Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1909/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 18 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÂN CÔNG THU THẬP THÔNG TIN ĐẦU VÀO HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-TTg, ngày 02/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê và Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT, ngày 10/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;

Căn cứ Công văn số 699/TCTK-PPCĐ, ngày 15/9/2014 của Vụ Phương pháp chế độ - Tổng cục Thống kê về việc ban hành tài liệu hướng dẫn biểu mẫu báo cáo thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tại Tờ trình số 578/TTr-CTK, ngày 11/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phân công thu thập thông tin đầu vào hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã (có Phụ lục 1,2,3 kèm theo).

Điều 2. Thường trực Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án 312 và Chiến lược phát triển Thống kê của tỉnh chủ trì, phối hợp với thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thường trực Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án 312 và Chiến lược phát triển Thống kê của tỉnh; thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Anh Vũ

 

KẾ HOẠCH

PHÂN CÔNG THU THẬP BIỂU MẪU BÁO CÁO CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Ban hành theo Quyết định 1909/QĐ-UBND, ngày 18/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHỤ LỤC: 01

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Cơ quan thu thập, báo cáo

A

B

C

 

 

E

 

I. XÂY DỰNG VÀ VỐN ĐẦU TƯ

 

 

Ngày 31/3 năm sau

 

1

1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành

001.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra

Sở Xây dựng

2

2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12

002.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra

"

3

3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12

003.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

"

4

4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

004.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 30/4 năm báo cáo

"

5

5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý

005.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 22 tháng báo cáo

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới

006.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

"

7

7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã cấp phép được bổ sung vốn

007.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

"

8

8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm

008.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

"

9

9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 22 tháng liền sau quý báo cáo

"

10

10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

010.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

"

11

11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

"

12

12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

012.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

Sở và các đơn vị tương đương

13

13. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

013.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo

UBND cấp huyện và cấp xã

14

14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

014.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo

Sở và các đơn vị tương đương

15

15. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

015.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

UBND cấp huyện và cấp xã

16

16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

016.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

Sở và các đơn vị tương đương

17

17. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

017.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

UBND cấp huyện và cấp xã

18

18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

018.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

Sở và các đơn vị tương đương

19

19. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

019.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 30/4 năm báo cáo

UBND cấp huyện và cấp xã

20

20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm

020.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

Sở và các đơn vị tương đương

21

21. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

021.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

Sở Tài chính

22

22. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ

022.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

Kho bạc Nhà nước tỉnh/TP

23

23. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

023.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

"

24

24. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ

024.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

"

25

25. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

025.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo

Ngân hàng Phát triển

26

26. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

026.N/BCS-XDĐT

Năm

 

Ngân hàng Phát triển

 

II. CÔNG NGHIỆP

 

 

Ngày 31/3 năm sau

 

27

1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

001.N/BCS-CNGH

Năm

Ngày 31/3 năm sau

Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

2. Năng lực sản xuất, năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp

002.N/BCS-CNGH

Năm

 

Sở Công thương

 

III. THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ

 

 

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7

- Báo cáo năm: Ngày 30/01 năm sau

 

29

1. Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới

001.H/BCS-TMDV

6 tháng, năm

Ngày 15/3 năm sau

Công an tỉnh/TP

30

2. Số lượng chợ

002.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 15/3 năm sau

Sở Công thương

31

3. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

003.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 31/01 năm sau

Sở Công thương

32

4. Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

004.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 31/01 năm sau

Sở Giao thông vận tải

33

5. Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

005.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 31/01 năm sau

Sở Giao thông vận tải

34

6. Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành

006.N/BCS-TMDV

Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7

- Báo cáo năm: Ngày 31/01 năm sau

Sở Giao thông vận tải

35

7. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông

007.H/BCS-TMDV

6 tháng, năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31/01 năm sau

Sở Thông tin và Truyền thông

36

8. Số thuê bao điện thoại

008.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31/01 năm sau

Sở Thông tin và Truyền thông

37

9. Số thuê bao INTERNET

009.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31/01 năm sau

Sở Thông tin và Truyền thông

38

10. Số đơn vị có trang điện tử riêng

010.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

IV. TÀI KHOẢN QUỐC GIA

 

 

Ngày 30/6 năm sau

 

39

1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế chia theo khối, loại hình quản lý

001.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 30/6 năm sau

Bảo hiểm Xã hội

40

2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

002.N/BCS-TKQG

Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng thứ 2 quý b/c

- Báo cáo năm: Ngày 30/6 năm sau

Bảo hiểm Xã hội

41

3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

003.H/BCS-TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

Bảo hiểm Xã hội

42

4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

004.H/BCS-TKQG

- Tháng

- Quý... năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố

43

5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

005.H/BCS-TKQG

- Tháng

- Quý... năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau

 

Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố

44

6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho một số lĩnh vực

006.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm...

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 sau tháng b/c

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau

Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố

45

7. Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/trực thuộc tỉnh/thành phố

007.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm...

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 sau tháng b/c

- Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau

Kho bạc Nhà nước

 

46

8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh/thành phố

008.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm...

Ngày 15/02 năm sau

Kho bạc Nhà nước

 

47

9. Tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã/phường/thị trấn

009.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 15/02 năm sau

UBND xã phường

48

10. Báo cáo chi ngân sách xã/phường/thị trấn

010.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 01/6 năm sau

UBND xã phường

49

11. Giá trị sản xuất trên địa bàn của một số ngành chủ yếu

011.N/BCS-TKQG

Năm

 

Chi cục Thống kê

 

V. NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

 

Ngày 28/02 năm sau

 

50

1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

52

3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

53

4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị

004.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

54

5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị

005.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

6. Biến động diện tích đất

006.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

56

7. Diện tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy trì đa dạng sinh học

007.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

57

8. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

008.N/BCS-NLTS

Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 10/7

- Vụ Hè thu: Ngày 10/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau

- Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

9. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa chia theo huyện/thị

009.H/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau

- Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

59

10. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị

010.H/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau

- Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

60

11. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tiêu chia theo huyện/thị

011.H/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

61

12. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị

012.H/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng: Ngày 15/6

- Sơ bộ năm: Ngày 15/12

- Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

62

13. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

013.H/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Sơ bộ năm
- Chính thức năm

Ngày 10/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển

63

14. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị

014.N/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng: Ngày 15/6

- Sơ bộ năm: Ngày 15/12

- Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

64

15. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

015.H/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

Ngày 10/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

65

16. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

016.N/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng: Ngày 15/6

- Sơ bộ năm: Ngày 15/12

- Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

66

17. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

017.H/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

67

18. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

018.N/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng: Ngày 15/6

- Sơ bộ năm: Ngày 15/12

- Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

68

19. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

019.H/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

69

20. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

020.N/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng: Ngày 15/6

- Sơ bộ năm: Ngày 15/12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70

21. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản

021.H/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Sơ bộ năm

Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

71

22. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế

022.N/BCS-NLTS

Chính thứcnăm

Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

72

23. Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị

023.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

73

24. Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị

024.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

74

25. Tỷ lệ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn

025.N/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng đầu năm: Ngày 15/6

- Sơ bộ năm: Ngày 15/12

- Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

75

26. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị

026.H/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng đầu năm

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Ước 6 tháng đầu năm: Ngày 15/6

- Sơ bộ năm: Ngày 15/12

- Chính thức năm: Ngày 15/4 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

76

27. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị

027.H/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng đầu năm

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

Ngày 30 tháng 3 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

77

28. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi

028.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 30 tháng 3 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

78

29. Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa chia theo huyện/thị

029.N/BCS-NLTS

Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau

- Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

79

30. Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt

030.H/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

Ngày 30 tháng 3 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80

31. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị

031.N/BCS-NLTS

Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 10/7

- Vụ Hè thu: Ngày 10/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau

- Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81

32. Diện tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị

032.H/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 10/7

- Vụ Hè thu: Ngày 10/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 năm sau

- Chính thức năm: Ngày 20/01 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

82

33. Diện tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị

033.H/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

VI. XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

VI.1

Khoa học và công nghệ

 

 

Ngày 15/02 năm sau

 

83

1. Số tổ chức khoa học và công nghệ

001a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

Sở Khoa học và Công nghệ

84

2. Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ

002a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

Khoa học và Công nghệ

85

3. Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

Khoa học và Công nghệ

86

4. Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ

004a.N/BCS-XHMT

Năm

 

Khoa học và Công nghệ

VI.2

An toàn xã hội và Trật tự tư pháp

 

 

Ngày 20 tháng báo cáo

 

87

1. Tai nạn giao thông

001b.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 20 tháng báo cáo

Công an tỉnh

88

2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002b.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 20/3 năm sau

Công an tỉnh

89

3. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy

003b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 30/3 năm sau

Công an tỉnh

90

4. Số vụ, số bị can đã khởi tố

004b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 30/3 năm sau

VKSND

91

5. Số vụ, số bị can đã truy tố

005b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 30/3 năm sau

VKSND

92

6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án

006b.N/BCS-XHMT

Năm

 

TAND

VI.3

Bình đẳng giới

 

 

Đầu nhiệm kỳ

 

93

1. Nữ đại biểu Hội đồng nhân dân

001c.K/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Ngày 15/02 năm báo cáo

Sở Nội vụ

94

2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

002c.N/BCS-XHMT

Năm

Đầu nhiệm kỳ

Sở Nội vụ

95

3. Nữ tham gia cấp ủy đảng

003c.K/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Ngày 15/02 năm báo cáo

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

96

4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội

004c.K/BCS-XHMT

Năm

 

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

VI.4

Môi trường

 

 

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

 

97

1. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí

001d.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

98

2. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông chính

002d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17 hàng tháng

Sở Tài nguyên và Môi trường

99

3. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

003d.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

100

4. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

004d.T/BCS-XHMT

Tháng

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

101

5. Mức giảm lượng nước dưới đất

005d.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

102

6. Mức giảm lượng nước mặt

006d.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

103

7. Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn

007d.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

104

8. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

008d.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

105

9. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

009d.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

106

10. Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

010d.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 16/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 năm sau

Sở Tài nguyên và Môi trường

107

11. Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

011d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 19 hàng tháng

Sở Tài nguyên và Môi trường

108

12. Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý

012d.T/BCS-XHMT

Tháng

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

VI.5

Giáo dục và Đào tạo

 

 

Ngày 30 /10 năm báo cáo

 

109

1. Giáo dục mầm non

001e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 30 /10 năm báo cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo

110

2. Giáo dục mầm non chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố

002e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 30 /10 năm báo cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo

111

3. Giáo dục phổ thông

003e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 30 /10 năm báo cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo

112

4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

004e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Giáo dục và Đào tạo

113

5. Học viên giáo dục thường xuyên

005e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Giáo dục và Đào tạo

114

6. Số quận/huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục

006e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 30 /10

Sở Giáo dục và Đào tạo

115

7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông

007e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02

Sở Giáo dục và Đào tạo

116

8. Trung cấp chuyên nghiệp

008e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02

Sở Giáo dục và Đào tạo

117

9. Đào tạo đại học

009e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02

Sở Giáo dục và Đào tạo

118

10. Đào tạo cao đẳng

010e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02

Sở Giáo dục và Đào tạo

119

11. Lĩnh vực đào tạo

011e.N/BCS-XHMT

Năm

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

VI.6

Lao động, Thương binh và xã hội

 

 

Ngày 18/12 năm báo cáo

 

120

1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng

001f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 18/12 năm báo cáo

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

121

2. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

002f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 18/12 năm báo cáo

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

122

3. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

003f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 18/12 năm báo cáo

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

123

4. Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất

004f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 18/12 năm báo cáo

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

124

5. Thiếu đói trong dân cư

005f.N/BCS-XHMT

Năm

 

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

VI.7

Dạy nghề

 

 

Ngày 15/02

 

125

1. Cơ sở dạy nghề

001g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

126

2. Giáo viên dạy nghề

002g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

127

3. Học sinh học nghề

003g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

128

4. Tuyển mới học nghề

004g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

129

5. Học sinh học nghề tốt nghiệp

005g.N/BCS-XHMT

Năm

 

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

VI.8

Y tế

 

 

Ngày 20/02 năm sau

 

130

1. Cơ sở y tế và giường bệnh

001h.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Y tế

131

2. Nhân lực y tế

002h.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Y tế

132

3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế

003h.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Y tế

133

4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng

004h.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Y tế

134

5. Suy dinh dưỡng trẻ em

005h.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Y tế

135

6. Số ca mắc, chết do các bệnh dịch

006h.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Y tế

136

7. Ngộ độc thực phẩm

007h.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/02 năm sau

Sở Y tế

137

8. HIV/AIDS

008h.N/BCS-XHMT

Năm

 

Sở Y tế

VI.9

Văn hóa và Thể thao

 

 

Ngày 20/02 năm sau

 

138

1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu cá nhân)

001i.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

139

2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu tập thể)

002i.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

140

3. Thư viện

003i.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

141

4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ dân số văn hóa

004i.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

142

5. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý

005i.N/BCS-XHMT

Năm

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

VI.10

Thông tin và Truyền thông

 

 

Ngày 10/3 năm sau

 

143

1. Xuất bản và bưu điện văn hóa

001k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 10/3 năm sau

Sở Thông tin và Truyền thông

144

2. Phát thanh, truyền hình

002k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 10/3 năm sau

Sở Thông tin và Truyền thông

145

3. Thuê bao điện thoại, Internet

003k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 10/3 năm sau

Sở Thông tin và Truyền thông

146

4. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng chia theo ngành kinh tế

004k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

Sở Thông tin và Truyền thông