ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1924/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 16 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí nếu có (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
| Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
|
|
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 500.000 | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 200.000 | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 3.000.000 | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 1.200.000 | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Thông tư số 231/2016/TT của Bộ Tài chính | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 800.000 | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 800.000 | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 600.000 | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNN & PTNT ngày 08/6/2015 |
10 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 14/2015/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2015; - Thông tư 21/2015/TT-BNN& PTNT ngày 08/6/2015 |
II | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|
|
|
|
1 | Công nhận làng nghề truyền thống | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
2 | Công nhận nghề truyền thống | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
3 | Công nhận làng nghề | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 15 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
5 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014; - Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 9 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
2 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
3 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 |
4 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 4 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
5 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 4 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 600.000 | Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
6 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
7 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
9 | Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
10 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 9 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
11 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
12 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
13 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ | 9 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
14 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
15 | Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 9 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
IV | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 7 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 7 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). | 2 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
5 | Hỗ trợ dự án liên kết | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 |
6 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 8 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 8 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 |
V | Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
1 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 50.000 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 2 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 50.000 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 04 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | - Cửa hàng: 225.000 - Đại lý: 450.000 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 02 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; |
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 900.000 | - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 300.000 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 300.000 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 05 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 300.000 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 300.000 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 05 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 300.000 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 05 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 300.000 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 300.000 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 4 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 300.000 | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Thông tư số 285/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Thông tư số 285/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
VI | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
1 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm c, khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm c, khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 7 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm a, khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm b, khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 7 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm a, khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm d, khoản 2, Điều 21, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm c, khoản 2, Điều 21, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
8 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm đ, khoản 2, Điều 21, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
9 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm d, khoản 2, Điều 21, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
10 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm d, khoản 2, Điều 21, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
11 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 12 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm b, khoản 2, Điều 21, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
12 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm a, khoản 2, Điều 21, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
13 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm b, khoản 3, Điều 22 Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 |
14 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm b, khoản 4, Điều 7 Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 |
15 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm b, khoản 1, Điều 30, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
16 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Điểm a, khoản 1, Điều 30, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
VII | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 4 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | 5.700.000 | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 |
4 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 2 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 |
VIII | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 3 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 |
2 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | 5 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | - Thông tư 180/2011/TT-BTC | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 |
3 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 | |
4 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 15 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 | |
IX | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 30 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Không | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
X | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở | 10 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Có | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 được Quốc Hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. |
2 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế, kỹ thuật xây dựng công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 6 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Có | |
3 | Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán triển khai sau thiết kế cơ sở của các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 12 | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam | Có |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí nếu có (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|
|
|
|
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 8 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính. | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 4 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính. | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
3 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 8 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính. | Không | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
4 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 15 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính. | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
5 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 20 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính. | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
6 | Hỗ trợ dự án liên kết | 10 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính. | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp (áp dụng đối với những huyện có rừng) |
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | 5 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
2 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | 5 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 5 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
III | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 15 | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính. | Không | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí nếu có (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 8 | Trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 |
2 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 8 | Trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 |
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 8 | Trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 |
II | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
1 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 5 | Trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 |
III | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 15 | Trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
- 1 Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 4916/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 4916/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9 Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành
- 11 Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang