ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1458/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 nám 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 194/TTr-SNV ngày 27/5/2019 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 361/TTr-VP ngày 05/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng được công bố tại Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 và Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG:
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 09 TT
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
02 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
03 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
04 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
05 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
06 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
07 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
08 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
09 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. | - Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi có quyết định của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 TT
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
02 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
03 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
04 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
05 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
06 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
07 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
08 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TT
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
02 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
03 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
04 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
05 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 07 TT
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | QTR-274609 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
2 | QTR-274612 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
3 | QTR-274613 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
4 | QTR-274609 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
5 | QTR-274611 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
6 | QTR-274610 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
7 |
| Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 TT | |||
1 | BNV-QTR-264755 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
2 | BNV-QTR-264756 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
3 | BNV-QTR-264757 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
4 | BNV-QTR-264758 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
5 | BNV-QTR-264759 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
6 | BNV-QTR-264760 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
7 | BNV-QTR-264761 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
8 | BNV-QTR-264762 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TT | |||
1 | BNV-QTR-264763 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
2 | BNV-QTR-264764 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
3 | BNV-QTR-264765 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
4 | QTR-274640 | Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
5 | BNV-QTR-264767 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Tổng cộng: 42 thủ tục
- 1 Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 5819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 14 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới, 06 sửa đổi và 10 bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 5819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 11 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới, 06 sửa đổi và 10 bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai