ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1956/QĐ-HĐND | Bình Phước, ngày 15 tháng 07 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ nhất về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2441/TTr-STC ngày 11/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu chi tiết đính kèm),
Điều 2. Căn cứ dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được giao, UBND các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các doanh nghiệp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1956/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Nội dung | Dự toán 2016 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 4.000.000 | 2.360.000 | 1.640.000 | 300.000 | 210.000 | 221.000 | 140.000 | 120.500 | 56.500 | 91.000 | 256.000 | 83.000 | 58.000 | 104.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 3.540.000 | 1.970.500 | 1.569.500 | 289.000 | 204.000 | 215.500 | 132.500 | 113.500 | 55.000 | 84.500 | 247.000 | 75.500 | 54.000 | 99.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 3.290.000 | 1.720.500 | 1.569.500 | 289.000 | 204.000 | 215.500 | 132.500 | 113.500 | 55.000 | 84.500 | 247.000 | 75-500 | 54.000 | 99.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW | 400.000 | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 174.600 | 174.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 220 | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP | 460.000 | 453.100 | 6.900 | 3.400 | 0 | 0 | 0 | 600 | 0 | 2.200 | 0 | 0 | 700 | 0 |
- Thuế giá trị gia tăng | 263.000 | 258.700 | 4.300 | 2.900 |
|
|
| 150 |
| 600 |
|
| 650 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 117.500 | 116.100 | 1.400 | 500 |
|
|
| 150 |
| 700 |
|
| 50 |
|
- Thuế tài nguyên | 78.500 | 77.300 | 1.200 |
|
|
|
| 300 |
| 900 |
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 260 | 260 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 740 | 740 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 117.000 | 117.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 73.000 | 73.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 360 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 2.340 | 2.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh | 970.000 | 340.000 | 630.000 | 132.000 | 140.000 | 45.000 | 56.000 | 23.000 | 16.000 | 22.000 | 93.000 | 20.000 | 18.000 | 65.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 784.000 | 269.680 | 514.320 | 110.000 | 101.000 | 35.900 | 45.400 | 16.650 | 13.620 | 16.250 | 82.200 | 14.000 | 16.300 | 63.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.000 | 53.070 | 60.930 | 14.500 | 24.700 | 3.200 | 5.800 | 1.500 | 810 | 1.800 | 5.000 | 3.070 | 150 | 400 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.800 | 0 | 2.800 | 600 | 250 | 450 | 70 | 400 | 320 | 200 | 300 | 110 | 50 | 50 |
- Thuế tài nguyên | 33.000 | 8.920 | 24.080 | 1.100 | 12.450 | 350 | 2.300 | 1.050 | 30 | 900 | 3.000 | 2.000 | 600 | 300 |
- Thuế môn bài | 14.400 | 880 | 13.520 | 2.900 | 1.000 | 1.600 | 930 | 1.200 | 720 | 1.550 | 1.500 | 620 | 700 | 800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 21.800 | 7.450 | 14.350 | 2.900 | 600 | 3.500 | 1.500 | 2.200 | 500 | 1.300 | 1.000 | 200 | 200 | 450 |
5. Lệ phí trước bạ | 163.000 | 0 | 163.000 | 52.540 | 11.200 | 20.200 | 9.760 | 11.300 | 6.500 | 14.000 | 14.500 | 6.000 | 7.000 | 10.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
| 250 | 200 | 0 | 300 | 1.000 | 1.050 | 400 | 0 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 4.000 |
| 4.000 | 1.520 | 450 | 600 | 150 | 150 | 30 | 100 | 550 | 400 | 0 | 50 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 240.000 | 151.000 | 89.000 | 16.800 | 6.000 | 8.200 | 9.000 | 9.000 | 4.500 | 9.500 | 11.500 | 5.700 | 3.800 | 5.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 89.400 | 80.400 | 9.000 | 8.120 |
|
| 880 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 68.000 | 26.000 | 42.000 | 1.850 | 11.000 | 3.800 | 5.000 | 3.800 | 2.000 | 4.000 | 4.350 | 2.900 | 1.500 | 1.800 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 62.000 | 22.000 | 40.000 | 1.850 | 11.000 | 1.800 | 5.000 | 3.800 | 2.000 | 4.000 | 4.350 | 2.900 | 1.500 | 1.800 |
12. Tiền sử dụng đất | 458.400 | 98.000 | 360.400 | 50.000 | 21.000 | 130.000 | 22.000 | 35.500 | 15.000 | 20.500 | 33.000 | 13.000 | 14.000 | 6.400 |
13. Thu tiền cho thuê đất | 146.000 | 0 | 146.000 | 8.140 | 4.600 | 1.160 | 18.000 | 13.000 | 6.000 | 5.100 | 70.000 | 8.500 | 4.500 | 7.000 |
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 26.500 | 0 | 26.500 | 4.740 | 750 | 460 | 3.300 | 6.700 |
| 200 | 1.750 | 8.200 | 400 |
|
15. Thu khác | 134.500 | 55.000 | 79.500 | 9.030 | 8.000 | 5.500 | 6.800 | 8.700 | 4.470 | 5.800 | 16.000 | 9.000 | 3.200 | 3.000 |
- Trong đó thu phạt ATGT | 80.000 | 43.000 | 37.000 | 2.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 | 2.500 |
16. Thu khác tại xã | 10.000 | 0 | 10.000 | 860 | 1.000 | 580 | 1.360 | 1.550 | 500 | 800 | 1.350 | 750 | 500 | 750 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + ThuếXK, NK, TTĐB | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460.000 | 389.500 | 70.500 | 11.000 | 6.000 | 5.500 | 7.500 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 5.000 | |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 326.500 | 326.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 36.600 | 13.000 | 23.600 | 4.200 | 500 | 2.500 | 2.800 | 2.900 | 600 | 3.500 | 2.000 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 33.000 | 0 | 33.000 | 4.300 | 3.500 | 1.500 | 4.200 | 3.300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 4.700 | 2.000 | 3.000 |
- Thu phí lệ phí | 13.900 | 0 | 13.900 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 500 | 800 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 1.000 | 700 |
- Thu khác | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng thu NSĐP | 7.252.938 | 3.083.511 | 4.169.427 | 455.872 | 305.769 | 343.918 | 379.389 | 477.626 | 293.465 | 446.256 | 330.193 | 416.957 | 356.658 | 363.324 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 6.792.938 | 2.694.011 | 4.098.927 | 444.872 | 299.769 | 338.418 | 371.889 | 470.626 | 291.965 | 439.756 | 321.193 | 409.457 | 352.658 | 358.324 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng | 3.225.440 | 2.057.665 | 1.167.775 | 232.599 | 179.760 | 190.961 | 94.100 | 68.425 | 36.765 | 57.135 | 142.200 | 43.565 | 38.525 | 83.740 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 3.004.540 | 1.979.785 | 1.024.755 | 217.959 | 158.760 | 181.481 | 80.010 | 53.175 | 29.075 | 44.985 | 119.000 | 30.295 | 32.625 | 77.390 |
+ Thu huyện hưởng 100% | 220.900 | 77.880 | 143.020 | 14.640 | 21.000 | 9.480 | 14.090 | 15.250 | 7.690 | 12.150 | 23.200 | 13.270 | 5.900 | 6.350 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.277.137 | 367.834 | 2.909.303 | 210.025 | 120.009 | 147.081 | 275.220 | 397.540 | 255.097 | 381.211 | 178.358 | 356.367 | 313.811 | 274.584 |
+ Bổ sung cân đối | 1.289.795 | 117.663 | 1.172.132 | 160.145 | 48.687 | 31.575 | 123.733 | 142.609 | 95.074 | 164.049 | 84.266 | 164.824 | 103.833 | 53.337 |
+ Giảm chi SNYT rút về tỉnh | 0 | 88.422 | -88.422 | -9.969 | -1.244 | -5.455 | -8.990 | -7.113 | -9.840 | -8.469 | -9.880 | -9.002 | -9.316 | -9.144 |
+ Bổ sung CTMT khác trong DT | 533.317 | 49.687 | 483.630 | 30.593 | 29.050 | 61.406 | 49.263 | 64.719 | 54.665 | 46.552 | 40.940 | 35.700 | 40.742 | 30.000 |
+ Bổ sung CTMT khác ngoài DT | 237.150 | 69.959 | 167.191 | 10.458 | 7.729 | 7.555 | 14.961 | 30.658 | 17.677 | 35.079 | 9.432 | 14.887 | 9.805 | 8.950 |
+ Bổ sung nguồn làm lương | 1.216.875 | 42.103 | 1.174.772 | 18.798 | 35.787 | 52.000 | 96.253 | 166.667 | 97.521 | 144.000 | 53.600 | 149.958 | 168.747 | 191.441 |
- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn tăng thu năm 2015 | 139.127 | 117.278 | 21.849 | 2.248 | 0 | 376 | 2.569 | 4.661 | 103 | 1.410 | 635 | 9.525 | 322 | 0 |
- Chuyển nguồn XDCB năm 2015 | 76.154 | 76.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển nguồn chi thường xuyên năm 2015 | 38.080 | 38.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 460.000 | 389.500 | 70.500 | 11.000 | 6.000 | 5.500 | 7.500 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 5.000 |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 326.500 | 326.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 36.600 | 13.000 | 23.600 | 4.200 | 500 | 2.500 | 2.800 | 2.900 | 600 | 3.500 | 2.000 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 33.000 | 0 | 33.000 | 4.300 | 3.500 | 1.500 | 4.200 | 3.300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 4.700 | 2.000 | 3.000 |
- Thu phí lệ phí | 13.900 | 0 | 13.900 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 500 | 800 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 1.000 | 700 |
- Thu khác | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1956/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Nội dung | Dự toán 2016 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi NSĐP | 7.252.938 | 3.141.664 | 4.111.274 | 455.872 | 305.769 | 343.918 | 379.389 | 477.626 | 293.465 | 446.256 | 330.193 | 416.957 | 356.658 | 363.324 |
A. Chi cân đối NSĐP | 6.792.938 | 2.752.164 | 4.040.774 | 444.872 | 299.769 | 338.418 | 371.889 | 470.626 | 291.965 | 439.756 | 321.193 | 409.457 | 352.658 | 358.324 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.363.872 | 917.922 | 445.950 | 55.200 | 28.250 | 138.000 | 29.500 | 38.950 | 23.560 | 30.200 | 35.550 | 23.500 | 24.400 | 18.840 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 1.361.872 | 915.922 | 445.950 | 55.200 | 28.250 | 138.000 | 29.500 | 38.950 | 23.560 | 30.200 | 35.550 | 23.500 | 24.400 | 18.840 |
a. Vốn trong nước | 1.327.509 | 881.559 | 445.950 | 55.200 | 28.250 | 138.000 | 29.500 | 38.950 | 23.560 | 30.200 | 35.550 | 23.500 | 24.400 | 18.840 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 434.400 | 258.090 | 176.310 | 17.200 | 15.650 | 14.000 | 16.300 | 17.650 | 14.560 | 18.500 | 15.750 | 15.700 | 16.000 | 15.000 |
+ Trong đó: Chi trả nợ vay theo khoản 3 điều 8 | 190.400 | 190.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 366.118 | 366.118 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 367.640 | 98.000 | 269.640 | 38.000 | 12.600 | 124.000 | 13.200 | 21.300 | 9.000 | 11.700 | 19.800 | 7.800 | 8.400 | 3.840 |
- Từ chuyển nguồn XDCB năm 2015 | 75.791 | 75.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vượt thu năm 2015 | 83.560 | 83.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | 34.363 | 34.363 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. Chi thường xuyên | 5.131.627 | 1.605.820 | 3.525.807 | 381.198 | 266.042 | 196.155 | 335.790 | 422.412 | 264.320 | 402.694 | 280.272 | 379.712 | 322.756 | 332.609 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 29.065 | 17.850 | 11.215 | 867 | 820 | 487 | 893 | 1.551 | 717 | 1.828 | 962 | 979 | 1.091 | 1.020 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 828.668 | 298.936 | 529.732 | 81.141 | 51.955 | 29.764 | 38.311 | 45.734 | 45.804 | 46.391 | 47.281 | 52.070 | 47.721 | 43.560 |
- Chi sự nghiệp nông - lâm - thủy lợi | 86.235 | 66.617 | 19.618 | 200 | 300 | 300 | 2.625 | 2.993 | 1.560 | 3.130 | 500 | 1.200 | 3.850 | 2.960 |
- Chi sự nghiệp giao thông | 104.200 | 40.200 | 64.000 | 7.500 | 5.500 | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6. 000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.000 |
- Chi SN môi trường | 49.400 | 14.000 | 35.400 | 8.000 | 4.000 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
- Chi SN kiến thiết thị chính | 68.450 | 0 | 68.450 | 9.700 | 8.000 | 5.000 | 5.500 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 6.750 | 6.000 | 5.500 | 6.000 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất | 22.690 | 22.690 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác | 497.693 | 155.429 | 342.264 | 55.741 | 34.155 | 16.864 | 22.586 | 29.141 | 30.144 | 29.161 | 31.431 | 36.270 | 29.771 | 27.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.182.526 | 473.552 | 1.708.974 | 163.515 | 117.553 | 84.052 | 168.777 | 198.660 | 114.082 | 200.625 | 118.919 | 197.687 | 167.036 | 178.068 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 2.067.769 | 413.091 | 1.654.678 | 157.981 | 113.620 | 80.889 | 164.382 | 191.127 | 110.488 | 195.789 | 113.427 | 190.616 | 163.044 | 173.315 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 114.757 | 60.461 | 54.296 | 5.534 | 3.933 | 3.163 | 4.395 | 7.533 | 3.594 | 4.836 | 5.492 | 7.071 | 3.992 | 4.753 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 345.755 | 188.597 | 157.158 | 14.498 | 16.274 | 13.933 | 13.786 | 21.870 | 10.353 | 22.769 | 12.621 | 13.902 | 8.496 | 8.656 |
+ Tr.đó: - Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 56.755 | 0 | 56. 755 | 5.330 | 4.015 | 3.836 | 4.745 | 5.852 | 2.686 | 8.071 | 3.728 | 5.938 | 6.922 | 5.632 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 20.000 | 20.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 123.555 | 93.056 | 30.499 | 4.621 | 1.791 | 1.790 | 2.986 | 3.282 | 1.490 | 3.237 | 2.267 | 3.251 | 2.657 | 3.127 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 30.487 | 23.747 | 6.740 | 776 | 897 | 903 | 561 | 655 | 334 | 584 | 428 | 668 | 450 | 484 |
8. Chi đảm bảo xã hội (bao gồm cả NĐ 136, luật NCT; khuyết tật năm 2015 và 2016) | 220.135 | 54.744 | 165.391 | 13.698 | 10.096 | 7.755 | 17.035 | 24.350 | 7.832 | 27.074 | 11.311 | 16.689 | 15.455 | 14.096 |
+ Tr đó:- BHYT các đối tượng khác(2015+2016) | 58.153 | 0 | 58.153 | 4.760 | 1.840 | 1.134 | 7.175 | 7.560 | 3.654 | 13.020 | 2.205 | 5.355 | 5.355 | 6.095 |
9. Chi quản lý hành chính | 1.091.967 | 327.138 | 764.829 | 83.198 | 54.890 | 45.884 | 73.733 | 95.612 | 59.806 | 73.150 | 71.454 | 76.079 | 62.982 | 68.041 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 229.808 | 88.200 | 141.608 | 12.929 | 9.449 | 9.575 | 11.673 | 22.003 | 19.121 | 12.973 | 12.276 | 12.249 | 10.870 | 8.490 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 33.544 | 9.000 | 24.544 | 2.560 | 2.037 | 1.722 | 1.722 | 3.312 | 2.945 | 2.726 | 2.362 | 2.018 | 1.820 | 1.320 |
- Chi quốc phòng địa phương | 174.764 | 59.200 | 115.564 | 10.369 | 7.412 | 7.853 | 9.951 | 18.191 | 15.676 | 10.247 | 9.914 | 10.231 | 8.550 | 7.170 |
- Chi an ninh đối ngoại | 21.500 | 20.000 | 1.500 |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 500 |
|
11. Chi khác ngân sách | 29.661 | 20.000 | 9.661 | 1.195 | 477 | 878 | 860 | 1.135 | 1.127 | 1.043 | 548 | 783 | 643 | 972 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 31.298 | 31.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 42.496 | 42.496 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 59.747 | 59.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi hoàn trả tạm ứng NSTW | 32.000 | 32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Chi chuyển nguồn (thường xuyên) | 38.080 | 38.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Dự phòng | 92.818 | 23.801 | 69.017 | 8.474 | 5.477 | 4.263 | 6.599 | 9.264 | 4.085 | 6.862 | 5.371 | 6.245 | 5.502 | 6.875 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 460.000 | 389.500 | 70.500 | 11.000 | 6.000 | 5.500 | 7.500 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 5.000 |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 326.500 | 326.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Học phí | 36.600 | 13.000 | 23.600 | 4.200 | 500 | 2.500 | 2.800 | 2.900 | 600 | 3.500 | 2.000 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 33.000 | 0 | 33.000 | 4.300 | 3.500 | 1.500 | 4.200 | 3.300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 4.700 | 2.000 | 3.000 |
- Thu phí lệ phí | 13.900 | 0 | 13.900 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 500 | 800 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 1.000 | 700 |
- Thu khác | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1956/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Mức độ tự chủ | Tổng dự toán năm 2016 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Thêm 10% tiết kiệm chi thường xuyên | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Dự toán giao năm 2016 | |||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp ưu đãi tăng lương | Tỷ lệ % | Số tiền | ||||||||||
I | Chi trợ giá, trợ cước | 0 |
| 0 | 0 | 1.850 | 1.850 | 0 | 0 | 1.850 | 0 |
|
| 17.850 |
1 | Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng |
| 0 |
|
| 1.850 | 1.850 |
|
| 1.850 |
|
|
| 1.850 |
2 | Báo Bình Phước |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
| 16.000 |
II | Chi sự nghiệp Kinh tế | 803 | 77.456 | 48.524 | 28.932 | 214.787 | 292.243 | 220 | 3.045 | 289.198 | 2.157 | 1.944 | 161 | 284.936 |
II.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 59 | 6.323 | 2.900 | 3.423 | 8.739 | 15.062 | 0 | 0 | 15.062 | 132 | 119 | 0 | 14.811 |
1 | Chi cục Kiểm Lâm | 43 | 5.900 | 2.580 | 3.320 | 5.838 | 11.738 |
|
| 11.738 | 92 | 119 |
| 11.527 |
2 | Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 423 | 320 | 103 | 81 | 504 |
|
| 504 | 40 |
|
| 464 |
3 | Công ty cao su Phước Long |
| 0 |
|
| 2.820 | 2.820 |
|
| 2.820 |
|
|
| 2.820 |
II.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi | 270 | 26.212 | 16.416 | 9.796 | 27.604 | 53.816 | 35 | 645 | 53.171 | 718 | 647 | 0 | 51.806 |
1 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
| 0 |
|
| 7.600 | 7.600 |
|
| 7.600 |
|
|
| 7.600 |
2 | Chi cục Chăn nuôi - Thú y | 68 | 6.548 | 3.080 | 3.468 | 4.548 | 11.096 | 10 | 408 | 10.688 | 130 | 117 |
| 10.441 |
3 | Chi cục trồng trọt - Bảo vệ thực vật | 58 | 7.481 | 4.146 | 3.335 | 2.706 | 10.187 |
|
| 10.187 | 151 | 136 |
| 9.900 |
4 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 36 | 2.793 | 2.160 | 633 | 3.000 | 5.793 |
|
| 5.793 | 106 | 95 |
| 5.592 |
5 | Chi cục phát triển nông thôn | 19 | 1.677 | 1.140 | 537 | 1.100 | 2.777 |
|
| 2.777 | 54 | 49 |
| 2.674 |
6 | Trung tâm Giống nông lâm nghiệp | 20 | 1.512 | 1.200 | 312 | 3.700 | 5.212 |
|
| 5.212 | 65 | 59 |
| 5.088 |
7 | Trung tâm Điều tra quy hoạch PTNNNT | 17 | 1.240 | 1.020 | 220 |
| 1.240 | 10 | 102 | 1.138 | 54 | 49 |
| 1.035 |
8 | Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão | 17 | 2.031 | 1.570 | 461 | 1.900 | 3.931 |
|
| 3.931 | 50 | 45 |
| 3.836 |
9 | Trung tâm Thủy sản | 15 | 1.151 | 900 | 251 | 2.100 | 3.251 | 15 | 135 | 3.116 | 33 | 30 |
| 3.053 |
10 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 14 | 1.267 | 840 | 427 | 700 | 1.967 |
|
| 1.967 | 56 | 50 |
| 1.861 |
11 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới | 6 | 512 | 360 | 152 | 250 | 762 |
|
| 762 | 19 | 17 |
| 726 |
II.3 | Sự nghiệp giao thông | 54 | 4.869 | 3.240 | 1.629 | 35.704 | 40.573 | 10 | 114 | 40.459 | 136 | 123 | 0 | 40.200 |
1 | Ban thanh tra giao thông | 35 | 3.431 | 2.100 | 1.331 | 424 | 3.855 |
|
| 3.855 | 85 | 77 |
| 3.693 |
2 | Khu Quản lý bảo trì đường bộ | 19 | 1.438 | 1.140 | 298 | 280 | 1.718 | 10 | 114 | 1.604 | 51 | 46 |
| 1.507 |
3 | Sự nghiệp giao thông |
| 0 |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
| 35.000 |
|
|
| 35.000 |
3.1 | Sở Xây dựng |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
3.2 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
II.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 104 | 9.812 | 7.548 | 2.264 | 30.582 | 40.394 | 20 | 1.104 | 39.290 | 314 | 283 | 0 | 38.693 |
1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 92 | 4.137 | 3.198 | 939 |
| 4.137 | 20 | 1.104 | 3.033 | 281 | 253 |
| 2.499 |
2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 3.611 | 2.880 | 731 | 134 | 3.745 |
|
| 3.745 |
|
|
| 3.745 |
3 | Chi cục Quản lý đất đai |
| 1.123 | 750 | 373 | 711 | 1.834 |
|
| 1.834 |
|
|
| 1.834 |
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin môi trường | 12 | 941 | 720 | 221 | 105 | 1.046 |
|
| 1.046 | 33 | 30 |
| 983 |
5 | Sở Tài nguyên & Môi trường |
| 0 |
|
| 29.632 | 29.632 |
|
| 29.632 |
|
|
| 29.632 |
II.5 | Sự nghiệp kinh tế và SN khác | 316 | 30.240 | 18.420 | 11.820 | 112.158 | 142.398 | 155 | 1.182 | 141.216 | 857 | 772 | 161 | 139.426 |
1 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 12 | 1.008 | 720 | 288 | 150 | 1.158 | 15 | 108 | 1.050 | 30 | 27 |
| 993 |
2 | Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng | 17 | 1.360 | 1.020 | 340 |
| 1.360 | 60 | 612 | 748 |
|
|
| 748 |
3 | Thanh Tra xây dựng | 24 | 2.276 | 1.440 | 836 | 450 | 2.726 |
|
| 2.726 | 67 | 60 |
| 2.599 |
4 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại Du lịch | 24 | 1.893 | 1.440 | 453 | 3.098 | 4.991 |
|
| 4.991 | 65 | 59 |
| 4.867 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 26 | 1.970 | 1.560 | 410 | 3.500 | 5.470 | 10 | 156 | 5.314 | 85 | 77 |
| 5.152 |
6 | Trung tâm Bán đấu giá | 9 | 701 | 540 | 161 |
| 701 | 50 | 270 | 431 |
|
| 161 | 270 |
7 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 21 | 1.768 | 1.260 | 508 | 684 | 2.452 |
|
| 2.452 | 58 | 52 |
| 2.342 |
8 | Quỹ phát triển đất | 26 | 1.302 | 1.020 | 282 | 220 | 1.522 |
|
| 1.522 | 111 | 100 |
| 1.311 |
9 | Trung tâm Khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 9 | 688 | 540 | 148 | 4.306 | 4.994 |
|
| 4.994 | 28 | 25 |
| 4.941 |
10 | Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 93 | 12.521 | 5.580 | 6.941 | 6.477 | 18.998 |
|
| 18.998 | 254 | 229 |
| 18.515 |
11 | Trung tâm Trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 756 | 600 | 156 | 750 | 1.506 |
|
| 1.506 | 39 | 35 |
| 1.432 |
12 | Trung tâm Tin học - Công báo | 10 | 867 | 600 | 267 | 750 | 1.617 |
|
| 1.617 | 26 | 23 |
| 1.568 |
13 | Chi cục Tiêu chuẩn ĐL-CL | 16 | 1.407 | 960 | 447 | 200 | 1.607 |
|
| 1.607 | 46 | 41 |
| 1.520 |
14 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 16 | 1.484 | 960 | 524 | 100 | 1.584 |
|
| 1.584 | 44 | 40 |
| 1.500 |
15 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 3 | 239 | 180 | 59 |
| 239 | 20 | 36 | 203 | 4 | 4 |
| 195 |
16 | Ban phân giới cắm mốc Việt Nam - Campuchia |
|
|
|
| 3.551 | 3.551 |
|
| 3.551 |
|
|
| 3.551 |
17 | Công nghệ thông tin khác |
| 0 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
| 12.000 |
18 | KP của Ban chỉ huy quân sự các sở ngành |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
19 | Kinh phí lưu trữ |
| 0 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
20 | Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
21 | KP kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
22 | Kinh phí đảng |
|
|
|
| 2.758 | 2.758 |
|
| 2.758 |
|
|
| 2.758 |
23 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
| 3.500 |
24 | Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
| 0 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
25 | Trích xử phạt VPHC |
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
|
| 6.500 |
26 | Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
| 4.000 |
27 | Trích xử phạt ATGT |
|
|
|
| 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
|
| 24.000 |
32 | Đối ứng CTMT |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
33 | KP tổng điều tra, KK. rừng |
|
|
|
| 1.164 | 1.164 |
|
| 1.164 |
|
|
| 1.164 |
34 | KP hỗ trợ cải tạo vườn điều và nhân rộng công nghệ tưới nhỏ giọt |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
III | Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
| 0 | 14.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
| 14.000 |
1.1 | Phòng PC 49 Công an tỉnh |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
1.2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
1.3 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.5 | Hội Chữ thập đỏ |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.6 | Hội Nông dân |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.7 | Tỉnh đoàn |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.8 | Hội Cựu chiến binh |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.9 | Ủy ban Mặt trận tổ Quốc Việt Nam |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.10 | Sở Công Thương |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.11 | Ngành Y tế |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
| 2.500 |
1.12 | Chi cục bảo vệ môi trường |
|
|
|
| 6.400 | 6.400 |
|
| 6.400 |
|
|
| 6.400 |
IV | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 607 | 389.434 | 231.785 | 157.649 | 106.601 | 496.035 | 0 | 0 | 496.035 | 4.470 | 4.023 | 13.990 | 473.552 |
IV.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 301 | 346.469 | 201.259 | 145.210 | 80.263 | 426.732 | 0 | 0 | 426.732 | 3.312 | 2.981 | 7.348 | 413.091 |
1 | Sở Giáo đục đào tạo |
| 299.558 | 171.134 | 128.424 | 67.440 | 366.998 |
|
| 366.998 | 3.054 | 2.749 | 6.500 | 354.695 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 75 | 15.116 | 10.682 | 4.434 | 1.281 | 16.397 |
|
| 16.397 | 69 | 62 |
| 16.266 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 114 | 17.491 | 11.035 | 6.456 | 2.300 | 19.791 |
|
| 19.791 | 108 | 97 | 397 | 19.189 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 112 | 14.304 | 8.408 | 5.896 | 9.242 | 23.546 |
|
| 23.546 | 81 | 73 | 451 | 22.941 |
VI.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 306 | 42.965 | 30.526 | 12.439 | 26.338 | 69.303 | 0 | 0 | 69.303 | 1.158 | 1.042 | 6.642 | 60.461 |
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 110 | 13.797 | 8.310 | 5.487 | 1.990 | 15.787 |
|
| 15.787 | 280 | 252 | 572 | 14.683 |
2 | Trường Trung học y tế | 75 | 13.311 | 11.230 | 2.081 | 1.250 | 14.561 |
|
| 14.561 | 509 | 458 | 6.070 | 7.524 |
3 | Trường Chính trị | 41 | 4.568 | 2.460 | 2.108 | 9.898 | 14.466 |
|
| 14.466 | 89 | 80 |
| 14.297 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 80 | 11.289 | 8.526 | 2.763 | 1.700 | 12.989 |
|
| 12.989 | 280 | 252 |
| 12.457 |
5 | Đào tạo khác |
| 0 |
|
| 11.500 | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
|
| 11.500 |
V | Sư nghiệp Y tế | 1.355 | 96.708 | 59.400 | 37.308 | 107.966 | 204.674 | 20 | 444 | 204.230 | 1.912 | 1.721 | 12.000 | 188.597 |
1 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 335 | 30.644 | 20.100 | 10.544 | 4.444 | 35.088 | 20 | 444 | 34.644 | 952 | 857 |
| 32.835 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 180 | 10.062 | 7.500 | 2.562 | 3.900 | 13.962 |
|
| 13.962 | 479 | 431 | 2.000 | 11.052 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 840 | 56.002 | 31.800 | 24.202 | 4.000 | 60.002 |
|
| 60.002 | 481 | 433 | 10.000 | 49.088 |
4 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
| 0 |
|
| 2.200 | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
|
| 2.200 |
5 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
6 | Sự nghiệp y tế do huyện chuyển về |
|
|
|
| 88.422 | 88.422 |
|
| 88.422 |
|
|
| 88.422 |
VI | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 20.000 | 0 |
| 0 | 20.000 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
VII | Sự nghiệp Văn hóa - Du lịch - thể thao | 160 | 13.874 | 10.947 | 2.927 | 80.160 | 94.034 | 0 | 0 | 94.034 | 515 | 463 | 0 | 93.056 |
1 | Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
| 0 |
|
| 12.713 | 12.713 |
|
| 12.713 |
|
|
| 12.713 |
2 | Thư viện | 17 | 1.479 | 1.020 | 459 | 2.210 | 3.689 |
|
| 3.689 | 40 | 36 |
| 3.613 |
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 30 | 2.226 | 1.800 | 426 | 10.235 | 12.461 |
|
| 12.461 | 106 | 95 |
| 12.260 |
4 | Bảo tàng | 22 | 1.710 | 1.320 | 390 | 1.860 | 3.570 |
|
| 3.570 | 64 | 58 |
| 3.448 |
5 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 19 | 1.546 | 1.140 | 406 | 600 | 2.146 |
|
| 2.146 | 59 | 53 |
| 2.034 |
6 | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp | 10 | 2.224 | 1.947 | 277 | 4.315 | 6.539 |
|
| 6.539 | 39 | 35 |
| 6.465 |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao | 39 | 2.960 | 2.340 | 620 | 45.496 | 48.456 |
|
| 48.456 | 126 | 113 |
| 48.217 |
8 | Ban quản lý di tích | 23 | 1.729 | 1.380 | 349 | 2.731 | 4.460 |
|
| 4.460 | 81 | 73 |
| 4.306 |
VIII | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 123 | 15.506 | 12.280 | 3.226 | 10.558 | 26.064 | 15 | 1.107 | 74.957 | 162 | 146 | 902 | 23.747 |
I | Đài Phát thanh Truyền hình | 123 | 15.506 | 12.280 | 3.226 | 10.558 | 26.064 | 15 | 1.107 | 24.957 | 162 | 146 | 902 | 23.747 |
XX | Đảm bảo xã hội | 97 | 9.991 | 5.820 | 4.171 | 46.046 | 56.037 | 60 | 792 | 55.245 | 264 | 237 | 0 | 54.744 |
1 | Trung tâm Chữa bệnh GD- LĐ - XH | 47 | 5.506 | 2.820 | 2.686 | 4.850 | 10.356 | 10 | 282 | 10.074 | 162 | 146 |
| 9.766 |
2 | Trung tâm Công tác xã hội | 13 | 1.014 | 780 | 234 | 300 | 1.314 |
|
| 1.314 | 37 | 33 |
| 1.244 |
3 | Trung tâm Giới thiệu việc làm | 17 | 1.262 | 1.020 | 242 |
| 1.262 | 50 | 510 | 752 | 9 | 8 |
| 735 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 20 | 2.209 | 1.200 | 1.009 | 250 | 2.459 |
|
| 2.459 | 56 | 50 |
| 2.353 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS |
| 0 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
| 0 |
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
9 | Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
10 | Ban quản lý nghĩa trang |
| 0 |
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
11 | Kinh phí tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
| 0 |
|
| 150 | 150 |
|
| 150 |
|
|
| 150 |
12 | Người nghèo DTTS |
|
|
|
| 21.620 | 21.620 |
|
| 21.620 |
|
|
| 21.620 |
13 | KP nghỉ hưu trước tuổi |
|
|
|
| 870 | 870 |
|
| 870 |
|
|
| 870 |
14 | Kinh phí phong tặng DH bà mẹ VNAH |
|
|
|
| 606 | 606 |
|
| 606 |
|
|
| 606 |
28 | Ngân hàng CSXH |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
29 | Quỹ hỗ trợ Nông dân |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
30 | Quỹ Hợp tác xã |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
13 | Quản lý hành chính | 1.395 | 128.752 | 82.950 | 45.802 | 105.225 | 334.933 | 5 | 90 | 334.843 | 3.527 | 3.178 | 1.000 | 327.138 |
X | Quản lý Nhà nước | 1.134 | 104.769 | 67.290 | 37.479 | 72.036 | 182.952 | 5 | 90 | 182.362 | 2.866 | 2.581 | 1.000 | 176.415 |
X.1 | Ban Dân tộc | 23 | 2.169 | 1.380 | 789 | 2.550 | 4.719 |
|
| 4.719 | 52 | 47 |
| 4.620 |
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 95 | 9.379 | 5.700 | 3.679 | 2.975 | 12.354 |
|
| 12.354 | 267 | 240 |
| 11.847 |
2 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 1.294 | 960 | 334 | 400 | 1.694 |
|
| 1.694 | 42 | 38 |
| 1.614 |
3 | Sở Thông tin Truyền thông | 41 | 3.428 | 2.460 | 968 | 880 | 4.308 |
|
| 4.308 | 139 | 125 |
| 4.044 |
4 | Sở Công Thương | 43 | 4.160 | 2.580 | 1.580 | 2.800 | 6.960 |
|
| 6.960 | 86 | 77 |
| 6.797 |
5 | Sở Giáo dục đào tạo | 66 | 6.672 | 3.960 | 2.712 | 1.570 | 8.242 |
|
| 8.242 | 100 | 90 |
| 8.052 |
6 | Sở Giao thông vận tải | 34 | 3.365 | 2.040 | 1.329 | 400 | 3.769 |
|
| 3.76S | 81 | 73 |
| 3.615 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 4.917 | 3.060 | 1.857 | 3.347 | 8.264 |
|
| 8.264 | 115 | 104 |
| 8.045 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29 | 2.748 | 1.740 | 1.008 | 290 | 3.038 |
|
| 3.038 | 66 | 59 |
| 2.913 |
9 | Sở Lao động-TBXH | 69 | 6.293 | 4.140 | 2.153 | 370 | 6.663 |
|
| 6.663 | 179 | 161 |
| 6.323 |
10 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Văn phòng Sở Nội vụ | 51 | 4.372 | 3.060 | 1.312 | 2.700 | 7.072 |
|
| 7.072 | 164 | 148 |
| 6.760 |
11.1 | Ban Tôn Giáo | 17 | 1.531 | 1.020 | 511 | 900 | 2.431 |
|
| 2.431 | 45 | 41 |
| 2.345 |
11.2 | Ban Thi đua khen thưởng | 17 | 1.482 | 1.020 | 462 | 6.150 | 7.632 |
|
| 7.632 | 50 | 45 |
| 7.537 |
11.3 | Chi cục văn thư lưu trữ | 30 | 2.240 | 1.800 | 440 | 200 | 2.440 | 5 | 90 | 2.350 | 103 | 93 |
| 2.154 |
11.4 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 47 | 4.335 | 2.820 | 1.515 | 1.050 | 5.385 |
|
| 5.385 | 114 | 103 |
| 5.168 |
12 | Sở Tài chính | 59 | 5.435 | 3.540 | 1.895 | 6.400 | 11.835 |
|
| 11.835 | 154 | 139 |
| 11.542 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 3.378 | 2.130 | 1.248 | 320 | 3.698 |
|
| 3.698 | 114 | 103 |
| 3.481 |
14 | Sở Tư pháp | 40 | 3.781 | 2.400 | 1.381 | 3.458 | 7.239 |
|
| 7.239 | 91 | 82 |
| 7.066 |
15 | Sở Xây dựng | 35 | 3.207 | 2.100 | 1.107 | 1.150 | 4.357 |
|
| 4.357 | 81 | 73 | 1.000 | 3.203 |
16 | Sở Y tế | 35 | 3.290 | 2.100 | 1.190 | 1.100 | 4.390 |
|
| 4.390 | 76 | 68 |
| 4.246 |
17 | Thanh tra Nhà nước | 39 | 4.028 | 2.340 | 1.688 | 1.930 | 5.958 |
|
| 5.958 | 109 | 98 |
| 5.751 |
18 | Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch | 54 | 4.937 | 3.240 | 1.697 | 1.500 | 6.437 |
|
| 6.437 | 133 | 120 |
| 6.184 |
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 43 | 4.682 | 2.580 | 2.102 | 9.089 | 13.771 |
|
| 13.771 | 98 | 88 |
| 13.585 |
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 84 | 7.583 | 5.040 | 2.543 | 14.290 | 21.873 |
|
| 21.873 | 220 | 198 |
| 21.455 |
21 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 45 | 3.967 | 2.700 | 1.267 | 2.997 | 6.964 |
|
| 6.964 | 128 | 115 |
| 6.721 |
22 | Sở Ngoại vụ | 23 | 2.092 | 1.380 | 712 | 2.920 | 5.012 |
|
| 5.012 | 59 | 53 |
| 4.900 |
23 | Chi quản lý chương trình mục tiêu |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
24 | Kinh phí bầu cử |
|
|
|
|
| 6.147 |
|
| 6.147 |
|
|
| 6.147 |
24 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| 0 |
|
|
| 94.809 |
|
| 94.809 |
|
|
| 94.809 |
X.2 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 164 | 16.302 | 9.840 | 6.462 | 19.375 | 35.677 | 0 | 0 | 35.677 | 406 | 365 | 0 | 34.906 |
X.3 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 1.873 | 960 | 913 | 1.450 | 3.323 |
|
| 3.323 | 31 | 28 |
| 3.264 |
1 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 24 | 2.501 | 1.440 | 1.061 | 2.415 | 4.916 |
|
| 4.916 | 61 | 55 |
| 4.800 |
2 | Hội Nông dân | 22 | 2.550 | 1.320 | 1.230 | 2.300 | 4.850 |
|
| 4.850 | 36 | 32 |
| 4.782 |
3 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 796 | 600 | 196 | 1.240 | 2.036 |
|
| 2.036 | 25 | 23 |
| 1.988 |
4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23 | 2.679 | 1.380 | 1.299 | 2.480 | 5.159 |
|
| 5.159 | 38 | 34 |
| 5.087 |
5 | Tỉnh đoàn | 31 | 2.994 | 1.860 | 1.134 | 3.800 | 6.794 |
|
| 6.794 | 97 | 87 |
| 6.610 |
6 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.542 | 1.200 | 342 | 2.810 | 4.352 |
|
| 4.352 | 60 | 54 |
| 4.238 |
7 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 18 | 1.367 | 1.080 | 287 | 2.880 | 4.247 |
|
| 4.247 | 58 | 52 |
| 4.137 |
8 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 97 | 7.681 | 5.820 | 7.861 | 13.814 | 21.495 | 0 | 0 | 21.495 | 255 | 232 | 0 | 21.008 |
X.4 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 1.462 | 1.020 | 442 | 2.920 | 4.382 |
|
| 4.382 | 32 | 29 |
| 4.321 |
1 | Hội Người mù | 7 | 563 | 420 | 143 | 500 | 1.063 |
|
| 1.063 | 17 | 15 |
| 1.031 |
2 | Hội Đông Y | 4 | 347 | 240 | 107 | 342 | 689 |
|
| 689 | 5 | 5 |
| 679 |
3 | Hội Khuyến học | 6 | 360 | 360 |
| 400 | 760 |
|
| 760 | 15 | 14 |
| 731 |
4 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 22 | 1.664 | 1.320 | 344 | 3.577 | 5.241 |
|
| 5.241 | 85 | 77 |
| 5.079 |
6 | Hội Kế hoạch hóa gia đình |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
7 | Hội Luật gia | 5 | 383 | 300 | 83 | 250 | 633 |
|
| 633 | 15 | 14 |
| 604 |
8 | Hội Nhà báo | 4 | 328 | 240 | 88 | 720 | 1.048 |
|
| 1.048 | 8 | 7 |
| 1.033 |
9 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 392 | 300 | 92 | 150 | 542 |
|
| 542 | 14 | 13 |
| 515 |
10 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 402 | 300 | 102 | 700 | 1.102 |
|
| 1.102 | 12 | 11 |
| 1.079 |
11 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
12 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 799 | 600 | 199 | 1.845 | 2.644 |
|
| 2.644 | 25 | 23 |
| 2.596 |
13 | Hội Người cao tuổi | 7 | 562 | 420 | 142 | 490 | 1.052 |
|
| 1.052 | 17 | 15 |
| 1.020 |
14 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 419 | 300 | 119 | 320 | 739 |
|
| 739 | 10 | 9 |
| 720 |
15 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
16 | Hội điều |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
17 | Hội Thầy thuốc trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
18 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
19 | Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
20 | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | 0 | 4.000 | 0 | 4.000 | 84.200 | 88.200 | 0 | 0 | 88.200 | 0 | 0 | 0 | 88.200 |
XI | Tỉnh đội |
| 4.000 |
| 4.000 | 46.200 | 50.200 |
|
| 50.200 |
|
|
| 50.200 |
1 | Bộ đội biên phòng |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| 9.000 |
2 | Công an tỉnh |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| 9.000 |
3 | Chi an ninh đối ngoại |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
4 | Chi khác ngân sách |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
XII | Tổng cộng | 4.540 | 735.721 | 451.706 | 284.015 | 811.393 | 1.648.070 | 320 | 5.478 | 1.642.592 | 13.007 | 11.712 | 4.540 | 1.605.820 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1956/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Huyện, thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
Bổ sung CTMT trong DT | Bổ sung CTMT khác | Bổ sung chi tăng lương | ||||
1 | 2 | 3=(4...7) | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 2.909.303 | 1.083.710 | 483.630 | 167.191 | 1.174.772 |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 210.025 | 150.176 | 30.593 | 10.458 | 18.798 |
2 | Thị xã Bình Long | 120.009 | 47.443 | 29.050 | 7.729 | 35.787 |
3 | Thị xã Phước Long | 147.081 | 26.120 | 61.406 | 7.555 | 52.000 |
4 | Huyện Đồng Phú | 275.220 | 114.743 | 49.263 | 14.961 | 96.253 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 397.540 | 135.496 | 64.719 | 30.658 | 166.667 |
6 | Huyện Bù Đốp | 255.097 | 85.234 | 54.665 | 17.677 | 97.521 |
7 | Huyện Bù Đăng | 381.211 | 155.580 | 46.552 | 35.079 | 144.000 |
8 | Huyện Chơn Thành | 178.358 | 74.386 | 40.940 | 9.432 | 53.600 |
9 | Huyện Hớn Quản | 356.367 | 155.822 | 35.700 | 14.887 | 149.958 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 313.811 | 94.517 | 40.742 | 9.805 | 168.747 |
11 | Huyện Phú Riềng | 274.584 | 44.193 | 30.000 | 8.950 | 191.441 |
- 1 Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 62/2016/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
- 3 Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách do tỉnh năm 2016 Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7 Nghị quyết 185/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách nhà nước năm 2015 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
- 10 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 12 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách nhà nước năm 2015 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Trị
- 4 Nghị quyết 185/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6 Quyết định 62/2016/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
- 7 Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa