ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2016/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
PHÂN CẤP QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2013, Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 966/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 6 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho UBND Thành phố Huế, UBND thị xã Hương Trà, UBND huyện Phú Vang, UBND huyện Phong Điền trực tiếp tổ chức quản lý các tuyến đường đô thị, tuyến Tỉnh lộ (Bao gồm cả cầu, cống, biển báo, an toàn giao thông trên tuyến…) nằm gọn trong địa giới hành chính của Thành phố Huế, thị xã và huyện với chiều dài như sau (Có danh mục cụ thể kèm theo):
- UBND Thành phố Huế: 226,651Km (Phụ lục 1);
- UBND thị xã Hương Trà: 1,254Km (Phụ lục 2);
- UBND huyện Phong Điền: 0,315Km (Phụ lục 3);
- UBND huyện Phú Vang: 1,4Km (Phụ lục 4).
Điều 2. Danh mục các tuyến đường được phân cấp quản lý tại Điều 1 nêu trên sẽ được rút ra khỏi danh mục các tuyến đường do UBND cấp tỉnh chịu trách nhiệm trực tiếp quản lý, bảo trì để trở thành các tuyến đường do UBND thành phố, huyện, thị xã chịu trách nhiệm trực tiếp quản lý, bảo trì.
Điều 3. Thời điểm chuyển giao trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo trì các tuyến đường được nêu tại Điều 1 được quy định như sau:
Đối với các tuyến đường thuộc dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế, thời điểm chuyển giao quản lý kể từ ngày 01/8/2016 (Danh mục cụ thể kèm theo tại Phụ lục 5).
Đối với các tuyến đường còn lại, thời điểm chuyển giao quản lý kể từ ngày 01/01/2017 (Danh mục cụ thể kèm theo tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4).
Điều 4. Việc sử dụng kinh phí quản lý, bảo trì công trình đường bộ đối với các tuyến theo danh mục nói trên được thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các quy định hiện hành có liên quan.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2016.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân: thành phố Huế, thị xã Hương Trà, huyện Phú Vang, huyện Phong Điền và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÂN CẤP CHO UBND THÀNH PHỐ HUẾ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên đường | Tên tỉnh/TP | Đơn vị quản lý | Lý trình | Địa danh | Chiều dài (Km) | B nền (m) | Kết cấu mặt đường (Km) | |||||||||
Từ (Km) | Đến (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | BTXM | BTN | Đá dăm nhựa | Đá dăm | Cấp phối | Gạch | Đất | Loại khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | ĐƯỜNG THÀNH PHỐ (207 tuyến) |
|
|
|
|
| 170,578 |
| 12,471 | 138,967 | 17,790 |
| 1,350 |
|
|
| |
1 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
| Trương Định | Ng. Đình Chiểu | 0,127 | 12,60 |
| 0,070 | 0,057 |
|
|
|
|
| |
2 | Bạch Đằng |
|
|
| Chi Lăng | Bến đò Thế lại | 1,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0-Km1+800 |
|
|
|
|
|
| 13,10 |
| 1,8 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Bảo Quốc |
|
|
| Điên Biên Phủ | Tôn Thất Tùng | 0,260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 +000- Km0 + 030 |
|
|
|
|
|
| 11,00 |
|
| 0,030 |
|
|
|
|
| |
| Km0+030 - Km0 + 260 |
|
|
|
|
|
| 11,00 |
| 0,230 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Bến Nghé |
|
|
| Đội Cung | Hùng Vương | 0,440 | 17,80 |
| 0,440 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Bùi Thị Xuân |
|
|
| Ga Huế | Lương Quán | 5,323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+500 |
|
|
|
|
|
| 27,00 |
| 0,500 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+500 - Km3+100 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 2,600 |
|
|
|
|
|
| |
| Km3+100 - Km 3+200 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
| Km3+200 - Km 5+323 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
| 2,123 |
|
|
|
|
| |
6 | Cao Bá Quát |
|
|
| Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 1,187 | 13,00 |
| 1,187 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Đường vào cầu ĐB Bạch Hổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mố phía Bắc |
|
|
| Lê Duẩn | Cầu Bạch Hổ | 0,038 | 24,50 |
| 0,038 |
|
|
|
|
|
| |
| Cầu Bạch Hổ |
|
|
|
|
| 0,542 | 24,50 |
| 0,542 |
|
|
|
|
|
| |
| Mố phía Nam |
|
|
| Cầu Bạch Hổ | Bùi Thị Xuân | 0,134 | 24,50 |
| 0,134 |
|
|
|
|
|
| |
8 | Chế Lan Viên |
|
|
| Xuân Diệu | Phan Bội Châu | 0,667 | 8,00 |
|
| 0,667 |
|
|
|
|
| |
9 | Chi Lăng |
|
|
| Cầu Gia Hội | Nhà thờ Bãi dâu | 2,848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0-Km2+030 |
|
|
|
|
|
| 11,60 |
| 2,030 |
|
|
|
|
|
| |
| Km2+030-Km2+848 |
|
|
|
|
|
| 6,40 | 0,818 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Chu Mạnh Trinh |
|
|
| Trần Khánh Dư | Trần Quốc Toản | 0,186 | 6,50 |
| 0,186 |
|
|
|
|
|
| |
11 | Chu Văn An |
|
|
| Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | 0,360 | 10,40 |
| 0,360 |
|
|
|
|
|
| |
12 | Chùa Ông (Ngự Viên) |
|
|
| Bạch Đằng | Mạc Đỉnh Chi | 0,160 | 9,80 |
| 0,160 |
|
|
|
|
|
| |
13 | Dã Tượng |
|
|
| Lê Ngọc Hân | Lê Đại Hành | 0,167 | 6,20 |
| 0,167 |
|
|
|
|
|
| |
14 | Đạm Phương |
|
|
| Hoàng Diệu | Lê Đại Hành | 0,155 | 7,00 |
| 0,155 |
|
|
|
|
|
| |
15 | Đàn Xã Tắc |
|
|
| Ngô Thời Nhiêm | Trần Nguyên Hãn | 0,250 | 6,00 |
|
| 0,250 |
|
|
|
|
| |
16 | Đặng Dung |
|
|
| Đường 68 | Đoàn Thị Điểm | 0,552 | 15,00 |
| 0,552 |
|
|
|
|
|
| |
17 | Đặng Huy Trứ |
|
|
| Trần Phú | QL49A | 1,448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+072 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
| 0,072 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+072 - Km0+104 |
|
|
|
|
|
| 7,00 | 0,032 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+104 - Km0+270 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
| 0,166 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+270 - Km0+700 |
|
|
|
|
|
| 11,50 |
|
| 0,430 |
|
|
|
|
| |
| Km0+700 - Km1+190 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 0,490 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+190 - Km1+448 |
|
|
|
|
|
| 6,10 |
| 0,258 |
|
|
|
|
|
| |
18 | Đặng Nguyên Cẩn |
|
|
| Trần Khánh Dư | Mai An Tiêm | 0,239 | 5,00 |
| 0,239 |
|
|
|
|
|
| |
19 | Đặng Thai Mai |
|
|
| Nhật Lệ | Đặng Thái Thân | 0,143 | 6,50 |
|
| 0,143 |
|
|
|
|
| |
20 | Đặng Thái Thân |
|
|
| Lê Huân | Đoàn Thị Điểm | 0,751 | 13,50 |
| 0,751 |
|
|
|
|
|
| |
21 | Đặng Trần Côn |
|
|
| Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 0,383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+182 |
|
|
|
|
|
| 5,30 |
|
| 0,182 |
|
|
|
|
| |
| Km0+182 - Km0+383 |
|
|
|
|
|
| 5,40 |
|
| 0,201 |
|
|
|
|
| |
22 | Đặng Văn Ngữ |
|
|
| QL 1A | Trường Chinh | 1,000 | 7,50 |
|
| 1,000 |
|
|
|
|
| |
23 | Đào Duy Anh |
|
|
| Cầu Thanh Long | ĐT4 | 1,495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km 1+395 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 1,395 |
|
|
|
|
|
| |
| Km 1+395 - Km 1+495 |
|
|
|
|
|
| 14,00 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
24 | Đào Duy Từ |
|
|
| Mai Thúc loan | Huỳnh Thúc Kháng | 0,398 | 13,30 |
| 0,398 |
|
|
|
|
|
| |
25 | Đào Tấn |
|
|
| P.Bội Châu | Qua Đ. H. Trứ | 0,547 | 22,00 |
| 0,547 |
|
|
|
|
|
| |
26 | Điện Biên Phủ |
|
|
| Lê Lợi | Quốc lộ 49 | 2,221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+120 |
|
|
|
|
|
| 13,10 |
| 0,120 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+120 - Km1 |
|
|
|
|
|
| 9,50 |
| 0,880 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1 - Km1+100 |
|
|
|
|
|
| 16,30 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+100 - Km2+221 |
|
|
|
|
|
| 16,30 |
| 1,121 |
|
|
|
|
|
| |
27 | Diệu Đế |
|
|
| Bạch Đằng | Tô Hiến Thành | 0,138 | 7,00 |
| 0,138 |
|
|
|
|
|
| |
28 | Đinh Công Tráng |
|
|
| Đường 68 | Đoàn Thị Điểm | 0,648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+270 |
|
|
|
|
|
| 8,80 |
| 0,270 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+270 - Km0+648 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 0,378 |
|
|
|
|
|
| |
29 | Đinh Tiên Hoàng |
|
|
| Trần Hưng Đạo | Lê Trung Đình | 1,953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+835 |
|
|
|
|
|
| 11,40 |
| 0,835 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+835 - Km1+953 |
|
|
|
|
|
| 15,50 |
| 1,118 |
|
|
|
|
|
| |
30 | Đoàn Hữu Trưng |
|
|
| Hàm Nghi | Trần Phú | 0,499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+079 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| 0,079 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+079 - Km0+170 |
|
|
|
|
|
| 11,00 |
| 0,091 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+170 - Km0+499 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| 0,329 |
|
|
|
|
|
| |
31 | Đoàn Thị Điểm |
|
|
| Tịnh Tâm | Đường 23-8 | 1,009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+191 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 0,191 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+191 - Km1+009 |
|
|
|
|
|
| 12,50 |
| 0,818 |
|
|
|
|
|
| |
32 | Đội Cung |
|
|
| Bến Nghé | Lê Lợi | 0,221 | 23,00 |
| 0,221 |
|
|
|
|
|
| |
33 | Đống Đa |
|
|
| Nguyễn Huệ | QL 1A | 0,846 | 36,00 |
| 0,846 |
|
|
|
|
|
| |
34 | Đường 23-8 |
|
|
| Lê Huân | Đinh Tiên Hoàng | 0,953 | 11,50 |
| 0,953 |
|
|
|
|
|
| |
35 | Đường Cửa Ngăn |
|
|
| Hà Nội | Đường 23-8 | 0,276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+102 |
|
|
|
|
|
| 13,50 |
| 0,102 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+102 - Km0+276 |
|
|
|
|
|
| 10,20 |
| 0,174 |
|
|
|
|
|
| |
36 | Đường Chương Đức |
|
|
| Hà Nội | Đường 23-9 | 0,266 | 13,00 |
| 0,266 |
|
|
|
|
|
| |
37 | Đường Cửa Trài |
|
|
| Huỳnh thúc Kháng | Cửa Trài | 0,150 | 8,50 |
| 0,150 |
|
|
|
|
|
| |
38 | Đường Bắc Trung tâm thi đấu |
|
|
|
|
| 0,295 | 16,00 |
| 0,295 |
|
|
|
|
|
| |
41 | Dương Hòa |
|
|
| Thái Phiên | Lê Đại Hành | 0,426 | 6,60 |
| 0,426 |
|
|
|
|
|
| |
42 | Đường lên xuống cầu Chợ Dinh |
|
|
|
|
| 0,322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Mố phía Bắc |
|
|
| Chi Lăng | Ng. Gia Thiều (hai bên) |
| 4,00 |
| 0,154 |
|
|
|
|
|
| |
| Mố phía Nam |
|
|
| Đường Tỉnh 5 | Đ.Tỉnh 5 (hai bên) |
| 4,00 |
| 0,168 |
|
|
|
|
|
| |
43 | Phong Châu |
|
|
| Hùng Vương | Tôn Đức Thắng | 0,240 | 13,50 |
| 0,240 |
|
|
|
|
|
| |
44 | Đ.nội bộ Big C H.Vương |
|
|
| Phong Châu | QL 49 | 0,083 | 13,50 |
| 0,083 |
|
|
|
|
|
| |
45 | Dương Văn An |
|
|
| Bà Triệu | Nguyễn Lộ Trạch | 0,949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km0+245 |
|
|
|
|
|
| 26,00 |
| 0,245 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+245 - Km0+663 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,418 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+663 - Km0+679 |
|
|
|
|
|
| 4,60 |
|
| 0,016 |
|
|
|
|
| |
| Km0+679 - Km0+750 |
|
|
|
|
|
| 4,60 | 0,071 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+750 - Km0+787 |
|
|
|
|
|
| 4,60 |
|
| 0,037 |
|
|
|
|
| |
| Km0+787 - Km0+949 |
|
|
|
|
|
| 4,60 |
| 0,162 |
|
|
|
|
|
| |
46 | Đường vào cầu Đông ba |
|
|
|
| 0,090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 1 |
|
|
| Đào Duy Từ | CầuĐông Ba | 0,044 | 5,50 | 0,044 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 2 |
|
|
| Đào Duy Từ | Huỳnh T Kháng | 0,046 | 3,50 | 0,046 |
|
|
|
|
|
|
| |
47 | Đường vào cầu Đông ba |
|
|
|
| 0,158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 1 |
|
|
| Bạch Đằng | Ng. Du | 0,072 | 3,00 | 0,072 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 2 |
|
|
| Bạch Đằng | Nguyễn Chí Thanh | 0,086 | 3,00 |
| 0,086 |
|
|
|
|
|
| |
48 | Duy Tân |
|
|
| Trần Phú | QL49A | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - K0 +470 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
| 0,470 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0 +470 - Km 0+859 |
|
|
| 859 |
|
| 5,00 |
| 0,389 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0 +859 - Km 1+200 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
| 0,341 |
|
|
|
|
| |
49 | Hai Bà Trưng |
|
|
| QL 1A | Phan Đình Phùng | 0,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ Km0-Km0+255 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
| 0,255 |
|
|
|
|
|
| |
| Từ Km0+255-Km0+900 |
|
|
|
|
|
| 20,00 |
| 0,645 |
|
|
|
|
|
| |
50 | Hải Triều |
|
|
| QL1A(H. Vương) |
| 2,410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+418 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,418 |
|
|
|
|
|
| |
| Km 0+418 - Km 1+410 |
|
|
|
|
|
| 6,00 | 0,992 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km1+410 -Km1+460 |
|
|
| 1,000 |
|
| 6,00 | 0,050 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km1+460-Km1+690 |
|
|
|
|
|
| 3,00 | 0,270 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km1+690-Km1+770 |
|
|
|
|
|
| 3,00 | 0,080 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km1+770-Km2+020 |
|
|
| KQH | KQH |
| 19,50 |
| 0,250 |
|
|
|
|
|
| |
| Km2+020-Km2+170 |
|
|
| KQH | Chân taluy TD-TA |
| 19,50 |
|
|
|
| 0,150 |
|
|
| |
| Km2+170-Km2+370 |
|
|
| Chân taluy TD-TA | TD -Thuận An |
| 6,00 |
|
|
|
| 0,200 |
|
|
| |
| (Đường dẫn ra TD -T.An) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
51 | Hàm Nghi |
|
|
| Trần Phú | Đoàn Hữu Trưng | 0,840 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,630 |
|
|
|
|
| |
| Km 0+630- Km 0+840 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,210 |
|
|
|
|
|
| |
52 | Hàn Mặc Tử |
|
|
| Nguyễn Sinh Cung | Dương Bình | 2,000 | 6,00 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
53 | Hàn Thuyên |
|
|
| Đường 68 | Đoàn Thị Điểm | 0,648 | 8,80 |
| 0,648 |
|
|
|
|
|
| |
54 | Hồ Đắc Di |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+500 |
|
|
| QL 1A | Nguyễn K. Toàn | 0,500 | 22,80 |
| 0,500 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+500-Km1+852 |
|
|
| Nguyễn K. Toàn | Võ Văn Kiệt | 1,352 | 21,0 |
| 1,352 |
|
|
|
|
|
| |
55 | Hồ Xuân Hương |
|
|
| Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 0,363 | 10,20 |
| 0,363 |
|
|
|
|
|
| |
56 | Hoà Bình (CXLĐ) |
|
|
| Đặng Thai Mai | K2. Đ. T. Thân | 0,223 | 6,00 |
| 0,223 |
|
|
|
|
|
| |
57 | Hòa Mỹ |
|
|
| Thái Phiên | Lê Đại Hành | 0,371 | 6,60 |
| 0,371 |
|
|
|
|
|
| |
58 | Hoàng Diệu |
|
|
| Nguyễn Trãi | Tôn Thất Thiêp. | 0,468 | 12,60 |
| 0,468 |
|
|
|
|
|
| |
59 | Hoàng Hoa Thám |
|
|
| QL 1A | Lê Lợi | 0,230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+65 |
|
|
|
|
|
| 18,50 |
| 0,070 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+65 - Km0+135 |
|
|
|
|
|
| 21,60 |
| 0,060 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+135- Km0+230 |
|
|
|
|
|
| 19,50 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
60 | Huyền Trân Công Chúa |
|
|
| Bùi Thị Xuân | Cầu Gò Bối | 3,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km0+174 |
|
|
|
|
|
| 8,50 |
| 0,174 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+174 - Km2+000 |
|
|
| 1826 |
|
| 8,50 |
| 1,826 |
|
|
|
|
|
| |
| Km2+000 - Km2+350 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 0,350 |
|
|
|
|
|
| |
| Km2+350 - Km3+050 |
|
|
|
|
|
| 8,50 |
|
| 0,700 |
|
|
|
|
| |
| Km3+050 - Km3+400 |
|
|
|
|
|
| 8,50 |
|
| 0,350 |
|
|
|
|
| |
61 | Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
| Cầu Gia Hội | Đào Duy Anh | 1,267 | 15,10 |
| 1,267 |
|
|
|
|
|
| |
62 | La Sơn Phu Tử |
|
|
| Thái Phiên | Ngô Thế Lân | 0,750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+180 |
|
|
|
|
|
| 12,40 |
|
| 0,180 |
|
|
|
|
| |
| Km0+180 - Km0+750 |
|
|
|
|
|
| 12,60 |
|
| 0,570 |
|
|
|
|
| |
63 | Lâm Mộng Quang |
|
|
| Đinh Tiên Hoàng | Trần Quốc Toản | 0,300 | 6,50 |
|
| 0,300 |
|
|
|
|
| |
64 | Lê Đại Hành |
|
|
| Trần Khánh Dư | La Sơn Phu Tử | 0,589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+357 |
|
|
|
|
|
| 9,00 |
| 0,357 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+357 - Km0+589 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,232 |
|
|
|
|
|
| |
65 | Lê Đình Chinh |
|
|
| Bạch Đằng | Phùng Khắc Khoan | 0,391 | 5,00 |
| 0,391 |
|
|
|
|
|
| |
66 | Lê Hồng Phong |
|
|
| Đống Đa | Nguyễn Huệ | 0,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+100 |
|
|
|
|
|
| 18,40 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+100 - Km0+580 |
|
|
|
|
|
| 19,20 |
| 0,480 |
|
|
|
|
|
| |
67 | Lê Huân |
|
|
| Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 1,064 | 11,00 |
| 1,064 |
|
|
|
|
|
| |
68 | Lê Hữu Trác |
|
|
| Thái Phiên | Hói Tịnh Điền | 0,180 | 8,30 | 0,180 |
|
|
|
|
|
|
| |
69 | Lê Lai |
|
|
| Lê Lợi | Ngô Quyền | 0,270 | 10,50 |
| 0,270 |
|
|
|
|
|
| |
70 | Lê Lợi |
|
|
| Bùi Thị Xuân | Nguyễn Công Trứ | 2,260 | 17,00 |
| 2,260 |
|
|
|
|
|
| |
71 | Lê Ngô Cát |
|
|
| Nam Giao(QL49) | Huyền Trân Công Chúa | 2,202 | 12,00 |
| 2,202 |
|
|
|
|
|
| |
72 | Lê Ngọc Hân |
|
|
| Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 0,398 | 5,00 |
| 0,398 |
|
|
|
|
|
| |
73 | Lê Quý Đôn |
|
|
| Hùng Vương | Bà Triệu | 0,620 | 30,00 |
| 0,620 |
|
|
|
|
|
| |
74 | Lê Thánh Tôn |
|
|
| Ông Ích Khiêm | Lê Văn Hưu | 1,215 | 10,00 |
| 1,215 |
|
|
|
|
|
| |
75 | Lê Trực |
|
|
| Đinh Tiên Hoàng | Đoàn Thị Điểm | 0,193 | 8,00 |
| 0,193 |
|
|
|
|
|
| |
76 | Lê Trung Đình |
|
|
| Lương Y | Trần Văn Kỷ | 0,898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0-Km0+250 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
| 0,250 |
|
|
|
|
| |
| Km0 +250-Km0+670 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
| 0,420 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+670-Km0+898 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
| 0,228 |
|
|
|
|
| |
77 | Lê Văn Hưu |
|
|
| Xuân 68 | Tạ Quang Bữu | 0,854 | 5,00 |
| 0,854 |
|
|
|
|
|
| |
78 | Lịch Đợi |
|
|
|
|
| 0,840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 + 000 - Km 0+050 |
|
|
| Bảo Quốc | Km0+050 |
| 5,00 | 0,050 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+050-Km0+Km0+790 |
|
|
| Km0+050 | Tôn Thất Tùng |
| 5,00 |
| 0,790 |
|
|
|
|
|
| |
79 | Lương Ngọc Quyến |
|
|
| Tôn Thất Thiệp | Mang Cá | 1,575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Trãi |
| 10,00 |
|
| 0,575 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Nguyễn Trãi | Mang Cá |
| 10,00 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
| |
80 | Lương Thế Vinh |
|
|
| Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | 0,170 | 8,50 |
| 0,170 |
|
|
|
|
|
| |
81 | Lương Y |
|
|
| Xuân 68 | Lê Trung Đình | 0,485 | 5,00 | 0,485 |
|
|
|
|
|
|
| |
82 | Lưu Trọng Lư |
|
|
| Thái Phiên | Thánh Gióng | 0,180 | 6,40 |
| 0,180 |
|
|
|
|
|
| |
83 | Lý Nam Đế |
|
|
| QL 1A | Chợ Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Km0+000 | Km2+000 | 2,000 | 6,00 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Km2+000 | Km4+200 | 2,200 | 6,00 |
| 2,200 |
|
|
|
|
|
| |
84 | Lý Thường Kiệt |
|
|
| Phan Chu Trinh | QL 1A | 0,860 | 19,60 |
| 0,860 |
|
|
|
|
|
| |
85 | Mạc Đỉnh Chi |
|
|
| Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tô Hiến Thành | 0,488 | 8,00 |
| 0,488 |
|
|
|
|
|
| |
86 | Mai An Tiêm |
|
|
| Ng.Quang Bích | Lê Ngã | 0,180 | 7,00 |
| 0,180 |
|
|
|
|
|
| |
87 | Mai Thúc Loan |
|
|
| Đoàn Thị Điểm | Huỳnh Thúc Kháng | 0,853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+740 |
|
|
|
|
|
| 14,20 |
| 0,740 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+740 - Km0+853 |
|
|
|
|
|
| 9,50 |
| 0,113 |
|
|
|
|
|
| |
88 | Mang Cá |
|
|
| Lê Trung Đình | Cửa Hậu | 0,690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+590 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
| 0,590 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+590 - Km0+690 |
|
|
|
|
|
| 14,80 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
89 | Ngô Đức Kế |
|
|
| Xuân 68 | Lê Văn Hưu | 1,130 | 6,90 |
| 1,130 |
|
|
|
|
|
| |
90 | Ngô Gia Tự |
|
|
| Nguyễn Văn Cự | Đống Đa | 0,300 | 12,50 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
91 | Ngô Hà |
|
|
| Bùi Thị Xuân | UBND xã Thủy Biều | 0,950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+620 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
| 0,620 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+620 - Km0+950 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
| 0,330 |
|
|
|
|
| |
92 | Ngô Quyền |
|
|
| QL 1A(Hà Nội) | Phan Bội Châu | 0,970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+200 |
|
|
|
|
|
| 13,50 |
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+200 - Km0+800 |
|
|
|
|
|
| 11,60 |
| 0,600 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+800 - Km0+970 |
|
|
|
|
|
| 13,10 |
| 0,170 |
|
|
|
|
|
| |
93 | Ngô Sĩ Liên |
|
|
| Đoàn Thị Điểm | Đinh Tiên Hoàng | 0,190 | 6,60 |
| 0,190 |
|
|
|
|
|
| |
94 | Ngô Thế Lân |
|
|
| Nguyễn Trãi | Trần Văn Kỷ | 0,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+240 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,240 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+240 - Km0+400 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,160 |
|
|
|
|
|
| |
95 | Ngô Thời Nhiệm |
|
|
| Lê Huân | Tôn Thất Thiệp | 0,663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+182 |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
| 0,182 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+182 - Km0+663 |
|
|
|
|
|
| 6,20 |
| 0,481 |
|
|
|
|
|
| |
96 | Nguyễn Biểu |
|
|
| Đoàn Thị Điểm | Ngô Đức Kế | 0,551 | 10,80 |
| 0,551 |
|
|
|
|
|
| |
97 | Nguyễn Bính |
|
|
| Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 0,256 | 4,50 |
| 0,256 |
|
|
|
|
|
| |
98 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
| Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 0,411 | 8,60 |
| 0,411 |
|
|
|
|
|
| |
99 | Nguyễn Chí Diểu |
|
|
| Đường 68 | Đoàn Thị Điểm | 0,645 | 15,00 |
| 0,645 |
|
|
|
|
|
| |
100 | Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| Cầu Đông Ba | Nguyễn Gia Thiều | 1,560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+220 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,220 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+220 - Km1+560 |
|
|
|
|
|
| 6,50 |
| 1,340 |
|
|
|
|
|
| |
101 | Nguyễn Công Trứ |
|
|
| Lê Lợi | Chợ Cống | 0,470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+136 |
|
|
|
|
|
| 11,90 |
| 0,136 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0 +136- Km0+470 |
|
|
|
|
|
| 11,90 | 0,334 |
|
|
|
|
|
|
| |
102 | Nguyễn Cư Trinh |
|
|
| Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000-Km0+155 |
|
|
| Ông Ích Khiêm | Trần Nguyên Hãn | 0,155 | 4,00 |
| 0,155 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+155-Km0+380 |
|
|
| Trần Nguyên Hãn | Ngô Thời Nhậm | 0,225 | 4,00 |
| 0,225 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+380-Km0+546 |
|
|
| Ngô Thời Nhậm | Yết Kiêu | 0,166 | 4,00 |
| 0,166 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+546-Km0+746 |
|
|
| Yết Kiêu | Thạch Hãn | 0,200 | 4,00 |
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+746-Km0+933 |
|
|
| Thạch Hãn | Triệu Quang Phục | 0,187 | 4,00 |
| 0,187 |
|
|
|
|
|
| |
103 | Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
| Lê Lợi | Bà H.T. Quan | 0,440 | 14,50 |
|
| 0,440 |
|
|
|
|
| |
104 | Nguyễn Đỗ Cung |
|
|
| Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 0,240 | 4,50 |
| 0,240 |
|
|
|
|
|
| |
105 | Nguyễn Du |
|
|
| Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 0,452 | 6,90 |
| 0,452 |
|
|
|
|
|
| |
106 | Nguyễn Gia Thiều |
|
|
| T/B/ Hổ | Đường Tỉnh 5 | 2,252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+00 - km 0+200 |
|
|
|
|
|
| 10,30 |
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+200 - km 1+284 |
|
|
|
|
|
| 10,30 | 1,084 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km1+284 - km2+252 |
|
|
|
|
|
| 10,30 |
| 0,968 |
|
|
|
|
|
| |
107 | Nguyễn Hoàng |
|
|
| Kim Long | Lý Nam Đế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km0+600 |
|
|
|
|
| 0,600 | 6,00 |
| 0,600 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+600 - Km0+790 |
|
|
|
|
| 0,190 | 7,000 |
| 0,190 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+790 - Km1+072 |
|
|
|
|
| 0,211 | 6,500 |
| 0,211 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+072 - Km1+100 |
|
|
|
|
| 0,099 | 6,00 |
|
| 0,099 |
|
|
|
|
| |
108 | Nguyễn Huệ |
|
|
| Hùng Vương | Lê Lợi | 2,069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+600 |
|
|
|
|
|
| 23,50 |
| 0,600 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0600 - Km2+016 |
|
|
|
|
|
| 25,00 |
| 1,416 |
|
|
|
|
|
| |
| Km2+016 - Km2+069 |
|
|
|
|
|
| 20,00 |
| 0,053 |
|
|
|
|
|
| |
109 | Nguyễn Hữu Huân |
|
|
| Thái Phiên | Thánh Gióng | 0,190 | 6,50 |
|
| 0,190 |
|
|
|
|
| |
110 | Nguyễn Huy Tự |
|
|
| Ngô Quyền | Lê Lợi | 0,280 | 11,70 |
| 0,280 |
|
|
|
|
|
| |
111 | Nguyễn Khoa Chiêm |
|
|
| QL 49 | Tự Đức - ĐT 10A | 1,746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km1 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1 - Km 1+746 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| 0,746 |
|
|
|
|
|
| |
112 | Nguyễn Khuyến |
|
|
| Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | 0,350 | 10,00 |
| 0,350 |
|
|
|
|
|
| |
113 | Nguyễn Lộ Trạch |
|
|
| Chợ Cống | Qua lò mổ | 1,540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+775 |
|
|
|
|
|
| 5,50 |
| 0,775 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+775 - Km0+880 |
|
|
|
|
|
| 5,50 | 0,105 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+880 - Km1+140 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,260 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+140 - Km1+540 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
| 0,400 |
|
|
|
|
| |
114 | Nguyễn Lương Bằng |
|
|
| Tôn Đức Thắng | Khu dân cư | 0,350 | 8,00 |
| 0,350 |
|
|
|
|
|
| |
115 | Nguyễn Quang Bích |
|
|
| Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 0,397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0-Km0+187 |
|
|
|
|
|
| 6,90 |
| 0,187 |
|
|
|
|
|
| |
| Km+187-Km0+397 |
|
|
|
|
|
| 6,90 |
|
| 0,210 |
|
|
|
|
| |
116 | Nguyễn Quyền |
|
|
| Nguyễn Hữu Huân | Phan Huy Chú | 0,118 | 5,50 |
|
| 0,118 |
|
|
|
|
| |
117 | Nguyễn Thái Học |
|
|
| Bến Nghé | Bà Triệu | 0,480 | 15,70 |
| 0,480 |
|
|
|
|
|
| |
118 | Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng | 0,319 | 18,50 |
| 0,319 |
|
|
|
|
|
| |
119 | Nguyễn Thiện Kế |
|
|
| Nguyễn Huệ | Phan Bội Châu | 0,314 | 4,00 |
| 0,314 |
|
|
|
|
|
| |
120 | Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
| Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 0,382 | 8,50 |
| 0,382 |
|
|
|
|
|
| |
121 | Nguyễn Thượng Hiền |
|
|
| Thái Phiên | Lê Ngã | 0,171 | 6,60 |
| 0,171 |
|
|
|
|
|
| |
122 | Nguyễn Trãi |
|
|
| Quốc lộ 1 A | Đặng Tất | 2,610 | 10,00 |
| 2,610 |
|
|
|
|
|
| |
123 | Nguyễn Tri Phương |
|
|
| Bến Nghé | QL 1 A (Hà Nội) | 0,430 | 15,80 |
| 0,430 |
|
|
|
|
|
| |
124 | Nguyễn Trực |
|
|
| Trần Xuân Soạn | Thánh Gióng | 0,085 | 9,00 |
|
| 0,085 |
|
|
|
|
| |
125 | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
| Lê Lợi | Đoàn Hữu Trưng | 1,048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+318 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 0,318 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+318- Km0+578 |
|
|
|
|
|
| 20,00 |
| 0,260 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+578- Km0+818 |
|
|
|
|
|
| 22,00 |
| 0,240 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+818 - Km1+048 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| 0,230 |
|
|
|
|
|
| |
126 | Nguyễn Tuân |
|
|
| Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 0,223 | 4,80 |
| 0,223 |
|
|
|
|
|
| |
127 | Nguyễn Văn Cừ |
|
|
| Lý Thường Kiệt | Hai Bà Trưng | 0,300 | 12,50 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
128 | Nguyễn Văn Siêu |
|
|
| Chi Lăng | Nguyễn Gia Thiều | 0,170 | 5,00 |
| 0,170 |
|
|
|
|
|
| |
129 | Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
| Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 0,215 | 4,50 |
|
| 0,215 |
|
|
|
|
| |
130 | Nguyễn Xuân Ôn |
|
|
| Lê Trung Đình | Tôn Thất Thuyết | 0,331 | 8,50 |
| 0,331 |
|
|
|
|
|
| |
131 | Nhật Lệ |
|
|
| Đường 68 | Phùng Hưng | 1,034 | 8,00 |
| 1,034 |
|
|
|
|
|
| |
132 | Ông Ích Khiêm |
|
|
|
|
| 1,126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 1 |
|
|
| Xuân 68 | Đinh Tiên Hoàng |
| 7,00 |
| 0,376 |
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 2 |
|
|
| Lê Huân | Nguyễn Trãi |
| 7,00 |
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 3 |
|
|
| Nguyễn Trãi | Tôn Thất Thiệp |
| 7,00 |
| 0,550 |
|
|
|
|
|
| |
133 | Phạm Đình Hổ |
|
|
| Tôn Thất Thuyết | Thái Phiên | 0,225 | 5,00 | 0,070 | 0,155 |
|
|
|
|
|
| |
134 | Phạm Hồng Thái |
|
|
| Ngô Quyền | Lê Lợi | 0,400 | 12,70 |
| 0,400 |
|
|
|
|
|
| |
135 | Phạm Ngũ Lão |
|
|
| Võ Thị Sáu | Lê Lợi | 0,300 | 11,00 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
136 | Phạm Thị Liên |
|
|
| Nguyễn Hoàng | Vạn Xuân | 1,100 | 6,00 |
| 1,100 |
|
|
|
|
|
| |
137 | Phạm Ngọc Thạch |
|
|
| Hải Triều | KĐC Thủy An | 0,567 | 6,00 | 0,567 |
|
|
|
|
|
|
| |
138 | Phan Bội Châu |
|
|
| Lê Lợi | QL 49 | 2,487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 +000 - Km0 + 300 |
|
|
|
|
|
| 13,50 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0 + 300 - Km0 + 700 |
|
|
|
|
|
| 17,90 |
| 0,400 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0 + 700 - Km1+000 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1 + 000 - Km2 + 487 |
|
|
|
|
|
| 9,40 |
| 1,487 |
|
|
|
|
|
| |
139 | Phan Chu Trinh |
|
|
| QL1A(A.D.Vương) | Bùi Thị Xuân | 2,651 | 11,00 |
| 2,651 |
|
|
|
|
|
| |
140 | Phan Đăng Lưu |
|
|
| Trần Hưng Đạo | Mai Thúc Loan | 0,812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+572 |
|
|
|
|
|
| 11,00 |
| 0,572 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+572 - Km0+812 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
| 0,240 |
|
|
|
|
|
| |
141 | Phan Đình Phùng |
|
|
| QL 1 A | Điện Biên Phủ | 2,210 | 10,50 |
| 1,752 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,458 |
|
|
|
|
|
| |
142 | Phan Huy Chú |
|
|
| Thái Phiên | Thánh Gióng | 0,185 | 4,50 |
| 0,185 |
|
|
|
|
|
| |
143 | Phan Huy Ích |
|
|
| Thái Phiên | Thánh Gióng | 0,175 | 4,00 |
| 0,175 |
|
|
|
|
|
| |
144 | Phan Văn Trị |
|
|
| Nguyễn Quyền | Thánh Gióng | 0,146 | 5,00 |
|
| 0,146 |
|
|
|
|
| |
145 | Phó Đức Chính |
|
|
| Bến Nghé | Trần Quang Khải | 0,100 | 10,50 |
|
| 0,100 |
|
|
|
|
| |
146 | Phùng Hưng |
|
|
| Đặng Thái Thân | Đại học Nông nghiệp | 0,811 | 9,00 |
| 0,811 |
|
|
|
|
|
| |
147 | Phùng Khắc Khoan |
|
|
| Bạch Đằng | Nguyễn Gia Thiều | 0,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km 0- Km0+105 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
| 0,105 |
|
|
|
|
|
| |
| Km 0 +105- Km0 +900 |
|
|
|
|
|
| 4,00 | 0,795 |
|
|
|
|
|
|
| |
148 | Quốc Sử Quán |
|
|
| Mai Thúc Loan | Ngô Sĩ Liên | 0,100 | 4,00 |
|
| 0,100 |
|
|
|
|
| |
149 | Sư Liễu Quán |
|
|
| Điện Biên Phủ | Phan Bội Châu | 0,105 | 12,40 |
| 0,105 |
|
|
|
|
|
| |
150 | Sư vạn Hạnh |
|
|
| Đường Tỉnh 12B | Đường Tỉnh 12B | 1,330 | 10,00 |
| 1,330 |
|
|
|
|
|
| |
151 | Tạ Quang Bữu |
|
|
| Phùng Hưng | Trần Quý Cáp | 0,665 | 8,50 |
| 0,665 |
|
|
|
|
|
| |
152 | Tam Thai (mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km1+300 |
|
|
| Phan Bội Châu | Cầu Nam S. Hương | 1,300 | 6,00 |
|
| 1,300 |
|
|
|
|
| |
| Km1+300 - km5+300 |
|
|
| Cầu Nam S. Hương | Chín hầm | 3,000 | 6,00 |
| 3,000 |
|
|
|
|
|
| |
153 | Tản Đà |
|
|
| Mang Cá | Nguyễn Văn Linh | 0,655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km0+100 |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+100 - Km0+165 |
|
|
|
|
|
| 8,50 |
| 0,065 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+165 -Km0+215 |
|
|
|
|
|
| 11,00 |
| 0,150 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+215 - Km0+365 |
|
|
|
|
|
| 16,50 |
| 0,150 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+365 - Km0+555 |
|
|
|
|
|
| 21,00 |
| 0,190 |
|
|
|
|
|
| |
154 | Tăng Bạt Hổ |
|
|
| QL 1A | Cầu Bãi Dâu | 2,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km 1+854 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 1,854 |
|
|
|
|
|
| |
| Km 1+854 - Km2+850 |
|
|
|
|
|
| 13,30 | 0,996 |
|
|
|
|
|
|
| |
155 | Tự Đức Đồng Khánh |
|
|
| Huyền Trân Công Chúa | Cầu Gò Bối | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km1 |
|
|
|
|
|
| 16,00 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1-Km2 |
|
|
|
|
|
| 3,50 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
| |
156 | Thạch Hãn |
|
|
| Tôn Thất Thiệp | Phùng Hưng | 1,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+468 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 0,468 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+468 - Km0+659 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| 0,191 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+659 - Km1+030 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 0,371 |
|
|
|
|
|
| |
157 | Thái Phiên |
|
|
| QL 1A | Mang Cá | 1,504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km1+283 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 1,283 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+283- Km1+504 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,221 |
|
|
|
|
|
| |
158 | Thân Trọng Một |
|
|
| Nguyễn Trãi | Đạm Phương | 0,150 | 6,50 |
|
| 0,150 |
|
|
|
|
| |
159 | Thánh Gióng |
|
|
| Trần Quốc Toản | Trương Hán Siêu | 1,199 | 7,00 |
| 1,199 |
|
|
|
|
|
| |
160 | Thanh Hải |
|
|
| Điện Biên Phủ | Nhà máy nước | 0,500 | 6,50 |
|
| 0,500 |
|
|
|
|
| |
161 | Thanh Hương |
|
|
| K1Đ .T. Thân | K1. Tuệ Tĩnh | 0,193 | 10,00 |
| 0,193 |
|
|
|
|
|
| |
162 | Thanh Lam Bồ |
|
|
| Thái Phiên | Lê Đại Hành | 0,412 | 7,50 |
| 0,412 |
|
|
|
|
|
| |
163 | Thanh Tịnh |
|
|
| Tùng Thiện Vương | Chùa | 0,252 | 6,30 |
| 0,252 |
|
|
|
|
|
| |
164 | Thế Lữ |
|
|
| Thái Phiên | Thánh Gióng | 0,176 | 6,70 |
| 0,176 |
|
|
|
|
|
| |
165 | Thiên Thai (mới) |
|
|
| Cầu Nam Sông Hương | Cư Chánh - Tuần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km1+000 |
|
|
| Cầu Nam Sông Hương | NT Thành phố | 1,000 | 6,00 |
|
| 1,000 |
|
|
|
|
| |
| Km1+000 - Km3+600 |
|
|
| NT Thành phố | Tam Thai | 2,600 | 6,00 |
| 2,600 |
|
|
|
|
|
| |
166 | Tịnh Tâm |
|
|
| Xuân 68 | Đoàn Thị Điểm | 0,716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
167 | Km0 -Km0+450 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
| 0,450 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+214 -Km0+716 |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
|
| 0,266 |
|
|
|
|
| |
168 | Tố Hữu (mói) |
|
|
| Tôn Đức Thắng | Minh Mạng - ĐT 10A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000-Km0+133 |
|
|
| Tôn Đức Thắng | Bà Triệu | 0,133 | 12,00 |
| 0,133 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+133-Km1+500 |
|
|
| Bà Triệu | Cầu Phát Lát | 1,367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Nhánh trái |
|
|
|
|
|
| 15,50 |
| 1,367 |
|
|
|
|
|
| |
| - Nhánh phải |
|
|
|
|
|
| 15,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km1+500 - Km2+284 |
|
|
| Cầu Phát Lát | Đảo giao thông 100m | 0,784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Nhánh trái |
|
|
|
|
|
| 15,50 |
| 0,784 |
|
|
|
|
|
| |
| - Nhánh phải |
|
|
|
|
|
| 15,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km2+384 - Km3+500 |
|
|
| Đảo giao thông 100m | Minh Mạng- ĐT 10A | 1,116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Nhánh trái |
|
|
|
|
|
| 15,50 |
| 1,116 |
|
|
|
|
|
| |
| - Nhánh phải |
|
|
|
|
|
| 15,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
169 | Tô Hiến Thành |
|
|
| Chi Lăng | Mạc Đỉnh Chi | 0,322 | 7,00 |
| 0,322 |
|
|
|
|
|
| |
170 | Tôn Đức Thắng |
|
|
| Lê Quý Đôn | Bà Triệu | 0,548 | 19,50 |
| 0,548 |
|
|
|
|
|
| |
171 | Tôn Thất Cảnh |
|
|
| Tỉnh lộ 1 | Cầu Nhất Đông | 0,484 | 6,50 |
| 0,484 |
|
|
|
|
|
| |
172 | Tôn Thất Thiệp |
|
|
| Ông Ích Khiêm | Lương Ngọc Quyến | 2,156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000- Km0+539 |
|
|
|
|
|
| 7,50 |
|
| 0,539 |
|
|
|
|
| |
| Km0+539- Km0+900 |
|
|
|
|
|
| 7,50 |
| 0,361 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+900- Km1+698 |
|
|
|
|
|
| 7,50 |
| 0,798 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+698- Km2+156 |
|
|
|
|
|
| 7,50 |
|
| 0,458 |
|
|
|
|
| |
173 | Tôn Thất Thuyết |
|
|
| Phạm Đình Hổ | Mang Cá | 0,452 | 6,00 |
| 0,452 |
|
|
|
|
|
| |
174 | Tôn Thất Tùng |
|
|
| Bùi Thị Xuân | Cầu Lòn | 0,370 | 13,00 |
| 0,370 |
|
|
|
|
|
| |
175 | Tống Duy Tân |
|
|
| Đinh Tiên Hoàng | Xuân 68 | 0,505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+205 |
|
|
|
|
|
| 10,50 |
| 0,205 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+205 - Km0+505 |
|
|
|
|
|
| 9,00 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
176 | Tôn Quang Phiệt |
|
|
| Đặng Văn Ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000-Km0+264 |
|
|
|
|
| 0,264 | 5,60 |
| 0,264 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+264- Km1+672 |
|
|
| 1,672 |
| 1,408 | 6,00 | 1,408 |
|
|
|
|
|
|
| |
177 | Trần Bình Trọng |
|
|
| Nguyễn Trãi | Lê Huân | 0,182 | 5,50 |
| 0,182 |
|
|
|
|
|
| |
178 | Trần Cao Vân |
|
|
| Hai Bà Trưng | Bến Nghé | 0,860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+260 |
|
|
|
|
|
| 13,50 |
| 0,260 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+260-Km0+860 |
|
|
|
|
|
| 14,00 |
| 0,600 |
|
|
|
|
|
| |
179 | Trần Hưng Đạo |
|
|
| Cầu Tràng tiền | Cầu Gia Hội | 0,816 | 47,50 |
| 0,816 |
|
|
|
|
|
| |
180 | Trần Khánh Dư |
|
|
| Thái Phiên | Lê Đại Hành | 0,414 | 7,30 |
| 0,414 |
|
|
|
|
|
| |
181 | Trần Nguyên Đán |
|
|
| Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 1,004 | 8,00 |
| 1,004 |
|
|
|
|
|
| |
182 | Trần Nguyên Hãn |
|
|
| Lê Huân | Tôn Thất Thiệp | 0,665 | 5,30 |
| 0,665 |
|
|
|
|
|
| |
183 | Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
| 0,372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Trần Khánh Dư | Trần Quốc Toản |
| 6,50 |
| 0,182 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Trần Quốc Toản | Nguyễn Trãi |
| 6,50 |
| 0,191 |
|
|
|
|
|
| |
184 | Trần Nhật Duật |
|
|
| Lê Trung Đình | Lương Ngọc Quyến | 0,572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000-Km0+100 |
|
|
|
|
|
| 9,50 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+100 -Km0+272 |
|
|
|
|
|
| 7,50 |
| 0,172 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+272 -Km0+572 |
|
|
|
|
|
| 5,50 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
185 | Trần Phú |
|
|
| Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 1,647 | 13,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0-Km 0+448 |
|
|
|
|
|
| 13,50 |
| 0,448 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0 +448-Km 0+948 |
|
|
|
|
|
| 13,50 |
| 0,500 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0 +948-Km 1+647 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| 0,699 |
|
|
|
|
|
| |
186 | Trần Quang Khải |
|
|
| Bến Nghé | Nguyễn Thái Học | 0,700 | 11,80 |
|
| 0,700 |
|
|
|
|
| |
187 | Trần Quốc Toản |
|
|
| Hoàng Diệu | Hồ cá | 0,883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+084 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
|
| 0,084 |
|
|
|
|
| |
| Km0+084 - Km0+833 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 0,749 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+833 -Km0+883 |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
| 0,050 |
|
|
|
|
|
| |
188 | Trần Quý Cáp |
|
|
| Tạ Quang Bữu | Đinh Tiên Hoàng | 0,330 | 4,00 |
|
| 0,330 |
|
|
|
|
| |
189 | Trần Thái Tông |
|
|
| Lê Ngô Cát | Thích Tịnh Khiết | 1,100 | 6,50 |
| 1,100 |
|
|
|
|
|
| |
190 | Trần Thúc Nhẩn |
|
|
| Lê Lợi | Phan Bội Châu | 0,610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0 + 250 |
|
|
|
|
|
| 10,20 |
| 0,250 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0 + 250 - Km0 +610 |
|
|
|
|
|
| 11,70 |
| 0,360 |
|
|
|
|
|
| |
191 | Trần Văn Kỷ |
|
|
| Tr. Q. Phục | Thái Phiên | 0,900 | 7,00 |
| 0,900 |
|
|
|
|
|
| |
192 | Trần Xuân Soạn |
|
|
| Thế Lữ | Trương Hán Siêu | 0,305 | 7,00 |
| 0,305 |
|
|
|
|
|
| |
193 | Triệu Quang Phục |
|
|
| Tôn Thất Thiệp | Phùng Hưng | 1,034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+400 |
|
|
|
|
|
| 4,50 | 0,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+400- Km1+034 |
|
|
|
|
|
| 5,50 |
| 0,634 |
|
|
|
|
|
| |
194 | Trịnh Công Sơn |
|
|
| Cầu Gia Hội | Chi Lăng | 0,997 | 11,0 |
| 0,997 |
|
|
|
|
|
| |
195 | Trương Định |
|
|
| Hùng Vương | QL 1 A | 0,510 | 12,00 |
| 0,510 |
|
|
|
|
|
| |
196 | Trương Hán Siêu |
|
|
| Trần Xuân Soạn | Thánh Gióng | 0,120 | 7,00 |
|
| 0,120 |
|
|
|
|
| |
197 | Tú Xương |
|
|
| Nguyễn Trãi | Trần Nhật Duật | 0,564 | 5,50 |
| 0,564 |
|
|
|
|
|
| |
198 | Tuệ Tỉnh |
|
|
| Đặng Thai Mai | Kiệt 3 Đặng Thái Thân | 0,546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+268 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
| 0,268 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+268 - Km0+546 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
| 0,278 |
|
|
|
|
|
| |
199 | Tùng Thiện Vương |
|
|
| Nguyễn Sinh Cung | Thủy Vân | 0,955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+572 |
|
|
|
|
|
| 5,00 | 0,572 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+572 - Km0+955 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
| 0,383 |
|
|
|
|
|
| |
200 | Ưng Bình |
|
|
| Nguyễn Sinh Cung | Ngã 3 sông | 0,500 | 4,50 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
201 | Văn Cao |
|
|
| Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 0,274 | 4,90 |
| 0,274 |
|
|
|
|
|
| |
202 | Vạn Xuân |
|
|
| Cầu Kim Long | Cầu Ba bến | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km1+550 |
|
|
|
|
|
| 7,50 |
| 1,550 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+550 - Km2+000 |
|
|
|
|
|
| 4,00 | 0,450 |
|
|
|
|
|
|
| |
203 | Võ Thị Sáu |
|
|
| Đội Cung | Nguyễn Công Trứ | 0,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+200 |
|
|
|
|
|
| 11,90 |
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+200 - Km0+400 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
204 | Võ văn Tần |
|
|
| Ng.T. M. Khai | Đống Đa | 0,315 | 13,00 |
| 0,315 |
|
|
|
|
|
| |
205 | Xuân 68 |
|
|
| Ông Ích Khiêm | Lương Y | 1,822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km1+193 |
|
|
|
|
|
| 6,50 |
| 1,193 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+193 - Km1+493 |
|
|
|
|
|
| 6,50 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
| Km1+493 - Km1+822 |
|
|
|
|
|
| 4,50 |
| 0,329 |
|
|
|
|
|
| |
206 | Xuân Diệu |
|
|
| Phan Bội Châu | hết nhựa (giáp KBTXM) | 0,650 | 9,60 |
|
| 0,650 |
|
|
|
|
| |
207 | Yết Kiêu |
|
|
| Quốc lộ 1 A | Lê Huân | 0,825 | 11,00 |
| 0,825 |
|
|
|
|
|
| |
B | CÁC KIỆT (25 tuyến) |
|
|
|
|
| 5,247 |
| 0,653 | 0,839 | 3,755 |
|
|
|
|
| |
1 | Kiệt 59 Mạc Đỉnh Chi |
|
|
| Mạc Đỉnh Chi | Nguyễn Chí Thanh | 0,150 | 5,00 |
|
| 0,150 |
|
|
|
|
| |
2 | Kiệt 42 Nguyễn Công Trứ |
|
|
| Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ | 0,334 | 4,00 |
|
| 0,334 |
|
|
|
|
| |
3 | Kiệt 10 Nguyễn Du |
|
|
| Chi Lăng | Nguyễn Du | 0,214 | 5,00 |
|
| 0,214 |
|
|
|
|
| |
4 | Kiệt 40 Nhật Lệ |
|
|
| Nhật Lệ | Tuệ Tĩnh | 0,084 | 7,50 |
| 0,084 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Kiệt 27 Trần Nguyên Đán (29 cũ)) |
|
|
| Trần Nguyên Đán | Nguyễn Cư Trinh | 0,184 | 3,300 |
| 0,184 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Kiệt 378 Đinh T Hoàng |
|
|
| Đinh Tiên Hoàng | Bờ hồ | 0,181 | 3,50 |
|
| 0,181 |
|
|
|
|
| |
7 | Kiệt 43 Lý Thường Kiệt (19 cũ) |
|
|
| Lý Thường Kiệt | Kiệt 134 Nguyễn Huệ | 0,154 | 8,30 |
|
| 0,154 |
|
|
|
|
| |
8 | Kiệt 33 Nguyễn Trường Tộ |
|
|
| Nguyễn Trường Tộ | Khu Tập Thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| (Kiệt 19 Nguyễn Tr. Tộ cũ) |
|
|
|
|
| 0,119 | 5,50 |
| 0,119 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,081 | 5,40 |
| 0,081 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Kiệt 24 Lê Thánh Tôn |
|
|
| Xuân 68 | Lê Thánh Tôn | 0,262 | 2,50 |
|
| 0,262 |
|
|
|
|
| |
10 | Kiệt 56 Nguyễn Công Trứ |
|
|
| Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+061 |
|
|
|
|
| 0,061 | 4,00 |
|
| 0,061 |
|
|
|
|
| |
| Km0+061 - Km0+228 |
|
|
|
|
| 0,167 | 4,00 |
|
| 0,167 |
|
|
|
|
| |
| Km0+228 - Km0+332 |
|
|
|
|
| 0,104 | 3,50 |
|
| 0,104 |
|
|
|
|
| |
11 | Kiệt 126 Nguyễn Trãi |
|
|
| Nguyễn Trãi | Lê Huân | 0,200 | 2,50 |
|
| 0,200 |
|
|
|
|
| |
12 | Kiệt 10 Nhật Lệ |
|
|
| Nhật Lệ | Tuệ Tĩnh | 0,084 | 6,50 |
| 0,084 |
|
|
|
|
|
| |
13 | Kiệt 16 Lương Y |
|
|
| Xuân 68 | Bờ Hồ Lương Y | 0,290 | 5,00 |
|
| 0,290 |
|
|
|
|
| |
14 | Tô ngọc Vân |
|
|
| Trần Quý Cáp | Tạ Quang Bữu | 0,181 | 3,00 | 0,181 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Kiệt 130 Nguyễn Trãi |
|
|
| Nguyễn Trãi | Kiệt 2 Nguyễn Trãi | 0,205 | 2,50 |
|
| 0,205 |
|
|
|
|
| |
16 | Kiệt 38 Lê Thánh Tôn |
|
|
| Xuân 68 | Lê Thánh Tôn | 0,263 | 4,00 |
|
| 0,263 |
|
|
|
|
| |
17 | Kiệt 64 Nguyễn Công Trứ |
|
|
| Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0 - Km0+071 |
|
|
|
|
| 0,071 | 3,00 |
|
| 0,071 |
|
|
|
|
| |
| Km0+071 - Km0+300 |
|
|
|
|
| 0,229 | 3,60 |
|
| 0,229 |
|
|
|
|
| |
18 | Kiệt 103 Nhật Lệ |
|
|
| Nhật Lệ | Tịnh Tâm | 0,197 | 3,00 |
|
| 0,197 |
|
|
|
|
| |
19 | Kiệt 176 Phan Chu Trinh |
|
|
| Phan Chu Trinh | Hàm Nghi | 0,187 | 6,00 |
| 0,187 |
|
|
|
|
|
| |
20 | Kiệt 111 Nhật Lệ |
|
|
| Nhật Lệ | Tịnh Tâm | 0,197 | 3,00 |
|
| 0,197 |
|
|
|
|
| |
21 | Kiệt 246 Hùng Vương |
|
|
| QL 1A | Đường Sắt | 0,155 | 4,50 |
|
| 0,155 |
|
|
|
|
| |
22 | Kiệt 76 Hùng Vương |
|
|
| QL1A | Khu dân cư | 0,100 | 8,00 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
23 | Kiệt 1 Đoàn Hữu Trưng |
|
|
| Nhà thờ | Đoàn Hữu Trưng | 0,120 | 5,00 | 0,120 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Kiệt 271 Chi Lăng (T. Trạch) |
|
|
| Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 0,381 | 3,00 | 0,060 |
| 0,321 |
|
|
|
|
| |
25 | Kiệt 167nguyễn Lộ Trạch |
|
|
| Nguyễn Lộ Trạch | Bờ sông | 0,292 | 7,00 | 0,292 |
|
|
|
|
|
|
| |
C | KHU QUY HOẠCH (214 tuyến) |
|
|
|
|
| 50,826 |
| 3,022 | 34,945 | 12,859 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
I | KHU QH KIM LONG |
|
|
|
|
| 6,715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lê Tự Nhiên |
|
|
| Vạn Xuân | Hồ Văn Hiển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000 - Km0+100 |
|
|
|
|
| 0,100 | 13,5 |
|
| 0,100 |
|
|
|
|
| |
| Km0+100 - Km0+300 |
|
|
|
|
| 0,200 | 5,0 | 0,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Bửu Đình |
|
|
| Lê Tự Nhiên | Đường đất CP | 0,450 | 11,5 |
|
| 0,450 |
|
|
|
|
| |
3 | Mai Khắc Đôn |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Đường đất CP | 0,450 | 13,5 |
|
| 0,450 |
|
|
|
|
| |
4 | Nguyễn Phúc Tần |
|
|
| Vạn Xuân | Hồ Văn Hiển | 0,360 | 11,5 |
|
| 0,360 |
|
|
|
|
| |
5 | Đường số 1 ( BTXM) |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Hồ Văn Hiển | 0,050 | 7,0 | 0,050 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Đường số 2 ( BTXM) |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Hồ Văn Hiển | 0,050 | 6,0 | 0,050 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Đường số 3 |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Mai Khắc Đôn | 0,300 | 7,0 |
|
| 0,300 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường số 4 (BTXM) |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Bửu Đình | 0,200 | 6,0 | 0,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường số 5 (BTXM) |
|
|
| Mai Khắc Đôn | Nguyễn Phúc Thái | 0,170 | 6,0 | 0,170 |
|
|
|
|
|
|
| |
| (song song Nguyễn Phúc Tần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đường số 6 |
|
|
| Nguyễn Phúc Thái | Đường đất CP | 0,120 | 11,5 |
|
| 0,120 |
|
|
|
|
| |
11 | Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Hà Khê | Đường cụt | 0,800 | 11,5 |
|
| 0,800 |
|
|
|
|
| |
12 | Kiệt 42 Nguyễn Phúc Tần |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Hồ Văn Hiển | 0,220 | 6,0 |
|
| 0,220 |
|
|
|
|
| |
13 | Hồ Văn Hiển |
|
|
| Mai Khắc Đôn | Nguyễn Phúc Thái | 0,420 | 6,0 |
|
| 0,420 |
|
|
|
|
| |
14 | Kiệt 5 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Thái | Hồ Văn Hiển | 0,030 | 6,0 |
|
| 0,030 |
|
|
|
|
| |
15 | Kiệt 13 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Thái | Hồ Văn Hiển | 0,050 | 6,0 |
|
| 0,050 |
|
|
|
|
| |
16 | Kiệt 15 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Thái | Hồ Văn Hiển | 0,050 | 6,0 |
|
| 0,050 |
|
|
|
|
| |
17 | Nguyễn Phúc Lan |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Hà Khê | 0,450 | 13,5 |
|
| 0,450 |
|
|
|
|
| |
18 | Kiệt 2 Nguyễn Phúc Lan |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Vạn Xuân | 0,150 | 4,0 | 0,150 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Kiệt 4 Nguyễn Phúc Lan |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nhà dân | 0,110 | 4,0 | 0,110 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Kiệt 14 Nguyễn Phúc Lan |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nhà dân | 0,100 | 4,0 | 0,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Kiệt 18 Nguyễn Phúc Lan |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nhà dân | 0,100 | 6,0 |
|
| 0,100 |
|
|
|
|
| |
22 | Kiệt 22 Nguyễn Phúc Lan |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nhà dân | 0,100 | 4,0 | 0,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường số 7 (BTXM) |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,120 | 4,0 | 0,120 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường số 8 (BTXM) |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Đường số 7 | 0,050 | 4,0 | 0,050 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường số 9 (BTXM) |
|
|
| Nguyễn Phúc Tần | Đường số 7 | 0,050 | 4,0 | 0,050 |
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Đường số 10 (BTXM) |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,120 | 4,0 | 0,120 |
|
|
|
|
|
|
| |
27 | Đường số 11 |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,120 | 4,0 |
|
| 0,120 |
|
|
|
|
| |
28 | Kiệt 31 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,120 | 4,0 | 0,120 |
|
|
|
|
|
|
| |
29 | Kiệt 35 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,100 | 4,0 | 0,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
30 | Kiệt 55 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,100 | 4,0 | 0,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
31 | Kiệt 71 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,060 | 4,0 | 0,060 |
|
|
|
|
|
|
| |
32 | Kiệt 81 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,085 | 4,0 | 0,085 |
|
|
|
|
|
|
| |
33 | Đường số 12 (BTXM) |
|
|
| Kiệt 35 N. P. Lan | Kiệt 85 N. P. Lan | 0,120 | 4,0 | 0,120 |
|
|
|
|
|
|
| |
34 | Kiệt 104 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,120 | 4,0 |
|
| 0,120 |
|
|
|
|
| |
35 | Kiệt 108 Nguyễn Phúc Thái |
|
|
| Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Thái | 0,170 | 4,0 |
|
| 0,170 |
|
|
|
|
| |
36 | Hà Khê |
|
|
| Nguyễn Phúc Thái | Nguyễn Phúc Lan | 0,350 | 11,0 |
|
| 0,350 |
|
|
|
|
| |
II | KQH Nam Thủy Trường |
|
|
|
|
| 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
37 | Đ Trần Anh Tông |
|
|
| Đặng Huy Trứ | Phan Bội châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 1 |
|
|
| Đặng Huy Trứ | Chế Lan Viên | 0,100 | 12,0 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 2 |
|
|
| Chế Lan Viên | Phan Bội Châu | 0,200 | 12,0 |
|
| 0,200 |
|
|
|
|
| |
38 | Đường Võ Liêm Sơn |
|
|
| Đặng Huy Trứ | Phan Bội châu |
| 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Đặng Huy Trứ | Chế Lan Viên | 0,100 | 12,0 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Chế Lan Viên | Phan Bội Châu | 0,200 | 12,0 |
|
| 0,200 |
|
|
|
|
| |
39 | Trần Hoành (Đường mới) |
|
|
| Võ Liêm Sơn | Đường cụt | 0,300 |
|
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
40 | Cao Đình Độ (Đường mới) |
|
|
| Đặng Huy Trứ | Trần Hoành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Đặng Huy Trứ | Chế Lan Viên | 0,100 | 15,0 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Chế Lan Viên | Trần Hoành | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
|
|
|
|
| |
III | CSHT phục vụ giải toả để tôn tạo di tích cố đô |
|
|
|
|
| 0,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
41 | Nguyễn Hữu Trận |
|
|
| QL 49 | Khu TĐC XH 2 |
| 12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 1 |
|
|
|
|
| 0,200 |
|
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 2 |
|
|
|
|
| 0,100 |
|
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
42 | Tuyến số 2 |
|
|
| Nguyễn Hữu Trận | Khu TĐC XH 2 | 0,100 | 8,5 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
43 | Tuyến số 3 |
|
|
| Nguyễn Hữu Trận | Khu TĐC XH 2 | 0,100 | 8,5 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
44 | Tuyến số 4 |
|
|
| QL 49 | Nguyễn Hữu Trận | 0,200 |
|
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
IV | Khu tái định cư Xóm Hành |
|
|
|
|
| 1,546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
45 | Lê Công Hành |
|
|
| Tam Thai | Tuyến số 5 | 0,760 | 10 |
| 0,760 |
|
|
|
|
|
| |
46 | Trần Lư |
|
|
| Lê Công Hành | Đường số 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 1 |
|
|
|
|
| 0,046 | 11 |
| 0,046 |
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 2 |
|
|
|
|
| 0,500 | 15,5 |
| 0,500 |
|
|
|
|
|
| |
47 | Tuyến số 3 |
|
|
| Lê Công Hành | Khu TĐC XH 2 | 0,090 | 10,5 |
| 0,090 |
|
|
|
|
|
| |
48 | Tuyến số 4 |
|
|
| Lê Công Hành | Khu TĐC XH 2 | 0,090 | 10,5 |
| 0,090 |
|
|
|
|
|
| |
49 | Tuyến số 5 |
|
|
| Lê Công Hành | Khu TĐC XH 2 | 0,060 | 10,5 |
| 0,060 |
|
|
|
|
|
| |
V | Khu dân cư mới Thủy An |
|
|
|
|
| 1,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
50 | Nguyễn Duy Trinh |
|
|
| Hoàng Quốc Việt | Đường cụt | 0,450 | 26,0 |
| 0,450 |
|
|
|
|
|
| |
51 | Hồng Chương |
|
|
| Hoàng Quốc Việt | Tuyến số 1 | 0,280 | 16,0 |
| 0,280 |
|
|
|
|
|
| |
52 | Phan Anh |
|
|
| Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Duy Trinh | 0,400 | 16,0 |
| 0,400 |
|
|
|
|
|
| |
53 | Tuyến số 1 |
|
|
| Phan Anh | Nguyễn Duy Trinh | 0,110 | 12,0 |
| 0,110 |
|
|
|
|
|
| |
54 | Tuyến số 2 |
|
|
| Phan Anh | Nguyễn Duy Trinh | 0,110 | 12 |
| 0,110 |
|
|
|
|
|
| |
VI | KQH Trường Bia |
|
|
|
|
| 0,750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
55 | Tôn Thất Dương Kỵ (k 43) |
|
|
| Hồ Đắc Di | KQH mới | 0,250 | 10,00 |
|
| 0,250 |
|
|
|
|
| |
56 | Nguyễn Hữu Đính (K71) |
|
|
| Hồ Đắc Di | KQH mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 1 |
|
|
|
|
| 0,250 | 10,00 |
|
| 0,250 |
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 2 |
|
|
|
|
| 0,050 | 10,00 |
| 0,050 |
|
|
|
|
|
| |
57 | Tuyến số 1 |
|
|
| Tôn Thất Dương Kỵ | Nguyễn Hữu Đính | 0,100 | 10,00 |
|
| 0,100 |
|
|
|
|
| |
58 | Tuyến số 2 |
|
|
| Tôn Thất Dương Kỵ | Nguyễn Hữu Đính | 0,100 | 10,00 |
|
| 0,100 |
|
|
|
|
| |
VII | Khu QH Kiểm Huệ |
|
|
|
|
| 5,160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
59 | Lê Viết Lượng |
|
|
| Hà Huy Tập | Lê Minh | 0,450 | 11,00 |
| 0,450 |
|
|
|
|
|
| |
60 | Nguyễn Đức Tịnh |
|
|
| Nguyễn Phong Sắc | Lê Minh | 0,370 | 7,00 |
|
| 0,370 |
|
|
|
|
| |
61 | Nguyễn Đức Cảnh |
|
|
| Nguyễn Phong Sắc | Lê Minh | 0,380 | 7,00 |
|
| 0,380 |
|
|
|
|
| |
62 | Huỳnh Tấn Phát |
|
|
| Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh | 0,300 | 10,00 |
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
63 | Tuyến Số 1 |
|
|
| Nguyễn Phong Sắc | Hoàng Văn thụ | 0,130 | 15,00 |
| 0,130 |
|
|
|
|
|
| |
64 | Nguyễn Phong Sắc |
|
|
| Tuyến Số 1 | Trường Chinh | 0,220 | 7,00 |
| 0,220 |
|
|
|
|
|
| |
65 | Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Tuyến Số 1 | Trường Chinh | 0,230 | 19,00 |
|
| 0,230 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Trường Chinh | Tố Hữu | 0,240 | 12,50 |
| 0,240 |
|
|
|
|
|
| |
66 | Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Nguyễn Hữu Thọ | Trường Chinh | 0,500 | 7,00 |
|
| 0,500 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Trường Chinh | Lê Quang Đạo | 0,150 | 12,00 |
| 0,150 |
|
|
|
|
|
| |
67 | Hoàng Văn Thụ |
|
|
| Tuyến số 1 | Trần Hữu Dực | 0,470 | 12,00 |
| 0,470 |
|
|
|
|
|
| |
68 | Lê Minh |
|
|
| Huỳnh Tấn Phát | Lê Quang Đạo | 0,340 | 10,00 |
| 0,340 |
|
|
|
|
|
| |
69 | Trần Anh Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Nguyễn Hữu Thọ | Hồ Tùng Mậu | 0,130 | 7,00 |
| 0,130 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Hồ Tùng Mậu | Phùng Chí Kiên | 0,440 | 7,00 | 0,440 |
|
|
|
|
|
|
| |
70 | Lê Quang Đạo |
|
|
| Lê Minh | Tố Hữu | 0,340 | 21,00 |
| 0,340 |
|
|
|
|
|
| |
71 | Phùng Chí Kiên |
|
|
|
|
| 0,230 | 7,00 |
| 0,230 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Nguyễn Hữu Thọ | Lê Quang Đạo | 0,140 | 7,00 |
| 0,140 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Lê Quang Đạo | Cụt | 0,100 | 7,00 | 0,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
VIII | Khu QH Vỹ Dạ |
|
|
|
|
| 6,022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
72 | Cao Xuân Dục |
|
|
| Phạm văn Đồng | Nguyễn An Ninh | 0,530 | 13,00 | 0,040 | 0,490 |
|
|
|
|
|
| |
73 | Phan Văn Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Cao Xuân Dục | Việt Bắc | 0,380 | 13,00 |
| 0,380 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Việt Bắc | Lâm Hoằng | 0,180 | 13,00 |
|
| 0,180 |
|
|
|
|
| |
74 | Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
| Hoàng Thông | Kim Liên | 0,720 | 13,00 |
| 0,640 | 0,080 |
|
|
|
|
| |
75 | Việt Bắc |
|
|
| Phạm Văn Đồng | Nguyễn Sinh Khiêm | 0,250 | 13,00 |
| 0,150 | 0,100 |
|
|
|
|
| |
76 | Trương Gia Mô |
|
|
| Cao Xuân Dục | bờ hồ | 0,900 | 13,00 |
| 0,120 | 0,780 |
|
|
|
|
| |
77 | Hà Huy Giáp |
|
|
| Cao Xuân Dục | Việt Bắc | 0,250 | 13,00 |
| 0,250 |
|
|
|
|
|
| |
78 | Nguyễn Sinh Khiêm |
|
|
| Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | 0,500 | 13,00 |
| 0,500 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
79 | Nguyễn Quý Anh |
|
|
| Cao Xuân Dục | Nguyễn Sinh Sắc | 0,050 | 13,00 |
| 0,050 |
|
|
|
|
|
| |
80 | Hoàng Thông |
|
|
| Nguyễn Sinh Sắc | cụt | 0,150 | 13,00 |
| 0,150 |
|
|
|
|
|
| |
81 | ĐàoTrinh Nhất |
|
|
| Lưu Hữu Phước | Nguyễn Sinh Sắc | 0,140 | 13,00 |
|
| 0,140 |
|
|
|
|
| |
82 | Dục Thanh |
|
|
| Hoàng Thông | Nguyễn An Ninh | 0,100 | 13,00 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
83 | Nguyễn An Ninh |
|
|
| Hoàng Thông | Cao Xuân Dục | 0,120 | 13,00 |
| 0,120 |
|
|
|
|
|
| |
84 | Lưu Hữu Phước |
|
|
| Phạm Văn Đồng | Kim Liên | 0,378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Phạm Văn Đồng | Đào Trinh Nhất |
| 13,00 |
|
| 0,120 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Đào Trinh Nhất | Kim Liên |
| 13,00 |
| 0,258 |
|
|
|
|
|
| |
85 | Xuân Thủy |
|
|
| Nguyễn Sinh Sắc | cụt | 0,357 | 19,50 |
| 0,357 |
|
|
|
|
|
| |
86 | Nguyễn Phan Chánh |
|
|
| Xuân Thủy | Kim Liên | 0,143 | 11,50 |
| 0,143 |
|
|
|
|
|
| |
87 | Kim Liên |
|
|
| Nguyễn Sinh Sắc | Tuyến số 7 | 0,217 | 16,00 |
| 0,217 |
|
|
|
|
|
| |
88 | Hồng Thiết |
|
|
| Xuân Thủy | Kim Liên | 0,138 | 11,50 |
| 0,138 |
|
|
|
|
|
| |
89 | Tuyến số 7 |
|
|
| Phạm Văn Đồng | Kim Liên | 0,406 | 26,00 |
| 0,406 |
|
|
|
|
|
| |
90 | Tuyến B-C |
|
|
| Lưu Hữu Phước | Tuyến số 7 | 0,112 | 19,00 |
| 0,112 |
|
|
|
|
|
| |
IX | KQH Bắc Hương Sơ GĐ3 mở rộng và bổ sung |
|
|
|
|
| 1,554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
91 | Tuyến 1 |
|
|
| Nguyễn Văn Linh | Cụt | 0,200 |
|
| 0,200 |
|
|
|
|
|
| |
92 | Đường Cao Thắng |
|
|
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Lâm | 0,100 |
|
|
| 0,100 |
|
|
|
|
| |
93 | Đường Nguyễn Lâm |
|
|
| Cao Thắng | Chưa có tên | 0,324 |
|
| 0,324 |
|
|
|
|
|
| |
94 | Nguyễn Duy |
|
|
| Cao Thắng | Chưa có tên | 0,300 |
|
| 0,300 |
|
|
|
|
|
| |
95 | Tuyến 2 |
|
|
| Nguyễn Duy | Cụt | 0,120 |
|
| 0,120 |
|
|
|
|
|
| |
96 | Đường Tân Sở |
|
|
| Nguyễn Văn Linh | Cụt | 0,260 |
|
| 0,260 |
|
|
|
|
|
| |
97 | Tuyến 3 |
|
|
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Phạm Tuân | 0,250 |
|
| 0,250 |
|
|
|
|
|
| |
X | KQH Bắc Hương Sơ GĐ1 mở rộng |
|
|
|
|
| 0,590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
98 | Đường Tôn Thất Đàm |
|
|
| Nguyễn Văn Linh | Cụt | 0,350 |
|
|
| 0,350 |
|
|
|
|
| |
99 | Tuyến 1 |
|
|
| Nguyễn Văn Linh | Tôn Thất Đàm | 0,030 |
|
|
| 0,030 |
|
|
|
|
| |
100 | Tuyến 2 |
|
|
| Nguyễn Văn Linh | Tôn Thất Đàm | 0,030 |
|
|
| 0,030 |
|
|
|
|
| |
101 | Tuyến 3 |
|
|
| Nguyễn Văn Linh | Cụt | 0,180 |
|
|
| 0,180 |
|
|
|
|
| |
XI | Khu QH Đống Đa - Bà Triệu |
|
|
|
|
| 0,275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
102 | Đường BTXM (sau khu lão thành CM) |
|
|
| Tôn Đức Thắng | Đường Tố Hữu | 0,209 |
| 0,209 |
|
|
|
|
|
|
| |
103 | Đ cạnh trụ sở Dân Chính Đảng |
|
|
|
|
| 0,066 |
|
| 0,066 |
|
|
|
|
|
| |
XII | Khu Dân Cư sau TT thể thao |
|
|
|
|
| 1,133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
104 | Lý Tự Trọng |
|
|
| Tố Hữu | Bùi San | 0,255 | 20 |
| 0,255 |
|
|
|
|
|
| |
105 | Trần Văn Ơn |
|
|
| Tố Hữu | Bùi San | 0,255 | 17 |
| 0,255 |
|
|
|
|
|
| |
106 | Đặng Thùy Trâm |
|
|
| Lý Tự Trọng | Tố Hữu | 0,245 | 16 |
| 0,245 |
|
|
|
|
|
| |
107 | Hà Huy Tập |
|
|
| Dương Văn An | Tố Hữu | 0,378 | 28 |
| 0,378 |
|
|
|
|
|
| |
XIII | KQH Bãi Dâu |
|
|
|
|
| 3,665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
108 | Ngô Kha |
|
|
| Nguyễn Gia Thiều | Hoàng Văn Lịch | 0,300 | 19,5 |
|
| 0,300 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Phùng Khắc Khoan | Nguyễn Gia Thiều | 0,336 | 19,5 |
| 0,336 |
|
|
|
|
|
| |
109 | Hoàng Văn Lịch |
|
|
| Nguyễn Hàm Ninh | Đường 26m | 0,544 | 13,0 |
|
| 0,544 |
|
|
|
|
| |
110 | Nguyễn Văn Thoại |
|
|
| Hoàng Văn Lịch | Đường 26m | 0,435 | 9,5 |
|
| 0,435 |
|
|
|
|
| |
111 | Nguyễn Tư Giãn |
|
|
| Hoàng Văn Lịch | Lý Văn Phúc | 0,200 | 13,0 |
|
| 0,200 |
|
|
|
|
| |
112 | Nguyễn Hàm Ninh |
|
|
| Hoàng Văn Lịch | Đường 26m | 0,370 | 9,5 |
|
| 0,370 |
|
|
|
|
| |
113 | Trịnh Hoài Đức |
|
|
| Nguyễn Hàm Ninh | Nguyễn Văn Thoại | 0,255 | 9,5 |
|
| 0,255 |
|
|
|
|
| |
114 | Nguyễn Đình Tân |
|
|
| Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 0,280 | 9,5 |
|
| 0,280 |
|
|
|
|
| |
115 | Lý Văn Phúc |
|
|
| Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 0,310 | 9,5 |
|
| 0,310 |
|
|
|
|
| |
116 | Đường 26m |
|
|
| Nguyễn Gia Thiều | Nhà dân | 0,470 | 26,0 |
|
| 0,470 |
|
|
|
|
| |
117 | Tuyến Số 1 |
|
|
| Đường 26m | Nguyễn Đ. Tân | 0,115 | 9,5 |
|
| 0,115 |
|
|
|
|
| |
118 | Tuyến Số 2 |
|
|
| Ngô Kha | Hoàng Văn Lịch | 0,050 | 6,0 |
|
| 0,050 |
|
|
|
|
| |
XIV | KQH Thị Sắt |
|
|
|
|
| 0,745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
119 | Tuyến Số 1 |
|
|
| Ngô Kha | Tuyến Số 2 | 0,100 | 12,0 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
120 | Tuyến Số 2 |
|
|
| Tuyến Số 1 | Đoàn Nguyễn Tuấn | 0,070 | 6,0 |
| 0,070 |
|
|
|
|
|
| |
121 | Đoàn Nguyễn Tuấn |
|
|
| Ngô Kha | Cụt | 0,195 | 12,0 |
| 0,195 |
|
|
|
|
|
| |
122 | Nguyễn Huy Lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Đoàn Nguyễn Tuấn | Bùi Dương Lịch | 0,070 | 12,0 |
| 0,070 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Bùi Dương Lịch | Tuyến số 3 | 0,080 | 7,0 |
| 0,080 |
|
|
|
|
|
| |
123 | Tuyến số 3 |
|
|
| Nguyễn Huy Lượng | Cụt | 0,075 | 6,0 |
| 0,075 |
|
|
|
|
|
| |
124 | Tuyến số 4 |
|
|
| Đoàn Nguyễn Tuấn | Bùi Dương Lịch | 0,060 | 12,0 |
| 0,060 |
|
|
|
|
|
| |
125 | Bùi Dương Lịch |
|
|
| Ngô Kha | Tuyến số 4 | 0,095 | 12,0 |
| 0,095 |
|
|
|
|
|
| |
XV | Khu tái định cư chợ xép Thuận Lộc |
|
|
|
|
| 0,178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
126 | Tuyến số 1 |
|
|
| Kiệt 57 PĐình Hổ | Tuyến số2 | 0,044 |
| 0,044 |
|
|
|
|
|
|
| |
127 | Tuyến số 2 |
|
|
| Tuyến số 1 | Tuyến số 3 | 0,038 |
| 0,038 |
|
|
|
|
|
|
| |
128 | Tuyến số 3 (dọc bờ hồ) |
|
|
| Tuyến số2 | Tuyến số 4 | 0,054 |
| 0,054 |
|
|
|
|
|
|
| |
129 | Tuyến số 4 |
|
|
| Tuyến số 3 | Tuyến số 1 | 0,042 |
| 0,042 |
|
|
|
|
|
|
| |
XVI | Khu Tái định cư Hương Sơ GĐ 1 |
|
|
|
|
| 1,489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
130 | Tuyến 3 |
|
|
| N1 | N4 | 0,248 | 19,5 |
| 0,248 |
|
|
|
|
|
| |
131 | Tuyến 4 |
|
|
| N5 | N9 | 0,245 | 19,5 |
| 0,245 |
|
|
|
|
|
| |
132 | Tuyến 6 |
|
|
| N10 | N12 | 0,107 | 16,5 |
| 0,107 |
|
|
|
|
|
| |
133 | Tuyến 7 |
|
|
| N2 | N11 | 0,285 | 19,5 |
| 0,285 |
|
|
|
|
|
| |
134 | Tuyến 8 |
|
|
| N3 | N12 | 0,297 | 13,5 |
| 0,297 |
|
|
|
|
|
| |
135 | Tuyến 9 |
|
|
| N4 | N9 | 0,202 | 13,5 |
| 0,202 |
|
|
|
|
|
| |
136 | Tuyến 17 |
|
|
| N8 | N10 | 0,105 | 12 |
| 0,105 |
|
|
|
|
|
| |
XVII | Khu Tái định cư Hương Sơ GĐ 2 |
|
|
|
|
| 1,065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
137 | Tuyến số 2 |
|
|
|
|
| 0,244 | 13,5 |
| 0,244 |
|
|
|
|
|
| |
138 | Tuyến số 3 |
|
|
|
|
| 0,123 | 19,5 |
| 0,123 |
|
|
|
|
|
| |
139 | Tuyến số 7 |
|
|
|
|
| 0,159 | 19,5 |
| 0,159 |
|
|
|
|
|
| |
140 | Tuyến số 8 |
|
|
|
|
| 0,123 | 13,5 |
| 0,123 |
|
|
|
|
|
| |
141 | Tuyến số 9 |
|
|
|
|
| 0,123 | 13,5 |
| 0,123 |
|
|
|
|
|
| |
142 | Tuyến số 10 |
|
|
|
|
| 0,132 | 13,5 |
| 0,132 |
|
|
|
|
|
| |
143 | Tuyến số 11 |
|
|
|
|
| 0,161 | 19,5 |
| 0,161 |
|
|
|
|
|
| |
XVIII | KQH Thôn Thượng 1 -Thủy Xuân |
|
|
|
|
| 1,652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
144 | Tuyến số 1 |
|
|
| QL 49A (Km19+290) | Tuyến số 3 | 0,384 | 13,5 |
| 0,384 |
|
|
|
|
|
| |
145 | Tuyến số 2 |
|
|
| Tuyến số 7 | Tuyến số 1 | 0,251 | 12 |
| 0,251 |
|
|
|
|
|
| |
146 | Tuyến số 3 |
|
|
| Tuyến số 6 | Tuyến số 1 | 0,198 | 12 |
| 0,198 |
|
|
|
|
|
| |
147 | Tuyến số 3A |
|
|
| Tuyến số 3 | Tuyến số 1 | 0,081 | 12 |
| 0,081 |
|
|
|
|
|
| |
148 | Tuyến số 4 |
|
|
| Tuyến số 7 | Tuyến số 5 | 0,158 | 12 |
| 0,158 |
|
|
|
|
|
| |
149 | Tuyến số 5 |
|
|
| Tuyến số 1 | Tuyến số 4 | 0,155 | 12 |
| 0,155 |
|
|
|
|
|
| |
150 | Tuyến số 6 |
|
|
| Tuyến số 1 | Tuyến số 4 | 0,185 | 12 |
| 0,185 |
|
|
|
|
|
| |
151 | Tuyến số 7 |
|
|
| Tuyến số 1 | Tuyến số 4 | 0,240 | 13,5 |
| 0,240 |
|
|
|
|
|
| |
XIX | Khu Đô thị mới An Cựu |
|
|
|
|
| 5,684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
152 | Tuyến mặt cắt 56m |
|
|
| 0,242 |
| 0,286 | 56 |
| 0,286 |
|
|
|
|
|
| |
153 | Tuyến mặt cắt 56m mới |
|
|
|
|
| 0,749 | 56 |
| 0,749 |
|
|
|
|
|
| |
154 | Võ Nguyên Giáp |
|
|
| Khu An Cựu City | Hoàng Quốc Việt | 0,242 | 100 |
| 0,242 |
|
|
|
|
|
| |
155 | Vòng xuyến |
|
|
|
|
| 0,154 | 26 |
| 0,154 |
|
|
|
|
|
| |
156 | Tuyến BN1 |
|
|
|
|
| 0,451 | 26 |
| 0,451 |
|
|
|
|
|
| |
157 | Tuyến BN2 |
|
|
|
|
| 0,208 | 20,5 |
| 0,208 |
|
|
|
|
|
| |
158 | Tuyến BN3 |
|
|
|
|
| 0,181 | 20,5 |
| 0,181 |
|
|
|
|
|
| |
159 | Tuyến BN4 |
|
|
|
|
| 0,209 | 14,5 |
| 0,209 |
|
|
|
|
|
| |
160 | Tuyến BN5 |
|
|
|
|
| 0,601 | 16,5 |
| 0,601 |
|
|
|
|
|
| |
161 | Tuyến DT1 |
|
|
|
|
| 0,285 | 11,5 |
| 0,285 |
|
|
|
|
|
| |
162 | Tuyến DT2 |
|
|
|
|
| 0,286 | 11,5 |
| 0,286 |
|
|
|
|
|
| |
163 | Tuyến DT3 |
|
|
|
|
| 0,288 | 11,5 |
| 0,288 |
|
|
|
|
|
| |
164 | Tuyến DT4 |
|
|
|
|
| 0,289 | 16,5 |
| 0,289 |
|
|
|
|
|
| |
165 | Tuyến DT5 |
|
|
|
|
| 0,421 | 26 |
| 0,421 |
|
|
|
|
|
| |
166 | Tuyến DT6 |
|
|
|
|
| 0,298 | 11,5 |
| 0,298 |
|
|
|
|
|
| |
167 | Tuyến DT7 |
|
|
|
|
| 0,302 | 11,5 |
| 0,302 |
|
|
|
|
|
| |
168 | Tuyến DT8 |
|
|
|
|
| 0,434 | 11,5 |
| 0,434 |
|
|
|
|
|
| |
XX | Khu dân cư khu vực 4 Xuân Phú |
|
|
|
|
| 1,970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| (Gói thầu số 6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
169 | Tuyến số 1 |
|
|
|
|
| 0,113 |
|
| 0,113 |
|
|
|
|
|
| |
170 | Tuyến số 2 |
|
|
|
|
| 0,231 |
|
| 0,231 |
|
|
|
|
|
| |
171 | Tuyến số 3 |
|
|
|
|
| 0,373 |
|
| 0,373 |
|
|
|
|
|
| |
172 | Tuyến số 4 |
|
|
|
|
| 0,226 |
|
| 0,226 |
|
|
|
|
|
| |
173 | Tuyến số 5 |
|
|
|
|
| 0,218 |
|
| 0,218 |
|
|
|
|
|
| |
174 | Tuyến số 6 |
|
|
|
|
| 0,129 |
|
| 0,129 |
|
|
|
|
|
| |
175 | Tuyến số 7 |
|
|
|
|
| 0,142 |
|
| 0,142 |
|
|
|
|
|
| |
| (Gói thầu số 7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
176 | Tuyến số 1 |
|
|
|
|
| 0,110 |
|
| 0,110 |
|
|
|
|
|
| |
177 | Tuyến số 6 |
|
|
|
|
| 0,131 |
|
| 0,131 |
|
|
|
|
|
| |
178 | Tuyến số 7 |
|
|
|
|
| 0,126 |
|
| 0,126 |
|
|
|
|
|
| |
179 | Tuyến số 8 |
|
|
|
|
| 0,170 |
|
| 0,170 |
|
|
|
|
|
| |
XXI | Khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
|
|
|
|
| 0,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
180 | Tuyến số 1 |
|
|
|
|
| 0,308 |
|
| 0,308 |
|
|
|
|
|
| |
181 | Tuyến đường 26m |
|
|
| Khu CHC4 | Khu A | 0,293 | 20 |
| 0,293 |
|
|
|
|
|
| |
XXII | KQH hai bên đường Tùng Thiện Vương |
|
|
|
|
| 0,972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
182 | Nguyễn Minh Vỹ (tuyến số 2) |
|
|
| Tuyến số 3 | Tuyến số 6 | 0,180 | 13,5 |
| 0,180 |
|
|
|
|
|
| |
183 | Tuyến số 3 |
|
|
| Tùng Thiện Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 0,133 | 13,5 |
| 0,133 |
|
|
|
|
|
| |
184 | Cao Xuân Huy (tuyến số 4) |
|
|
| Tùng Thiện Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 0,113 | 12,0 |
| 0,113 |
|
|
|
|
|
| |
185 | Ưưng Trí (tuyến số 5) |
|
|
| Gần Tuy Lý Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 0,205 | 12,0 |
| 0,205 |
|
|
|
|
|
| |
186 | Tuyến số 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Nguyễn Minh Vỹ | Tùng Thiện Vương | 0,100 | 13,5 |
| 0,100 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Tùng Thiện Vương | Tuyến số 7 | 0,156 | 16,5 |
| 0,156 |
|
|
|
|
|
| |
187 | Tuy Lý Vương (Tuyến số 7) |
|
|
| Tuyến số 7 | Đường BTXM | 0,085 | 12,0 |
| 0,085 |
|
|
|
|
|
| |
XXIII | KQH tái định cư TRƯỜNG AN |
|
|
|
| 1761,82 | 1,762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
188 | Thích Tịnh Khiết |
|
|
| Điện Biên Phủ | Trần Thái Tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Km0+000-Km0+078 |
|
|
|
|
| 0,077 | 6 |
| 0,077 |
|
|
|
|
|
| |
| Km0+078-Km0+400 |
|
|
|
|
| 0,319 | 10,5 |
| 0,319 |
|
|
|
|
|
| |
189 | Thích Nữ Diệu Không |
|
|
| Thích Tịnh Khiết | Đào Tấn | 0,345 | 13,5 |
| 0,345 |
|
|
|
|
|
| |
190 | Lê Đình Thám |
|
|
| Thích Tịnh Khiết | Thích Nữ Diệu Không | 0,197 | 10,5 |
| 0,197 |
|
|
|
|
|
| |
191 | Dương Xuân |
|
|
| Lê Đình Thám | Thích Nữ Diệu Không | 0,118 | 10,5 |
| 0,118 |
|
|
|
|
|
| |
192 | Tây Sơn |
|
|
| Thích Tịnh Khiết | Thích Nữ Diệu Không | 0,249 | 10,5 |
| 0,249 |
|
|
|
|
|
| |
193 | Tuyến số 1 |
|
|
| Tây Sơn | Đào Tấn | 0,116 | 13,5 |
| 0,116 |
|
|
|
|
|
| |
194 | Đào Tấn (nối dài) |
|
|
| Trần Thái Tông | Thích Nữ Diệu Không | 0,295 | 19 |
| 0,295 |
|
|
|
|
|
| |
195 | Tuyến số 2 |
|
|
| Dương Xuân | Lê Đình Thám | 0,046 | 11 |
| 0,046 |
|
|
|
|
|
| |
XXVIII | KQH Lịch Đợi 2 |
|
|
|
|
| 1,618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
196 | Tuyến số 3 |
|
|
|
|
| 0,082 | 19,5 |
| 0,082 |
|
|
|
|
|
| |
197 | Tuyến số 7 |
|
|
|
|
| 0,208 | 13,5 |
| 0,208 |
|
|
|
|
|
| |
198 | Tuyến số 8 |
|
|
|
|
| 0,236 | 16,5 |
| 0,236 |
|
|
|
|
|
| |
199 | Tuyến số 12 |
|
|
|
|
| 0,208 | 11,5 |
| 0,208 |
|
|
|
|
|
| |
200 | Tuyến số 13 |
|
|
|
|
| 0,759 | 11,5 |
| 0,759 |
|
|
|
|
|
| |
201 | Tuyến số 18 |
|
|
|
|
| 0,126 | 6 |
| 0,126 |
|
|
|
|
|
| |
XXVIV | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ |
|
|
|
|
| 0,468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
202 | Tuyến số 1 (K.18 N.S. Sắc) |
|
|
|
|
| 0,223 | 13 |
| 0,223 |
|
|
|
|
|
| |
203 | Tuyến số 2 (Xuân Thủy nối dài) |
|
|
|
|
| 0,212 | 12 |
| 0,212 |
|
|
|
|
|
| |
204 | Tuyến số 3 |
|
|
|
|
| 0,033 | 12 |
| 0,033 |
|
|
|
|
|
| |
XXVIV | KQH Bàu Vá 2 |
|
|
|
|
| 1,9623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
205 | Tuyến số 1 |
|
|
|
|
| 0,307 | 12,0 |
| 0,307 |
|
|
|
|
|
| |
206 | Tuyến số 2 |
|
|
|
|
| 0,307 | 10,0 |
| 0,307 |
|
|
|
|
|
| |
207 | Tuyến số 3 |
|
|
|
|
| 0,236 | 17,0 |
| 0,236 |
|
|
|
|
|
| |
208 | Tuyến số 4 |
|
|
|
|
| 0,133 | 12,0 |
| 0,133 |
|
|
|
|
|
| |
209 | Tuyến số 5 |
|
|
|
|
| 0,133 | 19,5 |
| 0,133 |
|
|
|
|
|
| |
210 | Tuyến số 6 |
|
|
|
|
| 0,046 | 10,0 |
| 0,046 |
|
|
|
|
|
| |
211 | Tuyến số 7 |
|
|
|
|
| 0,092 | 13,0 |
| 0,092 |
|
|
|
|
|
| |
212 | Tuyến số 8 |
|
|
|
|
| 0,306 | 12,0 |
| 0,306 |
|
|
|
|
|
| |
213 | Tuyến số 9 |
|
|
|
|
| 0,096 | 10,0 |
| 0,096 |
|
|
|
|
|
| |
214 | Tuyến số 10 |
|
|
|
|
| 0,306 | 29,0 |
| 0,306 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG (A+B+C) | 226,651 | - | 16,146 | 174,752 | 34,404 | - | 1,350 | - | - | - |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÂN CẤP CHO UBND THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên đường | Tên tỉnh/TP | Đơn vị quản lý | Lý trình | Địa danh | Chiều dài (Km) | B nền (m) | Kết cấu mặt đường (Km) | |||||||||
Từ (Km) | Đến (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | BTXM | BTN | Đá dăm nhựa | Đá dăm | Cấp phối | Gạch | Đất | Loại khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Cầu Hữu Trạch |
|
|
|
| Quốc lộ 49A |
| 0,602 | 7,5 |
| 0,602 |
|
|
|
|
|
|
| Cầu Hữu Trạch |
|
|
|
|
|
| 0,213 | 7,5 |
| 0,213 |
|
|
|
|
|
|
| Nhánh M1 |
|
|
|
|
|
| 0,087 | 6,5 |
| 0,087 |
|
|
|
|
|
|
| Nhánh M2 |
|
|
|
|
|
| 0,302 | 6,5 |
| 0,302 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Tỉnh 12B |
| 0+00 | 0+652 | K5+800 đường 12B | Đường tránh | 0,652 | 10,0 |
| 0,652 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| CỘNG | 1,254 |
|
| 1,254 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÂN CẤP CHO UBND HUYỆN PHONG ĐIỀN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên đường | Tên tỉnh/TP | Đơn vị quản lý | Lý trình | Địa danh | Chiều dài (Km) | B nền (m) | Kết cấu mặt đường (Km) | ||||||||||
Từ (Km) | Đến (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | BTXM | BTN | Đá dăm nhựa | Đá dăm | Cấp phối | Gạch | Đất | Loại khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
A | NỘI THỊ |
|
|
|
|
|
| 0,315 |
|
| 0,315 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường gom trước bệnh viện đa khoa Thừa Thiên Huế | 0+00 | 0+315 |
|
| 0,315 | 8,0 |
| 0,315 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| CỘNG |
|
|
|
|
| 0,315 |
|
| 0,315 |
|
|
|
|
|
| |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÂN CẤP CHO UBND HUYỆN PHÚ VANG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên đường | Tên tỉnh/TP | Đơn vị quản lý | Lý trình | Địa danh | Chiều dài (Km) | B nền (m) | Kết cấu mặt đường (Km) | |||||||||
Từ (Km) | Đến (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | BTXM | BTN | Đá dăm nhựa | Đá dăm | Cấp phối | Gạch | Đất | Loại khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | NỘI THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 2 nối dài ( Đường Nguyễn Văn Tuyết + Trần Hải Thành) |
|
|
|
|
| 1,400 |
| 0,064 | 0,569 | 0,767 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
|
| Thừa Thiên Huế |
| 0+000 | 0+569 | Thị trấn Thuận An | Thị trấn Thuận An | 0,569 | 12,0 |
| 0,569 |
|
|
|
|
|
|
|
| nt |
| 0+569 | 0+900 | Thị trấn Thuận An | Thị trấn Thuận An | 0,331 | 6,5 |
|
| 0,331 |
|
|
|
|
|
|
| nt |
| 0+900 | 0+964 | Thị trấn Thuận An | Thị trấn Thuận An | 0,064 | 6,5 | 0,064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nt |
| 0+964 | 1+400 | Thị trấn Thuận An | Thị trấn Thuận An | 0,436 | 6,5 |
|
| 0,436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CỘNG |
|
|
|
|
| 1,400 |
| 0,064 | 0,569 | 0,767 | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DỰ ÁN CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NƯỚC BÀN GIAO CHO UBND THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRƯỚC NGÀY 31/7/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm Cuối |
1 | Lê Lợi | Cầu Ga | Đập Đá |
2 | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | Hùng Vương |
3 | Nguyễn Công Trứ | Bà Triệu | Lê lợi |
4 | Chu Văn An | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học |
5 | Võ Thị Sáu | Đội Cung | Nguyễn Công Trứ |
6 | Phạm Ngũ Lão | Võ Thị Sáu | Lê lợi |
7 | Phan Đình Phùng | Điện Biên Phủ | Hùng Vương |
8 | Đặng Văn Ngữ | Hùng Vương | Trường Chinh |
9 | Nguyễn Phong Sắc | Trường Chinh | Hồ Kiểm Huệ |
10 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh |
11 | Nguyễn Đức Cảnh | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh |
12 | Nguyễn Hữu Thọ | Tố Hữu | Hồ Kiểm Huệ |
13 | Hoàng Văn Thụ | Trường Chinh | Hồ Kiểm Huệ |
14 | Nguyễn Đức Tịnh | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh |
15 | Lê Minh | Trường Chinh | Huỳnh Tấn Phát |
16 | Hồ Tùng Mậu | Trường Chinh | Nguyễn Hữu Thọ |
17 | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Huệ | Phan Đình Phùng |
18 | Trần Thúc Nhẫn | Lê Lợi | Phan Bội Châu |
19 | Phan Bội Châu | Lê Lợi | Quốc lộ 49A |
20 | Nguyễn Trường Tộ | Lê Lợi | Đoàn Hữu Trưng |
21 | Nguyễn Huy Tự | Lê Lợi | Ngô Quyền |
22 | Lê Lai | Lê Lợi | Ngô Quyền |
23 | Hai Bà Trưng | Hà Nội | Phan Đình Phùng |
24 | Nguyễn Văn Cừ | Hai Bà Trưng | Lý Thường Kiêt |
25 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Văn Cừ | Đống Đa |
26 | Ngô Quyền | Phan Bội Châu | Hà Nội |
27 | Võ Văn Tần | Đống Đa | Nguyễn Thị Minh Khai |
28 | Hoàng Hoa Thám | Hà Nội | Lê Lợi |
29 | Trần Cao Vân | Hai Bà Trưng | Bến Nghé |
30 | Phó Đức Chính | Trần Quang khải | Bến Nghé |
31 | Trần Quang Khải | Nguyễn Thái Học | Bến Nghé |
32 | Đội Cung | Lê Lợi | Trần Cao Vân |
33 | Bến Nghé | Đội Cung | Hùng Vương |
34 | Nguyễn Thái Học | Bà Triệu | Bến Nghé |
35 | Lê Hồng Phong | Đống Đa | Nguyễn Huệ |
36 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong |
|
37 | Tôn Đức Thắng | Lê Quý Đôn | Bà Triệu |
38 | Tố Hữu | Tôn Đức Thắng | Thủy Dương - Thuận An |
39 | Đặng Thuỳ Trâm | Lý Tự Trọng | Tố Hữu |
40 | Trần Văn ơn | Tố Hữu | Bùi San |
41 | Dương Văn An | Bà Triệu | Nguyễn Lộ Trạch |
42 | Nguyễn Lộ Trạch | Bà Triệu | Qua Lò Mổ |
43 | Hà Huy Tập | Dương Văn An | Tố Hữu |
44 | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | Bà Triệu |
45 | Nguyễn Đình Chiểu | Lê lợi | Bà Huyện Thanh Quan |
46 | Bà Huyện Thanh Quan | Trương Định | Nguyễn Đình Chiểu |
47 | Hàn Mặc Tử | Nguyễn Sinh Cung | Dương Bình |
48 | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Sinh Cung | Quốc lộ 49A |
49 | Thanh Tịnh | Tùng Thiện vương | Chùa (Lại thế) |
50 | Nguyễn Minh Vỹ | Tuyến số 3 | Tuyến số 6 |
51 | Cao Xuân Dục | Phạm Văn Đồng | Nguyễn An Ninh |
52 | Ưng Bình | Nguyễn Sinh Cung | Cồn Hến |
53 | Lâm Hoằng | Nguyễn Sinh Cung | Phạm Văn Đồng |
54 | Xuân Thuỷ | Nguyễn Sinh Sắc | "Đường Cụt" |
55 | Nguyễn Sinh Sắc | Hoàng Thông | Kim Liên |
56 | Bùi Thị Xuân | Ga Huế | Lương Quán |
57 | Phan Chu trinh | QL1A (An Dương Vương) | Bùi Thị Xuân |
58 | Hải Triều | QL1A (An Dương Vương) | TD - Thuận An |
59 | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân | Cầu Lòn |
60 | Lịch Đợi | Bảo Quốc | Tôn Thất Tùng |
61 | Bảo Quốc | Điện Biên Phủ | Lịch Đợi |
62 | Thanh Hải | Điện Biên Phủ | Nhà máy Nước Q.Tế |
63 | Trần Thái Tông | Lê Ngô Cát | Thích Tịnh Khiết |
64 | Đào Tấn | Phan Bội Châu | Đặng Huy Trứ |
65 | Xuân Diệu | Phan Bội Châu | Kiệt BTXM |
66 | Chế Lan Viên | Xuân Diệu | Phan Bội Châu |
67 | Đặng Huy Trứ | Trần Phú | QL 49A |
68 | Đoàn Hữu Trưng | Hàm Nghi | Trần Phú |
69 | Hàm Nghi | Trần Phú | Đoàn Hữu Trưng |
70 | Trần Phú | Phan Chu trinh | Phan Bội Châu |
71 | Duy Tân | Trần Phú | QL 49A |
72 | Nguyễn Khoa Chiêm | QL 49A | Võ Văn Kiệt |
- 1 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị định 64/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 5 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- 9 Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 10 Quyết định 26/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 11 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 12 Luật giao thông đường bộ 2008
- 13 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 26/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh