ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1984/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 181/TTr-STP ngày 13 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 TTHC |
1 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
6 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
7 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
8 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC |
1 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
2 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
3 | Đăng ký người vào tu |
4 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
5 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC |
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thẩm định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 16 TTHC |
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
2 | Thành lập Hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện và hội cấp xã) |
3 | Phê duyệt điều lệ hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã) |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã) |
5 | Đổi tên Hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã) |
6 | Hội tự giải thể (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã) |
7 | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội (áp dụng đối với hội cấp huyện, cấp xã): |
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 | Đổi tên quỹ |
16 | Quỹ tự giải thể |
IV | LĨNH VỰC THI ĐUA -KHEN THƯỞNG |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 TTHC |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
3 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
4 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 | Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Tổng cộng: 44 thủ tục
- 1 Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 6253/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9 Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 20/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 20/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7 Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 6253/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị