Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2184/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 29 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN LOẠI XÓM TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÔNG NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2367/TTr-SNV ngày 14 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại đối với 25 xóm thuộc 09 xã của huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

STT

Tên đơn vị hành chính

Tổng số xóm

Phân loại

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Vị Quang

01

 

 

01

2

Xã Cần Yên

02

 

 

02

3

Xã Cần Nông

04

 

 

04

4

Xã Lương Thông

02

 

 

02

5

Xã Đa Thông

04

 

 

04

6

Xã Ngọc Động

01

 

 

01

7

Xã Lương Can

05

 

 

05

8

Xã Thanh Long

02

 

 

02

9

Xã Yên Sơn

04

 

 

04

Tổng cộng:

25

 

 

25

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh; bản ĐT
- Các PCVP UBND tỉnh; bản ĐT
- Huyện ủy, UBND huyện Thông Nông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC (D).

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI XÓM THUỘC 09 XÃ CỦA HUYỆN THÔNG NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên xóm

Số hộ gia đình/Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBK; xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Xã Vị Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Chi

13

6.5

10.0

5.0

21.5

 

 

x

II

Xã Cần Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bó Rằng

50

25

10.0

5.0

40.0

 

 

x

2

Xóm Bản Gải

50

25

 

5.0

30.0

 

 

x

III

Xã Cần Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Vai

30

15.0

10.0

5.0

30.0

 

 

x

2

Xóm Khau Dựa

38

19.0

10.0

5.0

34.0

 

 

x

3

Xóm Nà Ca

34

17.0

10.0

5.0

32.0

 

 

x

4

Xóm Phiêng Pán

70

35.0

10.0

5.0

50.0

 

 

x

IV

Xã Lương Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Tỳ

49

24.5

10.0

 

34.5

 

 

x

2

Xóm Dẻ Gà

80

40.0

 

 

40.0

 

 

x

V

Xã Đa Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Đà Sa

76

38.0

 

 

38.0

 

 

x

2

Xóm Lũng Lừa

86

43.0

10.0

 

53.0

 

 

x

3

Xóm Lũng Khỉnh

47

23.5

10.0

 

33.5

 

 

x

4

Xóm Pác Ngàm

36

18.0

10.0

 

28.0

 

 

x

VI

Xã Ngọc Động

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Mần Thượng Hạ

50

25.0

10.0

 

35.0

 

 

x

VII

Xã Lương Can

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Việt

66

33.0

 

 

33.0

 

 

x

2

Xóm Gạm Dầu

82

41.0

10.0

 

51.0

 

 

x

3

Xóm Làng Can

74

37.0

10.0

 

47.0

 

 

x

4

Xóm Cốc Pảng

24

12.0

10.0

 

22.0

 

 

x

5

Xóm Pác Thin

23

11.5

10.0

 

21.5

 

 

x

VII

Xã Thanh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Tẩn Phung

43

21.5

10.0

 

31.5

 

 

x

2

Xóm Gằng Thượng

40

20.0

10.0

 

30.0

 

 

x

IX

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cốc Lùng

43

21.5

10.0

 

31.5

 

 

x

2

Xóm Cốc Trà

22

11.0

10.0

 

21.0

 

 

x

3

Xóm Ngàm Vạng

19

9.5

10.0

 

19.5

 

 

x

4

Xóm Vài Thai

29

14.5

10.0

 

24.5

 

 

x

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

25

Danh sách ấn định 25 xóm./.