- 1 Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1920/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 1284/BTTTT-CĐSQG ngày 12/4/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc nâng cao hiệu quả, tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo dễ sử dụng, thân thiện với người dùng;
Căn cứ Kế hoạch số 165/KH-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh về nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2023-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 33/TTr-VP ngày 21/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành có thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 05/12/2023.
Điều 3. Các sở, ngành thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian đã được phê duyệt tại Danh mục trên kể từ ngày 01/01/2024.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên TTHC/nhóm TTHC (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết | Thời gian cắt giảm | Tỷ lệ % cắt giảm | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Theo Quy định | Sau cắt giảm | |||||||
I | Sở Công Thương (04 TTHC) | |||||||
1 | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
| ||
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (Mã số: 1.010696.000.00.00.H37) | 05 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 10 % | 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | |||
2 | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
| ||
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số: 2.000004.000.00.00.H37) | 05 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 10 % | 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | |||
| Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
|
| ||
3 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã số: 2.001434.000.00.00.H37) | 05 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 10 % | 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | ||
4 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã số: 2.001433.000.00.00.H37) | 05 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 10 % | 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | ||
II | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (01 TTHC) | |||||||
5 | Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
| ||
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mã số: 1.003490.000.00.00.H37 ) | 60 ngày | 54 ngày | 6 ngày | 10% | 330/QĐ-UBND ngày 01/03/2023 | |||
III | Sở Giao thông vận tải (01 TTHC) | |||||||
6 | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
| ||
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã số: 1.002809.000.00.00.H37) | 5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | 30% | 729/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | |||
IV | Sở Kế hoạch và Đầu tư (05 TTHC) | |||||||
7 | Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
|
|
| ||
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) (Mã số: 1.002395.000.00.00.H37) | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 33% | 1380/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 | |||
8 | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
| ||
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp (Mã số: 2.001999.000.00.00.H37) | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 33% | 1380/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 | |||
9 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
| ||
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số: 1.009731.000.00.00.H37) | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 7% | 1288/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | |||
10 | Lĩnh vực đấu thầu (Lựa chọn nhà đầu tư) |
|
|
|
|
| ||
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Mã số: 2.002283.000.00.00.H37) | 40 ngày làm việc | 38 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | 5% | 999/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 | |||
11 | Lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
|
|
| ||
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. (Mã số: 2.002335.000.00.00.H37) | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | 10% | 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |||
V | Sở Khoa học và Công nghệ (02 TTHC) | |||||||
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
| ||
12 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số: 1.011818.000.00.00.H37) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 40% | 1451/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 | ||
13 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Mã số: 1.011820.000.00.00.H37) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 40% | 1451/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 | ||
VI | Sở Y tế (01 TTHC) | |||||||
14 | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
| ||
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số: 1.003748.000.00.00.H37) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 160 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 20 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 17% | 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | |||
VII | Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn (01 TTHC) | |||||||
15 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
| ||
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số 1.009774.000.00.00.H37) |
|
|
|
| 1572/QĐ-UBND ngày 07/8/2021 | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 20% | ||||
Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | 33,3% | ||||
Tổng cộng | 214 | 186,5 | 27,5 | 12,9% |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau