- 1 Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 3730/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 3724/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 3728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 3729/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 4099/TTr-UBND ngày 23/12/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16TTr-TNMT-QHKH ngày 09/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn (Kèm theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 09/01/2023) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2022 có 42.363,83 ha, kế hoạch năm 2023 diện tích là 40.418,55 ha, giảm 1.945,28 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2022 có 6.547,92 ha, kế hoạch năm 2023 diện tích là 9.096,88 ha, tăng 2.548,96 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2022 có 9.480,38 ha, kế hoạch năm 2023 là 8.876,58 ha, giảm 603,80 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.
(Có Biểu số 01 chi tiết kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 1.954,03 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 635,71 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 51,35 ha.
(Có Biểu số 02 chi tiết kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 1.927,78 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 378,17 ha;
(Có Biểu số 03 chi tiết kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 8,45 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 595,35 ha.
(Có Biểu số 04 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn:
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Vân Đồn, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. UBND Huyện chịu trách nhiệm rà soát và chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật về nội dung này.
- Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục thuế Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND Tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và huyện Vân Đồn./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cái Rồng | Xã Đông Xá | Xã Hạ Long | Xã Vạn Yên | Xã Đoàn Kết | Xã Bình Dân | Xã Đài Xuyên | Xã Bản Sen | Xã Thắng Lợi | Xã Ngọc Vừng | Xã Quan Lạn | Xã Minh Châu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 40,418.55 | 100.31 | 496.07 | 1,203.69 | 8,478.51 | 2,072.21 | 2,376.16 | 7,248.88 | 5,273.52 | 2,305.83 | 2.633.23 | 4,389.97 | 3,840.17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 564.88 |
| 17.97 | 5.19 | 52.47 | 45.80 | 162.32 | 124.36 | 67.92 |
| 28.22 | 51.11 | 9.52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 160.00 |
| 0.11 | 0.28 |
| 37.20 | 14.15 | 33.82 | 46.42 |
| 28.02 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 182.73 | 0.84 | 23.73 | 22.15 | 20.68 | 14.45 | 33.15 | 18.73 | 6.08 | 0.04 | 1.54 | 21.76 | 19.58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,477.24 | 2.78 | 39.29 | 84.19 | 430.38 | 311.47 | 22.56 | 71.71 | 360.69 | 5.80 | 9.57 | 72.10 | 66.70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10,429.93 | 0.14 | 310.69 | 727.32 | 721.12 | 521.55 | 1,573.81 | 1,290.43 | 1,339.51 | 1,215.68 | 1,410.52 | 1,295.30 | 23.86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5,308.44 |
|
| 134.87 | 2,836.39 |
|
|
|
|
|
|
| 2,337.18 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,352.47 | 96.54 | 95.31 | 221.95 | 4,380.06 | 1,143.27 | 512.96 | 5,678.41 | 3,460.44 | 1,057.92 | 1,151.21 | 2,199.30 | 1,355.10 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5,211.00 |
|
| 24.51 | 1,227.48 | 9.69 |
| 121.29 | 986.54 | 474.88 | 650.47 | 739.73 | 976.41 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,095.51 | 0.01 | 9.08 | 8.02 | 30.06 | 35.67 | 71.36 | 65.24 | 38.88 | 26.39 | 32.17 | 750.40 | 28.23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7.35 |
|
|
| 7.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,096.88 | 212.34 | 614.22 | 1,130.69 | 1,488.39 | 1,512.78 | 840.57 | 1,932.04 | 201.63 | 98.62 | 312.73 | 510.95 | 241.92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 732.73 | 1.95 | 214.29 | 2.07 | 153.54 | 88.30 | 56.32 |
| 7.90 | 1.53 | 133.17 | 12.33 | 61.33 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11.60 | 0.83 | 0.48 | 0.11 | 0.16 | 8.76 | 0.18 | 0.42 | 0.14 | 0.07 | 0.14 | 0.14 | 0.16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 343.27 |
|
|
|
|
|
| 343.27 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 46.58 |
| 0.65 |
|
| 45.93 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,051.40 | 9.73 | 18.53 | 255.21 | 456.76 | 76.22 | 39.80 | 18.45 | 12.92 | 0.77 | 45.45 | 117.52 | 0.04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 165.02 | 3.59 | 8.85 | 53.43 | 7.26 | 36.24 |
| 0.04 |
| 4.71 | 31.44 | 10.79 | 8.67 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 494.51 |
| 12.87 |
| 94.56 | 11.29 | 15.07 | 181.03 | 21.81 |
|
| 65.33 | 92.55 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 2,482.36 | 78.44 | 185.48 | 396.49 | 419.14 | 536.53 | 220.92 | 293.61 | 74.99 | 66.58 | 52.72 | 122.95 | 34.51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,860.93 | 62.00 | 149.12 | 249.49 | 325.80 | 493.41 | 98.80 | 275.00 | 66.76 | 16.15 | 32.89 | 66.78 | 24.73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 265.52 | 3.59 | 9.54 | 5.20 | 27.97 | 4.16 | 115.93 | 6.92 | 3.30 | 38.92 | 2.71 | 42.01 | 5.27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14.01 | 0.04 | 0.51 | 4.27 | 1.22 | 4.23 | 0.59 | 1.56 |
| 0.07 | 0.31 | 0.48 | 0.73 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12.18 | 0.56 | 0.12 | 3.93 | 0.11 | 0.24 | 0.15 | 6.18 | 0.31 | 0.09 | 0.22 | 0.17 | 0.10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 61.23 | 2.57 | 10.82 | 22.60 | 5.80 | 7.58 | 2.11 | 2.23 | 1.48 | 0.84 | 1.12 | 2.36 | 1.72 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 106.31 | 1.22 | 1.42 | 97.01 | 0.96 | 4.37 |
| 0.49 | 0.57 | 0.02 | 0.25 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9.65 | 0.06 | 0.23 | 0.70 | 7.77 | 0.01 |
|
| 0.12 | 0.61 | 0.03 |
| 0.12 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.48 | 0.09 | 0.03 |
| 0.10 | 0.07 | 0.04 | 0.01 | 0.02 | 0.03 | 0.03 | 0.06 |
|
- | Đất kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 12.28 | 2.50 | 1.99 | 0.47 |
| 0.53 |
|
|
|
| 6.79 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42.79 |
|
|
| 36.69 |
|
|
|
| 4.00 | 2.10 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9.65 |
|
| 3.23 | 6.25 |
|
|
|
|
|
| 0.17 |
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 76.80 | 1.66 | 10.75 | 9.14 | 6.47 | 21.93 | 3.18 | 0.25 | 2.43 | 4.98 | 5.53 | 9.90 | 0.58 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10.48 | 4.15 | 0.95 | 0.45 |
|
| 0.12 | 0.97 |
| 0.87 | 0.74 | 1.02 | 1.21 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7.93 | 0.85 | 0.74 | 1.10 | 1.11 | 0.43 | 0.06 | 0.18 | 0.71 | 0.17 | 0.66 | 1.54 | 0.38 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 414.65 | 8.40 | 7.23 | 80.07 | 94.72 | 48.08 | 47.65 | 39.15 |
|
| 2.23 | 76.21 | 10.91 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 697.45 | 1.40 | 162.54 | 223.40 | 68.77 | 49.04 | 24.54 | 27.19 | 20.34 | 13.15 | 32.11 | 49.41 | 25.56 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139.91 | 88.39 |
| 27.48 |
| 24.04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 58.08 | 2.32 | 0.11 | 2.81 | 0.28 | 41.34 | 3.31 | 5.50 | 0.36 | 0.13 | 0.53 | 1.01 | 0.38 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4.10 | 0.03 |
|
|
|
|
| 0.47 |
|
|
|
| 3.60 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6.60 | 3.35 | 0.06 | 0.10 | 0.01 | 0.27 |
| 0.01 |
| 0.01 | 1.13 | 1.05 | 0.61 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,009.83 | 1.99 |
| 5.98 | 30.07 | 486.51 | 431.95 | 997.57 | 52.89 | 0.05 | 0.96 | 1.45 | 0.41 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 428.37 | 11.07 | 1.05 | 82.44 | 162.01 | 59.80 | 0.77 | 25.15 | 9.57 | 11.25 | 12.19 | 50.26 | 2.81 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2.50 |
| 1.34 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
| 0.96 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8,876.58 | 52.80 | 800.52 | 522.98 | 615.92 | 325.66 | 251.18 | 808.67 | 1,637.30 | 304.21 | 202.00 | 2,112.94 | 1,242.40 |
BIỂU 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cái Rồng | Xã Đông Xá | Xã Hạ Long | Xã Vạn Yên | Xã Đoàn Kết | Xã Bình Dân | Xã Đài Xuyên | Xã Bản Sen | Xã Thắng Lợi | Xã Ngọc Vừng | Xã Quan Lạn | Xã Minh Châu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 1954.01 | 9.54 | 113.69 | 103.81 | 514.26 | 323.57 | 131.01 | 498.65 | 35.93 | 5.22 | 68.46 | 136.70 | 13.17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 148.71 | 0.04 | 3.62 | 8.83 | 18.84 | 30.71 | 13.39 | 56.82 | 0.31 |
| 6.75 | 9.02 | 0.38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 128.03 |
|
| 0.39 |
| 12.05 | 77.51 | 30.90 | 0.43 |
| 6.75 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 77.66 | 1.72 | 9.06 | 19.04 | 9.95 | 18.35 | 5.15 | 6.70 | 0.01 |
| 0.33 | 5.65 | 1.70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 147.45 | 6.69 | 12.69 | 13.57 | 37.80 | 34.84 | 7.25 | 12.67 | 6.55 | 1.55 | 4.03 | 4.13 | 5.68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 320.29 |
| 24.96 | 1.54 | 54.14 | 50.59 | 27.55 | 68.70 | 6.20 | 0.17 | 51.33 | 35.11 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1.32 |
|
| 0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.63 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1085.51 | 0.03 | 55.42 | 26.77 | 293.44 | 180.04 | 64.43 | 348.52 | 22.79 | 3.50 | 3.68 | 82.16 | 4.73 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 173.07 | 1.06 | 7.94 | 33.37 | 100.09 | 9.04 | 13.24 | 5.24 | 0.07 |
| 2.34 | 0.63 | 0.05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 635.71 |
|
|
| 281.48 | 237.23 |
|
| 117.00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RSX/NKR(a) | 635.71 |
|
|
| 281.48 | 237.23 |
|
| 117.00 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 51.35 | 0.17 | 1.37 | 31.17 | 5.82 |
| 11.07 | 0.67 |
|
| 0.82 | 0.21 | 0.05 |
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cái Rồng | Xã Đông Xá | Xã Hạ Long | Xã Vạn Yên | Xã Đoàn Kết | Xã Bình Dân | Xã Đài Xuyên | Xã Bản Sen | Xã Thắng Lợi | Xã Ngọc Vừng | Xã Quan Lạn | Xã Minh Châu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1927.78 | 8.43 | 109.88 | 98.81 | 512.14 | 319.72 | 130.36 | 498.21 | 33.81 | 4.98 | 67.49 | 133.84 | 10.11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | LUA | 148.71 | 0.04 | 3.62 | 8.83 | 18.84 | 30.71 | 13.39 | 56.82 | 0.31 |
| 6.75 | 9.02 | 0.38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 128.03 |
|
| 0.39 |
| 12.05 | 77.51 | 30.90 | 0.43 |
| 6.75 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 66.90 | 1.42 | 6.48 | 16.74 | 9.91 | 17.43 | 4.78 | 6.45 | 0.01 |
| 0.25 | 3.28 | 0.15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 131.98 | 5.88 | 11.46 | 10.87 | 35.72 | 31.91 | 6.97 | 12.48 | 4.43 | 1.31 | 3.14 | 3.64 | 4.17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 320.29 |
| 24.96 | 1.54 | 54.14 | 50.59 | 27.55 | 68.70 | 6.20 | 0.17 | 51.33 | 35.11 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.32 |
|
| 0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.63 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1085.51 | 0.03 | 55.42 | 26.77 | 293.44 | 180.04 | 64.43 | 348.52 | 22.79 | 3.50 | 3.68 | 82.16 | 4.73 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 173.07 | 1.06 | 7.94 | 33.37 | 100.09 | 9.04 | 13.24 | 5.24 | 0.07 |
| 2.34 | 0.63 | 0.05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 375.17 | 15.56 | 6.89 | 161.01 | 40.82 | 68.32 | 27.16 | 42.65 | 0.44 | 1.03 | 4.09 | 5.58 | 1.62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.95 | 0.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17.50 | 13.18 |
| 0.02 | 4.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.03 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.78 | 0.46 |
| 0.12 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 57.31 | 0.51 | 1.50 | 4.26 | 10.09 | 8.37 | 7.01 | 19.28 | 0.12 |
| 2.94 | 1.92 | 1.31 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16.90 | 0.04 | 0.46 | 0.59 | 7.74 | 0.96 | 5.88 | 1.01 | 0.09 |
| 0.01 | 0.12 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.21 |
|
| 002 | 0.04 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.43 | 0.19 |
|
| 0.21 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1.32 | 0.25 | 0.10 | 0.09 | 0.61 | 0.24 |
| 0.01 |
|
|
| 0.02 |
|
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 128.57 | 0.12 | 0.02 | 128.16 |
|
|
|
|
|
| 0.27 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.44 |
|
|
| 0.07 |
|
|
|
| 0.37 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.01 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.28 |
|
|
| 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 5.45 |
| 0.02 |
| 1.07 | 0.31 | 3.64 | 0.11 | 0.04 |
| 0.20 | 0.05 | 0.01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1.34 | 0.10 | 0.11 | 0.07 | 0.05 | 0.01 | 0.95 |
|
| 0.04 | 0.01 |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5.34 |
| 2.78 | 2.05 | 0.17 | 0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 72.49 |
| 1.90 | 19.78 | 13.08 | 13.50 | 9.62 | 11.96 | 0.17 | 0.52 | 0.51 | 1.15 | 0.30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.38 |
|
|
| 0.13 | 0.09 |
|
|
| 0.01 | 0.15 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2.53 |
|
|
| 0.19 |
|
| 0.02 |
|
|
| 2.32 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 49.03 |
|
| 3.63 | 2.70 | 36.08 | 0.03 | 6.57 | 0.02 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 14.36 |
|
| 2.34 | 0.08 | 8.24 |
| 3.69 |
| 0.01 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cái Rồng | Xã Đông Xá | Xã Hạ Long | Xã Vạn Yên | Xã Đoàn Kết | Xã Bình Dân | Xã Đài Xuyên | Xã Bản Sen | Xã Thắng Lợi | Xã Ngọc Vừng | Xã Quan Lạn | Xã Minh Châu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.45 |
|
|
| 8.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.18 |
|
|
| 1.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.27 |
|
|
| 7.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0.48 |
|
|
| 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 595.35 | 12.24 | 36.87 | 228.05 | 228.21 | 21.06 | 9.36 | 14.73 | 0.32 | 5.18 | 11.67 | 17.82 | 9.84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 17.08 |
| 10.89 |
|
| 6.06 |
|
|
| 0.10 |
|
| 0.03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.85 | 0.12 |
| 0.11 |
| 0.44 | 0.01 | 0.11 |
| 0.05 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4.08 |
|
|
|
|
|
| 4.08 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1.02 |
|
|
|
| 1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 163.16 |
| 4.22 | 86.75 | 52.00 | 2.00 | 4.37 | 2.99 |
|
| 5.66 | 5.17 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.77 |
|
|
|
| 0.85 |
|
|
|
|
| 0.63 | 0.29 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
| 0.26 |
|
| 0.03 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 168.00 | 6.45 | 14.08 | 70.84 | 58.19 | 5.47 | 0.93 | 1.59 | 0 06 | 5.03 | 3.58 | 1.51 | 0.27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 131.09 | 2.36 | 13.98 | 48.08 | 48.91 | 5.47 | 0.89 | 1.56 | 0.06 | 5.03 | 3.14 | 1.39 | 0.22 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.73 | 0.13 | 0.10 | 0.49 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.76 |
|
| 0.58 | 0.01 |
| 0.03 | 0.02 |
|
|
| 0.12 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.29 |
|
| 0.28 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5.31 | 0.49 |
| 3.07 | 1.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18.34 |
|
| 18.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.47 |
|
|
| 1.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.44 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6.05 |
|
|
| 6.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3.47 | 3.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 81.41 | 0.70 | 1.65 | 23.28 | 31.51 | 0.15 | 3.61 | 3.78 |
|
|
| 7.55 | 9.18 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 56.93 |
| 5.52 | 22.87 | 20.18 | 4.81 | 0.24 | 0.81 |
|
| 2.43 |
| 0.07 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12.23 | 1.63 |
| 10.59 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1.93 |
|
| 0.26 |
| 0.25 | 0.05 | 1.37 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2.79 | 2.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 83.82 | 0.55 | 0.51 | 13.35 | 66.33 |
| 0.15 |
|
|
|
| 2.93 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 3730/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 3724/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 3728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 3729/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai