ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1935/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 98/TTr-SVHTTDL ngày 20 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
2 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
3 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
4 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
5 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
7 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
8 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
9 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
10 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
11 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
12 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức cá nhân - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 1.500.000đồng/giấy phép Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 7 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
2. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 750.000đồng/giấy phép Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
3. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 1.000.000đồng/giấy phép Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý Du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
4. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 100.000 đồng/thẻ. Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
5. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 325.000 đồng/thẻ Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý Du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 13 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
6. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 325.000 đồng/thẻ Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý Du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 13 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
7. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 325.000 đồng/thẻ Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý Du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
8. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: + 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc hướng dẫn viên du lịch nội địa; + 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
9. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 1.000.000đ/hồ sơ Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành. | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân. | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
10. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 1.000.000đồng/hồ sơ Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành. | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân. | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
11. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 1.000.000đồng/hồ sơ Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành. | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân. | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
12. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí theo quy định như sau: 1.000.000đ/hồ sơ Số tài khoản: 3511.0.1036128 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn - Chuyển phòng Quản lý du lịch | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyển cho chuyên viên phụ trách, tham mưu | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả tổ chức, cá nhân. | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 3466/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Hà Nội
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Hà Nội
- 5 Quyết định 3466/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 4596/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 8 Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10 Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 12 Quyết định 4940/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định