ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2597/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3914/TTr-SNN ngày 21 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ: http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời, tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cơ sở dữ liệu về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã số) | Lĩnh vực | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú |
I | CẤP TỈNH | ||||||||
1. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lâm nghiệp | - 55 ngày làm việc (thẩm quyền Quốc hội, Thủ tướng) - 45 ngày làm việc (thẩm quyền UBND tỉnh) | - 55 ngày làm việc (thẩm quyền Quốc hội, Thủ tướng) - 45 ngày làm việc (thẩm quyền UBND tỉnh) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | x | Mới ban hành |
2. | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | x | Mới ban hành |
3. | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Lâm nghiệp | 13 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | x | Mới ban hành |
4. | Cấp quyết định, phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Trồng trọt | - Trường hợp 1:25 ngày làm việc. - Trường hợp 2: 05 ngày làm việc. | - Trường hợp 1: 25 ngày làm việc. - Trường hợp 2: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác | x | Mới ban hành |
5. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi | - Trường hợp 1: 25 ngày làm việc. - Trường hợp 2: 10 ngày làm việc. | - Trường hợp 1: 25 ngày làm việc. - Trường hợp 2: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. | x | Mới ban hành |
6. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. | x | Mới ban hành |
7. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. | x | Mới ban hành |
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. | x | Mới ban hành |
9. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | - 13 ngày làm việc (do thay đổi địa điểm buôn bán phân bón); - 05 ngày làm viếc (Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi nội dung thông tin) | - 13 ngày làm việc (do thay đổi địa điểm buôn bán phân bón); - 05 ngày làm việc (Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi nội dung thông tin) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | - Trường hợp 1: Phí: 500.000 đồng. - Trường hợp 2: Phí 200.000 đồng. | - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; -Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
10. | Công bố mở cảng cá loại 2. | Thủy sản | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
11. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | Thủy sản | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
12. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | Thủy sản | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
13. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. | Thủy sản | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
14. | Xóa đăng ký tàu cá. | Thủy sản | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
15. | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). | Lâm nghiệp | 17 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
16. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. | Lâm nghiệp | 32 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
17. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh. | Lâm nghiệp | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
18. | Phê duyệt điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). | Lâm nghiệp | 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
19. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. | Trồng trọt | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Thông tư số 28/2012/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
20. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón | Trồng trọt | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị đinh số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2019/TT- BNNPTNT ngày 27/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 28/2012/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Công văn số 2592/BVTV-KH ngày 01/10/2018 của Cục BVTV | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
21. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | Bảo vệ thực vật | 13 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Phí: 500.000 đồng | - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
22. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. | Bảo vệ thực vật | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
23. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Bảo vệ thực vật | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Phí: 800.000 đồng | - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN và PTNT; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
24. | Hỗ trợ dự án liên kết. | Kinh tế hợp tác | 35 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4660/QĐ-BNN- KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | x | Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
II | CẤP HUYỆN | ||||||||
1 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp | 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | Không | Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
| Mới ban hành |
2 | Công nhận nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và PTNT | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. | x | Sửa đối, bổ sung cơ quan thực hiện TTHC |
3 | Công nhận làng nghề | Kinh tế hợp tác và PTNT | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. | x | Sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện TTHC |
4 | Công nhận làng nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và PTNT | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
| Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. | x | Sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện TTHC |
5 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư). | Lâm nghiệp | 21 ngày làm việc | 21 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT. |
| Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
6 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư). | Lâm nghiệp | 21 ngày làm việc | 21 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT. |
| Chưa được công khai trên Cổng DVCQG |
III | CẤP XÃ | ||||||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | Trồng trọt | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Không | - Điều 56 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. |
| Mới ban hành |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. | Kinh tế hợp tác | 85 ngày làm việc | 85 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 03/2014/TT- BNNPTNT ngày 25/01/2014 của Bộ NN và PTNT; - Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ NN và PTNT. |
| Sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện TTHC |
3 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện. | Kinh tế hợp tác | 45 ngày làm việc | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 03/2014/TT- BNNPTNT ngày 25/01/2014 của Bộ NN và PTNT; - Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ NN và PTNT. |
| Sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện TTHC |
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. | Kinh tế hợp tác | 75 ngày làm việc | 75 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 03/2014/TT- BNNPTNTT ngày 25/01/2014 của Bộ NN và PTNT; - Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ NN và PTNT. |
| Sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện TTHC |
- 1 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 4324/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4324/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 10 Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11 Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 13 Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum