ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2427/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tại Tờ trình số 365/TTr-CTK ngày 12 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế thực hiện hệ thống các chỉ tiêu thống kê theo danh mục và các biểu mẫu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào nội dung phân công, yêu cầu Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế tiến hành giao trách nhiệm cho các đơn vị thực hiện theo quy định. Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu đảm bảo thời gian theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh, Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, Công an tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, các thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên biểu | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E |
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
| A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản |
|
|
|
1 | Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 008.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
2 | Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 009.H/BCS-NLTS | Năm | - Ước 6 tháng: Ngày 10/5 - Sơ bộ năm: Ngày 10/11 - Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau |
3 | Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 010.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
4 | Tỷ lệ che phủ rừng | 011.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
5 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 012.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
6 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | 001h.H/BCS-XHMT | - Tháng - Năm | - Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng - Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 02 năm sau |
7 | Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | 002h.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
II | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản |
|
|
|
1 | Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý | 001.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
2 | Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp | 002.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
3 | Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp | 003.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
4 | Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 004.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
5 | Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 005.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
6 | Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên | 006.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
7 | Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất | 007.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
8 | Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng | 003h.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau |
III | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
| A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
1 | Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp | 001.N/BCS-CN | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm điều tra |
| B. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
2 | Số lượng chợ | 001.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 12/3 năm sau |
3 | Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại | 002.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 12/3 năm sau |
IV | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | 003f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
V | BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|
|
|
1 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý | 001.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
2 | Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 002.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
3 | Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 003.H/BCS-TKQG | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
VI | KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ |
|
|
|
1 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ | 003.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước | 007.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ | 008-N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
VII | KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH/THÀNH PHỐ |
|
|
|
1 | Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 007.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
2 | Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 008.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
VIII | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| A. Công nghiệp, Xây dựng và Vốn đầu tư |
|
|
|
1 | Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn | 013.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
| B. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
2 | Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 004.Q/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
3 | Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 005.Q/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
4 | Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực | 006.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
IX | PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý | 005.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 010.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 012.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
X | SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN |
|
|
|
1 | Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước | 004.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 | Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước | 009.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XI | SỞ DU LỊCH |
|
|
|
1 | Số lượt khách du lịch nội địa | 005.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau |
XII | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
1 | Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân) | 001e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
2 | Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể) | 002e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
XIII | SỞ Y TẾ |
|
|
|
1 | Số bác sĩ, giường bệnh | 001d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
2 | Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | 002d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
3 | Suy dinh dưỡng trẻ em | 003d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
4 | HIV/AIDS | 004d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
XIV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 | Giáo dục phổ thông | 001c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
2 | Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 002c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | 003c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
XV | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
1 | Số tổ chức khoa học và Công nghệ | 001b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
2 | Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị | 002b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
3 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 003b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
XVI | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| A. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
1 | Số thuê bao điện thoại | 003.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
2 | Số thuê bao truy nhập Internet | 004.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
3 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet | 001f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/01 năm sau năm điều tra |
4 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet | 002f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/01 năm sau năm điều tra |
XVII | CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
1 | Tai nạn giao thông | 001g.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 17 tháng báo cáo |
2 | Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại | 002g.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 17 tháng báo cáo |
XVIII | TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
1 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 004a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20….. |
2 | Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án | 005g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
XIX | VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
1 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 005a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20….. |
2 | Số vụ án, số bị can đã khởi tố | 003g.H/BCS-XHMT | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
3 | Số vụ án, số bị can đã truy tố | 004g.H/BCS-XHMT | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
XX | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
1 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | 006g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
2 | Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh | 007g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
3 | Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử | 008g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
4 | Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu | 009g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
XXI | SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH |
|
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | 002.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 006.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 011.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XXII | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
| A. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
1 | Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính | 009.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 12/3 năm sau năm điều tra |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
2 | Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân | 002a.N/BCS-XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ |
3 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 003a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20….. |
XXIII | BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TỈNH |
|
|
|
1 | Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng | 001a.N/BCS-XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ |
- 1 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2017 về Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 54/2016/QĐ-TTg Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật thống kê 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 về việc ban hành kế hoạch phân công thu thập thông tin đầu vào hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7 Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2014 triển khai quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật mới về công tác thống kê và thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2014 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1 Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2013 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2014 phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 về việc ban hành kế hoạch phân công thu thập thông tin đầu vào hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2014 triển khai quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật mới về công tác thống kê và thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2017 về Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Bắc Giang