2016-THUỘC DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ CHUYỂN ĐỔI SANG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG DÂY 500KV SƠN LA - LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 190/QĐ-SNN ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT)
1. Địa điểm và diện tích thiết kế
- Địa điểm thực hiện: Tại xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên.
- Tổng diện tích trồng rừng: 1,6 ha. Cụ thể:
Tiểu khu | Khoảnh | Tên lô | Diện tích (ha) | Công thức trồng rừng |
1 TK | 1 K | 2 lô | 1,6 | Mỡ Thuần loài |
609 | 6 | a2 | 1,3 | |
b1 | 0,3 |
2. Tóm tắt kỹ thuật trồng, chăm sóc
2.1. Xử lý thực bì
- Xử lý bằng phương pháp thủ công; phát sát gốc thực bì, để lại những cây tái sinh của các loài cây gỗ lớn; băm vụn cành, nhánh và dọn thực bì thành băng theo đường đồng mức, không đốt.
- Thời gian xử lý: Tháng 3 - 4/2016.
2.2. Làm đất
- Làm đất cục bộ theo hố; cuốc và lấp hố thủ công.
- Cuốc hố thành hàng theo đường đồng mức, khi cuốc hố, để lớp đất mặt sang một bên, để lớp đất dưới sang một bên; kích thước hố: 40 x 40 x 40 cm; hố cuốc giữa các hàng phối trí theo hình nanh sấu (so le).
- Lấp hố: Đập nhỏ đất, loại bỏ đá và các rễ cây to, cho lớp đất mặt xuống dưới đáy hố, lớp đất dưới lên trên, lấp hố trước khi trồng 15-20 ngày.
- Thời gian làm đất: Trước khi trồng 1 tháng.
2.3. Trồng rừng
- Đối tượng đất trồng rừng: Đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ.
- Phương thức trồng: Thuần loài.
- Loài cây trồng: Mỡ.
- Mật độ trồng: 1.600 cây/ha.
- Phương pháp trồng: Trồng bằng cây con có bầu đất.
- Thời vụ trồng: Từ 15/5 - 30/7/2016.
- Tiêu chuẩn cây con:
Cây Mỡ được gieo ươm và nuôi dưỡng trong vườn 7- 9 tháng, chiều cao từ 50 - 60 cm, đường kính cổ rễ từ 0,5 - 0,7 cm. Cây xanh tốt, không bị sâu, bệnh, cụt ngọn, tổn thương; phải hãm cây trước khi trồng 1 tháng.
- Kỹ thuật trồng:
+ Rạch bỏ vỏ bầu, khơi một hố nhỏ giữa hố đã lấp, đặt cây ngay ngắn vào giữa hố rồi lấp đất; lấp đất đến đâu nén chặt đất vừa phải xung quanh bầu đến đó. Vun đất quanh gốc cây thành hình mui rùa để tránh đọng nước vào gốc cây khi trời mưa.
+ Trồng vào những ngày thời tiết râm mát, đất đủ ẩm; không trồng vào lúc trời nắng to hoặc mưa to.
2.4. Chăm sóc rừng năm thứ nhất
- Phát thực bì 1 lần vào tháng 9 - 10/2016; phát sát gốc dây leo, cây bụi, cỏ dại lấn át cây trồng, dọn thực bì theo băng song song với đường đồng mức.
- Cuốc xới đất nhặt cỏ xung quanh gốc cây với đường kính 1,0 m, vun đất vào gốc cho cây.
2.5. Bảo vệ rừng trồng
Thường xuyên tuần tra canh giữ để phòng chống người và gia súc phá hoại rừng trồng; phòng chống cháy rừng và sâu bệnh hại cây trồng.
3. Vốn đầu tư
- Đơn giá đầu tư 01 ha năm thứ nhất: 19.002.343 đồng/ha.
- Tổng vốn đầu tư: 30.403.748 đồng.
(Bằng chữ: Ba mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi tám đồng)
(Có biểu chi tiết kèm theo)
BIỂU 01/ĐG
ĐƠN GIÁ ĐẦU TƯ TRỒNG, CHĂM SÓC 01 HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG DÂY 500KV SƠN LA- LAI CHÂU
- Địa điểm: Tiểu khu 609; khoảnh 6; lô a2, b1; xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo.
- Loài cây trồng: Mỡ thuần loài; Mật độ trồng: 1600 cây/ha.
(Kèm theo Quyết định số 190/QĐ-SNN ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT)
TT | Hạng mục | ĐVT | Khối Iượng | Định mức | Công | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Chi phí trực tiếp (2016) |
|
|
|
|
| 15.033.637 |
1.1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
| 10.130.277 |
- | Phát dọn thực bì | M2 | 10.000 | 541 | 18,5 | 100.000 | 1.850.000 |
- | Đào hố (40 x 40 x 40 cm) | Hố | 1.600 | 65 | 24,6 | 100.000 | 2.460.000 |
- | Lấp hố (40 x 40 x 40 cm) | Hố | 1.600 | 204 | 7,8 | 100.000 | 780.000 |
- | Vận chuyển và bón phân | Hố | 1.600 | 170 | 9,4 | 100.000 | 940.000 |
- | Đường ranh cản lửa | M2 | 4.600 | 541 | 8,5 | 100.000 | 850.277 |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Cây | 1.600 | 193 | 8,3 | 100.000 | 830.000 |
- | Phát chăm sóc 1 lần | M2 | 10.000 | 748 | 13,4 | 100.000 | 1.340.000 |
- | Vun xới gốc 1 lần | Cây | 1.600 | 148 | 10,8 | 100.000 | 1.080.000 |
1.2 | Chi phí vận chuyển |
|
|
|
|
| 90.560 |
| Vận chuyển cây giống bằng cơ giới | Cây | 1.600 |
|
| 48 | 76.800 |
| Vận chuyển phân bón bằng cơ giới | Kg | 320 |
|
| 43 | 13.760 |
1.3 | Chi phí vật tư |
|
|
|
|
| 4.812.800 |
- | Cây giống (Mỡ thuần loài) | Cây | 1.600 |
|
| 1.743 | 2.788.800 |
- | Phân NPK (5:10:3) bón lót 1 lần | Kg | 320 | 0,2 kg/hố |
| 5.500 | 1.760.000 |
- | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 16 | 0,01 kg/hố |
| 16.500 | 264.000 |
2 | Chi phí chung 5% x (1) |
|
|
|
|
| 751.682 |
3 | Chi phí quản lý dự án 2,125% (1+2) |
|
|
|
|
| 335.438 |
4 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,875% x (1+2+3) |
|
|
|
|
| 1.269.510 |
5 | Chi phí dự phòng 10% x (1+2+3) |
|
|
|
|
| 1.612.076 |
| Tổng chi phí |
|
|
|
|
| 19.002.343 |
BIỂU 02/THV
TỐNG HỢP NHU CẦU VỐN CỦA TOÀN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 190/QĐ-SNN ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT)
TT | Hạng mục chi phí | Đơn giá (đồng) | Diện tích (ha) | Toàn dự án (đồng) |
1 | Chi phí trực tiếp | 15.033.637 | 1,6 | 24.053.820 |
- | Chi phí nhân công | 10.130.277 | 1,6 | 16.208.443 |
- | Chi phí vận chuyển | 90.560 | 1,6 | 144.896 |
- | Chi phí vật tư | 4.812.800 | 1,6 | 7.700.480 |
2 | Chi phí chung 5% x (1) | 1.202.691 | ||
3 | Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1 + 2) | 536.701 | ||
4 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,875% x (1+2 + 3) | 2.031.215 | ||
5 | Chi phí dự phòng 10% x (1+2+3) | 2.579.321 | ||
| Tổng chi phí cho toàn dự án | 30.403.748 |
- 1 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh
- 2 Quyết định 2517/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT)
- 3 Quyết định 1549/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1550/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1375/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 63/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2016 đối với diện tích trồng rừng thay thế nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 8 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015
- 9 Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11 Quyết định 17/2015/QĐ-TTg về Quy chế quản lý rừng phòng hộ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13 Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015
- 4 Quyết định 1375/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 1549/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 1550/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 2517/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT)
- 8 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh