ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1922/QĐ-CTUBND | Bình Định, ngày 25 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU ĐÔ THỊ MỚI AN PHÚ THỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12;
Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 02/2006/NĐ–CP ngày 05 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ việc ban hành Quy chế khu đô thị mới;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/08/2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quy chế khu đô thị mới ban hành theo Nghị định số 02/2006/NĐ–CP ngày 05 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Theo Quyết định số 1133/QĐ-CTUBND ngày 28/05/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 công trình Khu đô thị mới An Phú Thịnh; Quyết định số 852/QĐ-CTUBND ngày 22/04/2011 của UBND tỉnh về việc cho phép đầu tư dự án Khu đô thị mới An Phú Thịnh;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 49/TTr–SXD ngày 01/8/2011; đề nghị của Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Xây dựng và Du lịch An Phú Thịnh tại Tờ trình số 09/2011/CV-APT ngày 07/06/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Khu đô thị mới An Phú Thịnh.
2. Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Phát triển Đầu tư Xây dựng và Du lịch An Phú Thịnh.
3. Địa điểm: Phường Đống Đa và phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn.
4. Lý do điều chỉnh: Điều chỉnh cục bộ một số nội dung về chức năng và diện tích một số khu đất trong bản đồ sử dụng đất để phù hợp với Quyết định số 852/QĐ-CTUBND ngày 22/04/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
STT | Quy hoạch sử dụng đất | Diện tích (ha) | Ghi chú | |||
|
| Theo QĐ 1133/QĐ-CTUBND | Điều chỉnh theo QĐ 852/QĐ-CTUBND |
| ||
Ký hiệu | Diện tích | Ký hiệu | ||||
1 | Khu ở |
| 99,13 |
| 99,06 |
|
1.1 | Nhà ở |
| 48,19 |
| 47,90 | Giảm do chuyển diện tích làm trường mầm non và nhà văn hóa |
| Nhà ở liên kế |
| 11,88 |
| 11,59 | -nt- |
| Nhà ở có TMDV (nhà phố) |
| 8,57 |
| 8,57 |
|
| Nhà ở biệt thự |
| 22,39 |
| 22,39 |
|
| Nhà ở chung cư để bán (Nhà ở thương mại) |
| 3,31 |
| 3,31 |
|
| Nhà ở chung cư (nhà ở xã hội) |
| 2,04 |
| 2,04 |
|
1.2 | Công trình công cộng cấp phường |
|
|
| 3,87 |
|
1.2.1 | Trường mầm non | B1-39 B2-26 B1-31 | 1,06 | B1-37 B2-26 B1-31 | 0,93 | Giảm diện tích do chuyển vị trí và bổ sung diện tích cho trụ sở hành chính phường |
1.2.2 | Trường tiểu học |
| 1,02 |
| 1,02 |
|
1.2.3 | Trường trung học cơ sở |
| 0,98 |
| 0,98 |
|
1.2.4 | UBND phường | B1-37 | 0,16 | B1-39 | 0,38 | Đổi vị trí, bổ sung tăng diện tích |
1.2.5 | Trạm y tế | |||||
1.2.6 | Công an phường | |||||
1.2.7 | Công trình công cộng cấp khu phố | |||||
1.2.8 | Công trình văn hóa cấp phường | B1-56 B2-12 | 0,12 | B1-36 | 0,2025 | Đổi vị trí, bổ sung tăng diện tích |
1.2.9 | Chợ |
| 0 | B1-62 | 0,36 | Bổ sung chức năng mới |
1.3 | Công viên cây xanh – TDTT khu ở |
| 10,89 |
| 10,90 | Hiệu chỉnh số liệu |
| Công viên – TDTT và mảng xanh |
| 9,92 |
| 9,92 |
|
| Mảng xanh dọc trục đường |
| 0,97 |
| 0,97 |
|
1.4 | Công trình hạ tầng kỹ thuật |
| 0,63 |
| 0,63 |
|
1.5 | Đất giao thông khu ở |
| 35,76 |
| 35,76 |
|
2 | Công trình chức năng ngoài khu ở |
| 33,01 |
| 33,10 |
|
2.1 | Trung tâm thương mại + Siêu thị |
| 0,7077 |
| 0,7077 |
|
2.2 | Công trình dịch vụ giải trí |
| 0,2722 |
| 0,2722 |
|
2.3 | Tòa tháp đôi TMDV tổng hợp |
| 0,7882 |
| 0,7882 |
|
2.4 | Tòa tháp đôi TMDV tổng hợp |
| 0,6695 |
| 0,6695 |
|
2.5 | Công trình TMDV 24h |
| 0,7739 |
| 0,7739 |
|
2.6 | Bến thuyền, công viên nước |
| 0,32 |
| 0,32 |
|
2.7 | Nhà hàng ven sông |
| 0,41 |
| 0,41 |
|
2.8 | Bệnh viện tư nhân cao cấp | B1-55 | 3,28 | B1-55 | 2,0 | Đổi vị trí, giảm diện tích |
2.9 | Trụ sở cơ quan Nhà nước | B2-27 | 0,5509 | B2-27 | 0,5509 | Bổ sung chức năng mới |
2.10 | Trụ sở cơ quan Nhà nước | B3a-23 | 0,3900 | B3a-23 | 0,3900 | Điều chỉnh chức năng từ công trình TMDV sang cơ quan Nhà nước |
2.11 | Trường THPT |
| 0 | B161 | 1,28 | Bổ sung chức năng mới |
2.12 | Đường giao thông đối ngoại |
| 4,08 |
| 4,08 |
|
2.13 | Cây xanh công cộng |
| 20,84 |
| 20,84 |
|
| Tổng quy mô sử dụng đất |
| 132,14 |
| 132,14 |
|
(Chi tiết theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất sau khi điều chỉnh).
Ký hiệu các đảo trong khu đô thị được điều chỉnh như sau:
- Đảo B4 được điều chỉnh thành đảo B3B.
- Đảo B3 được điều chỉnh thành đảo B3A.
- Các đảo B1 và B2 giữ nguyên tên cũ.
- Bản đồ điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất kèm theo Quyết định này thay thế cho bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo đồ án quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới An Phú Thịnh đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 1133/QĐ-CTUBND ngày 28/05/2010.
- Các nội dung thuộc thuyết minh đồ án quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới An Phú Thịnh đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 1133/QĐ-CTUBND ngày 28/05/2010 được rà soát điều chỉnh nội dung theo Quyết định số 852/QĐ-CTUBND ngày 22/04/2011 của UBND tỉnh về việc cho phép đầu tư dự án Khu đô thị mới An Phú Thịnh .
- Các nội dung còn lại vẫn giữ nguyên giá trị không điều chỉnh quy hoạch.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1133/QĐ-CTUBND ngày 28/05/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh; làm căn cứ để triển khai các bước tiếp theo, theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới An Phú Thịnh do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới An Phú Thịnh do tỉnh Bình Định ban hành
- 1 Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư (lô số 8A), khu đô thị Nam Cần Thơ, phường Phú Thứ và Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A do thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 6 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 7 Thông tư 04/2006/TT-BXD hướng dẫn Quy chế khu đô thị mới theo Nghị định 02/2006/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Nghị định 02/2006/NĐ-CP ban hành Quy chế khu đô thị mới
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư (lô số 8A), khu đô thị Nam Cần Thơ, phường Phú Thứ và Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ