CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1919/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 236/TTr-CP ngày 25/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 126 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-CTN ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Trần Thị Hồng Hoa, sinh ngày 09/01/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fabriciusstr. 13, 10589 Berlin | Giới tính: Nữ |
2. Nguyễn Thị Khánh Liên, sinh ngày 02/9/1980 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Lichtenbergerstr. 7, 10178 Berlin | Giới tính: Nữ |
3. Nguyễn Danh Hoàng, sinh ngày 04/4/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lichtenbergerstr. 7, 10178 Berlin | Giới tính: Nam |
4. Nguyễn Thị Lệ, sinh ngày 30/5/1973 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Schulzenstr. 11, 39218 Schönebeck | Giới tính: Nữ |
5. Hà Anh Tuấn, sinh ngày 18/01/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Olgasstr. 69c, 70182 Stuttgart | Giới tính: Nam |
6. Nguyễn Văn Tưởng (Lê Văn Tưởng), sinh ngày 08/8/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Grossbeerenstr. 51, 12107 Berlin | Giới tính: Nam |
7. Lê Thị Thúy Lan, sinh ngày 30/5/1972 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Kavalierstr. 66, 06844 Dessau-Roßlau | Giới tính: Nữ |
8. Hồ Yến Quyền, sinh ngày 16/12/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rubensring 11, 27432 Bremervörde | Giới tính: Nam |
9. Lê Thị Huyền Trang, sinh ngày 13/4/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 18, 99752 Bleicherode | Giới tính: Nữ |
10. Nguyễn Mỹ Linh, sinh ngày 17/5/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Erbacher Landstraße 2, 65347 Eltville am Rhine | Giới tính: Nữ |
11. Trần Việt Anh, sinh ngày 05/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 62b, 10249 Berlin | Giới tính: Nam |
12. Phạm Ngọc Linh Vân, sinh ngày 05/8/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mollstr. 28, 10249 Berlin | Giới tính: Nữ |
13. Nguyễn Thị Phương Vân, sinh ngày 10/02/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neubrandenburger Str. 6, 13059 Berlin | Giới tính: Nữ |
14. Nguyễn Hoàng Tùng, sinh ngày 06/4/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neubrandenburger Str. 6, 13059 Berlin | Giới tính: Nam |
15. Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 05/4/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pfarrstr. 114, 10317 Berlin | Giới tính: Nữ |
16. Vũ Hữu Quân, sinh ngày 15/10/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pfarrstr. 114, 10317 Berlin | Giới tính: Nam |
17. Trần Đức Việt, sinh ngày 13/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Goethestr. 14, 31224 Peine | Giới tính: Nam |
18. Nguyễn Duy Vinh, sinh ngày 12/10/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pfännerhöhe 32, 06110 Halle (Saale) | Giới tính: Nam |
19. Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 17/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Platz de Vereinten Nationen 15, 10249 Berlin | Giới tính: Nữ |
20. Nguyễn Duy Chiến, sinh ngày 15/6/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dietrich-Bohoeffer Str. 1, 99734 Nordhausen | Giới tính: Nam |
21. Nguyễn Đình Chiểu, sinh ngày 05/3/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bäckerstr. 58, 32423 Minden | Giới tính: Nam |
22. Trịnh Thị Thu Hương, sinh ngày 03/01/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Otto-Braun-Str. 79, 10405 Berlin | Giới tính: Nữ |
23. Trịnh Steven Quang Vinh, sinh ngày 19/10/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Otto-Braun-Str. 79, 10405 Berlin | Giới tính: Nam |
24. Nguyễn Kim Hòa, sinh ngày 13/11/1966 tại Nam Định Hiện trú tại: Hindenburgallee 1, 53175 Bonn | Giới tính: Nữ |
25. Phạm Lưu Li, sinh ngày 19/02/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Paulzobelstr. 18, 10367 Berlin | Giới tính: Nữ |
26. Lê Thúy Anh, sinh ngày 19/02/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ernst-Thälmann-Ring 6a, 17491 Greifswald | Giới tính: Nữ |
27. Nguyễn Thị Ánh Lương, sinh ngày 04/12/1978 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Am-Römischen-Kaiser 14, 67547 Worms | Giới tính: Nữ |
28. Lê Đa Tuấn, sinh ngày 24/9/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 18, 99752 Bleicherode | Giới tính: Nam |
29. Trần Phương Anh, sinh ngày 15/7/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Harzstr. 7, 37081 Göttingen | Giới tính: Nữ |
30. Trần Tuờng Hân, sinh ngày 07/6/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Harzstr. 7, 37081 Göttingen | Giới tính: Nữ |
31. Đinh Phương Thảo, sinh ngày 06/3/1991 tại Hải Dương Hiện trú tại: Ahrenshooper Straße 41, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Đại Dương, sinh ngày 23/4/1967 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Oberfeldstr. 92, 12683 Berlin | Giới tính: Nam |
33. Phạm Thị Minh Diệp, sinh ngày 09/12/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Oberfeldstr. 92, 12683 Berlin | Giới tính: Nữ |
34. Nguyễn Thiện Giao, sinh ngày 13/4/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Oberfeldstr. 92, 12683 Berlin | Giới tính: Nam |
35. Hoàng Văn Thám, sinh ngày 15/7/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Silbestr. 12, 08451 Crimmitschau | Giới tính: Nam |
36. Nguyễn Ngọc Quyên, sinh ngày 30/9/1993 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Falkenberger Chaussee 3, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
37. Bùi Hạnh Phương Mai, sinh ngày 07/9/1997 tại Thái Bình Hiện trú tại: Zittauerstr. 65, 02826 Görlitz | Giới tính: Nữ |
38. Phạm Thị Hà, sinh ngày 19/02/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Elsenstr. 31, 12435 Berlin | Giới tính: Nữ |
39. Nguyễn Trần Trang My, sinh ngày 17/02/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 44, 45879 Gelsenkirchen | Giới tính: Nữ |
40. Phạm Hải Nam, sinh ngày 02/5/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Walsroder Str. 9, 30851 Langenhagen | Giới tính: Nam |
41. Đỗ Thúy Quỳnh, sinh ngày 16/8/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Nikolaistr. 15, 37073 Göttingen | Giới tính: Nữ |
42. Phạm Thái Hà, sinh ngày 07/6/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Vorderhausstr. 26, 10179 Berlin | Giới tính: Nữ |
43. Phạm Duy Hưng, sinh ngày 01/3/2002 tại Hà Nội Hiện trú tại: Vorderhausstr. 26, 10179 Berlin | Giới tính: Nam |
44. Phạm Thị Phương Anh, sinh ngày 03/12/1992 tại Hải Dương Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 70F, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
45. Tào Chí Dương, sinh ngày 19/7/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Q223 Innenst. Jungb, 68161 Mannheim | Giới tính: Nam |
46. Tào Chí Quân, sinh ngày 11/8/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Prinz-Ludwig-Str. 16, 92637 Weiden | Giới tính: Nam |
47. Trần Hữu Duy, sinh ngày 31/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Anne-Frank-Str 13, 19061 Schwerin | Giới tính: Nam |
48. Phạm Đỗ Sơn Tùng, sinh ngày 25/10/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kirchstr. 18, 07937 Zeulenroda-Triebes | Giới tính: Nam |
49. Phạm Đỗ Khánh Vi, sinh ngày 13/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kirchstr. 18, 07937 Zeulenroda-Triebes | Giới tính: Nữ |
50. Nguyễn Văn Hùng, sinh ngày 01/01/1956 tại Hải Dương Hiện trú tại: Ostvorstadt 6, 15484 Beeskow | Giới tính: Nam |
51. Lê Huy Hoàng, sinh ngày 03/06/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Erkrather Str. 326, 40231 Düsseldorf | Giới tính: Nam |
52. Nguyễn Đức Thắng, sinh ngày 11/11/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Raoul-Wallenberg-Str. 44, 12679 Berlin | Giới tính: Nam |
53. Hoàng Thị Hồng Vân, sinh ngày 05/4/1962 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: 55A Müllerstr. 13349 Berlin | Giới tính: Nữ |
54. Ngô Quốc Tuôn Tommy, sinh ngày 11/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grünestr. 7. 01067 Dresden | Giới tính: Nam |
55. Vũ Đào Vân Anh, sinh ngày 12/7/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reichstr. 13, 04109 Leipzig | Giới tính: Nữ |
56. Đoàn Lê Hải My, sinh ngày 21/6/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 523, 12679 Berlin | Giới tính: Nữ |
57. Nguyễn Hải Chung, sinh ngày 08/11/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Osnabrückerstr. 20, 49205 Hasbergen | Giới tính: Nam |
58. Đào Trung Hiếu, sinh ngày 30/7/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Marianne-Kahlenstr. 45, 52146 Würselen | Giới tính: Nam |
59. Hoàng Yến, sinh ngày 08/11/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Marianne-Kahlenstr. 45, 52146 Würselen | Giới tính: Nữ |
60. Đào Minh, sinh ngày 17/11/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marianne-Kahlenstr. 45, 52146 Würselen | Giới tính: Nam |
61. Lê Bảo Chi, sinh ngày 19/9/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Arendsweg 1, 13055 Berlin | Giới tính: Nữ |
62. Phạm Quốc Hoành, sinh ngày 18/10/1986 tại Nam Định Hiện trú tại: Maxlrainer Str. 13A, 83043 Bad Aibling | Giới tính: Nam |
63. Phạm Minh Đức Lukas, sinh ngày 11/8/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Maxlrainer Str. 13A, 83043 Bad Aibling | Giới tính: Nam |
64. Nguyễn Hà Trung, sinh ngày 08/12/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bismarckstr. 8, 10265 Berlin | Giới tính: Nam |
65. Phan Thu Trang, sinh ngày 29/5/1992 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gartenstr. 28, 26506 Norden | Giới tính: Nữ |
66. Trần Thị Liên, sinh ngày 18/11/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tschaikowskistr. 63, 18069 Rostock | Giới tính: Nữ |
67. Đặng Thị Diệu Linh, sinh ngày 22/11/2001 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tschaikowskistr. 63, 18069 Rostock | Giới tính: Nữ |
68. Phạm Văn Minh Quốc, sinh ngày 02/8/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gartenstr. 23, 39638 Gardelegen | Giới tính: Nam |
69. Đặng Xuân Cương, sinh ngày 23/5/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hintere Gasse 27, 87629 Fuessen | Giới tính: Nam |
70. Lê Thành Nam, sinh ngày 29/6/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Herdestr. 1, 17309 Pasewalk | Giới tính: Nam |
71. Đỗ Thanh Sơn, sinh ngày 08/02/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Piloty Str. 77, 90408 Nürnberg | Giới tính: Nam |
72. Lã Tuấn Trung, sinh ngày 20/8/1994 tại Hải Dương Hiện trú tại: Bärensteinstr. 16, 12685 Berlin | Giới tính: Nam |
73. Nguyễn Thị Thái Hà, sinh ngày 16/10/1986 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Rosenheimer Str. 10, 83043 Bad Aibling | Giới tính: Nữ |
74. Nguyễn Lucas, sinh ngày 08/9/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rosenheimer Str. 10, 83043 Bad Aibling | Giới tính: Nam |
75. Lê Kim Anh, sinh ngày 28/02/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dequeder Str. 3, 39124 Magdeburg | Giới tính: Nữ |
76. Tăng Lệ Nghi, sinh ngày 13/10/1973 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Starckweg 2b, 22145 Hamburg | Giới tính: Nữ |
77. Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 23/5/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jörgen Schmidtchen Weg 17, 04157 Leipzig | Giới tính: Nữ |
78. Nguyễn Long, sinh ngày 22/01/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gleiwitzer Bogen 11, 22043 Hamburg | Giới tính: Nam |
79. Lê Ngọc Trang, sinh ngày 08/11/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Poststr. 37, 01159 Dresden | Giới tính: Nữ |
80. Phạm Thu Thủy, sinh ngày 25/9/1983 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Eimsbütteler Chaussee 47, 20259 Hamburg | Giới tính: Nữ |
81. Đặng Mỹ Hạnh, sinh ngày 28/5/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lindenauerstr. 27, 01640 Coswig | Giới tính: Nữ |
82. Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 25/9/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schillingstr. 27, 10179 Berlin | Giới tính: Nữ |
83. Hà Thế Hào, sinh ngày 29/11/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ringstr. 82, 12105 Berlin | Giới tính: Nam |
84. Nguyễn Quỳnh Nga, sinh ngày 30/6/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ribnitzerstr. 6, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
85. Phí Thu Trang, sinh ngày 18/10/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wönnichstr. 10, 10317 Berlin | Giới tính: Nữ |
86. Tạ Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 22/8/1997 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Singerstr. 77, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
87. Võ Ngọc Lan Chi, sinh ngày 22/9/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Steinbeker Hauptstr. 123, 22115 Hamburg | Giới tính: Nữ |
88. Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 24/10/1992 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Heerstr. 13, 14052 Berlin | Giới tính: Nam |
89. Trần Hoàng Phúc, sinh ngày 19/11/1984 tại An Giang Hiện trú tại: Kreuzweg 16, 22869 Schenefeld | Giới tính: Nam |
90. Lê Đức Tiến, sinh ngày 22/8/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friederikenstr. 35, 06869 Coswig (Anhalt) | Giới tính: Nam |
91. Trịnh Đức Trung, sinh ngày 14/4/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Schürenbusch 43, 58638 Iserlohn | Giới tính: Nam |
92. Đặng Quang Trung, sinh ngày 22/6/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ahrenshooper Str. 31, 13051 Berlin | Giới tính: Nam |
93. Phan Quốc Việt, sinh ngày 14/11/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heitmannstr. 64, 22083 Hamburg | Giới tính: Nam |
94. Lộ Quyết Thắng, sinh ngày 05/5/1980 tại Thái Bình Hiện trú tại: Rothenbaumchaussee 105, 20148 Hamburg | Giới tính: Nam |
95. Đỗ Thị Hương Giang, sinh ngày 05/5/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Rothenbaumchaussee 105, 20148 Hamburg | Giới tính: Nữ |
96. Lộ Tâm My, sinh ngày 16/8/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rothenbaumchaussee 105, 20148 Hamburg | Giới tính: Nữ |
97. Nguyễn Thu Hiền, sinh ngày 28/01/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lohmannstr. 144, 28215 Bremen | Giới tính: Nữ |
98. Trần Thành An Sinh, sinh ngày 24/11/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Max Sanderstr. 4, 17389 Anklam | Giới tính: Nữ |
99. Quách Thị Ngọc Thanh, sinh ngày 25/10/1988 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Osseweg 54, 26789 Leer (Ostfriesland) | Giới tính: Nữ |
100. Nguyễn Đình Minh Tuấn, sinh ngày 23/11/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Osseweg 54, 26789 Leer (Ostfriesland) | Giới tính: Nam |
101. Đinh Trọng Lực, sinh ngày 23/7/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Zuckerpolder Str. 14, 26506 Norden | Giới tính: Nam |
102. Trần Thị Lan Anh, sinh ngày 04/02/1974 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Zuckerpolder Str. 14, 26506 Norden | Giới tính: Nữ |
103. Đinh Phương Thảo, sinh ngày 22/5/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zuckerpolder Str. 14, 26506 Norden | Giới tính: Nữ |
104. Đinh Hoàng Kim, sinh ngày 21/6/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zuckerpolder Str. 14, 26506 Norden | Giới tính: Nam |
105. Võ Lan Anh, sinh ngày 27/9/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Laagbergstr. 37, 38440 Wolfsburg | Giới tính: Nữ |
106. Vũ Mỹ Linh, sinh ngày 19/10/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schützenstr. 10, 67061 Ludwigshafen am Rhein | Giới tính: Nữ |
107. Đỗ Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 08/6/1963 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Horst-Caspar-Steig 32, 12353 Berlin | Giới tính: Nữ |
108. Nguyễn Thanh Minh, sinh ngày 11/3/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Silberberg 13b, 15526 Bad Saarow | Giới tính: Nam |
109. Trần Việt Dũng, sinh ngày 05/11/1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mollstr. 36, 10405 Berlin | Giới tính: Nam |
110. Phạm Ngọc Châu Anna, sinh ngày 01/01/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Warschauer Str. 66, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
111. Nguyễn An Hải, sinh ngày 20/6/1964 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Schulenburgring 120, 12101 Berlin | Giới tính: Nam |
112. Phạm Hải Duy, sinh ngày 26/5/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ebelingstr. 10, 10249 Berlin | Giới tính: Nam |
113. Trịnh Thùy My Jenny, sinh ngày 22/12/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heerstr. 86A, 14055 Berlin | Giới tính: Nữ |
114. Hoàng Đình Quang, sinh ngày 16/9/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Alleestr. 25, 25761 Büsum | Giới tính: Nam |
115. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 26/02/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Berninghausstr. 34, 44625 Herne | Giới tính: Nam |
116. Nguyễn Gia Thịnh, sinh ngày 18/9/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fischerinsel 1, 10179 Berlin | Giới tính: Nam |
117. Nguyễn Vũ Hoài Thu, sinh ngày 04/4/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Münchenerstr. 30, 51103 Köln | Giới tính: Nữ |
118. Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày 15/02/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Christian-Willmer-Str. 9, 38226 Salzgitter | Giới tính: Nữ |
119. Đỗ Ngọc Bảo Phúc, sinh ngày 02/9/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Christian-Willmer-Str. 9, 38226 Salzgitter | Giới tính: Nam |
120. Đoàn Mỹ Anh, sinh ngày 29/4/1994 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mannheimerstr. 30, 76676 Graben Neudorf | Giới tính: Nữ |
121. Nguyễn Ngọc Ánh Rose, sinh ngày 20/6/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Spielberg 13, 97461 Hofheim | Giới tính: Nữ |
122. Lê Thảo My, sinh ngày 19/4/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zechliner Str. 24, 13055 Berlin | Giới tính: Nữ |
123. Phạm Thanh Hùng, sinh ngày 15/6/1971 tại Nam Định Hiện trú tại: Eschacher Str. 14, 87474 Buchenberg | Giới tính: Nam |
124. Phùng Ly Ly, sinh ngày 02/8/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marktstr. 7, 37574 Einbeck | Giới tính: Nữ |
125. Ngô Mạch Khái Hưng, sinh ngày 01/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Magdeburger Allee 13, 99086 Erfurt | Giới tính: Nam |
126. Vũ Hoàng Quỳnh, sinh ngày 08/10/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hegelstr. 51, 96052 Bamberg. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1917/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1918/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1920/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Hiến pháp 2013
- 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008