ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1952/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 06 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1157/TTr-STP ngày 25 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. (Danh mục, nội dung cụ thể thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Đất đai |
1 | Thủ tục giao đất (trồng cây lâu năm, hàng năm, làm muối, nuôi trồng thủy sản, làm nhà ở) cho hộ gia đình cá nhân |
2 | Thủ tục cho thuê đất (trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) đối với hộ gia đình, cá nhân |
3 | Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất |
4 | Thủ tục Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (do chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; tự nguyện trả lại đất) |
5 | Thủ tục Thu hồi đất (đối với các khoản 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai) |
6 | Thủ tục Thu hồi đất (đối với các khoản 7 Điều 38 của Luật Đất đai) |
7 | Thủ tục Thu hồi đất (đối với trường hợp hết hạn sử dụng đất theo khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai) |
8 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
9 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
10 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, rừng sản xuất là rừng trồng |
11 | Thủ tục Gia hạn sử dụng đất |
12 | Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (dồn điền, đổi thửa) |
13 | Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
14 | Thủ tục Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
15 | Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
16 | Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
17 | Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
18 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
19 | Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
II | Lĩnh vực Môi trường |
1 | Thủ tục Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
2 | Thủ tục Phê duyệt Dự án cải tạo phục hồi môi trường |
III | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
1 | Thủ tục Điều chỉnh quy hoạch |
IV | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, khu Công nghệ cao |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép tạm thời sử dụng vỉa hè đường đô thị |
V | Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
1 | Thủ tục Phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước gồm: các dự án nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp xã, ngân sách cấp huyện; các dự án nhóm C sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện của nhân dân) |
2 | Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (đối với các dự án thuộc thẩm quyền thông báo cho phép chủ trương đầu tư của Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
VI | Lĩnh vực Đấu thầu |
1 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối với các dự án do UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
2 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (đối với các dự án do UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
3 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu (đối với các dự án do UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
VII | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
1 | Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
2 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
3 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động (cho phép hoạt động trở lại) nhà trường, nhà trẻ tư thục |
4 | Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
5 | Thủ tục Thành lập trường tiểu học |
6 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
7 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động (cho phép hoạt động trở lại) trường tiểu học |
8 | Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
9 | Thủ tục Thành lập trường trung học |
10 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung học |
11 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động (hoặc cho phép hoạt động trở lại) trường trung học |
12 | Thủ tục Giải thể trường trung học |
VIII | Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (gồm: thịt, sữa, trứng, đậu nành và các sản phẩm từ thịt, sữa, trứng, đậu nành; thủy sản tươi sống và đã chế biến thủy sản tươi sống và đã qua chế biến; kem, nước đá, nước khoáng; thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm bổ sung, phụ gia thực phẩm; thức ăn, đồ uống chế biến để ăn ngay; thực phẩm đông lạnh; các loại rau, củ, quả tươi sống ăn ngay); cửa hàng ăn, căn tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể… |
IX | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
1 | Thủ tục đề nghị UBND huyện tặng thưởng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở, Giấy khen tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ công tác |
2 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng Giấy khen của UBND huyện thành tích xuất sắc đột xuất, theo đợt thi đua hoặc theo chuyên đề |
X | Lĩnh vực Người có công |
1 | Thủ tục Chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến |
2 | Thủ tục Chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
3 | Thủ tục Chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
4 | Thủ tục Chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 (cho thân nhân) |
5 | Thủ tục Chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng từ trần (người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh kể cả thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên) |
6 | Thủ tục Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng |
7 | Thủ tục Chế độ trợ cấp một lần đối công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ, chính sách |
8 | Thủ tục Chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K |
9 | Thủ tục Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
10 | Thủ tục Chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
XI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 | Thủ tục Thẩm định, quyết định thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
2 | Thủ tục Trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nhà ở xã hội |
4 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
5 | Thủ tục Điều chỉnh mức trợ cấp; chấm dứt hưởng trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội |
XII | Lĩnh vực Hội |
1 | Thủ tục Thành lập Hội |
2 | Thủ tục Cho phép Hội tổ chức đại hội |
3 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội |
4 | Thủ tục Chia tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
5 | Thủ tục Đổi tên hội |
- 1 Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1667/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 68/2010/QĐ-UBND về lĩnh vực, thời gian tổ chức làm việc ngày thứ 7 hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1667/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 68/2010/QĐ-UBND về lĩnh vực, thời gian tổ chức làm việc ngày thứ 7 hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên