ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Năm về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 59/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
I | Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
1 | Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh | Tỷ đồng | 37.847 | 40.480 | 107,0 |
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | “ | 10.830 | 11.270 | 104,1 |
| + Công nghiệp, xây dựng | “ | 10.400 | 10.920 | 105,0 |
| + Dịch vụ | “ | 15.159 | 16.700 | 110,2 |
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | “ | 1,458 | 1.590 | 109,1 |
| Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế | Tỷ đồng | 48.098 | 52.050 | 108,2 |
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | “ | 14.211 | 14.940 | 105,1 |
| + Công nghiệp, xây dựng | “ | 13.000 | 13.860 | 106,6 |
| + Dịch vụ | ” | 19.055 | 21.250 | 111,5 |
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | ” | 1.832 | 2.000 | 109,2 |
| Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) | % | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | “ | 29,6 | 28,7 |
|
| + Công nghiệp, xây dựng | “ | 27,0 | 26,6 |
|
| + Dịch vụ | “ | 39,6 | 40,8 |
|
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | “ | 3,8 | 3,9 |
|
| GRDP bình quân đầu người (giá thực tế) | 1.000 đồng | 39,2 | 42,4 | 108,1 |
| (Quy đổi ra USD) | USD | 1.748 | 1.880 |
|
2 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 11.170 | 12.300 | 110,1 |
3 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.100 | 1.200 | 109,1 |
4 | Thu ngân sách | Tỷ đồng | 4.129 | 4.202 | 101,8 |
5 | Chi ngân sách | Tỷ đồng | 8.950 | 9.505 | 106,2 |
II | Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 5,96 | 4,46 |
|
| Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | Giảm 2% | Giảm 1,5% |
|
7 | Giải quyết việc làm | Người | 39.000 | 38.000 | 97,4 |
8 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) | % | 41 | 44 |
|
9 | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng | % | 11,8 | 11,4 |
|
10 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 82 | 85 |
|
III | Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 25 | 25,3 |
|
12 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải | %: | 97 | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
A | THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 | Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác | Tấn | 530.000 | 552.000 | 104,2 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | ” | 173.500 | 201.000 | 115,9 |
1.1 | Sản lượng nuôi trồng | ” | 321.000 | 350.000 | 109,0 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | ” | 159.000 | 186.000 | 117,0 |
1.2 | Sản lượng khai thác | ” | 209.000 | 202.000 | 96,7 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | “ | 14.500 | 15.000 | 103,4 |
2 | Tổng diện tích nuôi tôm | Ha | 280.000 | 280.000 | 100,0 |
| Riêng: |
|
|
|
|
2.1 | Diện tích nuôi tôm công nghiệp | Ha | 10.000 | 11.000 | 110,0 |
| Trong đó: nuôi tôm siêu thâm canh | ” | 900 | 1.000 | 111,1 |
2.2 | Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến | Ha | 100.000 | 130.000 | 130,0 |
|
|
|
|
|
|
B | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 | Cây lúa |
|
|
|
|
| - Năng suất gieo trồng | Tấn/ha | 4,30 | 4,50 | 104,7 |
| - Sản lượng | Tấn | 510.000 | 520.000 | 102,0 |
2 | Đàn heo | Con | 250.000 | 270.000 | 108,0 |
3 | Đàn gia cầm | Con | 2.700.000 | 3.015.000 | 111,7 |
|
|
|
|
|
|
C | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
1 | Diện tích có rừng tập trung | Ha | 94.500 | 95.000 | 100,5 |
2 | Trồng rừng mới | Ha | 600 | 500 | 83,3 |
3 | Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 25 | 25,3 |
|
|
|
|
|
|
|
D | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 88 | 89,5 |
|
2 | Số xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới | Xã | 29 | 34 | 117,2 |
3 | Tỷ lệ số xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới | % | 35,4 | 41,5 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
A | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
I | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
| - Sản lượng chế biến hàng thủy sản | Tấn | 161.700 | 170.500 | 105,4 |
| Trong đó: + Chế biến tôm | ” | 130.000 | 137.100 | 105,5 |
| + Hàng thủy sản khác | ” | 31.700 | 33.400 | 105,4 |
| - Sản lượng điện sản xuất | Tr.KWh | 7.600 | 8.000 | 105,3 |
| - Sản lượng đạm | Tấn | 800.000 | 800.000 | 100,0 |
| - Sản lượng khí thương phẩm | Triệu m3 | 1.950 | 2.000 | 102,6 |
II | Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia | % | 98,86 | 99,0 |
|
|
|
|
|
|
|
B | THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
I | Nội thương |
|
|
|
|
| - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá thực tế) | Tỷ đồng | 54.500 | 58.000 | 106,4 |
II | Ngoại thương |
|
|
|
|
1 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.100 | 1.200 | 109,1 |
| Trong đó: + Hàng thủy sản | ” | 1.074 | 1.172 | 109,1 |
| + Đạm | ” | 26 | 28 | 107,7 |
2 | Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
| - Thủy sản chế biến xuất khẩu | Tấn | 116.400 | 128.000 | 110,0 |
| - Đạm | Tấn | 98.000 | 110.000 | 112,2 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
I | Khối lượng vận chuyển hàng hóa | 1.000 Tấn | 2.296 | 2.383 | 103,8 |
1 | Đường bộ | “ | 610 | 628 | 103,0 |
2 | Đường thủy | “ | 1.670 | 1.737 | 104,0 |
3 | Đường hàng không | ” | 16 | 18 | 112,5 |
|
|
|
|
|
|
II | Khối lượng vận chuyển | 1.000 HK | 78.179 | 79.449 | 101,6 |
1 | Đường bộ | ” | 68.354 | 69.721 | 102,0 |
2 | Đường thủy | ” | 9.790 | 9.692 | 99,0 |
3 | Đường hàng không | ” | 35 | 36 | 102,9 |
|
|
|
|
|
|
III | Số xã có đường ôtô đến trung tâm | Xã | 81 | 82 | 101,2 |
|
|
|
|
|
|
IV | Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm | % | 99 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
V | Số km đường GTNT xây dựng trong năm | Km | 320 | 320 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
| - Dân số | Người | 1.225.668 | 1.228.000 | 100,2 |
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 1,04 | 1,02 |
|
| - Giảm tỷ lệ sinh | % | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giải quyết việc làm | Lao động | 39.000 | 38.000 | 97,4 |
| Trong đó: - Lao động ngoài nước | “ | 50 | 100 | 200,0 |
| - Lao động ngoài tỉnh | “ | 15.950 | 19.900 | 124,8 |
| - Lao động trong tỉnh | “ | 23.000 | 18.000 | 78,3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề | Lao động | 35.000 | 35.000 | 100,0 |
| - Các huyện, thành phố | “ | 25.000 | 25.000 | 100,0 |
| - Các trường và TTDN của tỉnh | “ | 10.000 | 10.000 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 6,46 | 4,96 |
|
| - Giảm tỷ lệ hộ cận nghèo | % |
| 1-1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) | % | 41 | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cơ cấu sử dụng lao động | % | 100 | 100 |
|
| + Lao động ngư nông lâm nghiệp | “ | 57 | 54 |
|
| + Lao động công nghiệp, xây dựng | “ | 21 | 22 |
|
| + Lao động dịch vụ | “ | 22 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | So sánh KH2018/ UTH2017 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
I | VĂN HÓA |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa | % | 77 | 79 |
|
2 | Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao | % | 55 | 60 |
|
3 | Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao | % | 77 | 89 |
|
|
|
|
|
|
|
II | THỂ THAO |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên | % | 31 | 31,5 |
|
2 | Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao | % | 26 | 26,5 |
|
|
|
|
|
|
|
III | DU LỊCH |
|
|
|
|
1 | Tổng số khách du lịch | Lượt người | 1.240.000 | 1.440.000 | 116,1 |
| - Khách trong nước | “ | 1.215.000 | 1.413.400 | 116,3 |
| - Khách quốc tế | “ | 25.000 | 26.600 | 106,4 |
2 | Doanh thu thuần du lịch | Tỷ đồng | 670 | 920 | 137,3 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
I | Giường bệnh | Giường | 3.807 | 3.807 | 100,0 |
1 | Giường bệnh cấp tỉnh | “ | 2.640 | 2.640 | 100,0 |
2 | Giường bệnh cấp huyện | “ | 560 | 560 | 100,0 |
3 | Giường phòng khám đa khoa khu vực | “ | 170 | 170 | 100,0 |
4 | Giường trạm y tế xã | “ | 437 | 437 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
II | Số giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã) | Giường | 27,5 | 27,4 | 99,6 |
|
|
|
|
|
|
III | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn | % | 11,8 | 11,4 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 82 | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
V | Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân | BS, DS | 12,2 | 12,6 | 103,5 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
|
A | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
I | Số học sinh có mặt đầu năm học | Học sinh | 241.864 | 241.864 | 241.167 | 99,7 |
1 | Mẫu giáo | “ | 38.081 | 38.081 | 38.481 | 101,1 |
2 | Phổ thông | “ | 203.783 | 203.783 | 202.686 | 99,5 |
| - Tiểu học | “ | 107.938 | 107.938 | 107.896 | 100,0 |
| - Trung học cơ sở | “ | 68.855 | 68.855 | 68.010 | 98,8 |
| - Trung học phổ thông | “ | 26.990 | 26.990 | 26.780 | 99,2 |
II | Số giáo viên có mặt đầu năm học | Giáo viên | 14.119 | 14.119 | 14.043 | 99,5 |
1 | Mẫu giáo | “ | 1.892 | 1.892 | 1.892 | 100,0 |
2 | Phổ thông | “ | 12.227 | 12.227 | 12.151 | 99,4 |
| - Tiểu học | “ | 6.498 | 6.498 | 6.489 | 99,9 |
| - Trung học cơ sở | “ | 4.059 | 4.059 | 4.037 | 99,5 |
| - Trung học phổ thông | “ | 1.670 | 1.670 | 1.625 | 97,3 |
|
|
|
|
|
|
|
B | ĐÀO TẠO |
| 6.074 | 6.074 | 5.063 | 83,4 |
1 | Số sinh viên đại học và cao đẳng | Sinh viên | 5.114 | 5.114 | 3.909 | 76,4 |
2 | Số sinh viên trung học chuyên nghiệp | SV, HS | 960 | 960 | 1.154 | 120,2 |
|
|
|
|
|
|
|
C | Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 260 | 260 | 270 | 103,8 |
|
|
|
|
|
|
|
D | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 47,9 | 47,9 | 49,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính, điều chỉnh Quyết định 2088/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5 Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 8 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính, điều chỉnh Quyết định 2088/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5 Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành