ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 892/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 12 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 770/STP-KSTTHC ngày 29 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892 /QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | |
1 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY | |
2 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
3 | Thẩm định việc chia tách, sáp nhập, hợp nhất đơn vị sự nghiệp nhà nước |
4 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp nhà nước |
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI | |
5 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong thành phố và xã, phường |
IV. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
6 | Công nhận danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở |
7 | Công nhận danh hiệu khóm, ấp văn hóa |
8 | Công nhận danh hiệu lao động tiên tiến |
9 | Công nhận danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
10 | Giải quyết đơn thư khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố trên lĩnh vực thi đua khen thưởng |
11 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
12 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích theo đợt, chuyên đề |
13 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về hoàn thành nhiệm vụ chính trị |
14 | Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng |
V. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |
15 | Giải quyết việc đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong thành phố thuộc tỉnh |
16 | Giải quyết việc đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong thành phố thuộc tỉnh |
17 | Tiếp nhận thông báo, thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
18 | Tiếp nhận và giải quyết đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
19 | Tiếp nhận và giải quyết hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm |
20 | Giải quyết việc tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
21 | Giải quyết việc tổ chức các cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một thành phố thuộc tỉnh |
22 | Giải quyết việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
23 | Tiếp nhận và giám sát việc thực hiện thông báo quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một thành phố thuộc tỉnh |
VI. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
24 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
25 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
26 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
27 | Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, Giám đốc, quy chế |
VII. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
28 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị |
29 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở đô thị |
30 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở đô thị |
31 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở đô thị |
32 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở đô thị |
33 | Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở đô thị |
34 | Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà đô thị |
35 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở đô thị |
36 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
37 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
38 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
39 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
40 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ |
41 | Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng nước ngoài |
42 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
43 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
VIII. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
44 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
45 | Ghi vào sổ những nội dung thay đổi cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã thực hiện tại cấp xã |
46 | Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: Xác định cha, mẹ, con (do Tòa án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật |
47 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
48 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
49 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
IX. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH | |
50 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh |
51 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh |
52 | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh |
53 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh |
X. LĨNH VỰC HỢP TÁC XÃ | |
54 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX, giấy chứng nhận chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX bị mất hoặc hỏng |
55 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX bị mất, hỏng |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho Hợp tác xã |
57 | Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập |
58 | Đăng ký thành lập HTX |
59 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
60 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký HTX |
61 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã |
62 | Tạm ngừng hoạt động HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
63 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX |
64 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện |
65 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Hợp tác xã về điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên |
66 | Thay đổi cơ quan đăng ký HTX |
67 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
XI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
68 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã |
69 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường |
70 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
71 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k Điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP (Các loại giấy tờ theo điểm K; chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
72 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất từ bản đồ thửa sang bản đồ chính quy |
73 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (do mất giấy chứng nhận) |
74 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (do rách nát, ố nhòe) |
75 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Trường hợp có thay đổi diện tích) |
76 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên |
77 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích do sạt lở tự nhiên |
78 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi quyền sử dụng |
79 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
80 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
81 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
82 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (trường hợp có tách thửa) |
83 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa |
84 | Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hết thửa (giấy chứng nhận theo bản đồ thửa) |
85 | Thủ tục chuyển nhượng quyền, tặng cho, thừa kế sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hết thửa (giấy Chứng nhận theo bản đồ địa chính chính quy) |
86 | Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hết 1 thửa trên giấy CN có nhiều thửa (theo bản đồ chính quy) |
87 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
88 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế |
89 | Thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
90 | Thủ tục Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
91 | Xóa Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
92 | Việc giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
93 | Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
94 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
95 | Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
96 | Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
97 | Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh |
98 | Thủ tục sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh |
99 | Thủ tục thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký |
100 | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh |
101 | Phiếu Yêu cầu cung cấp thông tin đất đai |
102 | Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng đất |
103 | Thủ tục xóa nợ tiền sử dụng đất |
104 | Trình tự thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 điều 38 của Luật Đất đai |
105 | Trình tự thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 điều 38 của Luật Đất đai |
106 | Trình tự Việc thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 7 điều 38 của Luật Đất đai |
107 | Trình tự Việc thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 điều 38 của Luật Đất đai |
XII. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
108 | Trình tự Việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
109 | Trình tự đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
XIII. LĨNH VỰC XÃ HỘI | |
110 | Trợ giúp người cao tuổi |
111 | Trợ giúp cho Người khuyết tật |
112 | Trợ giúp gia đình có người khuyết tận đặc biệt nặng |
113 | Trợ giúp trẻ em mồ côi |
114 | Trợ giúp cho người nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
115 | Hồ sơ Trợ giúp cho người nhiễm HIV/AIDS |
116 | Hồ sơ người đơn thân nuôi con nhỏ |
117 | Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng từ trần |
118 | Thủ tục tiếp nhận hoặc di chuyển hồ sơ bảo trợ xã hội khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
119 | Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
120 | Hỗ trợ gia đình có người chết hoặc mất tích |
121 | Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng cho hộ gia đình có người bị thương nặng |
122 | Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng cho người rủi ro ngoài vùng cư trú bị thương nặng không có gia đình chăm sóc |
123 | Trợ cấp đột xuất tại cộng đồng cho hộ gia đình có nhà bị đổ, sập, trôi, cháy, hỏng nặng |
124 | Hồ sơ hỗ trợ miễn, giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
125 | Hồ sơ hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP |
XIV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG CÁCH MẠNG | |
126 | Giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
127 | Giải quyết chế độ tuất hàng tháng cho thân nhân người có công từ trần |
128 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng |
129 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong kháng chiến |
130 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
131 | Giải quyết con người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
132 | Giải quyết chế độ Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế |
133 | Giải quyết chế độ Người có công giúp đỡ cách mạng |
134 | Xác nhận và giải quyết chế độ Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
135 | Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
136 | Hỗ trợ mai táng phí, trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng khi từ trần |
137 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục & đào tạo |
138 | Cấp bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng và thân nhân người có công cách mạng |
139 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
140 | Thủ tục hưởng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg |
141 | Cấp Bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg |
142 | Hỗ trợ hưởng mai táng phí theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg |
143 | Thủ tục hưởng theo Quyết định 290 &188 của Chính phủ |
144 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được hưởng chế độ chính sách theo QĐ 290 & 188 của Chính phủ |
145 | Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng đã hưởng theo Quyết định 290 và 188 của Chính phủ |
146 | Hỗ trợ hỗ trợ mai táng phí cho Cựu chiến binh khi từ trần |
147 | Giải quyết chế độ trợ cấp cho vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy vợ hoặc lấy chồng khác |
148 | Cấp và đổi sổ trợ cấp phương tiện, dụng cụ chỉnh hình cho người có công cách mạng |
XV. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |
149 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
XVI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
150 | Thành lập trường mầm non |
151 | Đình chỉ hoạt động trường mầm non |
152 | Sáp nhập, chia, tách trường mầm non |
153 | Giải thể trường mầm non |
154 | Thành lập trường tiểu học |
155 | Đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
156 | Cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại |
157 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
158 | Giải thể trường tiểu học |
159 | Thành lập trường trung học cơ sở |
160 | Cho phép trường THCS hoạt động |
161 | Giải thể trường trung học cơ sở |
162 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
163 | Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở |
164 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
165 | Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm |
166 | Thủ tục chuyển trường |
XVII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI ĐỊA PHƯƠNG | |
167 | Cấp giấy phép kinh doanh rượu (bán lẻ) |
168 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh rượu (bán lẻ) |
169 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
170 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
171 | Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ) |
172 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ) |
XVIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |
173 | Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) |
174 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
175 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
176 | Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
177 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 |
178 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
179 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 |
XIX. LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ | |
180 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố |
181 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố |
182 | Cung cấp thông tin về quy hoạch |
183 | Cấp giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
XX. LĨNH VỰC BẾN THỦY NỘI ĐỊA | |
184 | Chấp thuận mở bến thủy nội địa |
185 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
186 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trong trường hợp có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp |
187 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trong trường hợp giấy phép hết hiệu lực |
188 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1217/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 1219/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 559/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 574/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 663/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 91/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 239/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 1302/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 9 Quyết định 1302/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 1 Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 5 Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 6 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 5 Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 6 Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang