CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1920/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 225/TTr-CP ngày 25/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1920/QĐ-CTN ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 04/6/1972 tại Hải Dương Hiện trú tại: 15034 Lotus Tower 2 Kwun Tong, Garden Estate 297 Ngau Tau Kok | Giới tính: Nữ |
2. Nguyễn Thị Hiếu, sinh ngày 03/6/1996 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 15034 Lotus Tower 2 Kwun Tong, Garden Estate 297 Ngau Tau Kok | Giới tính: Nữ |
3. Hoàng Phương Dung, sinh ngày 10/10/1974 tại Quảng Trị Hiện trú tại: Flt G, 10/F, Fung Yuen Bldg, 388-414 Shau Kei Wan Rd, Shau Kei Wan | Giới tính: Nữ |
4. Vũ Thị Thu Hà, sinh ngày 05/9/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1/F, Block 68/F, Po Sam Pai, Tai Po | Giới tính: Nữ |
5. Lê Thị Phương, sinh ngày 08/6/1965 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tai San Back St, 130, 1/F, Cheung Chau | Giới tính: Nữ |
6. Bùi Thị Phương, sinh ngày 08/01/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 3, 5/F, Ying Fuk Court, 17 Wing Chuk Street, Wong Tai Sin, KLN | Giới tính: Nữ |
7. Vy Lộc Múi, sinh ngày 02/01/1959 tại Bình Thuận Hiện trú tại: G/F, No. 45, Pak She San Tsuen, Cheung Chau, New Territoties, Gpoisl 80 | Giới tính: Nữ |
8. Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 07/10/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat A. A3, 12/F, East South Bldg, 475 Hennesy Rd, Causeway Bay | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Thị Kim Chung, sinh ngày 06/7/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 1425, 14/F, Ting Tak Hse, On Ting Est, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
10. Nguyễn Thị Oanh Thơ, sinh ngày 03/10/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 321, Tak Nga Court, (Blk A) Wan Tau Tung Estate, 2 Hiu Wan Road, Taipo, NT | Giới tính: Nữ |
11. Vũ Thị Hợp, sinh ngày 05/01/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flt 3010, 30/F, Tung Po Hse, Fu Tung Est, Tung Chung, NT | Giới tính: Nữ |
12. Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 23/6/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat E, 8/F, Kwong On Building, 20-26 Wan Tau St, Tai Po | Giới tính: Nữ |
13 Nguyễn Thị Thúy Dung, sinh ngày 27/6/1975 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 709, Kwong Ping Hse, Kwong Fuk Estate, Tai Po | Giới tính: Nữ |
14. Trần Thị Kim Yến, sinh ngày 05/4/1967 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: Flat B1, 4/F, Carnarvon Mansion, 12 Carnarvon Rd, TST, KLN | Giới tính: Nữ |
15. Hoàng Thị Thanh Duyên, sinh ngày 04/12/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 4/F, 871 King's Road, Hong Kong | Giới tính: Nữ |
16. Ngô Thị Oanh, sinh ngày 13/10/1972 tại Hải Dương Hiện trú tại: Rm D, 30/F, BLK B, Ho Shun Tai Bldg, 10 Sai Ching St, Yuen Long, NT | Giới tính: Nữ |
17. Liên Bá Hùng (Chan Bill Van), sinh ngày 04/11/1964 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat C, 20/F, Tower 1, Bel-Air On the Peak, 68 Bel-Air Peak Avenue, Island South | Giới tính: Nam |
18. Lê Thị Thanh Thùy, sinh ngày 22/7/1983 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại Flat A, 1/F, Kin Sun Building, 157 Kweilin Street, ShamShuipo, Kowloon | Giới tính: Nữ |
19. Francis Prischmann Le, sinh ngày 13/11/2013 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat A, 1/F, Kin Sun Building, 157 Kweilin Street, ShamShuipo, Kowloon | Giới tính: Nam |
20. Chung Thanh Diêu (Chung Shing Yiu), sinh ngày 17/11/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 2102, Leung Chun House, Leung King Estate, Tuen Mun | Giới tính: Nam |
21. Trương A Kíu, sinh ngày 12/5/1952 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Flat 2102, Leung Chun House, Leung King Estate, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
22. Đặng Thu Loan, sinh ngày 03/8/1981 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat C 24, 8/F, Montane Mansion, 1028 King's Road, Quarry Bay, HK | Giới tính: Nữ |
23. Vòng Sao Chí, sinh ngày 27/01/1967 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Ft G32, Leung Chak Hse, Nga Ning CT, Cheung Chau | Giới tính: Nữ |
24. Đinh Thị Bốn, sinh ngày 24/8/1982 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại Rm 1422, Ka Bong Lau, Ka Wai Chuen, Hung Hom, Kowloon | Giới tính: Nữ |
25. Nguyễn Thị Giang, sinh ngày 23/6/1986 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại Flat 5, 5/F, Chung Wo Bldg, 3 Chung Wui St, Tai Kok Tsui. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1917/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1918/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1919/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1921/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1922/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1923/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1924/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1925/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 1926/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 1927/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11 Hiến pháp 2013
- 12 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1917/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1918/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1919/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1921/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1922/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1923/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1924/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1925/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 1926/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 1927/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành