ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP, ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
Căn cứ Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-UBDT ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế công tác Văn thư của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBDT , ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
1. Phòng hành chính, thư ký |
| |
01.VP | Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
02.VP | Tập Báo cáo chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Ủy ban phục vụ giao ban hàng tuần | 5 năm |
03.VP | Hồ sơ về tổng hợp kết quả thực hiện và kiến nghị Lãnh đạo Ủy ban các nhiệm vụ, các giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành | 10 năm |
04.VP | Hồ sơ về công tác tổ chức, cán bộ và chế độ chính sách đối với công chức và người lao động Văn phòng | 20 năm |
05.VP | Tập biên bản, file ghi âm các cuộc họp của Lãnh đạo Ủy ban, các buổi làm việc với Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh và tương đương | Vĩnh viễn |
06.VP | Hồ sơ về công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật của Văn phòng | 20 năm |
07.VP | Hồ sơ về xây dựng kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban làm việc, chúc tết với địa phương | 20 năm |
08.VP | Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Ủy ban tại Hội nghị, cuộc họp, năm 2019 | 10 năm |
09.VP | Hồ sơ về thực hiện trách nhiệm người phát ngôn cơ quan Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 10 năm |
10.VP | Hồ sơ thực hiện công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao. | 20 năm |
11.VP | Kế hoạch công tác, báo cáo của Văn phòng - Năm - Tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
2. Phòng văn thư, lưu trữ |
| |
01.VP | Tập văn bản của cơ quan Trung ương quy định, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.VP | Hồ sơ về triển khai thực hiện Đề án 328a/QĐ-UBDT ngày 14/06/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
03.VP | Hồ sơ về thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan | Vĩnh viễn |
04.VP | Hồ sơ về tổ chức lập hồ sơ hiện hành, năm 2019 | 10 năm |
05.VP | Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác văn thư, lưu trữ, năm 2019 - Năm - Tháng, quý | Vĩnh viễn 5 năm |
06.VP | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
07.VP | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của Văn phòng Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
08.VP | Sổ đăng ký văn bản đến của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
09.VP | Công văn trao đổi về văn thư, lưu trữ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 10 năm |
3. Phòng kiểm soát thủ tục hành chính |
| |
01.VP | Tập văn bản của cơ quan TW về kiểm soát quy định thủ tục hành chính, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.VP | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực Ban Chỉ đạo ISO | 20 năm |
03.VP | Hồ sơ về triển khai xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | Vĩnh viễn |
04.VP | Hồ sơ về rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
05.VP | Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục, quy định hành chính của Ủy ban Dân tộc, năm 2019. | Vĩnh viễn |
06.VP | Hồ sơ về kiểm tra thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
07.VP | Báo cáo về công tác kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 - Năm - Tháng quý | Vĩnh viễn 5 năm |
08.VP | Tập Công văn trao đổi về công tác kiểm soát thủ tục hành chính, năm 2019 | 10 năm |
4. Phòng kế toán-tài vụ |
| |
01.VP | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.VP | Hồ sơ về xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách NN năm 2019 của Văn phòng quản lý | 20 năm |
03.VP | Hồ sơ thực hiện quản lý kinh phí hoạt động của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
04.VP | Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản công của cơ quan UBDT | Vĩnh viễn |
05.VP | Tập Báo cáo về công tác kế toán năm 2019 - Năm - Quý tháng | Vĩnh viễn 5 năm |
06.VP | Bảng kê thanh toán, năm 2019 | 20 năm |
07.VP | Chứng từ thanh toán chuyển khoản, năm 2019 | 20 năm |
08.VP | Hồ sơ về thanh toán lương và các khoản theo lương cho CBCC | 20 năm |
09.VP | Phiếu chi, phiếu thu tiền mặt; ủy nhiệm chi thanh toán chuyển khoản; Chứng từ rút tiền mặt, năm 2019 | 20 năm |
10.VP | Hồ sơ về cấp xăng, dầu, năm 2019 | 20 năm |
11.VP | Hồ sơ về xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm 2020 giao Văn phòng quản lý | 20 năm |
12.VP | Hồ sơ về thực hiện đối chiếu, thanh toán tạm ứng với Kho bạc NN | 20 năm |
13.VP | Hồ sơ về thuế thu nhập cá nhân, thực hiện quyết toán thuế cho CBCC | 20 năm |
14.VP | Hồ sơ về thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho CBCC | 20 năm |
15.VP | Phiếu nhập kho, xuất kho vật tư văn phòng; số theo dõi vật tư văn phòng | 20 năm |
16.VP | Hồ sơ bàn giao và thanh lý, điều chuyển, kiểm kê tài sản của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
17.VP | Công văn trao đổi về công tác kế toán, năm 2019 | 10 năm |
5. Phòng Quản trị-Bảo vệ |
| |
01.VP | Tập văn bản về công tác quản trị gửi đến Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.VP | Hồ sơ về thực hiện vận chuyển tài sản, công cụ, dụng cụ, trang thiết bị của các vụ, đơn vị về trụ sở mới 349 Đội Cấn | 20 năm |
03.VP | Hồ sơ về thực hiện Đề án quản lý, vận hành, bảo trì trụ sở UBDT tại số 349 Đội Cấn | 20 năm |
04.VP | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị, bảo vệ, năm 2019 | Vĩnh viễn |
05.VP | Hồ sơ về công tác dân quân tự vệ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
06.VP | Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
07.VP | Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
08.VP | Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm | 20 năm |
| Hồ sơ về tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Cán bộ, công chức, người lao động cơ quan Ủy ban Dân tộc năm 2018, năm 2019 | 20 năm |
09.VP | Tập Công văn trao đổi về công tác quản trị, năm 2019 | 10 năm |
10.VP | Hồ sơ tiếp đón đoàn Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các đoàn khách quốc tế, đại biểu người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số, năm 2019 | 20 năm |
11.VP | Hồ sơ mua sắm văn phòng phẩm, trang thiết bị, tài sản, năm 2019 | 20 năm |
12.VP | Hồ sơ về quản lý hồ sơ về nhà đất trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
13.VP | Hồ sơ về quản lý sử dụng điện, nước, điện thoại tại Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
14.VP | Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình, năm 2019 | 15 năm |
6. Văn phòng Đại diện thành phố Hồ Chí Minh |
| |
01.VP | Tập văn bản về tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019 | 20 năm |
02.VP | Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019 | 20 năm |
03.VP | Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ, năm 2019 | 20 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.BQL | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác xây dựng cơ bản, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.BQL | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản, năm 2019 - Năm - Tháng, quý | Vĩnh viễn 5 năm |
03.BQL | Hồ sơ công trình xây dựng Trụ sở Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
04.BQL | Hồ sơ thực hiện ủy thác quản lý dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc | Vĩnh viễn |
05.BQL | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư dự án Văn phòng đại diện cơ quan Ủy ban Dân tộc tại Thành phố Hồ Chí Minh | Vĩnh viễn |
06.BQL | Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản, năm 2019 | 10 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
1. Hồ sơ về chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn, dự án của Ủy ban Dân tộc |
| |
01.KHTC | Hồ sơ về thực hiện Chiến lược công tác dân tộc năm 2019 | Vĩnh viễn |
02.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch. Năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
03.KHTC | Hồ sơ về việc hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; kế hoạch trung hạn 2016 - 2020, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
04.KHTC | Tập công văn trao đổi về công tác quy hoạch | 10 năm |
05.KHTC | Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019. - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
06.KHTC | Hồ sơ về đánh giá việc thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2011-2020 và mục tiêu, nhiệm vụ của giai đoạn 2021-2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025 | Vĩnh viễn |
07.KHTC | Hồ sơ về triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - CRIEM” (ADB) và Dự án JICA | Vĩnh viễn |
08.KHTC | Hồ sơ về theo dõi tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do UBDT quản lý | Vĩnh viễn |
09.KHTC | Tập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan - Năm, nhiều năm - Tháng, quý | Vĩnh viễn 5 năm |
2. Hồ sơ về thống kê |
| |
10.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác thống kê, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
11.KHTC | Hồ sơ về thực hiện báo cáo thống kê | 20 năm |
12.KHTC | Tập văn bản trao đổi về công tác thống kê | 10 năm |
13.KHTC | Hồ sơ về thực hiện cuộc điều tra thực trạng kinh tế - xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
14.KHTC | Hồ sơ về xây dựng Thông tư thay thế Thông tư số 06/2014/TT-UBDT , ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
3. Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước |
| |
15.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tài chính, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
16.KHTC | Hồ sơ về xây dựng mô hình tài chính vi mô trong đồng bào dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
17.KHTC | Hồ sơ về công khai dự toán chi NSNN năm 2019 của UBDT | Vĩnh viễn |
18.KHTC | Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2019 | Vĩnh viễn |
19.KHTC | Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021 | Vĩnh viễn |
20.KHTC | Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2020 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023 | Vĩnh viễn |
21.KHTC | Hồ sơ về rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2019 của UBDT | Vĩnh viễn |
22.KHTC | Hồ sơ về giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc UBDT | Vĩnh viễn |
23.KHTC | Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA) | Vĩnh viễn |
24.KHTC | Hồ sơ về thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý | Vĩnh viễn |
25.KHTC | Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT | 20 năm |
| Hồ sơ về công tác Tài chính, quản lý tài sản công |
|
26.KHTC | Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra tài chính tại Ủy ban Dân tộc và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác | Vĩnh viễn 10 năm |
27.KHTC | Hồ sơ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
28.KHTC | Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác | Vĩnh viễn 10 năm |
29.KHTC | Hồ sơ về thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý | Vĩnh viễn |
30.KHTC | Hồ sơ về xây dựng các quy định, văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành, năm 2019 | 20 năm |
31.KHTC | Hồ sơ về thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý | Vĩnh viễn |
32.KHTC | Hồ sơ về kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT | 20 năm |
33.KHTC | Hồ sơ về thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc UBDT | Vĩnh viền |
34.KHTC | Báo cáo quyết toán tài chính của UBDT | Vĩnh viễn |
35.KHTC | Hồ sơ về thẩm định, tổng hợp quyết toán vốn hàng năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | Vĩnh viễn |
36.KHTC | Hồ sơ về công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2018 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
37.KHTC | Hồ sơ về hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ | 05 năm |
38.KHTC | Hồ sơ về quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ - Hồ sơ quyết toán - Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (chứng từ kho bạc) | Vĩnh viễn 10 năm |
39.KHTC | Hồ sơ về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan: - Nhà đất - Tài sản khác | Vĩnh viễn 20 năm |
40.KHTC | Tập văn bản trao đổi về công tác tài chính | 10 năm |
41.KHTC | Tập văn bản trao đổi về công tác kế toán | 10 năm |
42.KHTC | Tập văn bản trao đổi về công tác tài sản | 10 năm |
43.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về quản lý tài sản công, năm 2019 | Theo hiệu lực văn bản |
44.KHTC | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán, năm 2019 | Theo hiệu lực văn bản |
| Hồ sơ về đầu tư, XDCB |
|
45.KHTC | Hồ sơ về xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | Vĩnh viễn |
46.KHTC | Hồ sơ về tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển của UBDT, năm 2019 | Vĩnh viễn |
47.KHTC | Hồ sơ về thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | Vĩnh viễn |
48.KHTC | Hồ sơ về kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | Vĩnh viễn |
49.KHTC | Tập văn bản liên quan đến quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT | 20 năm |
50.KHTC | Hồ sơ về quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam | Vĩnh viễn |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: THANH TRA ỦY BAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.TTr | Tập văn bản của các cơ quan TW về thanh tra; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng; xử phạt vi phạm hành chính, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.TTr | Tập Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo về tình hình thực hiện công tác thanh tra; giải quyết khiếu nại tố cáo trong lĩnh vực công tác dân tộc, năm 2019 - Năm, nhiều năm - Tháng, quý | Vĩnh viễn 5 năm |
03.TTr | Tập lưu, số đăng ký văn bản đi năm 2019 của Thanh tra Ủy ban | Vĩnh viễn |
04.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Tuyên Quang | Vĩnh viễn |
05.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Sơn La | Vĩnh viễn |
06.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Gia Lai | Vĩnh viễn |
07.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Quảng Bình | Vĩnh viền |
08.TTr | Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Quảng Trị | Vĩnh viễn |
09.TTr | Hồ sơ về thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Báo Phụ nữ Việt Nam | Vĩnh viễn |
10.TTr | Hồ sơ về thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Báo Tài nguyên và Môi trường | Vĩnh viễn |
11.TTr | Hồ sơ về thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng tại Văn phòng Ủy ban | 15 năm |
12.TTr | Hồ sơ về thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng tại Vụ Dân tộc thiểu số | 15 năm |
13.TTr | Hồ sơ về tổ chức tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực công tác dân tộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác | Vĩnh viễn 15 năm |
14.TTr | Hồ sơ về công tác đấu tranh, phòng chống tham nhũng tại Ủy ban Dân tộc và các Vụ, đơn vị, năm 2019 - Báo cáo hàng năm - Quý, 6 tháng | 20 năm 5 năm |
15.TTr | Tập văn bản trao đổi về công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, năm 2019 | 10 năm |
16.TTr | Hồ sơ hội nghị, hội thảo, tập huấn hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành về lĩnh vực công tác dân tộc, năm 2019 | 10 năm |
17.TTr | Hồ sơ về thực hiện khối phó khối thi đua thanh tra các bộ ngành Khối III | 20 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
1. Hồ sơ về công tác tổ chức bộ máy |
| |
01.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tổ chức bộ máy, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.TCCB | Hồ sơ về thành lập, đổi tên, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và sáp nhập, giải thể các phòng, ban và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
03.TCCB | Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác tổ chức bộ máy, năm 2019 - Năm - Tháng, quý | Vĩnh viễn 5 năm |
04.TCCB | Hồ sơ về đề án sắp xếp tổ chức bộ máy và tinh giản biên chế của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
05.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tổ chức bộ máy, năm 2019 | 10 năm |
06.TCCB | Hồ sơ về xây dựng khung năng lực vị trí việc làm của các Vụ QLNN, Đề án vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
07.TCCB | Hồ sơ về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tổ chức bộ máy, biên chế của các đơn vị sự nghiệp công lập | Vĩnh viễn |
2. Hồ sơ về công tác tổ chức cán bộ, lao động, tiền lương |
| |
08.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tổ chức cán bộ, chế độ chính sách đối với cán bộ công chức, viên chức năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
09.TCCB | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2019 | Vĩnh viễn |
10.TCCB | Hồ sơ về tổ chức thi tuyển công chức năm 2019 | 20 năm |
11.TCCB | Hồ sơ về bổ sung quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng nhiệm kỳ 2016-2021 | Vĩnh viễn |
12.TCCB | Tập kế hoạch, báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác tổ chức cán bộ, năm 2019 - Năm - Tháng, quý | Vĩnh viễn 5 năm |
13.TCCB | Hồ sơ về bổ nhiệm, miễn nhiệm, thuyên chuyển, phân công, kỷ luật CBCC của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 70 năm |
14.TCCB | Hồ sơ về quy hoạch cán bộ của Ủy ban Dân tộc năm 2019 | 20 năm |
15.TCCB | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
16.TCCB | Tập Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ năm 2019 | Vĩnh viễn |
17.TCCB | Hồ sơ về thực hiện chế độ nghỉ hưu, nghỉ mất sức lao động, thôi việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 70 năm |
18.TCCB | Hồ sơ về việc nâng bậc lương hằng năm đối với cán bộ, công chức của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
19.TCCB | Hồ sơ về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
20.TCCB | Hồ sơ về thi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển hạng, thăng hạng chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
21.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tổ chức cán bộ, nâng lương, tiền lương, năm 2019 | 10 năm |
22.TCCB | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 10 năm |
23.TCCB | Hồ sơ theo dõi và quản lý phép năm của CBCC Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
24.TCCB | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ, năm 2019 | 20 năm |
25.TCCB | Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ, năm 2019 | 20 năm |
26.TCCB | Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
27.TCCB | Hồ sơ về thực hiện công tác người cao tuổi, năm 2019 | 20 năm |
28.TCCB | Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
29.TCCB | Hồ sơ về thực hiện công tác an ninh quốc phòng, năm 2019 | 20 năm |
30.TCCB | Hồ sơ về thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở | 20 năm |
31.TCCB | Hồ sơ về thực hiện chương trình đào tạo, bồi dưỡng theo Quyết định 402/QĐ-TTg, 771/QĐ-TTg | 20 năm |
32.TCCB | Hồ sơ xây dựng Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng, tạo nguồn, bố trí, sử dụng và phát huy đội ngũ cán bộ người DTTS | Vĩnh viễn |
33.TCCB | Hồ sơ về tổ chức gặp mặt cán bộ hưu trí UBDT, năm 2019 | 20 năm |
34.TCCB | Hồ sơ về thực hiện Quy chế của UBDT về tổ chức tang lễ | 20 năm |
35.TCCB | Hồ sơ về theo dõi tổ chức và nhân sự của các Ban quản lý Dự án nước ngoài tài trợ cho UBDT | Vĩnh viễn |
36.TCCB | Tập văn bản cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia Ban Chỉ đạo, Tổ biên tập, Tổ công tác liên ngành | 20 năm |
3. Hồ sơ về công tác thi đua, khen thưởng |
| |
37.TCCB | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng. Năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
38.TCCB | Hồ sơ xây dựng Thông tư sửa đổi Thông tư số 02/2015/TT-UBDT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
39.TCCB | Hồ sơ về phát động phong trào thi đua của Ủy ban Dân tộc; các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc; Ban Dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW. Năm 2019 | 20 năm |
40.TCCB | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng, năm 2019 | 20 năm |
41.TCCB | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng, năm 2019: + Dài hạn, hàng năm + 6 tháng, 9 tháng + Quý, tháng | Vĩnh viễn 05 năm |
42.TCCB | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân, năm 2019: + Khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ; + Khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn 20 năm |
43.TCCB | Hồ sơ khen thưởng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, năm 2019 | Vĩnh viễn |
44.TCCB | Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng. Năm 2019 | 10 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
1. Tài liệu tổng hợp |
| |
01.TH | Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc, năm 2019: - Hàng năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng | Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
02.TH | Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc của các Bộ ngành, địa phương năm 2019: - Hàng năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng | Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
03.TH | Tập Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc: - Hàng năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng | Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
04.TH | Hồ sơ về xây dựng hệ thống thông tin báo cáo điện tử của Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
05.TH | Hồ sơ về xây dựng đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo của Ủy ban Dân tộc | Vĩnh viễn |
06.TH | Hồ sơ xây dựng Thông tư quy định chế độ thông tin báo cáo về công tác dân tộc. | Vĩnh viễn |
07.TH | Tập văn bản về giải đáp chính sách cho nhân dân trên Cổng Thông tin Điện tử của Chính phủ | 20 năm |
08.TH | Tập văn bản, tài liệu của Đảng và Nhà nước về công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
2. Hồ sơ, tài liệu về khoa học công nghệ |
| |
09.TH | Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về hoạt động khoa học công nghệ | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
10.TH | Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm thông tin khoa học công bố các kết quả nghiên cứu về công tác dân tộc | Vĩnh viễn |
11.TH | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực hội đồng khoa học Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
12.TH | Hồ sơ về các kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Bộ, năm 2019 | Vĩnh viễn |
13.TH | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Khoa học và Công nghệ, năm 2019 | Vĩnh viễn |
14.TH | Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ | 10 năm |
3. Hồ sơ về điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường |
| |
15.TH | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phòng chống tác hại của thuốc lá, năm 2019 | 10 năm |
16.TH | Hồ sơ về thực hiện Dự án mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn, năm 2019 | 10 năm |
17.TH | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ điều tra cơ bản vùng dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2019 | Vĩnh viễn |
18.TH | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2019 | Vĩnh viễn |
19.TH | Hồ sơ tổ chức lớp tập huấn về công tác bảo vệ môi trường cho cán bộ làm công tác dân tộc các cấp và người có uy tín trong cộng đồng dân tộc thiểu số | 10 năm |
20.TH | Hồ sơ về tổ chức hoạt động truyền thông hưởng ứng các sự kiện liên quan đến môi trường | 10 năm |
21.TH | Hồ sơ về xây dựng, duy trì trang tin về môi trường trên cổng thông tin điện tử UBDT | Vĩnh viễn |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ PHÁP CHẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.PC | Tập văn bản của cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.PC | Hồ sơ về thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật của Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 | Vĩnh viễn |
03.PC | Hồ sơ về nghiên cứu xây dựng Luật hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2019 | Vĩnh viễn |
04.PC | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ phổ biến giáo dục pháp luật, năm 2019 | 20 năm |
05.PC | Tập Kế hoạch, Báo cáo công tác pháp chế - Năm - Tháng, quý | Vĩnh viễn 05 năm |
06.PC | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
07.PC | Hồ sơ góp ý văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành, năm 2019 | 10 năm |
08.PC | Hồ sơ về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc, năm 2019 - Dài hạn - Hàng năm | Vĩnh viễn 10 năm |
09.PC | Hồ sơ kiểm tra, theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số, năm 2019 | Vĩnh viễn |
10.PC | Hồ sơ về công tác bồi thường của Nhà nước tại Ủy ban Dân tộc | 20 năm |
11.PC | Hồ sơ về thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật, năm 2019 | 20 năm |
12.PC | Hồ sơ về thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, năm 2019 | 20 năm |
13.PC | Hồ sơ về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
14.PC | Hồ sơ về thực hiện dự án hợp tác với nước ngoài về pháp luật, năm 2019 | Vĩnh viễn |
| Hồ sơ về thực hiện chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Tư pháp | Vĩnh viễn |
15.PC | Hồ sơ tổ chức hội nghị: - Công tác pháp chế - Phổ biến văn bản quy phạm pháp luật | 10 năm |
16.PC | Hồ sơ về tổ chức hội thi bằng hình thức sân khấu hóa tìm hiểu chính sách, pháp luật trong thực hiện truyền thông về giảm nghèo | 20 năm |
17.PC | Hồ sơ về xây dựng và xuất bản, in ấn, phát hành cuốn cẩm nang chính sách, pháp luật về giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 20 năm |
18.PC | Hồ sơ về thực hiện Đề tài “nghiên cứu sửa đổi, bổ sung Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc” | Vĩnh viễn |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.HTQT | Tập văn bản của các cơ quan TW về hợp tác quốc tế, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.HTQT | Hồ sơ xây dựng Đề án xây dựng chính sách về phát triển cây Sâm Ngọc Linh phù hợp vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Vĩnh viễn |
03.HTQT | Hồ sơ xây dựng Đề án xây dựng chính sách kết nối, hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp giai đoạn 2021- 2025 | Vĩnh viễn |
04.HTQT | Hồ sơ về xây dựng Báo cáo quốc gia thực hiện Công ước CERD | Vĩnh viễn |
05.HTQT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số”, năm 2019 | Vĩnh viễn |
06.HTQT | Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo, diễn đàn, năm 2019 | Vĩnh viễn |
07.HTQT | Hồ sơ về hợp tác với Ban Đối tác phát triển bền vững miền núi và vùng đồng bào dân tộc thiểu số, năm 2019 | Vĩnh viễn |
08.HTQT | Hồ sơ về tiếp các tổ chức, cá nhân để ký kết các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế về công tác dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
09.HTQT | Hồ sơ về triển khai Kế hoạch tổng thể thực hiện các khuyến nghị UPR, năm 2019 | Vĩnh viễn |
10.HTQT | Hồ sơ về thực hiện công ước quốc tế về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
11.HTQT | Hồ sơ đoàn vào, năm 2019: - Đón đoàn Bộ phát triển xã hội và an ninh con người Thái lan + Ký kết hợp tác + Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | Vĩnh viễn 20 năm |
- Đón đoàn Bộ trưởng Bộ Nội vụ Lào: + Ký kết hợp tác + Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | Vĩnh viễn 20 năm | |
- Đón đoàn Bộ Lễ nghi và tôn giáo Campuchia + Ký kết hợp tác + Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | Vĩnh viễn 20 năm | |
12.HTQT | Hồ sơ đoàn ra, năm 2019 - Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Trung Quốc: + Ký kết hợp tác + Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | Vĩnh viễn 20 năm |
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Myanmar + Ký kết hợp tác + Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | Vĩnh viễn 20 năm | |
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Lào + Ký kết hợp tác + Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | Vĩnh viễn 20 năm | |
13.HTQT | Hồ sơ về thực hiện công tác nhân quyền, năm 2019 - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý | Vĩnh viễn 05 năm |
14.HTQT | Tập văn bản liên quan đến lĩnh vực hội nhập quốc tế - Quan trọng - Thông thường | Vĩnh viễn 20 năm |
15.HTQT | Tập văn bản liên quan đến Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) - Quan trọng - Thông thường | Vĩnh viễn 20 năm |
16.HTQT | Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động đối ngoại, năm 2019 - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
17.HTQT | Hồ sơ về tổ chức đón đoàn Ủy ban TWMT Lào xây dựng đất nước và tổ chức giao lưu, trao đổi kinh nghiệm giữa đại biểu dân tộc thiểu số, người có uy tín trong đồng bào DTTS sinh sống dọc tuyến biên giới | Vĩnh viễn |
18.HTQT | Hồ sơ về thực hiện các hoạt động hợp tác với Bang Hessen- Đức | Vĩnh viễn |
19.HTQT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp công tác giữa Ủy ban Dân tộc với Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam | Vĩnh viễn |
20.HTQT | Hồ sơ về thực hiện hợp tác với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGOs) | Vĩnh viễn |
21.HTQT | Tập công thư, công hàm của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, năm 2019 - Quan trọng - Thông thường | Vĩnh viễn 20 năm |
22.HTQT | Công văn trao đổi về hợp tác và hội nhập quốc tế, năm 2019 | 10 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.CSDT | Tập văn bản về chất vấn và trả lời chất vấn của Bộ trưởng, Chủ nhiệm tại các kỳ họp của QH về công tác dân tộc, chính sách dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
02.CSDT | Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của Cử tri gửi đến Bộ trưởng, Chủ nhiệm sau các kỳ họp của Quốc hội công tác dân tộc, chính sách dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
03.CSDT | Hồ sơ về hoạt động giám sát chuyên đề, hoạt động chất vấn qua các kỳ họp của Quốc hội về công tác dân tộc, chính sách dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
04.CSDT | Tập văn bản góp ý đối với các chính sách dân tộc của các Bộ, ngành, địa phương, năm 2019 | 10 năm |
05.CSDT | Hồ sơ về xây dựng Đề án Tổng thể đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2030 | Vĩnh viễn |
06.CSDT | Hồ sơ về xây dựng Đề án Xây dựng bộ tiêu chí phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Vĩnh viễn |
07.CSDT | Hồ sơ về xây dựng Nghị định về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số vùng đồng bằng sông Cửu Long | Vĩnh viễn |
08.CSDT | Hồ sơ về xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện chính sách cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo vùng đồng bằng sông Cửu Long | Vĩnh viễn |
09.CSDT | Hồ sơ về tổ chức Hội nghị tổng kết thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2016-2020, định hướng giai đoạn 2021 -2025 | Vĩnh viễn |
10.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án “Sắp xếp, ổn định dân cư cho người di cư tự do từ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào trở về nước”, năm 2019 | Vĩnh viễn |
11.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2020”, năm 2019 | Vĩnh viễn |
12.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2020, năm 2019 | Vĩnh viễn |
13.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ đối với đồng bào DTTS gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015, năm 2019 | Vĩnh viễn |
14.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 133/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 03/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới hai nước đã được gia hạn hiệu lực đến ngày 14/11/2019, năm 2019 | Vĩnh viễn |
15.CSDT | Tập văn bản liên quan đến phát triển và bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng thuộc Chương trình REDD+, Nghị định 75/2015/NĐ-CP phân công cho UBDT - Quan trọng - Thông thường | Vĩnh viễn 20 năm |
16.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Y tế, năm 2019 | Vĩnh viễn |
17.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2019 | Vĩnh viễn |
18.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Ban Dân vận Trung ương | Vĩnh viễn |
19.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa UBDT với Hội đồng Dân tộc QH | Vĩnh viễn |
20.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Ban Kinh tế TW | Vĩnh viễn |
21.CSDT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp với TW Hội Nông Dân VN | Vĩnh viễn |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: BAN QLDA EMPS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.BQLDA | Kế hoạch thực hiện Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số" | Vĩnh viễn |
02.BQLDA | Hồ sơ về tiếp nhận viện trợ và sử dụng nguồn kinh phí của Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số" | Vĩnh viễn |
03.BQLDA | Hồ sơ về quản lý tài chính của Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số" | 20 năm |
04.BQLDA | Hồ sơ về quản lý tài sản của Dự án "Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số" | 20 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ TUYÊN TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.TT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 về việc đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng DTTS&MN giai đoạn 2017-2021 | Vĩnh viễn |
02.TT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2019-2021 | Vĩnh viễn |
03.TT | Hồ sơ về thực hiện thực hiện Dự án 6: Nâng cao hiệu quả công tác phòng chống ma túy tại xã, phường, thị trấn thuộc Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy | Vĩnh viễn |
04.TT | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1860/QĐ-TTg , ngày 23/11/2017 về thí điểm cấp Radio giai đoạn 2017 - 2021. | Vĩnh viễn |
05.TT | Hồ sơ về thực hiện Dự án truyền thông giảm nghèo về thông tin cho vùng DTTS và MN thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Dự án 4) | Vĩnh viễn |
06.TT | Hồ sơ về thực hiện Dự án 4: Phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, người bán dâm và nạn nhân bị mua bán thuộc chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | Vĩnh viễn |
07.TT | Hồ sơ về thực hiện Dự án 6: Nâng cao hiệu quả công tác phòng chống ma túy tại xã, phường, thị trấn (thuộc CTMT đảm bảo trật tự, an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy) | Vĩnh viễn |
08.TT | Hồ sơ về thực hiện công tác tuyên truyền cho các dân tộc thiểu số dọc theo tuyến biên giới Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 01/6/2018 của Chính phủ | Vĩnh viễn |
09.TT | Hồ sơ về thực hiện tuyên truyền công tác dân tộc năm 2019 | 20 năm |
10.TT | Hồ sơ về hoạt động của các cơ quan báo chí thuộc Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
11.TT | Hồ sơ về công tác tuyên truyền trong lĩnh vực công tác dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
12.TT | Hồ sơ về thực hiện công tác thông tin đối ngoại của Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
13.TT | Hồ sơ về tổ chức các cuộc thi, hoạt động giao lưu văn hóa, thể thao liên quan đến phát huy truyền thống văn hóa tốt đẹp và tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
14.TT | Tập Báo cáo về tình hình an ninh, chính trị, tư tưởng, văn hóa, dư luận xã hội vùng dân tộc thiểu số, năm 2019: - Năm - Tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
15.TT | Hồ sơ về thực hiện Chương trình phòng, chống tệ nạn ma túy, HIV/AIDS và mại dâm của BCĐQG | 20 năm |
16.TT | Hồ sơ về xây dựng phòng Truyền thống Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
17.TT | Hồ sơ về tuyên truyền an toàn giao thông ở vùng dân tộc thiểu số, năm 2019 | 20 năm |
18.TT | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ giúp việc thành viên BCD toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư | 20 năm |
19.TT | Tập Điểm tin hàng ngày phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Ủy ban | 05 năm |
20.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH giữa UBDT với Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | Vĩnh viễn |
21.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Đài Tiếng nói Việt Nam | Vĩnh viễn |
22.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Đài Truyền hình Việt Nam | Vĩnh viễn |
23.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Ủy ban ATGT Quốc gia | Vĩnh viễn |
24. TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với TƯ ĐTNCSHCM | Vĩnh viễn |
25.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với UBTW MTTQ Việt Nam | Vĩnh viễn |
26.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Báo Nhân dân | Vĩnh viễn |
27.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với TTX Việt Nam | Vĩnh viễn |
28.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch. | Vĩnh viễn |
29.TT | Hồ sơ về thực hiện CTPH với Hội Chữ thập đỏ | Vĩnh viễn |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.VP135 | Hồ sơ về thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2019 | Vĩnh viễn |
02.VP135 | Hồ sơ về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020, năm 2019 | Vĩnh viễn |
03.VP135 | Hồ sơ xây dựng các văn bản chỉ đạo hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135, năm 2019 | 10 năm |
04.VP135 | Hồ sơ về xây dựng Chương trình 135 giai đoạn 2021 -2025, năm 2019 | Vĩnh viễn |
05.VP135 | Hồ sơ về tổ chức kiểm tra chuyên đề về Chương trình 135 tại địa phương, năm 2019 | 10 năm |
06.VP135 | Hồ sơ về tổ chức, thực hiện nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Alien hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135, năm 2019 | Vĩnh viễn |
07.VP135 | Hồ sơ về trả lời ý kiến, kiến nghị của cử tri và các ĐBQH về những vấn đề liên quan đến CT135 và các Chương trình, đề án (Giảm nghèo bền vững và Nông thôn mới), năm 2019 | 10 năm |
08.VP135 | Hồ sơ về phối hợp thực hiện nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới cho Chương trình 135, năm 2019 | Vĩnh viễn |
09.VP135 | Hồ sơ về thực hiện nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng thế giới, năm 2019 | 20 năm |
10.VP135 | Hồ sơ về rà soát, xác định các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135, năm 2019 | Vĩnh viễn |
11.VP135 | Hồ sơ về tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn thực hiện Chương trình 135, năm 2019 | 10 năm |
12.VP135 | Hồ sơ về việc xây dựng và triển khai mô hình giảm nghèo, đa dạng hóa sinh kế trên địa bàn các tỉnh thuộc Chương trình 135, năm 2019 | 10 năm |
13.VP135 | Hồ sơ về thực hiện dự án "Truyền thông và giảm nghèo về thông tin" thuộc CT MTQG GNBV giao cho Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 10 năm |
14.VP135 | Hồ sơ về xây dựng thư viện điện tử "Dấu ấn 20 năm Chương trình 135" trên cổng thông tin điện tử và trang tin Chương trình 135, năm 2019 | Vĩnh viễn |
15.VP135 | Tập Báo cáo của các tỉnh về kết quả thực hiện Chương trình 135, năm 2019 - Năm - Tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Vĩnh viễn |
02.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Đề án tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số cấp tỉnh, cấp huyện lần thứ III năm 2019 | Vĩnh viễn |
03.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018- 2025” theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017của Thủ tướng Chính phủ, năm 2019 | Vĩnh viễn |
04.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2025" năm 2019 | Vĩnh viễn |
05.DTTS | Hồ sơ về thực hiện dự án 3: Hỗ trợ thực hiện các mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới thuộc chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | Vĩnh viễn |
06.DTTS | Hồ sơ về xây dựng Đề án “Xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng bảng danh mục thành phần các DTTS Việt Nam”, năm 2019 | Vĩnh viễn |
07.DTTS | Tập Quyết định của Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về công nhận người có uy tín, năm 2019 | 20 năm |
08.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số”, năm 2019 | Vĩnh viễn |
09.DTTS | Hồ sơ về xác định thành phần dân tộc, danh mục các thành phần dân tộc Việt Nam, năm 2019 | Vĩnh viễn |
10.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ thuộc chương trình quốc gia về bình đẳng giới, năm 2019 | Vĩnh viễn |
11.DTTS | Tập văn bản về công tác người Hoa, năm 2019 | Vĩnh viễn |
12.DTTS | Hồ sơ về Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, năm 2019 | Vĩnh viễn |
13.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về gia đình vùng dân tộc thiểu số, năm 2019 | Vĩnh viễn |
14.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về trẻ em vùng dân tộc thiểu số, năm 2019 | Vĩnh viễn |
15.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về phụ nữ vùng dân tộc thiểu số, năm 2019 | Vĩnh viễn |
16.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ phối hợp với UN Women, năm 2019 | Vĩnh viễn |
17.DTTS | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về công tác tôn giáo trong đồng bào dân tộc thiểu số, năm 2019 | Vĩnh viễn |
18.DTTS | Hồ sơ về thực hiện Dự án Nâng cao năng lực bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số | Vĩnh viễn |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ ĐỊA PHƯƠNG I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.ĐPI | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao”, năm 2019 | Vĩnh viễn |
02.ĐPI | Hồ sơ về xây dựng Đề án "Bảo vệ và phát triển các dân tộc thiểu số dưới 10 nghìn người theo hướng bảo đảm sự phát triển đồng đều, bình đẳng giữa các dân tộc | Vĩnh viễn |
03.ĐPI | Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025, năm 2019 | Vĩnh viễn |
04. ĐPI | Hồ sơ về tổ chức Hội nghị tổng kết 5 năm thực hiện Quyết định số 718/QĐ-TTg ngày 15/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án củng cố tăng cường đội ngũ cán bộ dân tộc Mông trong hệ thống chính trị cơ sở các xã địa bàn trọng yếu vùng Tây Bắc giai đoạn 2014-2018. Đề xuất nhiệm vụ xây dựng chính sách thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 | Vĩnh viễn |
05.ĐPI | Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ tham mưu Lãnh đạo Ủy ban là thành viên Ban chỉ đạo quốc gia về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 | 20 năm |
06.ĐPI | Hồ sơ về tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc, năm 2019 | 20 năm |
07.ĐPI | Tập Báo cáo về tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc, năm 2019 - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
08.ĐPI | Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc, năm 2019 | Vĩnh viễn |
09.ĐPI | Báo cáo về tình hình an ninh, chính trị vùng biên giới Việt-Trung, Việt-Lào - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
10.ĐPI | Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc, năm 2019 | 10 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ ĐỊA PHƯƠNG II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01.ĐPII | Tập văn bản về tình hình thực hiện công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019 - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
02.ĐPII | Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019 | Vĩnh viễn |
03.ĐPII | Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019 | 10 năm |
04.ĐPII | Hồ sơ về thực hiện dự án Điều tra cơ bản “Điều tra, khảo sát tình hình đăng ký hộ khẩu của đồng bào DTTS phía Bắc di cư vào các tỉnh Tây Nguyên từ năm 1995 đến nay và đề xuất hướng giải quyết” | Vĩnh viễn |
05.ĐPII | Hồ sơ về tổ chức Lễ kỷ niệm 15 năm ngày thành lập Vụ Địa phương II | 20 năm |
06.ĐPII | Tập văn bản về giải quyết các kiến nghị của công dân liên quan đến công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019 - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác | Vĩnh viễn 15 năm |
07.ĐPII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về các hoạt động sự nghiệp về bảo vệ môi trường, năm 2019 | Vĩnh viễn |
08.ĐPII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về chương trình quốc gia về phòng chống ma túy, năm 2019 | Vĩnh viễn |
09.ĐPII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường, năm 2019 | Vĩnh viễn |
10.ĐPII | Hồ sơ về tổ chức hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên, năm 2019 | 20 năm |
11.ĐPII | Hồ sơ về tiếp đoàn cán bộ, già làng, người có uy tín trong cộng đồng, năm 2019 | 20 năm |
12.ĐPII | Hồ sơ về tổ chức thăm hỏi các hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, thuộc diện chính sách nhân dịp Lễ, tết, gặp rủi ro, hoạn nạn khi gặp thiên tai, năm 2019 | 20 năm |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VỤ ĐỊA PHƯƠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn hảo quản |
01.ĐPIII | Tập văn bản về tình hình thực hiện công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019 - Báo cáo năm - Báo cáo tháng, quý, sơ kết | Vĩnh viễn 05 năm |
02.ĐPIII | Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019 | Vĩnh viễn |
03.ĐPIII | Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019 | 10 năm |
04.ĐP1II | Tập văn bản về giải quyết các kiến nghị của công dân liên quan đến công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019 - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác | Vĩnh viễn 15 năm |
04.ĐPIII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về các hoạt động sự nghiệp về bảo vệ môi trường, năm 2019 | Vĩnh viễn |
05.ĐPIII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về chương trình quốc gia về phòng chống ma túy, năm 2019 | Vĩnh viễn |
06.ĐPIII | Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường, năm 2019 | Vĩnh viễn |
07.ĐPIII | Hồ sơ về tổ chức hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh khu vực Tây Nam Bộ, năm 2019 | 20 năm |
08.ĐPIII | Hồ sơ về tiếp đoàn cán bộ, già làng, người có uy tín trong cộng đồng, năm 2019 | 20 năm |
09.ĐPIII | Hồ sơ về tổ chức thăm hỏi các tổ chức tôn giáo, chức sắc tôn giáo là người dân tộc thiểu số, hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, thuộc diện chính sách nhân dịp Lễ, tết, gặp rủi ro, hoạn nạn khi gặp thiên tai, năm 2019 | 20 năm |
10.ĐPIII | Hồ sơ về tổ chức họp mặt nhân dịp Tết cổ truyền Chôl Chnăm Thmây của đồng bào Khmer Nam Bộ năm 2019 | Vĩnh viễn |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
01. VPCT | Hồ sơ về quản lý tài sản của Văn phòng Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | 20 năm |
02. VPCT | Hồ sơ về công tác hành chính của Văn phòng Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Vĩnh viễn |
03. VPCT | Hồ sơ về quản lý tài chính của Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Vĩnh viễn |
04. VPCT | Hồ sơ về nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Vĩnh viễn |
DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN, ĐOÀN THANH NIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản |
1. Hồ sơ về công tác đảng |
| |
01.ĐU | Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác đảng, năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.ĐU | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương, năm 2019 | Vĩnh viễn |
03.ĐU | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đảng, năm 2019 - Năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng | Vĩnh viễn 10 năm |
04.ĐU | Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
05.ĐU | Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của Ban Chấp hành Đảng ủy: - Kết luận quan trọng - Kết luận khác | Vĩnh viễn 15 năm |
06.ĐU | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
07.ĐU | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đảng | 10 năm |
08.ĐU | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát, năm 2019 | 20 năm |
09.ĐU | Báo cáo về công tác phát triển đảng viên | Vĩnh viễn |
10.ĐU | Báo cáo công tác phát thẻ Đảng viên | 20 năm |
11.ĐU | Hồ sơ về phân loại và xét tổ chức đảng, đảng viên trong sạch vững mạnh, năm 2019 | 70 năm |
12.ĐU | Hồ sơ về kiểm điểm, khen thưởng, kỷ luật Đảng viên | 70 năm |
13.ĐU | Hồ sơ của từng đảng viên | 70 năm |
14.ĐU | Số đăng ký Đảng viên, Đảng phí, sổ ghi biên bản của Đảng ủy cơ quan Ủy ban Dân tộc, năm 2019 | 20 năm |
15.ĐU | Tập Công văn trao đổi về công tác Đảng, năm 2019 | 10 năm |
2. Hồ sơ về công tác của Công đoàn |
| |
01.CĐ | Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác công đoàn. Năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.CĐ | Hồ sơ nhiệm kỳ đại hội | Vĩnh viễn |
03.CĐ | Hồ sơ về Hội nghị công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc. Năm 2019 | 20 năm |
04.CĐ | Kế hoạch, Báo cáo về hoạt động công đoàn Ủy ban Dân tộc, năm 2019 - Năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng | Vĩnh viễn 10 năm |
05.CĐ | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan | Vĩnh viễn |
06.CĐ | Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức công đoàn | 20 năm |
07.CĐ | Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi, trợ cấp | 10 năm |
08.CĐ | Sổ sách (thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ công đoàn, sổ ghi biên bản) | 20 năm |
09.CĐ | Tập công văn trao đổi về hoạt động công đoàn, năm 2019 | 10 năm |
10.CĐ | Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân của cơ quan: - Báo cáo năm - Tài liệu khác | Vĩnh viễn 05 năm |
3. Hồ sơ về công tác của Đoàn thanh niên |
| |
01.ĐTN | Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác đoàn thanh niên. Năm 2019 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
02.ĐTN | Tập Báo cáo về hoạt động Đoàn thanh niên Ủy ban Dân tộc, năm 2019 - Năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng | Vĩnh viễn 10 năm |
03.ĐTN | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, đoàn thanh niên | Vĩnh viễn |
04.ĐTN | Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn thanh niên | 20 năm |
05.ĐTN | Sổ sách (thu, chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản) | 20 năm |
06.ĐTN | Hồ sơ nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên | Vĩnh viễn |
07.ĐTN | Tập công văn trao đổi về hoạt động đoàn, năm 2019 |
|
- 1 Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
- 5 Quyết định 1898/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 1860/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Đề án Thí điểm cấp ra-đi-ô cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 9 Quyết định 2561/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 756/QĐ-UBDT năm 2016 Kế hoạch soạn thảo hồ sơ trình xin chủ trương của Bộ Chính trị xây dựng Luật do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2016 đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 14 Quyết định 402/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Phương án Sắp xếp, ổn định dân cư cho người di cư tự do từ Lào trở về Nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16 Công văn 1406/UBDT-VP hướng dẫn nộp lưu hồ sơ, tài liệu từ năm 2015 trở về trước vào lưu trữ Ủy ban Dân tộc
- 17 Thông tư 02/2015/TT-UBDT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống Cơ quan công tác dân tộc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 18 Quyết định 1557/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19 Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 20 Quyết định 02/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21 Thông tư 06/2014/TT-UBDT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 22 Quyết định 455/QĐ-UBDT năm 2014 về Quy chế công tác văn thư của Ủy ban Dân tộc
- 23 Quyết định 2214/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24 Công văn 1015/UBDT-VP năm 2013 nộp hồ sơ tài liệu đã kết thúc công việc từ năm 2012 trở về trước vào lưu trữ Ủy ban Dân tộc
- 25 Thông tư 07/2012/TT-BNV hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 26 Quyết định 1672/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27 Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 28 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc
- 29 Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư
- 1 Quyết định 756/QĐ-UBDT năm 2016 Kế hoạch soạn thảo hồ sơ trình xin chủ trương của Bộ Chính trị xây dựng Luật do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2 Công văn 1406/UBDT-VP hướng dẫn nộp lưu hồ sơ, tài liệu từ năm 2015 trở về trước vào lưu trữ Ủy ban Dân tộc
- 3 Công văn 1015/UBDT-VP năm 2013 nộp hồ sơ tài liệu đã kết thúc công việc từ năm 2012 trở về trước vào lưu trữ Ủy ban Dân tộc