ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1945/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2177/TTr-SNV ngày 22 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đối với 895 xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
STT | Tên đơn vị hành chính | Tổng số xóm, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
1 | Thành phố Cao Bằng | 110 | 31 | 47 | 32 | Phụ lục 1 |
2 | Huyện Bảo Lâm | 41 | 4 | 11 | 26 | Phụ lục 2 |
3 | Huyện Bảo Lạc | 79 | 2 | 31 | 46 | Phụ lục 3 |
4 | Huyện Thông Nông | 57 |
| 14 | 43 | Phụ lục 4 |
5 | Huyện Hà Quảng | 80 | 8 | 18 | 54 | Phụ lục 5 |
6 | Huyện Trà Lĩnh | 42 | 2 | 14 | 26 | Phụ lục 6 |
7 | Huyện Nguyên Bình | 74 | 1 | 20 | 53 | Phụ lục 7 |
8 | Huyện Trùng Khánh | 83 | 10 | 33 | 40 | Phụ lục 8 |
9 | Huyện Hạ Lang | 45 |
| 11 | 34 | Phụ lục 9 |
10 | Huyện Quảng Uyên | 85 | 8 | 40 | 37 | Phụ lục 10 |
11 | Huyện Phục Hòa | 50 | 1 | 14 | 35 | Phụ lục 11 |
12 | Huyện Hòa An | 95 | 19 | 47 | 29 | Phụ lục 12 |
13 | Huyện Thạch An | 54 | 4 | 21 | 29 | Phụ lục 13 |
Tổng cộng: | 895 | 90 | 321 | 484 |
|
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng thẩm định phân loại bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1 Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng thẩm định phân loại bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại xóm trên địa bàn huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng