ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1960/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 28 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 492/SNV-TTr, ngày 19 tháng 7 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 678/STP-KSTT, ngày 20/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2557/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên | ||
1 | Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
2 | Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
II. Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức | ||
1 | Thủ tục Thi tuyển công chức |
|
2 | Thủ tục Xét tuyển công chức |
|
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
|
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh |
|
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
8 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
|
III. Lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ | ||
1 | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội |
|
2 | Thủ tục Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội |
|
3 | Thủ tục Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội |
|
IV. Lĩnh vực tổ chức chính quyền địa phương | ||
1 | Thủ tục thành lập thôn (ấp) mới, tổ dân phố mới |
|
V. Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ nhà nước | ||
1 | Thủ tục sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
3 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức | ||
1 | Thủ tục Xét (hoặc thi) tuyển viên chức |
|
II. Lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ | ||
1 | Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội |
|
2 | Thủ tục cho phép thành lập Hội |
|
3 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội |
|
4 | Thủ tục Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
|
5 | Thủ tục Đổi tên hội |
|
6 | Thủ tục Cho phép đặt Văn phòng đại diện Hội |
|
7 | Thủ tục Giải thể Hội |
|
III. Lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng | ||
1 | Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
|
2 | Thủ tục Cờ thi đua cấp tỉnh |
|
3 | Thủ tục Danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
|
4 | Thủ tục Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc |
|
5 | Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt, chuyên đề |
|
6 | Thủ tục Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
7 | Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất |
|
8 | Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đối ngoại |
|
IV. Lĩnh vực Tôn giáo | ||
1 | Thủ tục Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
2 | Thủ tục Cấp Đăng ký hoạt động của các hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã thuộc tỉnh |
|
3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho các Dòng tu và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
4 | Thủ tục Chấp thuận thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý |
|
5 | Thủ tục Cho phép tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại Điều 27, 28 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ |
|
6 | Thủ tục Cho phép mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
7 | Thủ tục Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
8 | Thủ tục Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
9 | Thủ tục Chấp thuận sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
10 | Thủ tục Chấp thuận đối với việc đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các tôn giáo theo khoản 2 Điều 19 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ |
|
11 | Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ở nhiều quận, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh |
|
12 | Thủ tục Chấp thuận cho các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ ở nhiều huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh |
|
13 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của tổ chức tôn giáo có phạm vi vượt ra ngoài một huyện, thị xã |
|
14 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo theo Điều 21 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ |
|
15 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho các tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
16 | Thủ tục Xác nhận hoạt động tôn giáo cho các cơ sở thờ tự trong việc xin phép cải tạo, xây dựng mới công trình tôn giáo; xin cấp quyền sử dụng đất của cơ sở tôn giáo… |
|
17 | Thủ tục Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam |
|
18 | Thủ tục Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi |
|
C. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thanh tra ngành nội vụ | ||
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại về công tác Nội vụ |
|
2 | Thủ tục Giải quyết tố cáo về công tác Nội vụ |
|
II. Lĩnh vực tổ chức bộ máy | ||
1 | Thủ tục Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 | Thủ tục Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 | Thủ tục Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
4 | Thủ tục Xếp hạng đơn vị sự nghiệp công lập |
|
III. Lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ | ||
1 | Thủ tục Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vị hoạt động tại tỉnh |
|
2 | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
3 | Thủ tục Đổi tên quỹ |
|
4 | Thủ tục Cho phép đặt Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện Quỹ |
|
5 | Thủ tục Giải thể quỹ |
|
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực quản lý Nhà nước về công tác thanh niên | ||
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 1 |
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 3 |
II. Lĩnh vực Chính quyền địa phương | ||
1 | Thủ tục thành lập thôn (ấp) mới, tổ dân phố mới | 5 |
III. Lĩnh vực quản lý Công chức - Viên chức | ||
1 | Thi tuyển công chức | 7 |
2 | Xét tuyển công chức | 12 |
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 17 |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 24 |
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | 32 |
6 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh | 38 |
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 44 |
8 | Thủ tục thi tuyển (hoặc xét tuyển) viên chức | 49 |
9 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | 54 |
IV. Lĩnh vực tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | ||
1 | Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội | 58 |
2 | Thủ tục cho phép thành lập Hội | 61 |
3 | Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội | 65 |
4 | Thủ tục Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội | 68 |
5 | Thủ tục đổi tên hội | 74 |
6 | Thủ tục Cho phép đặt Văn phòng đại diện Hội | 76 |
7 | Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường | 79 |
8 | Thủ tục Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội | 81 |
9 | Thủ tục Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội | 82 |
10 | Thủ tục Giải thể Hội | 83 |
11 | Thủ tục Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vị hoạt động tại tỉnh | 86 |
12 | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 88 |
13 | Thủ tục Đổi tên quỹ | 94 |
14 | Thủ tục Cho phép đặt Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện Quỹ | 96 |
15 | Thủ tục Giải thể quỹ | 97 |
V. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | 99 |
2 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | 104 |
3 | Tặng Danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | 108 |
4 | Tặng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc | 111 |
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 115 |
6 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 118 |
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất | 121 |
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đối ngoại | 123 |
VI. Lĩnh vực Tổ chức bộ máy | ||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 128 |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 129 |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 130 |
4 | Thủ tục Xếp hạng đơn vị sự nghiệp | 131 |
VII. Lĩnh vực Tôn giáo | ||
1 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 132 |
2 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của các hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã thuộc tỉnh | 134 |
3 | Thủ tục chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho các Dòng tu và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 136 |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý | 138 |
5 | Thủ tục Cho phép tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại Điều 27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ | 140 |
6 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | 142 |
7 | Thủ tục đăng ký thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở | 144 |
8 | Thủ tục chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở | 146 |
9 | Thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở | 148 |
10 | Thủ tục đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các tôn giáo theo Khoản 2 Điều 19 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ | 150 |
11 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ở nhiều quận, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh | 152 |
12 | Thủ tục đăng ký tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ ở nhiều huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh | 154 |
13 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của tổ chức tôn giáo có phạm vi vượt ra ngoài một huyện, thị xã | 156 |
14 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo theo Điều 21 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ | 158 |
15 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho các tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 160 |
16 | Thủ tục Xác nhận hoạt động tôn giáo cho các cơ sở thờ tự trong việc xin phép cải tạo, xây dựng mới công trình tôn giáo; xin cấp quyền sử dụng đất của cơ sở tôn giáo… | 162 |
17 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam | 163 |
18 | Thủ tục Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi | 165 |
VIII. Lĩnh vực thanh tra ngành nội vụ | ||
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại về công tác Nội vụ. | 167 |
2 | Thủ tục Giải quyết tố cáo về công tác Nội vụ. | 171 |
IX. Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ | ||
1 | Thủ tục sử dụng tài liệu lưu trữ của độc giả tại phòng đọc | 174 |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 178 |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 182 |
Tổng cộng 62 TTHC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1 Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành