Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 198/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 27 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 4099/TTr-UBND ngày 23/12/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16TTr-TNMT-QHKH ngày 09/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn (Kèm theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 09/01/2023) với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2022 có 42.363,83 ha, kế hoạch năm 2023 diện tích là 40.418,55 ha, giảm 1.945,28 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2022 có 6.547,92 ha, kế hoạch năm 2023 diện tích là 9.096,88 ha, tăng 2.548,96 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2022 có 9.480,38 ha, kế hoạch năm 2023 là 8.876,58 ha, giảm 603,80 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.

(Có Biểu số 01 chi tiết kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 1.954,03 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 635,71 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 51,35 ha.

(Có Biểu số 02 chi tiết kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 1.927,78 ha;

- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 378,17 ha;

(Có Biểu số 03 chi tiết kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 8,45 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 595,35 ha.

(Có Biểu số 04 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn:

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Vân Đồn, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. UBND Huyện chịu trách nhiệm rà soát và chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật về nội dung này.

- Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục thuế Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND Tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và huyện Vân Đồn./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, P1, P2;
- V0, V1, V2, QH2-3, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ08.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

40,418.55

100.31

496.07

1,203.69

8,478.51

2,072.21

2,376.16

7,248.88

5,273.52

2,305.83

2.633.23

4,389.97

3,840.17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

564.88

 

17.97

5.19

52.47

45.80

162.32

124.36

67.92

 

28.22

51.11

9.52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

160.00

 

0.11

0.28

 

37.20

14.15

33.82

46.42

 

28.02

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

182.73

0.84

23.73

22.15

20.68

14.45

33.15

18.73

6.08

0.04

1.54

21.76

19.58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,477.24

2.78

39.29

84.19

430.38

311.47

22.56

71.71

360.69

5.80

9.57

72.10

66.70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,429.93

0.14

310.69

727.32

721.12

521.55

1,573.81

1,290.43

1,339.51

1,215.68

1,410.52

1,295.30

23.86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5,308.44

 

 

134.87

2,836.39

 

 

 

 

 

 

 

2,337.18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,352.47

96.54

95.31

221.95

4,380.06

1,143.27

512.96

5,678.41

3,460.44

1,057.92

1,151.21

2,199.30

1,355.10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,211.00

 

 

24.51

1,227.48

9.69

 

121.29

986.54

474.88

650.47

739.73

976.41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,095.51

0.01

9.08

8.02

30.06

35.67

71.36

65.24

38.88

26.39

32.17

750.40

28.23

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7.35

 

 

 

7.35

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,096.88

212.34

614.22

1,130.69

1,488.39

1,512.78

840.57

1,932.04

201.63

98.62

312.73

510.95

241.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

732.73

1.95

214.29

2.07

153.54

88.30

56.32

 

7.90

1.53

133.17

12.33

61.33

2.2

Đất an ninh

CAN

11.60

0.83

0.48

0.11

0.16

8.76

0.18

0.42

0.14

0.07

0.14

0.14

0.16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

343.27

 

 

 

 

 

 

343.27

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

46.58

 

0.65

 

 

45.93

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,051.40

9.73

18.53

255.21

456.76

76.22

39.80

18.45

12.92

0.77

45.45

117.52

0.04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165.02

3.59

8.85

53.43

7.26

36.24

 

0.04

 

4.71

31.44

10.79

8.67

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

494.51

 

12.87

 

94.56

11.29

15.07

181.03

21.81

 

 

65.33

92.55

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

2,482.36

78.44

185.48

396.49

419.14

536.53

220.92

293.61

74.99

66.58

52.72

122.95

34.51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,860.93

62.00

149.12

249.49

325.80

493.41

98.80

275.00

66.76

16.15

32.89

66.78

24.73

-

Đất thủy lợi

DTL

265.52

3.59

9.54

5.20

27.97

4.16

115.93

6.92

3.30

38.92

2.71

42.01

5.27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14.01

0.04

0.51

4.27

1.22

4.23

0.59

1.56

 

0.07

0.31

0.48

0.73

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12.18

0.56

0.12

3.93

0.11

0.24

0.15

6.18

0.31

0.09

0.22

0.17

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61.23

2.57

10.82

22.60

5.80

7.58

2.11

2.23

1.48

0.84

1.12

2.36

1.72

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

106.31

1.22

1.42

97.01

0.96

4.37

 

0.49

0.57

0.02

0.25

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9.65

0.06

0.23

0.70

7.77

0.01

 

 

0.12

0.61

0.03

 

0.12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.48

0.09

0.03

 

0.10

0.07

0.04

0.01

0.02

0.03

0.03

0.06

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

12.28

2.50

1.99

0.47

 

0.53

 

 

 

 

6.79

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42.79

 

 

 

36.69

 

 

 

 

4.00

2.10

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.65

 

 

3.23

6.25

 

 

 

 

 

 

0.17

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

76.80

1.66

10.75

9.14

6.47

21.93

3.18

0.25

2.43

4.98

5.53

9.90

0.58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10.48

4.15

0.95

0.45

 

 

0.12

0.97

 

0.87

0.74

1.02

1.21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7.93

0.85

0.74

1.10

1.11

0.43

0.06

0.18

0.71

0.17

0.66

1.54

0.38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

414.65

8.40

7.23

80.07

94.72

48.08

47.65

39.15

 

 

2.23

76.21

10.91

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

697.45

1.40

162.54

223.40

68.77

49.04

24.54

27.19

20.34

13.15

32.11

49.41

25.56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

139.91

88.39

 

27.48

 

24.04

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58.08

2.32

0.11

2.81

0.28

41.34

3.31

5.50

0.36

0.13

0.53

1.01

0.38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4.10

0.03

 

 

 

 

 

0.47

 

 

 

 

3.60

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6.60

3.35

0.06

0.10

0.01

0.27

 

0.01

 

0.01

1.13

1.05

0.61

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,009.83

1.99

 

5.98

30.07

486.51

431.95

997.57

52.89

0.05

0.96

1.45

0.41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

428.37

11.07

1.05

82.44

162.01

59.80

0.77

25.15

9.57

11.25

12.19

50.26

2.81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.50

 

1.34

 

 

 

 

 

 

0.20

 

0.96

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,876.58

52.80

800.52

522.98

615.92

325.66

251.18

808.67

1,637.30

304.21

202.00

2,112.94

1,242.40

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số: 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

1954.01

9.54

113.69

103.81

514.26

323.57

131.01

498.65

35.93

5.22

68.46

136.70

13.17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

148.71

0.04

3.62

8.83

18.84

30.71

13.39

56.82

0.31

 

6.75

9.02

0.38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

128.03

 

 

0.39

 

12.05

77.51

30.90

0.43

 

6.75

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

77.66

1.72

9.06

19.04

9.95

18.35

5.15

6.70

0.01

 

0.33

5.65

1.70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

147.45

6.69

12.69

13.57

37.80

34.84

7.25

12.67

6.55

1.55

4.03

4.13

5.68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

320.29

 

24.96

1.54

54.14

50.59

27.55

68.70

6.20

0.17

51.33

35.11

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.32

 

 

0.69

 

 

 

 

 

 

 

 

0.63

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1085.51

0.03

55.42

26.77

293.44

180.04

64.43

348.52

22.79

3.50

3.68

82.16

4.73

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

173.07

1.06

7.94

33.37

100.09

9.04

13.24

5.24

0.07

 

2.34

0.63

0.05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

635.71

 

 

 

281.48

237.23

 

 

117.00

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

635.71

 

 

 

281.48

237.23

 

 

117.00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

51.35

0.17

1.37

31.17

5.82

 

11.07

0.67

 

 

0.82

0.21

0.05

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đất nông nghiệp

NNP

1927.78

8.43

109.88

98.81

512.14

319.72

130.36

498.21

33.81

4.98

67.49

133.84

10.11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

148.71

0.04

3.62

8.83

18.84

30.71

13.39

56.82

0.31

 

6.75

9.02

0.38

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa

LUC

128.03

 

 

0.39

 

12.05

77.51

30.90

0.43

 

6.75

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66.90

1.42

6.48

16.74

9.91

17.43

4.78

6.45

0.01

 

0.25

3.28

0.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

131.98

5.88

11.46

10.87

35.72

31.91

6.97

12.48

4.43

1.31

3.14

3.64

4.17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

320.29

 

24.96

1.54

54.14

50.59

27.55

68.70

6.20

0.17

51.33

35.11

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.32

 

 

0.69

 

 

 

 

 

 

 

 

0.63

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1085.51

0.03

55.42

26.77

293.44

180.04

64.43

348.52

22.79

3.50

3.68

82.16

4.73

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

173.07

1.06

7.94

33.37

100.09

9.04

13.24

5.24

0.07

 

2.34

0.63

0.05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

375.17

15.56

6.89

161.01

40.82

68.32

27.16

42.65

0.44

1.03

4.09

5.58

1.62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.95

0.95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17.50

13.18

 

0.02

4.30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.03

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.78

0.46

 

0.12

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

57.31

0.51

1.50

4.26

10.09

8.37

7.01

19.28

0.12

 

2.94

1.92

1.31

-

Đất thủy lợi

DTL

16.90

0.04

0.46

0.59

7.74

0.96

5.88

1.01

0.09

 

0.01

0.12

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.21

 

 

002

0.04

0.15

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.43

0.19

 

 

0.21

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.32

0.25

0.10

0.09

0.61

0.24

 

0.01

 

 

 

0.02

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

128.57

0.12

0.02

128.16

 

 

 

 

 

 

0.27

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.44

 

 

 

0.07

 

 

 

 

0.37

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.01

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.28

 

 

 

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

5.45

 

0.02

 

1.07

0.31

3.64

0.11

0.04

 

0.20

0.05

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1.34

0.10

0.11

0.07

0.05

0.01

0.95

 

 

0.04

0.01

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5.34

 

2.78

2.05

0.17

0.34

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

72.49

 

1.90

19.78

13.08

13.50

9.62

11.96

0.17

0.52

0.51

1.15

0.30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.22

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.38

 

 

 

0.13

0.09

 

 

 

0.01

0.15

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.53

 

 

 

0.19

 

 

0.02

 

 

 

2.32

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

49.03

 

 

3.63

2.70

36.08

0.03

6.57

0.02

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14.36

 

 

2.34

0.08

8.24

 

3.69

 

0.01

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.45

 

 

 

8.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.18

 

 

 

1.18

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.27

 

 

 

7.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.48

 

 

 

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

595.35

12.24

36.87

228.05

228.21

21.06

9.36

14.73

0.32

5.18

11.67

17.82

9.84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17.08

 

10.89

 

 

6.06

 

 

 

0.10

 

 

0.03

2.2

Đất an ninh

CAN

0.85

0.12

 

0.11

 

0.44

0.01

0.11

 

0.05

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4.08

 

 

 

 

 

 

4.08

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1.02

 

 

 

 

1.02

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

163.16

 

4.22

86.75

52.00

2.00

4.37

2.99

 

 

5.66

5.17

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.77

 

 

 

 

0.85

 

 

 

 

 

0.63

0.29

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.29

 

 

 

 

 

 

 

0.26

 

 

0.03

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

168.00

6.45

14.08

70.84

58.19

5.47

0.93

1.59

0 06

5.03

3.58

1.51

0.27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

131.09

2.36

13.98

48.08

48.91

5.47

0.89

1.56

0.06

5.03

3.14

1.39

0.22

-

Đất thủy lợi

DTL

0.73

0.13

0.10

0.49

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.76

 

 

0.58

0.01

 

0.03

0.02

 

 

 

0.12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.29

 

 

0.28

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5.31

0.49

 

3.07

1.75

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

18.34

 

 

18.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.47

 

 

 

1.47

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.44

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6.05

 

 

 

6.05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3.47

3.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

81.41

0.70

1.65

23.28

31.51

0.15

3.61

3.78

 

 

 

7.55

9.18

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

56.93

 

5.52

22.87

20.18

4.81

0.24

0.81

 

 

2.43

 

0.07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12.23

1.63

 

10.59

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.93

 

 

0.26

 

0.25

0.05

1.37

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.79

2.79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

83.82

0.55

0.51

13.35

66.33

 

0.15

 

 

 

 

2.93

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK