ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 4,5 ngày làm việc |
2. Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 3,5 ngày làm việc |
3. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 4,5 ngày làm việc |
4. Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 3,5 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (18 thủ tục)
* Lĩnh vực văn hóa:
1. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 07 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B4 | Gửi hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B10 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
2. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (10 ngày tại Phòng Văn hóa và Thông tin; 05 ngày tại Ủy ban nhân dân huyện/thành phố)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày làm việc |
B4 | Gửi hồ sơ tới văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
3. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
B3 | Xem xét và ký văn bản trả lời kết quả | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
4. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,25 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy chứng nhận (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng văn hóa, Thông tin | Văn thư UBND huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 06 ngày làm việc |
B3 | Xem xét và ký văn bản trả lời kết quả. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin | Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
* Lĩnh vực Gia đình
6. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 11 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 07 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
7. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Trả hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
8. Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy Chứng nhận (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 08 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 03 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
9. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 11 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 07 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
11. Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy Chứng nhận (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 08 ngày làm việc |
B3 | Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 03 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Liên đoàn Lao động huyện, thành phố | 1,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét trình Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện xét duyệt | Lãnh đạo Liên đoàn Lao động huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
B4 | Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện | Phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
B5 | Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên UBND cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
13. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
14. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 1,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
B4 | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện | 02 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy khen | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
15. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
16. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận | Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
17. Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
18. Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC CẤP XÃ (05 thủ tục)
* Lĩnh vực Văn hóa
1. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 06 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 01 ngày làm việc |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 01 ngày làm việc |
2. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấn xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 01 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội |
* Lĩnh vực gia đình
3. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 02 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ | Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
4. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 02 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ | Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
* Lĩnh vực Thể thao
5. Công nhận Câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu quyết định công nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 04 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 3212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5 Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 6 Quyết định 4115/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 14 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thư viện, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 15 Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16 Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 4115/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thư viện, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 13 Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 14 Quyết định 3212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 15 Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 16 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng