- 1 Luật giao thông đường bộ 2008
- 2 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3 Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 47/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác hệ thống đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1984/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHÂN CẤP HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT Hà Tĩnh đến năm 2020 và Quy hoạch phát triển giao thông vận tải của các huyện, thị đã được phê duyệt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2021/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, với các nội dung sau:
- Tổng số các tuyến đường tỉnh: 09 tuyến.
- Số hiệu, chiều dài các tuyến, điểm đầu, điểm cuối và tình trạng kỹ thuật: Theo phụ lục đính kèm.
1. Sở Giao thông vận tải thực hiện quản lý các tuyến đường tỉnh được quy định tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành.
2. UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm quản lý các đoạn đường tỉnh cũ nay chuyển thành đường huyện và đường đô thị trong phạm vi địa giới hành chính của địa phương; đồng thời phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan hoàn thiện các hồ sơ, thủ tục để tiếp nhận bàn giao theo đúng quy định, đảm bảo công tác quản lý khai thác được thực hiện liên tục và không ảnh hưởng đến giao thông trên tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN CẤP HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Ký hiệu và số hiệu đường | Lý trình | Địa danh | Chiều dài (Km) | Cấp đường | Bề rộng nền (m) | Bề rộng mặt (m) | Kết cấu mặt đường | Ghi chú | ||
Từ Km | Đến Km | Điểm đầu | Điểm cuối |
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐT.546 |
|
|
|
| 17.3 |
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km5+400 | Xuân An-Nghi Xuân | Xuân Mỹ-Nghi Xuân | 5.4 | V | 9 | 6 | LN |
|
|
| Km5+400 | Km8+300 | Xuân Mỹ-Nghi Xuân | TT Nghi Xuân | 2.9 | III | 14 | 10.5 | LN |
|
|
| Km8+300 | Km10+700 | TT Nghi Xuân | Xuân Hải-Nghi Xuân | 2.3 |
| Trùng QL8B | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km10+700 | Km19+700 | Xuân Hải-Nghi Xuân | Xuân Hội-Nghi Xuân | 9 | IV | 9 | 8 | LN |
|
2 | ĐT.547 (Đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng) |
|
|
|
| 80.53 | III |
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km3+300 | Cầu Cửa Hội | Xuân Trường (Km16+700 ĐT,546) - Nghi Xuân | 3.30 | III | 12 | 11 | BTN | Đang XDCB (dự án cầu Cửa Hội) |
|
| Km3+300 | Km35+980 | Xuân Trường (Km16+700 ĐT,546) -Nghi Xuân | Thạch Bằng- Lộc Hà | 32.68 | III | 12 | 11 | BTN | Đang XDCB |
|
| Km35+980 | Km41+980 | Thạch Bằng- Lộc Hà | Thạch Châu - Lộc Hà | 5.40 | III | Trùng QL281 | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km41+980 | Km44+280 | Thạch Châu - Lộc Hà | Hộ Độ - Lộc Hà | 2.90 | III | 12 | 11 | BTN | ĐT.549 cũ |
|
| Km44+280 | Km77+280 | Hộ Độ - Lộc Hà | Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên | 33.00 | III | Trùng QL15B | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km77+280 | Km89+730 | Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên | Kỳ Xuân - H,Kỳ Anh | 12.45 | III | 12 | 11 | BTN |
|
|
| Km89+730 | Km106+930 | Kỳ Xuân - H,Kỳ Anh | Kỳ Ninh- H,Kỳ Anh | 17.20 |
| Tuyến chưa thông |
| ||
|
| Km106+930 | Km118+930 | Kỳ Ninh- H,Kỳ Anh | Giao QL12C, KKT Vũng Áng | 12.00 | III | 12 | 11 | BTN |
|
3 | ĐT.548 |
|
|
|
| 19.4 |
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km11+00 | Bình Lộc-Lộc Hà | TT Can Lộc | 11 | V | 7.5 | 5.5 | LN |
|
|
| Km11+00 | Km11+970 | TT Can Lộc | TT Can Lộc | 0.97 |
| Trùng QL1 | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km11+970 | Km20+370 | TT Can Lộc | Đồng Lộc-Can Lộc | 8.4 | V | 9 | 6 | BTN |
|
4 | ĐT.550 |
|
|
|
| 15.20 |
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km5+700 | Thạch Hải- Thạch Hà | Thạch Đồng-TP Hà Tĩnh | 5.7 | VI | 6.5 | 5.5 | LN |
|
|
| Km5+700 | Km12+100 | Thạch Đồng-TP Hà Tĩnh | Thạch Trung-TP Hà Tĩnh | 6.4 |
| Trùng đường Ngô Quyền |
| ||
|
| Km12+100 | Km15+500 | Thạch Trung- TP Hà Tĩnh | TP Hà Tĩnh | 3.4 |
| Trùng QL1 | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km15+500 | Km18+100 | TP Hà Tĩnh | Thạch Linh-TP Hà Tĩnh | 2.6 |
| Trùng đường Vũ Quang |
| ||
|
| Km18+100 | Km27+600 | Thạch Linh-TP Hà Tĩnh | Ngọc Sơn- Thạch Hà (giao QL8C tại Km50+400) | 9.50 | III | 12 | 11 | BTN |
|
5 | ĐT.551 |
|
|
|
| 44.40 |
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km12+00 | Kỳ Phú - Kỳ Anh | Kỳ Phong - Kỳ Anh | 12.00 | V | 7.5 | 5.5 | LN |
|
|
| Km12+00 | Km12+400 | Kỳ Phong - Kỳ Anh | Kỳ Phong - Kỳ Anh | 0.40 |
| Trùng QL1 | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km12+400 | Km16+100 | Kỳ Phong - Kỳ Anh | Kỳ Phong - Kỳ Anh | 3.70 | V | 7.5 | 5.5 | LN |
|
|
| Km16+100 | Km20+200 | Kỳ Phong - Kỳ Anh | Kỳ Phong - Kỳ Anh | 4.10 | V | 7.5 | 5.5 | BTXM |
|
|
| Km20+200 | Km34+500 | Kỳ Phong - Kỳ Anh | Kỳ Tây- Kỳ Anh | 14.30 | V | 7.5 | 5.5 | LN |
|
|
| Km34+500 | Km44+800 | Kỳ Tây- Kỳ Anh | Kỳ Hợp- Kỳ Anh | 10.30 | VI | 6.5 | 3.5 | LN |
|
6 | ĐT.552 |
|
|
|
| 21.10 |
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km6+00 | Xã Đức Châu (nối đường vào cầu Yên Xuân, N.An) | Giao QL15, TT Đức Thọ | 6.00 | III | 12 | 11 | BTN | Đang XDCB (dự án cầu Thọ Tường) |
|
| Km6+00 | Km6+400 | Giao QL15, TT Đức Thọ | Giao QL8, Ngã tư Bà Viên | 0.40 |
| Trùng QL.15 | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km6+400 | Km7+500 | Giao QL8, Ngã tư Bà Viên | Tùng Ảnh-Đức Thọ | 1.10 |
| Trùng QL.8 | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km7+500 | Km15+300 | Tùng Ảnh-Đức Thọ | Đức Đồng -Đức Thọ | 7.80 | IV | 9 | 8 | LN |
|
|
| Km15+300 | Km20+900 | Đức Đồng -Đức Thọ | Đức Bồng -Đức Thọ | 5.60 |
| Trùng QL.281 | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km20+900 | Km28+200 | Đức Bồng -Đức Thọ | TT Vũ Quang | 7.30 | V | 7.5 | 5.5 | LN |
|
7 | ĐT.553 |
|
|
|
| 79.21 |
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km6+930 | Giao QL15B tại xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà | Giao với QL1 tại xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên | 6.93 | III | 12 | 7 | BTN | Đang XDCB |
|
| Km6+930 | Km10+530 | Giao với QL1 tại xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên | Thach Lâm- Thạch Hà | 3.6 |
| Trùng đường tránh QL1 đoạn qua TP Hà Tĩnh |
| ||
|
| Km10+530 | Km15+130 | Thach Lâm- Thạch Hà | Thạch Điền- Thạch Hà | 4.6 | III | 12 | 11 | BTN |
|
|
| Km15+130 | Km17+530 | Thạch Điền- Thạch Hà | Thạch Điền- Thạch Hà | 2.4 |
| Trùng QL.8C | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km17+530 | Km55+530 | Thạch Điền- Thạch Hà | Lộc Yên-Hương Khê | 38 |
| Tuyến chưa thông |
| ||
|
| Km55+530 | Km85+210 | Lộc Yên-Hương Khê | Bản Giàng- Hương Khê | 29.68 | VI | 6.5 | 3.5 | LN |
|
8 | ĐT.554 |
|
|
|
| 97.1 |
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km10+900 | Tùng Ảnh-Đức Thọ | Đức An-Đức Thọ | 10.9 | VI | 6.5 | 3.5 | LN, BTN |
|
|
| Km10+900 | Km11+400 | Đức An-Đức Thọ | Đức An-Đức Thọ | 0.5 |
| Trùng QL.281 |
| ||
|
| Km11+400 | Km33+800 | Đức An-Đức Thọ | Ngọc Sơn- Thạch Hà | 22.4 | VI | 6.5 | 5.5 | BTXM |
|
|
| Km33+800 | Km39+600 | Ngọc Sơn- Thạch Hà | Ngọc Sơn- Thạch Hà | 5.8 |
| Tuyến chưa thông |
| ||
|
| Km39+600 | Km63+100 | Ngọc Sơn- Thạch Hà | Hồ Kẽ Gỗ | 23.5 |
| Trùng QL.8C | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km63+100 | Km91+100 | Hồ Kẽ Gỗ | Kỳ Thượng-Kỳ Anh | 28 |
| Tuyến chưa thông |
| ||
|
| Km91+100 | Km103+100 | Kỳ Thượng-Kỳ Anh | Kỳ Lâm-Kỳ Anh | 12 | VI | 6.5 | 3.5 | LN |
|
|
| Km103+100 | Km113+100 | Kỳ Lâm-Kỳ Anh | Kỳ Lạc-Kỳ Anh | 10 | V | 7.5 | 5.5 | LN |
|
|
| Km113+100 | Km121+100 | Kỳ Lạc-Kỳ Anh | Kỳ Lạc-Kỳ Anh | 8 | VI | 6.5 | 3.5 | CP |
|
9 | ĐT.555 |
|
|
|
| 22.95 |
|
|
|
|
|
|
| Km0+00 | Km8+300 | xã Kỳ Ninh- huyện Kỳ Anh | xã Kỳ Châu, H. Kỳ Anh | 8.3 | V | 9 | 6 | BTN |
|
|
| Km8+300 | Km10+200 | xã Kỳ Châu, H. Kỳ Anh | P. Sông Trí, TX Kỳ Anh | 1.9 |
| Trùng QL1 | Bộ Giao thông vận tải quản lý | ||
|
| Km10+200 | Km16+800 | P. Sông Trí, TX Kỳ Anh | Hồ Kim Sơn | 6.6 | IV | 9 | 7 | BTN |
|
|
| Km16+800 | Km24+850 | Hồ Kim Sơn | Xã Kỳ Lạc- H, Kỳ Anh | 8.05 | V | 7.5 | 5.5 | BTXM |
|
|
|
| Cộng |
|
| 397.19 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 47/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác hệ thống đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh