Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1957/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 29 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2964/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.

Căn cứ Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 03/8/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 21/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1,2 kèm theo).

Điều 2. Cập nhật và cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quỳnh Phụ (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3, 4 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai việc cập nhật bổ sung quy mô, địa điểm dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quỳnh Phụ theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ; các Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã: Quỳnh Hải, An Lê, An Đồng, An Hiệp, Quỳnh Ngọc, An Ninh, An Thanh, An Dục, An Thái, An Vinh, An Vũ, An Mỹ, Đông Hải, Châu Sơn, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hồng, Quỳnh Minh, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Thọ, Quỳnh Trang, Quỳnh Xá, Quỳnh Lâm, Quỳnh Hội, An Khê, Quỳnh Giao, Quỳnh Mỹ, thị trấn An Bài và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó lấy vào các loại đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUC

Các loại đất khác

I

Dự án dân cư nông thôn

ONT, DHT

44,25

33,96

10,29

 

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư An Đồng

ONT, DHT

11,23

9,68

1,55

xã An Đồng

Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ; Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư An Đồng, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất năm 2030 tại vị trí quy hoạch là 5,1 ha, đề nghị bổ sung thêm 6,13 ha quy hoạch hạ tầng khu dân cư An Đồng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ

2

Hạ tầng Khu dân cư Quỳnh Ngọc

ONT, DHT

11,53

9,62

1,91

xã Quỳnh Ngọc

Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã Quỳnh Ngọc; Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất năm 2030 tại vị trí quy hoạch là 9,5 ha, đề nghị bổ sung thêm 2,03 ha quy hoạch hạ tầng khu dân cư Quỳnh Ngọc trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ

3

Hạ tầng khu dân cư Đồng Phúc

ONT, DHT

10,41

9,45

0,96

xã An Lễ

Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn An Bài mở rộng; Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Phúc, xã An Lễ

Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất năm 2030 tại vị trí quy hoạch là 6,2 ha, đề nghị bổ sung thêm 4,21 ha quy hoạch hạ tầng khu dân cư Đồng Phúc, xã An Lễ trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ

4

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương (giai đoạn 1)

ONT, DHT

11,08

5,21

5,87

xã Quỳnh Hải

Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất trên địa bàn xã Quỳnh Hài, giáp thị trấn Quỳnh Côi và tuyến đường Đào Đình Luyện (ĐT.451); Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Quỳnh Hải

Thay đổi vị trí, không thay đổi diện tích trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,50

11,35

0,15

 

 

 

5

Dự án mở rộng cơ sở sản xuất chế biến đồ gỗ mỹ nghệ xuất khẩu

SKC

2,00

1,85

0,15

xã An Đồng

Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ

 

6

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gạo chất lượng cao và các sản phẩm nông nghiệp

SKC

9,50

9,50

 

xã Quỳnh Hải

Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Quỳnh Hải

 

Tổng cộng:

 

55,75

45,31

10,44

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích cắt giảm (ha)

Trong đó lấy vào các loại đất

Diện tích còn lại (ha)

Địa điểm (xã, thị trấn)

LUC

Các loại đất khác

I

Dự án dân cư nông thôn

ONT, DHT

17,20

12,37

9,00

3,37

4,83

 

1

Khu dân cư xã An Ninh

ONT, DHT

17,20

12,37

9,00

3,37

4,83

xã An Ninh

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,50

11,50

11,35

0,15

29,00

 

2

Khu sản xuất kinh doanh tại xã Quỳnh Ngọc

SKC

40,50

11,50

11,35

0,15

29,00

xã Quỳnh Ngọc

Tổng cộng:

 

57,70

23,87

20,35

3,52

33,83

 

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên dự án đề xuất cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm thực hiện

Tờ bản đồ

Căn cứ pháp lý

Nghị quyết HĐND tỉnh phê duyệt thu hồi

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

Lấy vào các loại đất

Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố

Xã, thị trấn

LUC

Các loại đất khác

I

Đất ở tại nông thôn

44,25

33,96

10,29

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư An Đồng

11,23

9,68

1,55

thôn Đồng Tâm, thôn Vũ Xá

xã An Đồng

04,14

Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ; Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư An Đồng, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023

STT 51 - Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

Điều chỉnh quy mô, vị trí

2

Hạ tầng Khu dân cư Quỳnh Ngọc

11,53

9,62

1,91

thôn Quỳnh Lang

xã Quỳnh Ngọc

07

Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã Quỳnh Ngọc; Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023

STT 52 - Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

Điều chỉnh quy mô, vị trí

3

Hạ tầng khu dân cư Đồng Phúc

10,41

9,45

0,96

thôn Đồng Phúc

xã An Lễ

05

Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn An Bài mở rộng; Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Phúc, xã An Lễ; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023

STT 53 - Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

 

4

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương (Trong đó: Đất ở 3,42 ha, Đất sinh hoạt cộng đồng 0,05 ha; Đất thương mại dịch vụ 0,46 ha; Đất giao thông 5,67 ha; Đất thủy lợi 0,07 ha; Đất nghĩa trang 0,25ha; Đất cây xanh 1,13 ha; đất ảnh hưởng 0,02 ha)

11,08

5,21

5,87

thôn Đoàn Xá, Quảng Bá

xã Quỳnh Hải

12,31

Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất trên địa bàn xã Quỳnh Hải, giáp thị trấn Quỳnh Côi và tuyến đường Đào Đình Luyện (ĐT.451), huyện Quỳnh Phụ; Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Quỳnh Hải; Nghị quyết số Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023

STT 54-Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

Điều chỉnh quy mô, vị trí

II

Đất sản xuất phi nông nghiệp

11,50

11,35

0,15

 

 

 

 

 

 

5

Dự án mở rộng cơ sở sản xuất chế biến đồ gỗ mỹ nghệ xuất khẩu

2,00

1,85

0,15

thôn Tây Lễ Văn

xã An Đồng

06

Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ

Dự án tự thỏa thuận

 

6

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gạo chất lượng cao và các sản phẩm nông nghiệp

9,50

9,50

 

thôn Lê Xá

xã Quỳnh Hải

23,24, 27,28

Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Quỳnh Hải

Dự án tự thỏa thuận

 

Tổng cộng:

55,75

45,31

10,44

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẮT GIẢM TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 29 /8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên dự án

Diện tích trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (ha)

Địa điểm thực hiện

Ghi chú (STT Biểu tại Danh mục công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023)

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (ha)

Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố

Xã, thị trấn

 

Tổng diện tích

 

A

Đất ở tại nông thôn (Cắt giảm để cập nhật các dự án đất ở nông thôn)

44,29

34,74

 

 

 

 

1

Quy hoạch dân cư phía Bắc cầu Hải

0,95

0,85

An Mỹ

An Dục

203

 

2

Quy hoạch dân cư thôn Thượng

0,12

 

Thượng

An Thái

205

 

3

Quy hoạch dân cư lấy từ đất nhà trẻ thôn

0,10

 

Thượng

An Thái

206

 

4

Quy hoạch dân cư Hưng Đạo 1

1,20

1,05

Hưng Đạo I

An Vinh

208

 

5

Quy hoạch đất ở khu văn chỉ

1,40

1,23

Vọng Lỗ

An Vũ

209

 

6

Quy hoạch đất ở Đồng Buộm 1

0,50

0,48

Vũ Tiến

Đông Hải

210

 

7

Quy hoạch chỉnh trang dân cư khu Nam sông Hài Vân Luông

0,06

0,04

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

217

 

8

Quy hoạch dân cư thôn Tô Hồ

0,85

0,80

Tô Hồ

An Mỹ

220

 

9

Quy hoạch dân cư thôn Tô Đê

0,44

0,44

Tô Đê

An Mỹ

221

 

10

Quy hoạch dân cư Lương Cả

0,27

 

Lương Cả

An Ninh

222

 

11

Quy hoạch dân cư thôn An Ninh

0,16

 

An Ninh

An Ninh

225

 

12

Quy hoạch dân cư thôn Mỹ Xá (Ao trong làng)

0,30

 

Mỹ Xá

Châu Sơn

231

 

13

Quy hoạch dân cư thôn Cẩn Du

3,00

2,90

Cẩn Du

Châu Sơn

233

 

14

Khu dân cư bờ đê Cầu Xá

0,50

0,21

Cầu Xá

Quỳnh Hải

243

 

15

Quy hoạch khu dân cư từ thổ cư ông Bác thôn Bồ Trang 2 đền giáp đất ông Thạch thôn Bồ Trang 1

0,82

0,82

Bồ Trang 2

Quỳnh Hoa

244

 

16

Quy hoạch đất ở dân cư giáp bưu điện

0,02

0,02

Ngọc Quế 3

Quỳnh Hoa

245

 

17

Quy hoạch dân cư An Lộng 2

0,72

0,72

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

247

 

18

Quy hoạch dân cư đối diện Ủy ban xã

0,20

0,19

Lương Cụ Bắc

Quỳnh Hồng

249

 

19

Quy hoạch dân cư thôn An Ký Đông

0,05

 

An Ký Đông

Quỳnh Minh

253

 

20

Quy hoạch dân cư thôn An Ký Tây

0,63

0,48

An Ký Tây

Quỳnh Minh

255

 

21

Quy hoạch khu dân cư số 06 thôn Trinh Uyên, xã Quỳnh Nguyên (Trường mầm non

0,40

 

Trinh Uyên

Quỳnh Nguyên

257

 

22

Quy hoạch khu dân cư số 03 thôn Hải An, xã Quỳnh Nguyên (Dân cư giáp chợ)

0,06

0,06

Hải An

Quỳnh Nguyên

258

 

23

Quy hoạch dân cư sau nhà ông Lý thôn Tiên Bá

0,96

0,75

Tiên Bá

Quỳnh Thọ

259

 

24

Quy hoạch dân cư ở kho ba

0,20

 

Tiên Cầu

Quỳnh Trang

260

 

25

Quy hoạch dân cư thôn Bình Minh

0,18

0,17

Bình Minh

Quỳnh Xá

261

 

26

Quy hoạch dân cư thôn Đồng Mỹ

0,05

 

Đồng Mỹ

Quỳnh Lâm

251

 

27

Quy hoạch dân cư thôn Ngọc Tiến (Trường mầm non cũ)

0,07

 

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

252

 

28

Quy hoạch dân cư thôn Tân Hoá

0,06

 

Tân Hoá

Quỳnh Hội

264

 

29

Quy hoạch dân cư thôn Nguyên Xá

0,02

 

Nguyên Xá

Quỳnh Hội

265

 

30

Quy hoạch dân cư thôn Đông Xá

0,02

 

Đông Xá

Quỳnh Hội

266

 

31

Quy hoạch đất ở An Đồng (3 vị trí)

10,50

9,50

Đồng Tâm, Vũ Xá

An Đồng

195

 

32

Quy hoạch dân cư

9,50

9,00

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

199

 

33

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương (Trong đó: Đất ở 3,42ha, Đất sinh hoạt cộng đồng 0,05ha; Đất thương mại dịch vụ 0,46 ha; Đất giao thông 3,7ha; Đất thủy lợi 0,07ha; Đất nghĩa trang 0,25ha; Đất cây xanh 2,03 ha)

9,98

5,03

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

196

 

B

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cắt giảm để cập nhật dự án mở rộng cơ sở sản xuất chế biến đồ gỗ mỹ nghệ xuất khẩu tại thôn Tây Lễ Văn, xã An Đồng)

2,00

1,85

 

 

 

 

34

XD nhà máy may mũ giày vải xuất khẩu của Cty TNHH Đạt Vinh

2,00

1,85

Lam Cầu 2

An Hiệp

296

 

C

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cắt giảm chỉ tiêu đất trồng lúa để cập nhật dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gạo chất lượng cao và các sản phẩm nông nghiệp tại thôn Lê Xá, xã Quỳnh Hải)

14,00

8,73

 

 

 

 

I

Đất thủy lợi

6,65

4,44

 

 

 

 

35

Làm đường hành lang chân đê tuyến đê Hữu Hóa

2,05

1,80

 

An Ninh, An Thanh

43

 

36

Kế hoạch duy tu bảo dưỡng đê điều năm 2023 tỉnh Thái Bình

4,60

2,64

 

Quỳnh Ngọc, Quỳnh Giao, Quỳnh Hoa, Quỳnh Thọ, An Đồng, An Khê, An Ninh, An Bài

44

 

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,34

2,70

 

 

 

 

37

Khu sản xuất kinh doanh cạnh nhà máy nước

1,33

0,90

An Hiệp

Quỳnh Giao

291

 

38

Đầu tư xây dựng hồ trữ nước trạm cấp nước sạch xã Quỳnh Giao

2,01

1,80

An Hiệp

Quỳnh Giao

292

 

III

Đất nghĩa địa

0,63

0,61

 

 

 

 

39

Quy hoạch nghĩa trang tập trung

0,48

0,46

Tô Đê

An Mỹ

162

 

40

Mở rộng nghĩa địa

0,15

0,15

Thôn Nguyên Xá

Quỳnh Hội

168

 

IV

Đất giao thông

3,38

0,98

 

 

 

 

41

Mở rộng đường từ TBA Mỹ Châu 1 đi cầu Châu Sơn

0,38

0,36

Hùng Lộc, Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

29

 

42

Đường nói từ An Hiệp sang xã An Thái (nối ĐH.75 đến ĐH.76)

3,00

0,62

các thôn

An Hiệp, An Thái

23

 

 

Tổng cộng:

60,29

45,32