- 1 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1991/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai quy định; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 405/TTr-STNMT ngày 30/12/2021); đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 450/TTr-UBND ngày 24/11/2021); Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của thành phố Tuy Hòa (kèm Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 18/11/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa V/v Thông qua Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của thành phố Tuy Hòa);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tuy Hòa, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích hiện trạng 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11.131,87 | 100,00 |
| 11.131,87 | 11.131,87 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.304,63 | 56,64 |
| 3.786,68 | 3.786,68 | 34,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.241,95 | 20,14 |
| 1.064,97 | 1.064,97 | 9,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.172,36 | 19,51 |
| 1.027,43 | 1.027,43 | 9,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.356,45 | 12,19 |
| 793,94 | 793,94 | 7,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 72,81 | 0,65 |
| 36,60 | 36,60 | 0,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 196,09 | 1,76 |
| 214,26 | 214,26 | 1,92 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 2.409,04 | 21,64 |
| 1.635,37 | 1.635,37 | 14,69 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14,98 | 0,13 |
| 0,64 | 0,64 | 0,01 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 13,32 | 0,12 |
| 40,90 | 40,90 | 0,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.170,62 | 37,47 |
| 7.199,52 | 7.199,52 | 64,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | 962,68 | 8,65 |
| 1.414,84 | 1.414,84 | 12,71 |
2.2 | Đất an ninh | 25,04 | 0,22 |
| 36,91 | 36,91 | 0,33 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 68,44 | 0,61 |
| 357,39 | 357,39 | 3,21 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 343,40 | 3,08 |
| 557,90 | 557,90 | 5,01 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 100,94 | 0,91 |
| 63,78 | 63,78 | 0,57 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 43,65 | 0,39 |
| 71,09 | 71,09 | 0,64 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.183,73 | 10,63 |
| 2.100,05 | 2.100,05 | 18,87 |
- | Đất giao thông | 737,71 | 6,63 |
| 1.433,27 | 1.433,27 | 12,88 |
- | Đất thủy lợi | 75,67 | 0,68 |
| 40,83 | 40,83 | 0,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 11,00 | 0,10 |
| 17,37 | 17,37 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 22,99 | 0,21 |
| 44,46 | 44,46 | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 128,51 | 1,15 |
| 244,84 | 244,84 | 2,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 5,88 | 0,05 |
| 20,04 | 20,04 | 0,18 |
- | Đất công trình năng lượng | 1,80 | 0,02 |
| 6,85 | 6,85 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 3,78 | 0,03 |
| 4,24 | 4,24 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - |
| 2,71 | 2,71 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,37 | 0,00 |
| 9,90 | 9,90 | 0,09 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 25,87 | 0,23 |
| 41,38 | 41,38 | 0,37 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 16,96 | 0,15 |
| 15,90 | 15,90 | 0,14 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 142,52 | 1,28 |
| 203,41 | 203,41 | 1,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 2,69 | 0,02 |
| 2,90 | 2,90 | 0,03 |
- | Đất chợ | 7,98 | 0,07 |
| 11,95 | 11,95 | 0,11 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,07 | 0,03 |
| 2,28 | 2,28 | 0,02 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 40,17 | 0,36 |
| 431,14 | 431,14 | 3,87 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 214,27 | 1,92 |
| 400,00 | 400,00 | 3,59 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 564,84 | 5,07 |
| 1.051,56 | 1.051,56 | 9,45 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 43,48 | 0,39 |
| 43,19 | 43,19 | 0,39 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,35 | 0,02 |
| 11,99 | 11,99 | 0,11 |
2.14 | Đất tín ngưỡng | 2,04 | 0,02 |
| 1,56 | 1,56 | 0,01 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 555,92 | 4,99 |
| 651,07 | 651,07 | 5,85 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 11,58 | 0,10 |
| 4,77 | 4,77 | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | 656,63 | 5,90 |
| 145,67 | 145,67 | 1,31 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.633,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.138,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.106,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 549,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 81,81 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 812,08 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 14,11 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 12,78 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở | PKO/OCT | 104,56 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111,46 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 95,06 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16,20 |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 401,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 49,22 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,91 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,65 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 110,46 |
- | Đất giao thông | DGT | 82,91 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 19,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,06 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,15 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 2,71 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,17 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,40 |
- | Đất chợ | DCH | 0,48 |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 62,71 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,25 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,80 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,83 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,54 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,27 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tuy Hòa.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Tuy Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND thành phố Tuy Hòa:
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THÀNH PHỐ TUY HÒA
Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường Phú Lâm | Phường Phú Thạnh | Phường Phú Đông | Xã An Phú | Xã Bình Kiến | Xã Hòa Kiến | Xã Bình Ngọc | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | Loại đất |
|
| 11.131,87 | 11.131,87 | 54,59 | 72,69 | 29,69 | 58,55 | 133,77 | 158,08 | 174,78 | 146,71 | 1.061,35 | 489,80 | 981,67 | 779,53 | 2.098,32 | 1.219,19 | 3.314,82 | 358,33 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| 3.792,25 | 3.786,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | 258,92 | 34,43 | - | - | 936,22 | 524,50 | 2.005,07 | 27,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| 1.064,95 | 1.064,97 | - | - | - | - | - | - | - | - | 95,68 | 34,43 | - | - | 177,18 | 252,48 | 505,20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
| 1.027,41 | 1.027,43 | - | - | - | - | - | - | - | - | 95,68 | 34,43 | - | - | 177,18 | 252,48 | 467,66 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 796,97 | 793,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | 67,18 | - | - | - | 301,06 | 165,20 | 232,96 | 27,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 36,60 | 36,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,44 | - | - | - | 8,42 | 14,57 | 13,17 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 214,26 | 214,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | 59,83 | - | - | - | - | 70,60 | 83,82 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| 1.635,37 | 1.635,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 448,97 | 21,57 | 1.164,83 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 0,64 | 0,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | 0,09 | 0,51 | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 40,90 | 40,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | 35,79 | - | - | - | 0,54 | - | 4,57 | - |
2 | Đất phí nông nghiệp | PNN |
| 7.193,95 | 7.199,52 | 54,59 | 72,69 | 29,69 | 58,55 | 133,77 | 158,08 | 164,59 | 146,71 | 790,99 | 455,20 | 970,77 | 758,67 | 1.104,07 | 671,21 | 1.299,14 | 330,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| 1.414,84 | 1.414,84 | - | - | - | - | - | 4,70 | 0,48 | 1,47 | 1,88 | 1,27 | 397,55 | 8,38 | 26,27 | 81,92 | 890,90 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
| 36,91 | 36,91 | 0,02 | 0,09 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 2,05 | 1,25 | 4,31 | 14,18 | 0,36 | 0,04 | 0,09 | 11,12 | 3,09 | 0,10 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 357,39 | 357,39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 50,33 | 92,10 | - | 148,31 | 66,65 | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 557,90 | 557,90 | 1,75 | 2,71 | 1,20 | 4,13 | 3,86 | 8,79 | 29,50 | 1,98 | 63,64 | 35,90 | 10,02 | 65,73 | 270,37 | 29,91 | 6,71 | 21,72 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 63,78 | 63,78 | 0,39 | 0,99 | - | - | - | - | 4,70 | 12,12 | 11,13 | 0,63 | 6,08 | 2,80 | 14,42 | 5,76 | 0,80 | 3,95 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 71,09 | 71,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 40,09 | - | 31,00 | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| 2.085,28 | 2.100,05 | 25,30 | 25,06 | 12,47 | 21,69 | 52,11 | 27,27 | 78,45 | 56,45 | 342,32 | 97,21 | 176,02 | 206,10 | 410,34 | 252,23 | 254,83 | 62,22 |
- | Đất giao thông | DGT |
| 1.430,45 | 1.433,27 | 14,27 | 20,41 | 8,78 | 16,26 | 37,30 | 22,91 | 47,86 | 39,21 | 240,47 | 78,16 | 149,95 | 181,18 | 231,66 | 174,16 | 115,29 | 55,40 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 40,83 | 40,83 | - | - | - | - | - | 2,25 | - | 0,01 | 2,25 | 1,03 | 0,26 | 1,87 | 7,31 | 8,58 | 17,26 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 17,37 | 17,37 | 0,81 | - | - | 0,26 | 4,04 | - | 7,33 | 0,51 | 1,42 | 0,01 | 1,28 | 0,13 | 0,06 | 1,37 | 0,14 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 44,46 | 44,46 | 0,10 | 0,01 | - | 0,02 | 0,83 | 0,04 | 2,02 | 1,22 | 20,91 | 7,90 | 1,43 | 1,30 | 2,15 | 6,01 | 0,19 | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 244,84 | 244,84 | 0,36 | 2,35 | 1,42 | 1,62 | 5,69 | 1,86 | 19,20 | 6,15 | 64,79 | 5,36 | 8,11 | 14,07 | 77,25 | 28,63 | 3,07 | 4,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 20,04 | 20,04 | - | - | - | - | 4,00 | - | 0,46 | 1,53 | 1,56 | 3,13 | 3,22 | 1,15 | 4,98 | - | - | * |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
| 6,86 | 6,85 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | 1,13 | - | 0,04 | - | - | 5,51 | 0,06 | 0,09 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
| 4,24 | 4,24 | - | - | - | 0,65 | - | - | 0,32 | - | 1,91 | 0,14 | - | - | 0,05 | 0,87 | 0,06 | 0,23 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
| 2,71 | 2,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,71 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| 9,90 | 9,90 | 9,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,28 | - | 0,05 | 0,11 | - | 0,14 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 41,38 | 41,38 | - | - | - | - | - | 0,12 | - | 4,81 | - | - | 0,62 | - | 9,95 | - | 25,86 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 15,89 | 15,90 | 0,44 | 2,12 | 2,26 | 0,20 | 0,23 | 0,09 | - | - | 3,69 | 0,12 | 0,38 | - | 2,14 | 3,00 | 0,91 | 0,31 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 203,42 | 203,41 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | 1,88 | 2,70 | 0,77 | 9,34 | 5,74 | 66,13 | 25,40 | 91,43 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 2,90 | 2,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,90 | - | - |
- | Đất chợ | DCH |
| 11,95 | 11,95 | - | 0,16 | - | 2,67 | - | - | 1,26 | - | 2,62 | 0,55 | 1,14 | 0,65 | 0,38 | 1,12 | 0,51 | 0,87 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 2,28 | 2,28 | 0,03 | 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,31 | 0,06 | 0,07 | - | 0,33 | 0,31 | 0,51 |
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 431,14 | 431,14 | 5,98 | 2,90 | 0,04 | - | 15,81 | 7,60 | 5,82 | 8,43 | 64,57 | 56,27 | 51,06 | 58,67 | 48,33 | 73,64 | 0,44 | 31,59 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 400,00 | 400,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 104,86 | 153,07 | 68,37 | 73,70 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 1.051,56 | 1.051,56 | 13,07 | 35,43 | 14,53 | 23,64 | 48,08 | 22,94 | 41,50 | 53,93 | 234,21 | 152,17 | 209,32 | 202,76 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 43,19 | 43,19 | 2,12 | 0,53 | 0,12 | 0,56 | 1,66 | 1,27 | 2,65 | 3,33 | 22,12 | 0,61 | 0,39 | 1,67 | 3,58 | 0,60 | 0,39 | 1,59 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 11,99 | 11,99 | 0,01 | 0,46 | - | - | 0,47 | - | - | - | 5,62 | 0,62 | 0,53 | - | 4,25 | 0,02 | - | - |
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 1,56 | 1,56 | 0,11 | 0,03 | 0,10 | 0,01 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | - | 0,33 | 0,13 | 0,11 | 0,05 | 0,01 | 0,02 | 0,57 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 651,07 | 651,07 | 5,81 | 4,41 | 1,16 | 8,43 | 11,46 | 83,34 | 0,15 | 4,59 | 30,91 | 59,44 | 27,46 | 212,35 | 21,69 | 3,94 | 40,64 | 135,30 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 4,77 | 4,77 | 0,01 | - | - | - | 0,08 | - | - | - | 0,12 | - | - | - | 0,07 | 0,06 | 4,43 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 145,67 | 145,67 | - | - | - | - | - | - | 10,19 | - | 11,44 | 0,17 | 10,90 | 20,86 | 58,02 | 23,48 | 10,62 | - |
Biểu 2. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử đụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường Phú Lâm | Phường Phú Thạnh | Phường Phú Đông | Xã An Phú | Xã Bình Kiến | Xã Hòa Kiến | Xã Bình Ngọc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (..) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.633,38 | 9,95 | 3,27 | - | - | 6,16 | 5,40 | 4,75 | 48,92 | 366,80 | 287,67 | 409,27 | 83,50 | 501,97 | 270,28 | 535,24 | 100,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.138,56 | - | 3,07 | - | - | 4,75 | 3,36 | 3,78 | 48,34 | 312,39 | 216,72 | 344,85 | 30,67 | 44,34 | 49,88 | 49,85 | 26,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.106,51 | - | 3,07 | - | - | 4,75 | 3,36 | 3,78 | 48,34 | 312,39 | 216,33 | 344,85 | - | 44,34 | 49,88 | 48,86 | 26,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 549,83 | 1,45 | - | - | - | 1,41 | 2,04 | 0,97 | 0,58 | 27,99 | 70,93 | 59,07 | 39,47 | 150,43 | 107,11 | 20,49 | 67,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,21 | 0,06 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9,62 | 5,49 | 3,55 | 5,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 81,81 | 8,43 | - | - | - | - | - | - | - | 26,32 | - | 5,35 | - | 15,22 | 18,10 | 8,38 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 812,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 269,57 | 89,54 | 452,96 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 14,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | 0,01 | - | 13,36 | - | 0,16 | - | 0,48 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 12,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,78 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 104,56 | 0,51 | 1,01 | 0,14 | 0,00 | 0,52 | 1,43 | 1,65 | 2,02 | 18,36 | 3,71 | 9,56 | 27,21 | 13,76 | 9,63 | 5,12 | 9,92 |
Biểu 3. DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử đụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường Phú Lâm | Phường Phú Thạnh | Phường Phú Đông | Xã An Phú | Xã Bình Kiến | Xã Hòa Kiến | Xã Bình Ngọc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (..) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | 41,78 | - | - | - | - | - | 69,68 | - |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 95,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | 41,58 | - | - | - | - | - | 53,49 | - |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16,20 | - |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | 0,00 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 399,49 | 1,50 | 6,47 | 0,07 | 0,05 | 23,56 | 4,77 | 0,62 | 1,50 | 17,15 | 1,60 | 9,08 | 206,33 | 49,15 | 22,23 | 47,24 | 8,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | OQP | 49,22 | - | - | - | - | - | - | - | 0,00 | - | - | 0,92 | 2,04 | 0,18 | - | 46,09 | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,91 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | 3,30 | 0,59 | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,65 | 0,01 | 0,95 | 0,01 | 0,03 | - | 0,46 | - | - | 0,07 | 0,21 | 0,19 | 37,47 | 3,73 | - | - | 0,52 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 108,27 | 0,45 | 1,28 | 0,00 | 0,02 | 3,13 | 0,92 | 0,57 | 0,74 | 8,28 | 0,26 | 4,34 | 49,79 | 31,45 | 3,64 | 0,96 | 2,45 |
- | Đất giao thông | DGT | 82,91 | 0,34 | 1,28 | 0,00 | 0,02 | 3,13 | 0,65 | 0,24 | 0,73 | 5,14 | 0,26 | 3,91 | 43,88 | 16,50 | 3,47 | 0,96 | 2,42 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1,70 | - | - | - | - | - | 0,27 | - | - | - | - | - | 0,61 | 0,82 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,10 | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,26 | - | - | - | - | - | - | 0,33 | - | 0,09 | - | - | 0,79 | - | 0,05 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 19,46 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,01 | 1,47 | - | - | 4,41 | 13,43 | 0,12 | - | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | 0,03 | 0,02 | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,52 | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,06 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,17 | _ | - | - | - | - | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhả tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,40 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,42 | 0,04 | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 62,71 | 0,79 | 1,36 | 0,04 | - | 6,31 | 0,19 | 0,00 | 0,06 | 1,41 | 0,27 | 0,52 | 35,60 | 6,75 | 8,35 | - | 1,04 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,15 | 9,52 | 0,20 | 3,38 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,80 | 0,23 | 2,17 | 0,02 | - | 5,71 | 3,16 | 0,04 | 0,69 | 5,78 | 0,45 | 3,09 | 74,46 | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,83 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | 1,18 | - | - | 0,10 | 0,52 | - | - | 0,02 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,54 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | 0,36 | - | - | - | 0,08 | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - |
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,27 | 0,03 | 0,71 | - | - | 8,31 | 0,04 | - | - | 0,07 | 0,38 | 0,02 | 6,83 | - | 0,13 | - | 0,76 |
- 1 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên