- 1 Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2649/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1998/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1993/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1984/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1989/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2649/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1998/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1993/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1984/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1989/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1988/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2711/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức 12 dự án với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 62,62ha.
(Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, cụ thể như sau:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 8.492,02 | 8.492,02 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.706,20 | 3.668,11 | -38,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.648,17 | 1.613,11 | -35,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.648,17 | 1.613,11 | -35,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.117,85 | 1.116,15 | -1,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 822,40 | 821,07 | -1,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 105,94 | 105,94 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,82 | 11,82 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.769,38 | 4.807,47 | 38,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 110,37 | 110,37 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,20 | 6,20 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 145,45 | 145,45 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 210,84 | 210,84 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 120,66 | 120,66 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,27 | 8,27 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.803,97 | 1.822,73 | 18,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.273,60 | 1.285,02 | 11,42 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 185,85 | 185,85 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,34 | 9,34 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,94 | 10,94 | 5,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 129,58 | 131,79 | 2,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,85 | 23,85 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,30 | 3,43 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 4,97 | 4,97 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,21 | 1,21 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,53 | 5,53 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,42 | 31,42 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT | NTD | 104,06 | 104,06 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 14,37 | 14,37 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,59 | 2,59 |
|
- | Đất chợ | DCH | 8,37 | 8,37 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,73 | 13,73 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 26,81 | 45,81 | 19,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.196,03 | 1.196,03 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 884,75 | 885,08 | 0,33 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,77 | 9,77 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 24,97 | 24,97 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,60 | 25,60 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 120,86 | 120,86 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 58,86 | 58,86 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,26 | 2,26 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,44 | 16,44 |
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 16,44 | 16,44 |
|
b. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 481,43 | 519,52 | 38,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 391,34 | 426,40 | 35,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 391,34 | 426,40 | 35,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 55,15 | 56,85 | 1,7 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 33,28 | 34,61 | 1,33 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 1,66 | 1,66 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,08 | 1,08 |
|
c. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 462,46 | 500,55 | 38,09 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 434,23 | 472,32 | 38,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 349,40 | 384,46 | 35,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 349,40 | 384,46 | 35,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,85 | 55,55 | 1,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,32 | 30,65 | 1,33 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,66 | 1,66 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 28,23 | 28,23 |
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,86 | 6,86 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,01 | 1,01 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,94 | 15,94 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,17 | 1,17 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,63 | 11,63 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,12 | 0,12 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,02 | 3,02 |
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,66 | 2,66 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 | 0,85 |
|
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 | 0,05 |
|
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,86 | 0,86 |
|
3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 174 dự án với tổng diện tích khoảng 1.112,06ha”.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Quận, huyện, thị xã | Địa danh xã, thị trấn |
|
| |||||
14,06 |
| 14,06 |
|
|
|
| ||||
1 | Xây dựng thay thế Trường Mầm non Vân Côn B | DGD | Ban QLDA | 1,48 |
| 1,48 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 12477/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án từ 2023 - 2026 | Điều chỉnh diện tích tăng 0,48 ha |
2 | Xây dựng trường THCS Di Trạch | DGD | Ban QLDA | 2,61 |
| 2,61 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 12495/QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án từ 2022 - 2025 | Điều chỉnh diện tích tăng 0,71 ha |
3 | Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến đê tả Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700 | DGT | Ban quản lý và duy tu các công trình NNNT | 9,97 |
| 9,97 | Hoài Đức | Song Phương, Vân Côn, An Thượng, Tiền Yên | Quyết định số 3729/QĐ- UBND ngày 04/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 13; Bản định vị tọa độ mốc ngày 15/11/2023 | Điều chỉnh diện tích tăng 0,46 ha và bổ sung địa danh xã Tiền Yên |
Danh mục các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
| |||
II.1 | Các dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 | 48,56 |
| 31,05 |
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng tuyến đường ĐH03 huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 6,76 |
| 1,80 | Hoài Đức | An Thượng, Đông La, An Khánh | Quyết định số 5055/QĐ - UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán; Văn bản số 2870/UBND-BQL ngày 29/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời gian thi công công trình. Thời gian thực hiện đến hết tháng 3/2024 |
|
2 | Xây dựng trường tiểu học La Phù 2 | DGD | Ban QLDA | 1,02 |
| 1,02 | Hoài Đức | La Phù | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức; Văn bản số 2833/UBND-TMB- PAKT ngày 02/12/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. Thời gian thực hiện dự án 2022-2025 |
|
3 | Xây mới bệnh viện đa khoa huyện Hoài Đức | DYT | Ban QLDA | 5,00 |
| 5,00 | Hoài Đức | Đức Giang | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
4 | Xây dựng công viên trung tâm huyện Hoài Đức | DKV | Ban QLDA | 19,00 |
| 19,00 | Hoài Đức | Đức Giang | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức. Thời gian thực hiện dự án 2024 - 2027 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH-04 đoạn từ kênh Đan Hoài đến đường Vành đai IV | DGT | Ban QLDA | 1,10 |
| 1,10 | Hoài Đức | Minh Khai | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức; Quyết định số 6588/QĐ- UBND ngày 08/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
|
6 | Vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các HMPT khu di tích Quán Giá xã Yên Sở | DGT | Ban QLDA | 3,10 |
| 3,10 | Hoài Đức | Yên Sở | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức; Thời gian thực hiện dự án 2021- 2025 |
|
7 | Cải tạo đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ | DNL | Ban quản lý lưới điện Hà Nội | 0,13 |
| 0,03 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 3192/QĐ- EVNHANOI ngày 30/12/2014 của Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội về việc phê duyệt ĐTXD dự án |
|
II.2 | Các dự án không phải trình HĐND Thành phố thông qua theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 | 12,45 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nhà ở xã hội CT-M-2 tại Khu đô thị mới Vân Canh, huyện Hoài Đức và quận Nam Từ Liêm | ODT | Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị | 0,33 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 5092/QĐ- UBND ngày 31/7/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh ổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Vân Canh; Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 | Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích | NNP | UBND các xã | 12,12 |
|
| Hoài Đức | Yên Sở, Cát Quế, Đắc Sở | Quyết định số 5458/QĐ- UBND ngày 24/8/2022 v/v đấu giá QSD đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
|
- 1 Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2649/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1998/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1993/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1984/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1989/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội