ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2885/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 13 về thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3730/TTr-STC ngày 16/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được giao, UBND huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán 2016 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đông Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->12 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.850.000 | 2.311.500 | 1.538.500 | 290.000 | 188.500 | 190.000 | 137.000 | 113.000 | 54.000 | 87.000 | 192.000 | 79.000 | 56.500 | 151.500 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 3.435.000 | 1.971.400 | 1.463.600 | 279.000 | 180.800 | 184.500 | 130.000 | 106.000 | 52.500 | 80.500 | 183.000 | 71.300 | 52.500 | 143.500 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 3.195.000 | 1.731.400 | 1.463.600 | 279.000 | 180.800 | 184.500 | 130.000 | 106.000 | 52.500 | 80.500 | 183.000 | 71.300 | 52.500 | 143.500 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW | 350.000 | 350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 93.300 | 93.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 36.000 | 36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 520 | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP | 460.000 | 455.500 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Thuế giá trị gia tăng | 278.800 | 275.000 | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 81.700 | 81.000 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 98.500 | 98.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 250 | 250 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 750 | 750 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 91.000 | 91.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 62.000 | 62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 1.140 | 1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 360 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 1.070.000 | 403.500 | 666.500 | 130.000 | 125.000 | 58.000 | 58.000 | 24.000 | 16.500 | 22.000 | 93.000 | 20.000 | 20.000 | 100.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 903.970 | 347.150 | 556.820 | 110.000 | 90.000 | 48.900 | 47.400 | 17.650 | 14.120 | 16.250 | 82.200 | 14.000 | 18.300 | 98.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 94.930 | 40.000 | 54.930 | 12.500 | 20.700 | 3.200 | 5.800 | 1.500 | 810 | 1.800 | 5.000 | 3.070 | 150 | 400 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.800 | 0 | 2.800 | 600 | 250 | 450 | 70 | 400 | 320 | 200 | 300 | 110 | 50 | 50 |
- Thuế tài nguyên | 32.580 | 8.500 | 24.080 | 1.100 | 12.450 | 350 | 2.300 | 1.050 | 30 | 900 | 3.000 | 2.000 | 600 | 300 |
- Thuế môn bài | 14.370 | 850 | 13.520 | 2.900 | 1.000 | 1.600 | 930 | 1.200 | 720 | 1.550 | 1.500 | 620 | 700 | 800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 21.350 | 7.000 | 14.350 | 2.900 | 600 | 3.500 | 1.500 | 2.200 | 500 | 1.300 | 1.000 | 200 | 200 | 450 |
5. Lệ phí trước bạ | 151.800 | 0 | 151.800 | 43.500 | 10.000 | 20.000 | 9.500 | 11.300 | 7.500 | 15.000 | 13.750 | 5.000 | 6.870 | 9.380 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
| 240 | 250 | 0 |
| 1.660 | 0 | 150 | 200 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 4.000 |
| 4.000 | 1.400 | 550 | 600 | 150 | 100 | 30 | 200 | 540 | 300 | 100 | 30 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 228.000 | 137.250 | 90.750 | 20.500 | 5.800 | 8.000 | 8.500 | 9.000 | 5.000 | 9.000 | 11.500 | 6.000 | 3.450 | 4.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 88.000 | 79.250 | 8.750 | 8.000 |
|
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 68.000 | 24.750 | 43.250 | 1.600 | 12.500 | 3.800 | 4.500 | 3.800 | 2.000 | 5.100 | 4.350 | 2.300 | 1.500 | 1.800 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 62.000 | 20.750 | 41.250 | 1.600 | 12.500 | 1.800 | 4.500 | 3.800 | 2.000 | 5.100 | 4.350 | 2.300 | 1.500 | 1.800 |
12. Tiền sử dụng đất | 365.950 | 73.550 | 292.400 | 46.000 | 15.000 | 87.000 | 20.000 | 28.000 | 12.000 | 16.000 | 33.000 | 15.000 | 12.000 | 8.400 |
13. Thu tiền cho thuê đất | 117.000 | 28.000 | 89.000 | 8.000 | 4.500 | 700 | 17.000 | 13.000 | 3.070 | 6.800 | 7.000 | 8.500 | 5.430 | 15.000 |
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 24.000 | 0 | 24.000 | 5.550 | 250 | 320 | 3.300 | 6.380 |
|
| 2.700 | 5.500 |
|
|
15. Thu khác | 165.000 | 88.600 | 76.400 | 9.000 | 6.000 | 5.500 | 6.700 | 8.500 | 5.900 | 5.800 | 14.500 | 8.000 | 2.500 | 4.000 |
- Trong đó thu phạt ATGT | 80.000 | 43.000 | 37.000 | 2.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 | 2.500 |
16. Thu khác tại xã | 9.750 | 0 | 9.750 | 950 | 1.200 | 580 | 1.360 | 1.670 | 500 | 600 | 1.000 | 700 | 500 | 690 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu | 240.000 | 240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 415.000 | 340.100 | 74.900 | 11.000 | 7.700 | 5.500 | 7.000 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.700 | 4.000 | 8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 324.000 | 324.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 41.600 | 16.100 | 25.500 | 6.000 | 1.500 | 2.300 | 2.800 | 2.850 | 350 | 3.500 | 1.600 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 28.310 | 0 | 28.310 | 1.500 | 3.800 | 1.300 | 2.200 | 2.200 | 450 | 800 | 4.900 | 3.660 | 2.000 | 5.500 |
- Thu phí lệ phí | 10.550 | 0 | 10.550 | 1.500 | 1.800 | 950 | 300 | 850 | 400 | 1.200 | 1.500 | 400 | 1.000 | 650 |
- Thu khác | 10.540 | 0 | 10.540 | 2.000 | 600 | 950 | 1.700 | 1.100 | 300 | 1.000 | 1.000 | 1.340 | 0 | 550 |
Tổng thu NSĐP | 6.412.068 | 2.633.833 | 3.778.235 | 428.443 | 277.749 | 298.442 | 345.914 | 420.580 | 256.724 | 402.200 | 320.816 | 374.489 | 292.167 | 360.711 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 5.997.068 | 2.293.733 | 3.703.335 | 417.443 | 270.049 | 292.942 | 338.914 | 413.580 | 255.224 | 395.700 | 311.816 | 366.789 | 288.167 | 352.711 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng hưởng | 3.130.980 | 2.000.105 | 1.130.875 | 215.300 | 159.725 | 160.600 | 93.680 | 64.845 | 36.870 | 56.730 | 140.250 | 40.965 | 38.670 | 123.240 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 2.879.860 | 1.889.905 | 989.955 | 200.850 | 139.025 | 151.120 | 80.190 | 49.675 | 27.750 | 43.680 | 118.900 | 29.345 | 33.470 | 115.950 |
+ Thu huyện hưởng 100% | 251.120 | 110.200 | 140.920 | 14.450 | 20.700 | 9.480 | 13.490 | 15.170 | 9.120 | 13.050 | 21.350 | 11.620 | 5.200 | 7.290 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.434.088 | 0 | 2.572.460 | 202.143 | 110.324 | 132.342 | 245.234 | 348.735 | 218.354 | 338.970 | 171.566 | 325.824 | 249.497 | 229.471 |
+ Bổ sung cân đối | 864.922 |
| 1.167.432 | 155.445 | 48.687 | 31.575 | 123.733 | 142.609 | 95.074 | 164.049 | 84.266 | 164.824 | 103.833 | 53.337 |
+ BS vốn XDCB theo phân cấp | 0 |
| 176.310 | 17.200 | 15.650 | 14.000 | 16.300 | 17.650 | 14.560 | 18.500 | 15.750 | 15.700 | 16.000 | 15.000 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB | 356.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung CTMT khác | 602.325 |
| 255.199 | 10.700 | 10.200 | 44.767 | 24.563 | 40.476 | 33.105 | 24.421 | 20.950 | 16.000 | 20.017 | 10.000 |
+ Bổ sung nguồn làm lương | 610.183 |
| 973.519 | 18.798 | 35.787 | 42.000 | 80.638 | 148.000 | 75.615 | 132.000 | 50.600 | 129.300 | 109.647 | 151.134 |
- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn CCTL các năm | 395.000 | 256.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 415.000 | 340.100 | 74.900 | 11.000 | 7.700 | 5.500 | 7.000 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.700 | 4.000 | 8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 324.000 | 324.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 39.800 | 16.100 | 23.700 | 4.200 | 1.500 | 2.300 | 2.800 | 2.850 | 350 | 3.500 | 1.600 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 30.110 | 0 | 30.110 | 3.300 | 3.800 | 1.300 | 2.200 | 2.200 | 450 | 800 | 4.900 | 3.660 | 2.000 | 5.500 |
- Thu phí lệ phí | 10.550 | 0 | 10.550 | 1.500 | 1.800 | 950 | 300 | 850 | 400 | 1.200 | 1.500 | 400 | 1.000 | 650 |
- Thu khác | 10.540 | 0 | 10.540 | 2.000 | 600 | 950 | 1.700 | 1.100 | 300 | 1.000 | 1.000 | 1.340 | 0 | 550 |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán 2016 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi NSĐP | 6.412.068 | 2.633.833 | 3.778.235 | 428.443 | 277.749 | 298.442 | 345.914 | 420.580 | 256.724 | 402.200 | 320.816 | 374.489 | 292.167 | 360.711 |
A. Chi cân đối NSĐP | 5.997.068 | 2.293.733 | 3.703.335 | 417.443 | 270.049 | 292.942 | 338.914 | 413.580 | 255.224 | 395.700 | 311.816 | 366.789 | 288.167 | 352.711 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.070.848 | 690.298 | 380.550 | 44.800 | 24.650 | 95.000 | 28.300 | 34.450 | 21.760 | 28.100 | 35.550 | 24.700 | 23.200 | 20.040 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 1.068.848 | 688.298 | 380.550 | 44.800 | 24.650 | 95.000 | 28.300 | 34.450 | 21.760 | 28.100 | 35.550 | 24.700 | 23.200 | 20.040 |
a. Vốn trong nước | 1.034.848 | 654.298 | 380.550 | 44.800 | 24.650 | 95.000 | 28.300 | 34.450 | 21.760 | 28.100 | 35.550 | 24.700 | 23.200 | 20.040 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 434.400 | 258.090 | 176.310 | 17.200 | 15.650 | 14.000 | 16.300 | 17.650 | 14.560 | 18.500 | 15.750 | 15.700 | 16.000 | 15.000 |
+ Trong đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 190.400 | 190.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 322.658 | 322.658 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 277.790 | 73.550 | 204.240 | 27.600 | 9.000 | 81.000 | 12.000 | 16.800 | 7.200 | 9.600 | 19.800 | 9.000 | 7.200 | 5.040 |
b. Vốn ngoài nước | 34.000 | 34.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. Chi thường xuyên | 4.730.526 | 1.476.758 | 3.253.768 | 364.169 | 239.922 | 193.679 | 304.015 | 369.866 | 229.379 | 360.738 | 270.895 | 335.844 | 259.465 | 325.796 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 29.065 | 17.850 | 11.215 | 867 | 820 | 487 | 893 | 1.551 | 717 | 1.828 | 962 | 979 | 1.091 | 1.020 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 775.434 | 276.152 | 499.282 | 76.441 | 48.955 | 32.764 | 35.811 | 43.734 | 43.304 | 43.891 | 43.531 | 49.070 | 46.221 | 35.560 |
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi | 82.508 | 62.890 | 19.618 | 200 | 300 | 300 | 2.625 | 2.993 | 1.560 | 3.130 | 500 | 1.200 | 3.850 | 2.960 |
- Chi sự nghiệp giao thông | 103.999 | 39.999 | 64.000 | 7.500 | 5.500 | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.000 |
- Chi SN môi trường | 49.400 | 14.000 | 35.400 | 8.000 | 4.000 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
- Chi SN kiến thiết thị chính | 39.000 | 0 | 39.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất | 22.051 | 22.051 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác | 478.476 | 137.212 | 341.264 | 55.741 | 34.155 | 19.864 | 22.586 | 29.141 | 30.144 | 29.161 | 31.431 | 36.270 | 30.771 | 22.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.067.853 | 480.248 | 1.587.605 | 151.399 | 102.423 | 83.847 | 151.593 | 199.129 | 91.309 | 200.320 | 126.413 | 171.825 | 121.040 | 188.307 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.949.231 | 415.922 | 1.533.309 | 145.865 | 98.490 | 80.684 | 147.198 | 191.596 | 87.715 | 195.484 | 120.921 | 164.754 | 117.048 | 183.554 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 118.622 | 64.326 | 54.296 | 5.534 | 3.933 | 3.163 | 4.395 | 7.533 | 3.594 | 4.836 | 5.492 | 7.071 | 3.992 | 4.753 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 332.188 | 101.546 | 230.642 | 22.985 | 17.518 | 16.786 | 21.946 | 23.665 | 18.242 | 28.138 | 20.575 | 21.476 | 21.511 | 17.800 |
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 56.755 | 0 | 56.755 | 5.330 | 4.015 | 3.836 | 4.745 | 5.852 | 2.686 | 8.071 | 3.728 | 5.938 | 6.922 | 5.632 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 20.000 | 20.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 117.182 | 86.683 | 30.499 | 4.621 | 1.791 | 1.790 | 2.986 | 3.282 | 1.490 | 3.237 | 2.267 | 3.251 | 2.657 | 3.127 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 30.633 | 23.893 | 6.740 | 776 | 897 | 903 | 561 | 655 | 334 | 584 | 428 | 668 | 450 | 484 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 120.962 | 48.505 | 72.457 | 8.467 | 5.838 | 4.865 | 7.722 | 9.961 | 4.847 | 5.173 | 6.747 | 8.307 | 4.768 | 5.762 |
9. Chi quản lý hành chính | 998.438 | 314.981 | 683.457 | 85.489 | 51.954 | 41.784 | 72.705 | 72.344 | 52.288 | 63.751 | 57.348 | 69.526 | 51.794 | 64.474 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 209.110 | 86.900 | 122.210 | 11.929 | 9.249 | 9.575 | 8.938 | 14.410 | 15.721 | 12.773 | 12.076 | 9.959 | 9.290 | 8.290 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 31.836 | 8.200 | 23.636 | 2.560 | 1.837 | 1.722 | 1.722 | 3.312 | 2.945 | 2.726 | 2.362 | 1.310 | 1.820 | 1.320 |
- Chi quốc phòng địa phương | 155.774 | 58.700 | 97.074 | 9.369 | 7.412 | 7.853 | 7.216 | 10.598 | 12.276 | 10.047 | 9.714 | 8.649 | 6.970 | 6.970 |
- Chi QP-AN biên giới | 21.500 | 20.000 | 1.500 |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 500 |
|
11. Chi khác ngân sách | 29.661 | 20.000 | 9.661 | 1.195 | 477 | 878 | 860 | 1.135 | 1.127 | 1.043 | 548 | 783 | 643 | 972 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 48.723 | 48.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 51.153 | 51.153 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự phòng | 92.818 | 23.801 | 69.017 | 8.474 | 5.477 | 4.263 | 6.599 | 9.264 | 4.085 | 6.862 | 5.371 | 6.245 | 5.502 | 6.875 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 415.000 | 340.100 | 74.900 | 11.000 | 7.700 | 5.500 | 7.000 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.700 | 4.000 | 8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 324.000 | 324.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Học phí | 39.800 | 16.100 | 23.700 | 4.200 | 1.500 | 2.300 | 2.800 | 2.850 | 350 | 3.500 | 1.600 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 30.110 | 0 | 30.110 | 3.300 | 3.800 | 1.300 | 2.200 | 2.200 | 450 | 800 | 4.900 | 3.660 | 2.000 | 5.500 |
- Thu phí lệ phí | 10.550 | 0 | 10.550 | 1.500 | 1.800 | 950 | 300 | 850 | 400 | 1.200 | 1.500 | 400 | 1.000 | 650 |
- Thu khác | 10.540 | 0 | 10.540 | 2.000 | 600 | 950 | 1.700 | 1.100 | 300 | 1.000 | 1.000 | 1.340 | 0 | 550 |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Tổng dự toán năm 2016 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Dự toán giao năm 2016 | ||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp ưu đãi tăng lương | |||||||||
I | Chi trợ giá, trợ cước | - | - | - | - | 17.850 | 17.850 | 17.850 | - | - | 17.850 |
1 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
| 0 |
|
| 1.850 | 1.850 | 1.850 |
|
| 1.850 |
2 | Báo Bình Phước |
| 0 |
|
| 16.000 | 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
II | Chi sự nghiệp kinh tế | 811 | 77.871 | 48.876 | 28.995 | 189.758 | 267.629 | 264.488 | 2.175 | 161 | 262.152 |
II.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 59 | 6.242 | 3.540 | 2.702 | 4.490 | 10.732 | 10.732 | 132 | - | 10.600 |
2 | Chi cục Kiểm lâm | 43 | 4.784 | 2.580 | 2.204 | 4.190 | 8.974 | 8.974 | 92 |
| 8.882 |
3 | Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 1.458 | 960 | 498 | 300 | 1.758 | 1.758 | 40 |
| 1.718 |
II.2 | Sự nghiệp nông nghiệp - Thủy lợi | 270 | 26.049 | 16.416 | 9.633 | 27.604 | 53.653 | 53.008 | 718 | - | 52.290 |
1 | Sở nông nghiệp và PTNT |
| 0 |
|
| 7.600 | 7.600 | 7.600 |
|
| 7.600 |
2 | Chi cục Chăn nuôi - Thú y | 68 | 6.548 | 3.080 | 3.468 | 4.548 | 11.096 | 10.688 | 130 |
| 10.558 |
3 | Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | 58 | 7.318 | 4.146 | 3.172 | 2.706 | 10.024 | 10.024 | 151 |
| 9.873 |
4 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 36 | 2.793 | 2.160 | 633 | 3.000 | 5.793 | 5.793 | 106 |
| 5.687 |
5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 1.677 | 1.140 | 537 | 1.100 | 2.777 | 2.777 | 54 |
| 2.723 |
6 | Trung tâm Giống nông lâm nghiệp | 20 | 1.512 | 1.200 | 312 | 3.700 | 5.212 | 5.212 | 65 |
| 5.147 |
7 | Trung tâm Điều tra quy hoạch Phát triển NNNT | 17 | 1.240 | 1.020 | 220 |
| 1.240 | 1.138 | 54 |
| 1.084 |
8 | Chi cục Thủy lợi và PCLB | 17 | 2.031 | 1.570 | 461 | 1.900 | 3.931 | 3.931 | 50 |
| 3.881 |
9 | Trung tâm Thủy sản | 15 | 1.151 | 900 | 251 | 2.100 | 3.251 | 3.116 | 33 |
| 3.083 |
10 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 14 | 1.267 | 840 | 427 | 700 | 1.967 | 1.967 | 56 |
| 1.911 |
11 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới | 6 | 512 | 360 | 152 | 250 | 762 | 762 | 19 |
| 743 |
II.3 | Sự nghiệp giao thông | 54 | 4.869 | 3.240 | 1.629 | 35.380 | 40.249 | 40.135 | 136 | - | 39.999 |
1 | Thanh tra giao thông | 35 | 3.431 | 2.100 | 1.331 | 100 | 3.531 | 3.531 | 85 |
| 3.446 |
2 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 19 | 1.438 | 1.140 | 298 | 280 | 1.718 | 1.604 | 51 |
| 1.553 |
3 | Sự nghiệp giao thông |
| 0 |
|
| 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
| 35.000 |
3.1 | Sở xây dựng |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
3.2 | Sở giao thông vận tải |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
II.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 104 | 8.078 | 6.240 | 1.838 | 30.105 | 38.183 | 37.079 | 314 |
| 36.765 |
1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 92 | 7.137 | 5.520 | 1.617 |
| 7.137 | 6.033 | 281 |
| 5.752 |
2 | Trung tâm Công nghệ thông tin môi trường | 12 | 941 | 720 | 221 | 105 | 1.046 | 1.046 | 33 |
| 1.013 |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 0 |
|
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
II.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 324 | 32.633 | 19.440 | 13.193 | 92.179 | 124.812 | 123.534 | 875 | 161 | 122.498 |
1 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 12 | 900 | 720 | 180 | 150 | 1.050 | 942 | 30 |
| 912 |
2 | Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng | 17 | 1.360 | 1.020 | 340 |
| 1.360 | 748 |
|
| 748 |
3 | Thanh tra xây dựng | 24 | 2.276 | 1.440 | 836 | 450 | 2.726 | 2.726 | 67 |
| 2.659 |
4 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch | 24 | 1.893 | 1.440 | 453 | 3.098 | 4.991 | 4.991 | 65 |
| 4.926 |
5 | Trung tâm khuyến công và TVPTCN | 26 | 1.970 | 1.560 | 410 | 3.500 | 5.470 | 5.314 | 85 |
| 5.229 |
6 | Trung tâm Bán đấu giá | 9 | 701 | 540 | 161 |
| 701 | 431 |
| 161 | 270 |
7 | Phòng Công chứng số 2 | 8 | 599 | 480 | 119 | 244 | 843 | 747 | 18 |
| 729 |
8 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 21 | 1.768 | 1.260 | 508 | 684 | 2.452 | 2.452 | 58 |
| 2.394 |
9 | Quỹ Phát triển đất | 26 | 1.969 | 1.560 | 409 | 220 | 2.189 | 2.189 | 111 |
| 2.078 |
10 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 9 | 688 | 540 | 148 | 4.056 | 4.744 | 4.744 | 28 |
| 4.716 |
11 | Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 93 | 13.827 | 5.580 | 8.247 | 6.477 | 20.304 | 20.304 | 254 |
| 20.050 |
12 | Trung tâm Trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 756 | 600 | 156 | 750 | 1.506 | 1.506 | 39 |
| 1.467 |
13 | Trung tâm công báo | 10 | 796 | 600 | 196 | 750 | 1.546 | 1.546 | 26 |
| 1.520 |
14 | Chi cục Tiêu chuẩn ĐL-CL | 16 | 1.407 | 960 | 447 | 200 | 1.607 | 1.607 | 46 |
| 1.561 |
15 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 16 | 1.484 | 960 | 524 | 100 | 1.584 | 1.584 | 44 |
| 1.540 |
16 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 3 | 239 | 180 | 59 |
| 239 | 203 | 4 |
| 199 |
17 | Công nghệ thông tin khác |
| 0 |
|
| 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
18 | KP của Ban chỉ huy Quân sự các cơ sở ngành |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
19 | Kinh phí lưu trữ |
| 0 |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
20 | Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
21 | KP kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
| 500 | 500 | 500 |
|
| 500 |
22 | Kinh phí Đảng |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
23 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
24 | Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
| 0 |
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
26 | Trích xử phạt VPHC |
|
|
|
| 6.500 | 6.500 | 6.500 |
|
| 6.500 |
27 | Trích xử phạt ATGT |
|
|
|
| 24.000 | 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
28 | Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
III | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - | 14.000 | 14.000 | 14.000 | - | - | 14.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
| 0 |
|
| 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
IV | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 607 | 385.905 | 228.793 | 157.112 | 112.803 | 498.708 | 498.708 | 4.470 | 13.990 | 480.248 |
IV.1 | Sự nghiệp giáo dục | 301 | 346.469 | 201.259 | 145.210 | 80.113 | 426.582 | 426.582 | 3.312 | 7.348 | 415.922 |
1 | Sở giáo dục và Đào tạo |
| 299.558 | 171.134 | 128.424 | 67.440 | 366.998 | 366.998 | 3.054 | 6.500 | 357.444 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 75 | 15.116 | 10.682 | 4.434 | 1.281 | 16.397 | 16.397 | 69 |
| 16.328 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 114 | 17.491 | 11.035 | 6.456 | 2.650 | 20.141 | 20.141 | 108 | 397 | 19.636 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 112 | 14.304 | 8.408 | 5.896 | 8.742 | 23.046 | 23.046 | 81 | 451 | 22.514 |
IV.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 306 | 39.436 | 27.534 | 11.902 | 32.690 | 72.126 | 72.126 | 1.158 | 6.642 | 64.326 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 110 | 14.447 | 8.960 | 5.487 | 1.740 | 16.187 | 16.187 | 280 | 572 | 15.335 |
2 | Trường trung học y tế | 75 | 9.669 | 7.588 | 2.081 | 1.250 | 10.919 | 10.919 | 509 | 6.070 | 4.340 |
3 | Trường Chính trị | 41 | 4.166 | 2.460 | 1.706 | 13.000 | 17.166 | 17.166 | 89 |
| 17.077 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 80 | 11.154 | 8.526 | 2.628 | 1.700 | 12.854 | 12.854 | 280 |
| 12.574 |
6 | Đào tạo khác |
| 0 |
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
V | Sự nghiệp Y tế | 1.355 | 96.708 | 59.400 | 37.308 | 19.194 | 115.902 | 115.458 | 1.912 | 12.000 | 101.546 |
1 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 335 | 30.644 | 20.100 | 10.544 | 4.094 | 34.738 | 34.294 | 952 |
| 33.342 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 180 | 10.062 | 7.500 | 2.562 | 3.900 | 13.962 | 13.962 | 479 | 2.000 | 11.483 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 840 | 56.002 | 31.800 | 24.202 | 4.000 | 60.002 | 60.002 | 481 | 10.000 | 49.521 |
4 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
| 0 |
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
| 2.200 |
6 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
VI | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | - | - | - | - | 20.000 | 20.000 | 20.000 | - | - | 20.000 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 0 |
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
VII | Sự nghiệp Văn hóa, Du lịch, Thể thao | 160 | 13.874 | 10.947 | 2.927 | 73.324 | 87.198 | 87.198 | 515 | - | 86.683 |
1 | Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
| 0 |
|
| 7.625 | 7.625 | 7.625 |
|
| 7.625 |
2 | Thư viện | 17 | 1.479 | 1.020 | 459 | 1.910 | 3.389 | 3.389 | 40 |
| 3.349 |
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 30 | 2.226 | 1.800 | 426 | 9.914 | 12.140 | 12.140 | 106 |
| 12.034 |
4 | Bảo tàng | 22 | 1.710 | 1.320 | 390 | 1.860 | 3.570 | 3.570 | 64 |
| 3.506 |
5 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 19 | 1.546 | 1.140 | 406 | 600 | 2.146 | 2.146 | 59 |
| 2.087 |
6 | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp | 10 | 2.224 | 1.947 | 277 | 4.315 | 6.539 | 6.539 | 39 |
| 6.500 |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao | 39 | 2.960 | 2.340 | 620 | 44.860 | 47.820 | 47.820 | 126 |
| 47.694 |
8 | Ban quản lý Di tích | 23 | 1.729 | 1.380 | 349 | 2.240 | 3.969 | 3.969 | 81 |
| 3.888 |
VIII | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 123 | 15.506 | 12.280 | 3.226 | 10.558 | 26.064 | 24.957 | 162 | 902 | 23.893 |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 123 | 15.506 | 12.280 | 3.226 | 10.558 | 26.064 | 24.957 | 162 | 902 | 23.893 |
IX | Đảm bảo xã hội | 97 | 9.991 | 5.820 | 4.171 | 39.570 | 49.561 | 48.769 | 264 | - | 48.505 |
1 | Trung tâm Chữa bệnh GD-LĐ-XH | 47 | 5.506 | 2.820 | 2.686 | 4.850 | 10.356 | 10.074 | 162 |
| 9.912 |
2 | Trung tâm Công tác xã hội | 13 | 1.014 | 780 | 234 | 300 | 1.314 | 1.314 | 37 |
| 1.277 |
3 | Trung tâm Giới thiệu việc làm | 17 | 1.262 | 1.020 | 242 |
| 1.262 | 752 | 9 |
| 743 |
4 | Trung tâm nuôi dưỡng người già - trẻ mồ côi | 20 | 2.209 | 1.200 | 1.009 | 250 | 2.459 | 2.459 | 56 |
| 2.403 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS |
| 0 |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
| 0 |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
| 400 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
9 | Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
10 | Ban quản lý Nghĩa trang |
| 0 |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
| 400 |
11 | Kinh phí tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
| 0 |
|
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
12 | Người nghèo dân tộc thiểu số |
|
|
|
| 21.620 | 21.620 | 21.620 |
|
| 21.620 |
13 | Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
X | Quản lý hành chính | 1.395 | 128.888 | 83.700 | 45.188 | 96.710 | 225.598 | 319.508 | 3.527 | 1.000 | 314.981 |
X.1 | Quản lý nhà nước | 1.134 | 104.980 | 68.040 | 36.940 | 64.538 | 169.518 | 169.428 | 2.866 | 1.000 | 165.562 |
1 | Ban dân tộc | 23 | 2.169 | 1.380 | 789 | 2.550 | 4.719 | 4.719 | 52 |
| 4.667 |
2 | Chi cục quản lý thị trường | 95 | 9.123 | 5.700 | 3.423 | 2.975 | 12.098 | 12.098 | 267 |
| 11.831 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 1.294 | 960 | 334 | 400 | 1.694 | 1.694 | 42 |
| 1.652 |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 41 | 3.428 | 2.460 | 968 | 750 | 4.178 | 4.178 | 139 |
| 4.039 |
5 | Sở Công Thương | 43 | 4.160 | 2.580 | 1.580 | 2.300 | 6.460 | 6.460 | 86 |
| 6.374 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 66 | 6.606 | 3.960 | 2.646 | 1.570 | 8.176 | 8.176 | 100 |
| 8.076 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 34 | 3.145 | 2.040 | 1.105 | 400 | 3.545 | 3.545 | 81 |
| 3.464 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 4.812 | 3.060 | 1.752 | 2.450 | 7.262 | 7.262 | 115 |
| 7.147 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29 | 2.718 | 1.740 | 978 | 290 | 3.008 | 3.008 | 66 |
| 2.942 |
10 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 69 | 6.293 | 4.140 | 2.153 | 370 | 6.663 | 6.663 | 179 |
| 6.484 |
11 | Sở Nội vụ | 115 | 9.625 | 6.900 | 2.725 | 9.750 | 19.375 | 19.285 | 362 |
| 18.923 |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 47 | 4.335 | 2.820 | 1.515 | 750 | 5.085 | 5.085 | 114 |
| 4.971 |
13 | Sở Tài chính | 59 | 5.435 | 3.540 | 1.895 | 5.900 | 11.335 | 11.335 | 154 |
| 11.181 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 4.501 | 2.880 | 1.621 | 320 | 4.821 | 4.821 | 114 |
| 4.707 |
15 | Sở Tư pháp | 40 | 3.781 | 2.400 | 1.381 | 3.262 | 7.043 | 7.043 | 91 |
| 6.952 |
16 | Sở Xây dựng | 35 | 3.207 | 2.100 | 1.107 | 1.150 | 4.357 | 4.357 | 81 | 1.000 | 3.276 |
17 | Sở Y tế | 35 | 3.290 | 2.100 | 1.190 | 1.100 | 4.390 | 4.390 | 76 |
| 4.314 |
18 | Thanh tra nhà nước | 39 | 3.797 | 2.340 | 1.457 | 1.930 | 5.727 | 5.727 | 109 |
| 5.618 |
19 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 54 | 4.937 | 3.240 | 1.697 | 1.500 | 6.437 | 6.437 | 133 |
| 6.304 |
20 | Văn phòng HĐND tỉnh | 43 | 4.682 | 2.580 | 2.102 | 7.204 | 11.886 | 11.886 | 98 |
| 11.788 |
21 | Văn phòng UBND tỉnh | 84 | .7.583 | 5.040 | 2.543 | 12.000 | 19.583 | 19.583 | 220 |
| 19.363 |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 45 | 3.967 | 2.700 | 1.267 | 2.897 | 6.864 | 6.864 | 128 |
| 6.736 |
23 | Sở ngoại vụ | 23 | 2.092 | 1.380 | 712 | 2.420 | 4.512 | 4.512 | 59 |
| 4.453 |
24 | Chi quản lý chương trình mục tiêu |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
X.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| 0 |
|
|
| 0 | 94.000 |
|
| 94.000 |
X.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 164 | 16.227 | 9.840 | 6.387 | 19.095 | 35.322 | 35.322 | 406 |
| 34.916 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 1.798 | 960 | 838 | 1.450 | 3.248 | 3.248 | 31 |
| 3.217 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 24 | 2.501 | 1.440 | 1.061 | 2.415 | 4.916 | 4.916 | 61 |
| 4.855 |
3 | Hội Nông dân | 22 | 2.550 | 1.320 | 1.230 | 2.300 | 4.850 | 4.850 | 36 |
| 4.814 |
4 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 10 | 796 | 600 | 196 | 1.240 | 2.036 | 2.036 | 25 |
| 2.011 |
5 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh | 23 | 2.679 | 1.380 | 1.299 | 2.280 | 4.959 | 4.959 | 38 |
| 4.921 |
6 | Tỉnh đoàn | 31 | 2.994 | 1.860 | 1.134 | 3.800 | 6.794 | 6.794 | 97 |
| 6.697 |
7 | Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.542 | 1.200 | 342 | 2.810 | 4.352 | 4.352 | 60 |
| 4.292 |
8 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 18 | 1.367 | 1.080 | 287 | 2.800 | 4.167 | 4.167 | 58 |
| 4.109 |
X.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 97 | 7.681 | 5.820 | 1.861 | 13.077 | 20.758 | 20.758 | 255 | - | 20.503 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 1.462 | 1.020 | 442 | 2.920 | 4.382 | 4.382 | 32 |
| 4.350 |
2 | Hội Người mù | 7 | 563 | 420 | 143 | 500 | 1.063 | 1.063 | 17 |
| 1.046 |
3 | Hội Đông y | 4 | 347 | 240 | 107 | 150 | 497 | 497 | 5 |
| 492 |
4 | Hội Khuyến học | 6 | 360 | 360 |
| 400 | 760 | 760 | 15 |
| 745 |
6 | Liện hiệp các hội KH&KT | 22 | 1.664 | 1.320 | 344 | 3.577 | 5.241 | 5.241 | 85 |
| 5.156 |
7 | Hội Kế hoạch hóa gia đình |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
8 | Hội Luật gia | 5 | 383 | 300 | 83 | 250 | 633 | 633 | 15 |
| 618 |
9 | Hội Nhà báo | 4 | 328 | 240 | 88 | 650 | 978 | 978 | 8 |
| 970 |
10 | Hội Nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 392 | 300 | 92 | 150 | 542 | 542 | 14 |
| 528 |
11 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 402 | 300 | 102 | 500 | 902 | 902 | 12 |
| 890 |
12 | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
13 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 799 | 600 | 199 | 1.600 | 2.399 | 2.399 | 25 |
| 2.374 |
14 | Hội Người cao tuổi | 7 | 562 | 420 | 142 | 460 | 1.022 | 1.022 | 17 |
| 1.005 |
15 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 419 | 300 | 119 | 320 | 739 | 739 | 10 |
| 729 |
16 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
17 | Hội Điều |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
18 | Hội Thầy thuốc trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
19 | Hội Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
20 | Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
XI | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | - | 4.000 | - | 4.000 | 82.900 | 86.900 | 86.900 | - | - | 86.900 |
1 | Tỉnh đội |
| 4.000 |
| 4.000 | 46.200 | 50.200 | 50.200 |
|
| 50.200 |
2 | Bộ đội Biên phòng tỉnh |
| 0 |
|
| 8.500 | 8.500 | 8.500 |
|
| 8.500 |
3 | Công an tỉnh |
| 0 |
|
| 8.200 | 8.200 | 8.200 |
|
| 8.200 |
4 | Chi QP-AN biên giới |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
XII | Chi khác ngân sách |
| 0 |
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| Tổng cộng | 4.548 | 732.743 | 449.816 | 282.927 | 696.667 | 1.429.410 | 1.517.836 | 13.025 | 28.053 | 1.476.758 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
Bổ sung chi XDCB | Bổ sung CTMT | Bổ sung chi tăng lương | ||||
1 | 2 | 3=(4+...+7) | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 2.572.460 | 1.167.432 | 176.310 | 255.199 | 973.519 |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 202.143 | 155.445 | 17.200 | 10.700 | 18.798 |
2 | Thị xã Bình Long | 110.324 | 48.687 | 15.650 | 10.200 | 35.787 |
3 | Thị xã Phước Long | 132.342 | 31.575 | 14.000 | 44.767 | 42.000 |
4 | Huyện Đồng Phú | 245.234 | 123.733 | 16.300 | 24.563 | 80.638 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 348.735 | 142.609 | 17.650 | 40.476 | 148.000 |
6 | Huyện Bù Đốp | 218.354 | 95.074 | 14.560 | 33.105 | 75.615 |
7 | Huyện Bù Đăng | 338.970 | 164.049 | 18.500 | 24.421 | 132.000 |
8 | Huyện Chơn Thành | 171.566 | 84.266 | 15.750 | 20.950 | 50.600 |
9 | Huyện Hớn Quản | 325.824 | 164.824 | 15.700 | 16.000 | 129.300 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 249.497 | 103.833 | 16.000 | 20.017 | 109.647 |
11 | Huyện Phú Riềng | 229.471 | 53.337 | 15.000 | 10.000 | 151.134 |
- 1 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1956/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành do Thành phố Hải phòng ban hành
- 5 Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành do Thành phố Hải phòng ban hành
- 2 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1956/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành