ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1962/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 15/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Văn bản số 193/HĐND ngày 13/8/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bắc Kạn; Công văn số 251/HĐND-VP ngày 14/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác thu gom rác thải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 142/TTr-STC ngày 02/7/2019, Công văn số 1351/STC-QLCS, G&TCDN ngày 23/8/2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng gồm: Xe ô tô có kết cấu đặc biệt; xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật; xe ô tô tải; xe ô tô bán tải; xe ô tô trên 16 chỗ ngồi trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bắc Kạn như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy định chủng loại, định mức, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1962/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Đối tượng sử dụng | Chủng loại | Số lượng | Mức giá tối đa (đồng/chiếc) | Ghi chú |
1 | Sở Giao thông Vận tải | Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật | 3 | 1.000.000.000 | Xe ô tô gắn logo "Thanh tra giao thông dùng để tuần tra, kiểm soát, xử lý vi phạm hành lang ATGT và trật tự ATGT đường bộ |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 2.000.000.000 | Xe ô tô gắn thiết bị kiểm tra tải trọng lưu động để kiểm tra tải trọng phương tiện giao thông vận tải đường bộ | |||
Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô phục vụ công tác kiểm tra kết cấu các công trình giao thông trên các tuyến đường được giao quản lý, kiểm tra công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông; kiểm tra công tác phòng chống bão, lũ. | |||
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chi cục Kiểm lâm | Xe ô tô bán tải | 13 | 1.100.000.000 | Xe ô tô phục vụ nhiệm vụ PCCCR, ngăn chặn xử lý khai thác rừng, vận chuyển, mua bán trái phép lâm sản rừng |
Trại giống thủy sản, cây trồng, vật nuôi | Xe ô tô tải | 2 | 600.000.000 | Xe chuyên dùng chở cây giống, vật nuôi | ||
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đoàn Nghệ thuật dân tộc | Xe ô tô tải | 1 | 600.000.000 | Xe chở thiết bị phục vụ biểu diễn tại cơ sở |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 1.800.000.000 | Xe ô tô 40 chỗ ngồi, chở diễn viên đi biểu diễn tại cơ sở | ||
Trung tâm Văn hóa | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 1.000.000.000 | Xe gắn các thiết bị phục vụ công tác tuyên truyền lưu động (loa, mic, băng rôn, khẩu hiệu) | ||
Trung tâm Văn hóa | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 700.000.000 | Xe gắn các thiết bị phục vụ công tác chiếu phim lưu động (Máy chiếu phim, màn ảnh rộng...) | ||
4 | Sở Y tế | Bệnh viện đa khoa | Xe ô tô tải | 1 | 600.000.000 | Xe tải thu gom và vận chuyển rác thải cho các cơ sở y tế trên địa bàn thành phố Bắc Kạn, huyện Bạch Thông, huyện Chợ Mới |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch | ||
Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch | ||
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch | ||
Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch | ||
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch | ||
Trung tâm Y tế huyện Na Rì | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch | ||
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch | ||
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ phòng chống dịch | ||
5 | Quỹ Phát triển đất rừng và bảo vệ môi trường | Quỹ Phát triển đất, rừng và bảo vệ môi trường | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô phục vụ kiểm tra các dự án GPMB, công tác khôi phục mỏ khoáng sản, công tác trồng rừng của các chủ rừng |
6 | BQL Vườn Quốc gia Ba Bể | Hạt Kiểm lâm Ba Bể | Xe ô tô bán tải | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô phục vụ nhiệm vụ PCCCR, ngăn chặn xử lý khai thác rừng, vận chuyển, mua bán trái phép lâm sản rừng |
7 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bắc Kạn | Đài PT&TH | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 1.100.000.000 | Xe ô tô gắn máy quay, các thiết bị lưu động phục vụ truyền hình trực tiếp các chương trình phát thanh truyền hình |
8 | Trường Cao đẳng Nghề | Trung tâm đào tạo lái xe | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật | 27 | 650.000.000 | Xe ô tô tập lái có gắn các thiết bị phục vụ công tác dạy và học lái xe như phanh phụ, biểu hiệu "xe tập lái" |
Trường Cao đẳng Nghề | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 2 | 1.200.000.000 | Xe ô tô 29 chỗ ngồi, phục vụ chở học viên, cán bộ, viên chức nhà trường thi sát hạch lái xe | ||
9 | UBND thành phố Bắc Kạn | Đội quản lý trật tự đô thị | Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật | 1 | 600.000.000 | Xe ô tô phục vụ nhiệm vụ bảo vệ hành lang hè phố |
10 | UBND huyện Ngân Sơn | Đội thông tin tuyên truyền lưu động | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 700.000.000 | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác tuyên truyền thông tin lưu động (loa, mic, băng rôn, khẩu hiệu) |
11 | UBND huyện Bạch Thông | Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 700.000.000 | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác tuyên truyền lưu động (loa, mic, băng rôn, khẩu hiệu) |
12 | UBND huyện Ba Bể | Ban Quản lý chợ và bến xe huyện Ba Bể | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 2 | 1.200.000.000 | Xe ô tô cuốn ép rác, phục vụ công tác thu gom rác thải, xử lý rác thải |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 700.000.000 | Xe ô tô gắn các thiết bị phục vụ công tác tuyên truyền lưu động (loa, mic, băng rôn, khẩu hiệu) |
- 1 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 4 Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 5 Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND về Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND về Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang