BỘ THUỶ SẢN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2003/QĐ-BTS | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 20/2003/QĐ-BTS NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 344/2001/QĐ-BTS NGÀY 2/5/2001 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2002/QĐ-BTS NGÀY 15/5/2002
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 2/5/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 73/2002/NĐ-CP ngày 20/8/2002 của Chính phủ về bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; Danh mục 3 về hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001- 2005";
Căn cứ Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001 - 2005;
Căn cứ quyết định số 14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về việc điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tàichính,
Điều 1: Bổ sung các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thuốc, hoá chất phục vụ nuôi trồng thuỷ sản vào danh mục thức ăn nuôi tôm, cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, danh mục thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thuốc, hoá chất phục vụ nuôi trồng thuỷ sản được nhập khẩu thông thường theo Phụ lục 1 và 2 (kèm theo Quyết định này). Các mặt hàng này được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép.
Điều 2: Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu và Phụ lục 2 Danh mục những loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện ban hành kèm theo Quyết định số 14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 như sau:
1. Chuyển cá sấu nước mặn(Crocodylus porosus) từ Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện (Phụ lục 2) sang Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu (Phụ lục 1).
2. Bổ sung vào danh mục những loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện (Phụ lục 2) những loài sau:
a. Cá ngựa, có tên khoa học là: Hippocampus spp.
b. ếch đồng, có tên khoa học là: Rana rugulosa.
Điều 3: Bổ sung khoản 4 điều 7 của Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 như sau:
"7.4 Tất cả các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu phải xuất trình tài liệu chứng minh không sử dụng các chất bị cấm (trừ sản phẩm trong danh mục nhập khẩu thông thường) và phải chấp hành chế độ kiểm tra dư lượng kháng sinh các chất bị cấm theo Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS ngày 22/1/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về việc cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh trong sản xuất kinh doanh thuỷ sản" và chất Xanh Malachite". Các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành khi nhập khẩu phải thực hiện các quy định về ghi nhãn mác theo quy định của pháp luật.
Điều 4: Ban hành Danh mục các loại sản phẩm nhập khẩu có điều kiện để phục vụ nuôi trồng thuỷ sản (Phụ lục 3) kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị nhập khẩu các loại sản phẩm có đủ các điều kiện ghi trong Phụ lục này, sẽ trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.
Điều 5: Khi nhập khẩu các sản phẩm thuỷ sản chuyên ngành doanh nghiệp phải xuất trình tài liệu cho Hải quan bao gồm:
1. Giấy chứng nhận đăng ký ngành nghề kinh doanh phù hợp sản phẩm nhập khẩu, chứng chỉ đủ điều kiện kinh doanh thức ăn (nếu nhập thức ăn) hoặc đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản (nếu nhập khẩu thuốc thú y thuỷ sản).
2. Tài liệu kỹ thuật giới thiệu về: thành phần, công dụng và cách sử dụng của sản phẩm - catalog.
3.Tài liệu chứng minh đủ các điều kiện ghi trong Phụ lục 3 (nếu nhập hàng thuộc Phụ lục 3), trừ sản phẩm trong danh mục nhập khẩu thông thường).
1. Đơn vị tiếp nhận hồ sơ và giải quyết về nhập khẩu giống thuỷ sản, thức ăn, thuốc thú y thuỷ sản, hoá chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thuỷ sản là Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản.
2. Đơn vị trực tiếp nhận hồ sơ và giải quyết về xuất khẩu thuỷ sản quý hiếm theo điều 1 Quyết định 344/2001/QĐ-BTS là Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
1. Các đơn vị nhập khẩu thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học loại mới phải có ý kiến của cơ quan theo dõi khảo nghiệm đồng ý theo dõi khảo nghiệm và đề xuất số lượng cần nhập khẩu đủ để khảo nghiệm.
2. Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản chủ trì lấy ý kiến các đơn vị chức năng liên quan xem xét giải quyết yêu cầu của các doanh nghiệp về nhập khẩu giống, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học loại mới để giải quyết cho các doanh nghiệp nhập khẩu theo qui định.
3. Các Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản và Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Quyết định này hàng tháng về BộThuỷ sản (Vụ Kế hoạch Tài chính) để tổng hợp và xử lý những khó khăn vướng mắc (nếu có).
Điều 8: Chánh Văn phòng; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc và đơn vị có xuất nhập khẩu hàng thủy sản chuyên ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 9: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001, Quyết định số 783/2001/QĐ-BTS ngày 21/9/2001 và Quyết đinh số 14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản. Những quy định trước đây trái với những quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
| Nguyễn Thị Hồng Minh (Đã ký) |
DANH MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI TÔM ĐƯỢC NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2003/QĐ-BTS ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Thuỷ sản)
STT | Tên thương mại | Mục đích sử dụng | Nhà sản xuất | Ghi chú |
a | b | c | d | e |
A | Thức ăn nuôi tôm |
|
|
|
1 | BRINE SHRIMP EGGS (Golden Mountain Brand) | Nuôi tôm giống | Golden Moutain Aquatic Co., Ltd Trung Quốc | Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 17 của Phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
| - CENTURY BRAND BRINE SHRIMP EGGS - RED DRAGON BRINE SHRIMP EGGS(Artemia Cysts) - PHOENIX BRAND ARTEMIA CYSTS | Western Brine Shrimp International Inc Mỹ |
| |
| BRINE SHRIMP EGGS | Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering Co., Ltd Trung Quốc |
| |
2 | GSL Aretimia (Rocky Mts Artemia ) | Nuôi tôm giống | Global Aquafeeds Mỹ |
|
| SANDERS GREAT SALT LAKE ARTEMIA CYTS | Sanders Brine Shrimp Company, LLC Mỹ |
| |
| SUNRINE ARTEMIA (SUNRISE OP UTAH BRINE SHRIMP EGGS) | Mackay Marine Brine Shrimp Co., Inc Mỹ |
| |
3 | SPIRULINA | Nuôi tôm giống | American Veterinary Laboratories Inc., Mỹ | Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 25 của Phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
TOP SPIRULINA | Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan | |||
ALGAE GOLD (Spirulina) | Adsgo Drugs Co., Ltd Thái Lan | |||
4 | TOP ASP | Nuôi tôm giống | Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
|
5 | TOP ATM | Nuôi tôm giống | Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
|
6 | SEA GRASS POWDER | Nuôi tôm giống | Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
|
7 | YUH - HUEI B.P | Nuôi tôm giống | Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
|
8 | TOP MINI GRAIN | Nuôi tôm giống | Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
|
9 | TOP CANNED SHRIMP FLAKE | Nuôi tôm giống | Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
|
10 | TOP BAGGED SHRIMP FLAKE | Nuôi tôm giống | Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
|
11 | ABS | Nuôi tôm giống | Tzu Feng Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan |
|
12 | SHRIMP FLAKE | Nuôi tôm giống | Tzu Feng Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan |
|
13 | ZOOPLANKTON | Nuôi tôm giống | Southern Crossbiochemical Co., Ltd Thái Lan |
|
14 | ZMF | Nuôi tôm giống | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
15 | FOCUS | Nuôi tôm giống | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
16 | ARXEL FEED ( gồm 2 loại No1, No2) | Nuôi tôm giống | Aquafeeds International Co., Ltd Thái Lan |
|
17 | LANPAK UTRA 2 CD | Nuôi tôm giống | Aquafeeds International Co., Ltd Thái Lan |
|
18 | PENAEUS MONODON gồm các số 0,1,2,3,4 | Nuôi tôm giống | Aquafeeds International Co., Ltd Thái Lan |
|
19 | BRINE SHRIMP FLAKES | Nuôi tôm giống | Advanced Hatchery Technology Inc Mỹ |
|
20 | PL FEED gồm các số 3,4,5 | Nuôi tôm giống | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
21 | BIO PAK | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
22 | BIONIN | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
23 | BIO YEAST | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
24 | BIO BOOST | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
25 | SEL - GUARD | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
26 | CALCIUM CHELATE | Thức ăn bổ sung | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
27 | WELL MIX C | Thức ăn bổ sung | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
28 | C - SHRIMP | Thức ăn bổ sung | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
29 | ET 600 | Thức ăn bổ sung | Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
|
30 | AZA HERB | Thức ăn bổ sung | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
31 | BS VIT | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
| Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
32 | CALCIMILK | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
33 | WELL VIT MIN | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
| Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
34 | BIO - PRO | Thức ăn bổ sung | MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan |
|
35 | BIO - MAX | Thức ăn bổ sung | MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan |
|
36 | NEU PRAWN gồm Neu Prawn1 và Neu Prawn2 | Thức ăn bổ sung | Tanan Intraco Co., Ltd Thái Lan |
|
37 | A.Q (A bsorb Quick) | Thức ăn bổ sung | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
38 | VIT OIL (Soluvit A ) | Thức ăn bổ sung | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
39 | S - ONE ( Champ - vit ) | Thức ăn bổ sung | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
40 | MAX ONE | Thức ăn bổ sung | Tanan Intraco Co., Ltd Thái Lan |
|
41 | MARINE CALCIUM ( Calline ) | Thức ăn bổ sung | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
42 | ANTIBAC | Thức ăn bổ sung | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
43 | DYMAX - ONE | Thức ăn bổ sung | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
|
44 | SUPERGRO | Thức ăn bổ sung | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
|
45 | HI - PROTIEN | Thức ăn bổ sung | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
|
46 | ENZYMAX | Thức ăn bổ sung | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
|
47 | GROVITA | Thức ăn bổ sung | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
|
48 | HI - MINERAL | Thức ăn bổ sung | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
|
49 | BELAR - PLUS | Thức ăn bổ sung | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
|
50 | PROBIOTEX - ONE | Thức ăn bổ sung | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
|
51 | MACROGARD IMMERSON GRADE | Thức ăn bổ sung | Biotec ASA, NaUy |
|
52 | MACROGARD FEED INGREDIENT | Thức ăn bổ sung | Biotec ASA, Đức |
|
53 | ES - 22 IMMUBUILD | Thức ăn bổ sung | Enviro Reps International Mỹ |
|
54 | POND HUFA | Thức ăn bổ sung | Salt Creek Inc., Mỹ |
|
55 | WOCKCEE | Thức ăn bổ sung | Wockhardt ấn Độ |
|
56 | BETAMIN | Thức ăn bổ sung | Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan |
|
57 | ALL VIT - C | Thức ăn bổ sung | All Vet Co., ltd Thái Lan |
|
58 | AMINO - PLUS | Thức ăn bổ sung | All Vet Co., ltd Thái Lan |
|
59 | HEAVY WEIGHT | Thức ăn bổ sung | All Vet Co., ltd Thái Lan |
|
60 | SUYDA VITAMIN C (ACCUMED) | Thức ăn bổ sung | Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc |
|
61 | MARINE MINERAL | Thức ăn bổ sung | Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc |
|
62 | MOLT & GROW | Thức ăn bổ sung | Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc |
|
63 | GIANT | Thức ăn bổ sung | Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan |
|
64 | A SPORT | Thức ăn bổ sung | Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan |
|
65 | PREMIUM | Thức ăn bổ sung | Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
|
66 | SHRIMP PAK PLUS | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
67 | VETA HERB | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
68 | VET - C - ENCAP | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
69 | C- PLUS | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
70 | H.P GUARD | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
71 | RIMA | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
72 | SPICY | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
73 | CHELATE PLUS | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
74 | BEST - MIX - C | Thức ăn bổ sung | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
75 | AQUAVIT - C | Thức ăn bổ sung | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
76 | SOYA LECITHIN LIQUID | Thức ăn bổ sung | General Foods Limited ấn Độ |
|
77 | MODIFIED SOYA LECITHIN LIQUID | Thức ăn bổ sung | General Foods Limited ấn Độ |
|
78 | PREMIX SHRIMP | Thức ăn bổ sung | Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan |
|
79 | SITTO MINERALS | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
80 | SITTO PRO | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
81 | MUTANT - P | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
82 | C- POWDER | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
83 | PROBIOTICS - ONE | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
84 | LEOBIOTIC | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
85 | YUMMY | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
86 | FORTE | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
87 | PROMAX | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
88 | SITTO MIX | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
89 | DRY RATION PLUS TM | Thức ăn bổ sung | Cytozyme Laboratories, InC Mỹ |
|
90 | TURBO - HUFA | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm | Nana Vet Products co., Ltd Thái Lan |
|
91 | BIOTRIX | Thức ăn bổ sung | Matrix Biosciences Limited ấn Độ |
|
92 | C - ACITIVE | Thức ăn bổ sung | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
93 | PROBIOTIC | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
| Thai Technology Agriculture Co.., Ltd Thái Lan |
|
94 | ATTRACT - P | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm | Thai Technology Agriculture Co.., Ltd Thái Lan |
|
95 | PRO - A | Thức ăn bổ sung | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
96 | ALLWAYS | Thức ăn bổ sung | Matrix Biosciences Limited ấn Độ |
|
97 | QUIDY - A | Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
98 | SUPER OMEGA - A | Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
99 | TRUBIND | Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn | Wockhardt ấn Độ |
|
100 | SHRIMP COAT | Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
101 | WELL COAT | Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
|
102 | RAMBO gồm các loại 701,702,703,704, 704-S, 705 | Nuôi tôm thịt | STC Feed Co., Ltd Thái Lan |
|
103 | TIME gồm các loại 5000, 5001, 5002, 5003, 5004, 5005, 5006 | Nuôi tôm thịt | Woosung Feed Co., Ltd Hàn Quốc |
|
104 | SHIN TA gồm các loại 01783, 01784, 00841, 00843, 00844 | Nuôi tôm thịt | Shin Ta Feed Co., Ltd Đài Loan |
|
105 | SHIN HWA gồm các loại 01672, 01673, 01674, 01675, 01676 | Nuôi tôm thịt | Shin Ta Feed Co., Ltd Đài Loan |
|
106 | EXTRA FEED gồm các loại 401, 402, 403, 404, 404 -S, 405 | Nuôi tôm thịt | STC Feed Co., Ltd Thái Lan |
|
107 | STC FEED gồm các loại 8801, 8802, 8803, 8804, 8804S, 8805 | Nuôi tôm thịt | STC Feed Co., Ltd Thái Lan |
|
108 | CHAMP gồm các loại loại B1, B2, B3, B4, B5 | Nuôi tôm thịt | Betagro Group Thái Lan |
|
109 | TUNG LI gồm các loại No0, No1, No2. No3, No4, No5 | Nuôi tôm thịt | CTy TNHH cổ phần công nghiệp thức ăn chăn nuôi Đông Lập TUNG LI Đài Loan | Bổ sung thêm các số của thức ăn TUNG LI, tương ứng số thứ tự 3 của Phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
110 | THAI LUXE gồm các loại 1001, 1002, 1003, 1004 -S, 1004, 1005 | Nuôi tôm thịt | Thai Luxe Enterprises Public Co., Ltd Thái Lan | Bổ sung cách viết đầy đủ các số của thức ăn THAI LUXE, tương ứng số thứ tự 9 của Phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 |
111 | PENAEUS MONODON gồm các loại No1, No2, No3, No4. No5 | Nuôi tôm thịt | Ningbo Tech Bank Co.,Ltd Trung Quốc |
|
112 | SIAM FEED gồm các loại 101, 102, 103, 103P, 104S, 104, 105 | Nuôi tôm thịt | INTEQC FEED Co., Ltd Thái Lan |
|
113 | PROFEED gồm các loại Profeed 1, Profeed 2, Profeed 3, Profeed 3L, Profeed 4, Profeed 5 | Nuôi tôm thịt | THAI UNION FEEDMILL Co., Ltd Thái Lan |
|
114 | CHAMP FEED gồm các loại 501, 502, 503, 504, 504-S, 505 | Nuôi tôm thịt | STC Feed Co., Ltd Thái Lan |
|
115 | BREED-S SHRIMP | Nuôi tôm bố mẹ | Inve (Thailand) Ltd, Thái Lan |
|
116 | A1 SELCO | Thức ăn bổ sung | Inve (Thailand) Ltd, Thái Lan |
|
B | Thức ăn nuôi cá |
|
|
|
1 | AQUARIUM FISH FOOD (Spring day) | Thức ăn nuôi cá | Spring Day Enterprise Co., Ltd Đài Loan |
|
C | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm |
|
|
|
1 | VITAMIN PREMIX (Premix Code 9883 AAA) | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | LNB International Feed B.V Hà Lan |
|
2 | CORN GLUTEN MEAL | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Wilbur - Ellis Mỹ |
|
3 | VITAL WHEAT GLUTEN | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Roquette Freres Pháp |
|
4 | PREMIX TW - IN | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Charone Pokphand Foods Co., Ltd Thái Lan |
|
5 | PREMIX 9011 E - V | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Charone Pokphand Foods Co., Ltd Thái Lan |
|
6 | MOLASSES YEAST | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | ICC-Industrial Comérico Exportaccão E Impportacão Ltd Brazin |
|
7 | TOMBOY PRE BIO | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | ICC-Industrial Comérico Exportaccão E Impportacão Ltd Brazin |
|
8 | MONO POTASSIUM PHOSPHATE (MKP) | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Rotem Amfert Negev Ltd Isael |
|
9 | MONO CALCIUM PHOSPHATE (MCP) | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Rotem Kimyevi Maddeler Sanayive Ticaret A.S Thổ Nhĩ Kỳ |
|
10 | LONG MIX 801 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan |
|
11 | LONG MIX 802 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan |
|
12 | LONG MIX 804 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering Co., Ltd Trung Quốc |
|
13 | LONG MIX 805 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan |
|
14 | LONG MIX 806 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan |
|
15 | LONG MIX 807 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan |
|
16 | LONG MIX 808 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering Co., Ltd Trung Quốc |
|
17 | LONG MIX 810 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering Co., Ltd Trung Quốc |
|
18 | LONG MIX 811 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan |
|
19 | LONG MIX 812 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering Co., Ltd Trung Quốc |
|
20 | LONG MIX 813 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering Co., Ltd Trung Quốc |
|
21 | SUPRA BINDER | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Yecherng Industrial Produsts Co., Ltd Đài Loan |
|
22 | NUTRIMIN –S | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Yecherng Industrial Produsts Co., Ltd Đài Loan |
|
23 | GROFEED | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | Yecherng Industrial Produsts Co., Ltd Đài Loan |
|
(Kèm theo Quyết định số 20 /2003/QĐ-BTS ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Thuỷ sản)
STT | Tên thương mại | Mục đích sử dụng | Hoạt chất chính | Nhà sản xuất | Ghi chú | |||
a | b | c | d | e | f | |||
A | Thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học |
|
|
| ||||
1 | ZEOLITE | ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt | SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3 | - CV. Bischem Minerals Industry Indonesia. - Skipper International Co., Ltd Trung Quốc. - Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan - Fook Tien Group Co., Ltd Thái Lan - Anteromas, PT Indonesia - Shenshi Mining Co., Ltd Trung Quốc | Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 7 của phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 | |||
ZEOLITE (Health Stone) | Chiton Mineral MFG Co., Ltd Đài Loan | |||||||
NATURAL GREEN ZEOLITE | - Anteromas, PT Indonesia | |||||||
OSCAR ZEOLITE | All Vet Co., Ltd Thái Lan | |||||||
| BMZEO - 157 (Zeolite Green Activated Granular or Powder) |
|
| PD. Bintang Baru, Indonesia |
| |||
| ASIA ZEOLITE |
|
| Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan |
| |||
| NATURAL ZEOLITE |
|
| PT Nusagri Indonesia |
| |||
| ZEOLAB (Natural Zeolite) |
|
| Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
| |||
ZEOLITE (Waclean Powder) | Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering co., Ltd Trung Quốc | |||||||
WELL ZEOLITE | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan | |||||||
EDTA – ZEO | Grand star Intec(Thailand) Co., Ltd Thái Lan | |||||||
WELL NEOLITE | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan | |||||||
MAIFAN STONE | Skipper International Co., Ltd Trung Quốc | |||||||
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering co., Ltd Trung Quốc | ||||||||
2 | SUN DOLOMITE | ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt. | CaCO3 , MgCO3 | All Vet Co., Ltd Thái Lan | Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 2 của phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 | |||
DOLOMITE | - Fook Tien Group Co., Ltd Thái Lan - Anteromas, PT Indonesia | |||||||
ASIA DOLOMITE | Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan | |||||||
DOLOLAB | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan | |||||||
WELL DOLOMITE | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan | |||||||
3 | ASIATEA SEED POWDER | Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ, tăng lượng thức ăn trong ao nuôi. | Chế phẩm được chiết từ hạt bã trà | Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan | Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 1 của phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 | |||
DE- OILED TEA SEED POWDER | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan | |||||||
SAPONIN | - Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan - Ningbo United Plant Technology Co., Ltd Trung Quốc | |||||||
TEA SEED POWDER
| Ningbo Group United Import & Export Co., Ltd Trung Quốc | |||||||
Thai He Tea Bran Processing Factory Trung Quốc | ||||||||
Eastern Sun Industrial Co., Ltd Trung Quốc | ||||||||
4 | WELL BKC 80% | Diệt vi khuẩn, nấm (nhóm Lagenidum sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc | Benzalkonium Chloride 80% | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
BKC | biệt là Zoothanium. Phòng và trị các bệnh phát sáng, ký sinh trên mang và thân tôm. Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn ở mang, có hiệu mạnh đối với bệnh đen mang, rụng râu, mòn đuôi. | Long Man Aqua Co., Ltd Đài Loan | ||||||
Fook Tien Group Co., Ltd Thái Lan | ||||||||
AQUASAFE - 80 | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan | |||||||
BENZAKONIUM CHLORIDE 80% (BKC) | Stan Chem International Limited Anh | |||||||
B.K.C 80% | N- Alkyl Dimethyl Ammonium Chloride 80% | Bornnet Corporation Co., Ltd Thái Lan | ||||||
5 | PVP- IODINE | Sát trùng diện rộng và mạnh, diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio harveyi, Pseudomonas ssp, Aecomonas ssp, Filamentous bactera, nấm chủ yếu là nhóm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh Protozoa đặc biệt là Zoothamnium ký sinh trên mang và thân tôm. Xử lý nước dọn tẩy ao. Phòng trị bệnh đỏ thân, đầu vàng | Poly - Vinyl- Pyrrolidone Iodine | Hangzhou Shenghua Mecromolecule Materials Factory Trung Quốc |
| |||
6 | ASIA PRO | Kích thích tiêu hoá, tăng trưởng nhanh, nâng cao tỷ lệ sống, trị bênh đường ruột. | - Vi khuẩn có ích: Bacillus Subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisis. - Men phân huỷ: Protease, Amylase, Hemicellulase, Alpha galactosidase. - Nguyên tố: Selemium | Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan |
| |||
7 | AQUA - MEDIA | Là môi trường gây nuôi phát triển ban đầu cho các vi khuẩn trước khi cho xuống ao | Peptones: 0,3 gr/gr Polysaccharides: 0,3gr/gr. Khoáng: 0,3gr/gr Chất ổn định: 01gr/gr | Probiotics International Ltd Anh |
| |||
8 | AQUA - 1 | Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm | Bacillus Subtilus 3.3 tỷ cfu/ml Bacillus Licheniformis 3.3tỷ cfu/ml Bacillus Polymyxa3.3 tỷ cfu/ml | Probiotics International Ltd Anh |
| |||
9 | AQUA 2 | Phòng ngừa bệnh đốm trắng, đầu vàng. | Bacillus Laterrospous 3.0tỷ cfu/ml Bacillus Licheniformis 7.0tỷ cfu/ml
| Probiotics International Ltd Anh |
| |||
10 | AQUA 3 | Cạnh tranh làm giảm sự phát triển của các Vibrio và vi khuẩn | Bacillus Criculans 9.0tỷ cfu/ml Bacillus Subtilus 1,0 tỷ cfu/ml | Probiotics International Ltd Anh |
| |||
11 | AQUA 4 | Cạnh tranh làm giảm sự phát triển của các Vibrio và vi khuẩn | Bacillus Criculans 1.0tỷ cfu/ml Bacillus Licheniformis 9.0tỷ cfu/ml | Probiotics International Ltd Anh |
| |||
12 | BIOKING | Cải tạo đáy ao, ổn định và cải thiện chất lượng nước, phân huỷ và oxy hoá các chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao, giảm quá trình sinh khí độc như: NH3- N, NO2- N, CH4 | Men: Amylase, Hemi - cellulase, Lypasae, Beta- Glucanase, Protease. Vi sinh: Viable Aerobic bactoria, Viable Anaerobic Bacteria, Lactobacillusplantarum và L. acidophilus. | American Veterinary Laboratories Inc, Mỹ |
| |||
13 | YUCCA GOLD DRY | Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng Ammonia trong hệ thống nuôi. | Chất đạm 2,37%, chất béo 0,72%, chất xơ 36,88%, chất tro 9,47%, độ ẩm 5,15% và N.F.E 45,14% | American Veterinary Laboratories Inc, Mỹ |
| |||
14 | YUCCA GOLD LIQUID | Dùng để kiểm soát ammonia, phân huỷ chất hữu cơ, chất thải tích luỹ ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây chất độc hại cho tôm cá, là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động thực vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi thuỷ sản, kích thích tăng trưởng, tăng sản lượng. | Chất đạm 0,80%, chất béo 0,70%, chất xơ 0,30%, chất tro 1,60%, độ ẩm 65,2% và N.F.E 31,4% | American Veterinary Laboratories Inc, Mỹ |
| |||
15 | TOXIN CLEAR | Khử chất độc do tảo tiết ra. Giảm độ nhớt và váng bọt trong ao. Khử các kim loại nặng trong nước. Tăng Oxy trong ao. | Sodium Thiosulfate 10%. Sodium Lauryl Sulfate 15%. Ethylene Diamine Tetraacetic Acid 5%. Các chất khác vừa đủ 100% | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
16 | ARO - ZYME | Tăng vi khuẩn hiếm khí trong ao. Giảm các tác nhân gây bệnh. Giảm các cặn bã, các chất dư thừa trong ao, giảm Amonia. | Amylase enzyme, Cellulose enzyme, Lipase enzyme, Protease enzyme, Bacillus subtilis thấp nhất 2x107 CFU/gr | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
17 | ENVI - BACILLUS | Đào thải các mùi hôi và cặn bã. Loại bỏ Amonia. Giảm tỷ lệ thay nước. Tăng tỷ lệ sống, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn. | Bacillus Subtilis. Bacillus Polymixa. Bacillus Megaterium. Bacillus Licheniformis. | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
18 | MKC | Giảm bọt và nhớt trong ao nuôi tôm các tháng cuối vụ nuôi. Khống chế các ký sinh trùng gây bệnh | Meristalkonium Chloride 80% | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
19 | DE - BEST 100 | Làm giảm pH của nước khi pH tăng cao trong ao nuôi vào các tháng cuối vụ | Herbal Extracted: 5%. Acid humic: 20% | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
20 | BENTHOS POWDER | Gây màu nước, chuẩn bị ao nuôi tôm công nghiệp, giảm sốc cho tôm khi thả nuôi. | Protein Carbohydrate, Fatty, Vitamin, Khoáng vi lượng | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
21 | ZOO - CLEAR | Phòng ngừa nấm gây bệnh cho ấu trùng tôm trong thời gian nuôi, chủ yếu là Lagendinium sp. | Trifluralin: 47% | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
22 | ENROFLOXACIN | Có hiệu lực mạnh với các loại vi khuẩn G+ và G-: Vibrio sp., Aeromonas, proteus, E. coli; hiệu ứng trung bình đối với Streptococcus, Staphylococcus Phòng trị bệnh: Tôm: hoại tử các phụ bộ chân càng bị rụng, bệnh phát sáng, đen mang và đỏ thân. Cá: bệnh đường ruột, xuất huyết, đốm đỏ, lở loét, tuột vảy, sưng nắp mang. | Enrofloxacin: 10- 15% | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
ENROCIN( Enroflox) | Enrofloxacin: 200 g/1kg | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan | ||||||
ENROTRIL 10% ORAL SOLUTION | Enrofloxacin: 10 gram, Lactose 1000 gram | Bangkok Lab & Cosmetic ., Co Ltd Thái Lan | ||||||
ENROTRIL 20% ORAL SOLUTION | Enrofloxacin: 20 gram, Lactose: 1000 gram | |||||||
WELL ENRO 10% | Enrofloxacin: 10 % Chất khác vừa đủ 100 ml | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan | ||||||
23 | THIO - FRESH | Khử kim loại nặng, giảm độc do tảo tiết ra hay tảo bị chết nhiều sinh ra. | Sodium Thiosulfate: 10%. Sodium dodecyl phosphate: 10%. EDTA:5%. Sodium Lauret Surfate: 10% | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
24 | MINERAL - SEA | Chống sốc, giúp trao đổi chất dễ dàng qua lớp vỏ tôm | Magnesium (Mg), Zinc (Zn), Manganese (Mn), Potassium (k), Copper (Cu) Cobalt (Co), Sodium (Na), Ferrous (Fe) | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
25 | AQUAPOND - 100 | Phân huỷ các chất hữu cơ, loại bỏ mùi hôi, cặn bã. Giảm chất khí độc hại NH4- N, NO2- N, cải thiện chất lượng nước, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng. | Bacillus Megaterium, Bacillus licheniformis, Canditautilis, Bacillus subtilis, Bacillus sp( TH- 01), Bacillus stearothermophilus và các enzym: Protease, Lypase, Alpha- Amylase. | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
26 | PVP Iodine 30/6 | Diệt các vi khuẩn có hại, gây bệnh cho tôm. Giảm Protozoea gây bệnh chủ yếu là Zoothamnium, Enpistylis. Kết tủa các chất lơ lửng, làm trong môi trường nước. | Nitogen content: 9,5- 11,5% Heavy metal content: < 10ppm Losses on drying: < 10 % Ash: < 0,025% Available Iodine: 9,0- 12,0% Iodine content: < 6,6% | BASF Corporation Mỹ |
| |||
27 | ALGAE - DROP | Giảm tảo khi mật độ tảo quá cao trong ao nuôi vào các tháng cuối vụ nuôi. | Copperas elemental :8,5% | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
28 | DAZZLER | Khử trùng nước ao nuôi. Trị bệnh thối đuôi, đứt râu, các phụ bộ và đen mang trên tôm. Giảm bớt mật độ tảo trong ao nuôi. | Tetradecyl Trimethyl Ammonium Bromide, Dodecyl Trimethyl Ammonium Bromide. Citrimonium Bromide Halogen Compound % w/w 6,54 | Matrix Biosciences Limited ấn Độ |
| |||
29 | SEIZE | Duy trì đáy ao sạch, giảm các khí độc như NH3, H 2S. Giúp ổn định hệ phiêu sinh vật trong nước, gia tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước ao nuôi. Giảm thiểu bệnh tật trên tôm nuôi. | Seize chứa các vi sinh vật có lợi, không gây bệnh với mật độ đậm đặc cùng với một số enzyme và chất chiết xuất thảo mộc tảo biển. Trong 1 gr Seize chứa 4800 CFU tổng số vi sinh vật. | Matrix Biosciences Limited ấn Độ |
| |||
30 | PRONTO | Các vi sinh vật có lợi trong Pronto có tác dụng phân huỷ những chất hữu cơ, giảm NH3 và H2S làm giảm độc tố trong môi trường nuôi. | Vi sinh vật: Rhodo coccus sp; Bacillus sp và một số vi khuẩn có lợi khác. Tổng số vi sinh vật 3- 4 tỷ con/gr. Các chất vô cơ: Acid humic: 3-6%. Potassium 1,5 - 2%. Magnesium 1,5- 2%. Nito 1,5 - 2%, Iodine 156 ppm. Đồng 35 - 40 ppm. Sulphate 1000 - 2000 ppm. Mangane 150- 175ppm. Kẽm 2 gr. Phosphorus 2 - 2,5% Calcium: 0,5- 1% | Matrix Biosciences Limited ấn Độ |
| |||
31 | STAYPHOR | Chất khử trùng và làm trong nước nhanh, giảm Protozoea trong nước nuôi, tăng tỷ lệ sống tôm nuôi. | Iodine : 10% Pottasium: 1,18% | Matrix Biosciences Limited ấn Độ |
| |||
32 | DART | Chất khử trùng làm giảm lượng Vibrio trong nước, giảm ký sinh trùng, tăng tỷ lệ sống tôm nuôi | Có tên N- Sodium - Chloro Paratoluenessulphonamind 99,8%, khi cho nước vào giải phóng 25% Chlorine | Matrix Biosciences Limited ấn Độ |
| |||
33 | PIZOMEX POWER | Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, chống bệnh do Vibrosis, nhiễm trùng đường ruột ổ bụng. | 1 - Ethyl -6 Fluoro - 1,4 Dihydro - 7 ( 4- Methyl - 1- Piperazinyl ) - 4 oxo -3 quinolinecarboxylic acid methanesulphonate dihydrate | Wockhardt ấn Độ | Bổ sung nhà sản xuất tương ứng số thứ tự 22 của phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 | |||
34 | SANMOLT - F | Diệt nấm, vi khuẩn trong các ao nuôi. | Formalin: 76%. Blesson : 2,1% | Wockhardt ấn Độ |
| |||
35 | ADDOXY | Cung cấp Oxy cho ao nuôi khi Oxy trong ao xuống thấp | Tetraacetyl ethylene diamin: 2%. Sodium perborate: 20%. Adsorbants, De- odorizers:78% | Wockhardt ấn Độ |
| |||
36 | DOCOMEX | Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn trên cá. Giúp giảm stress. Xây dựng lại sức đề kháng của cơ thể, chống bệnh tật. | Doxycycline: 1000 mg, Colistin sulfate: 1000 mg Hỗn hợp khoáng vi lượng. | Wockhardt ấn Độ |
| |||
37 | BIO TAB
| Giảm NH3, chống gây độc cho tôm nuôi. Cạnh tranh sinh học với các loài vi khuẩn có hại khác, phòng bệnh cho tôm nuôi. | Bacillus subtilis 1,5x1010CFU/gr Bacillus Licheniformis 4,8 x1010CFU/gr Bacillus amyloliquefaciens 2,5x 1010CFU/gr . | MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan |
| |||
|
|
| Nitrosomonas europea 1,0x 1010CFU/gr. Nitrobacter Winogradskys 1,0x 1010 CFU/gr. |
|
| |||
38 | BIO PRE | Loại bỏ các chất hữu cơ sau một vụ nuôi, chống hiện tượng phản ứng phụ tạo Chloramin khi xử lý Chlorin trực tiếp trong ao. | Bacillus subtilis 1,0x1010CFU/L Bacillus Licheniformis 1,0x1010CFU/L Bacillus amyloliquefaciens 1,25x 1010CFU/L. Bacillus pumilus 1,25x 1010CFU/L Lipase 126.000 LU/L. Protease 19.000 HUT/L. Amylase 8,500 DU/L. Cellulase 630 CU/L | MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan |
| |||
39 | BI OXY | Cung cấp Oxy khi ao nuôi thiếu Oxy trầm trọng. Ngăn ngừa sự phát triển của các Zoothamnium. | Calcium Peroxide: 20,25% Available Peroxygen: 60% | MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan |
| |||
40 | BIO SHINE | Kích thích phát triển các sắc tố, tạo màu sắc đẹp. Kích thích lột xác và nhanh chóng cứng vỏ. | Astaxanthine: 100 gr/kg. Ascorbic acid: 53 gr/kg. Phospholipid: 29gr/kg. Glysine: 20gr/kg. Lysine: 50 gr/kg. Theonine: 28gr/kg. Leucine: 28gr/kg. Isoleucine: 25 gr/kg. | MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan |
| |||
41 | BIO IMMUNE | Kích thích hệ miễn dịch, tăng cường đề kháng. Phòng bệnh trong quá trình nuôi. Tăng tỷ lệ sống. | Herb: 105 gr/kg. Peptidoglycan: 50 gr/kg. Cobalamine: 2,5mg/kg. Ascorbic acid: 52 mg/kg Lysine: 51 mg/kg | MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan |
| |||
42 | BIO COMPLEX | Tăng chức năng giải độc gan tuỵ. Kích thích tôm bắt mồi, thúc đẩy quá trình lột xác. Phòng ngừa bệnh, nâng cao tỷ lệ sống | Glucoronolactone:5,5 gr/kg. Ascorbic acid: 10gr/kg . Thiamine: 1,9gr/kg. Thioctoc acid: 5,4gr/kg. Cobalamin: 10gr/Kg. Methionime: 102 gr/kg. | MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan |
| |||
43 | SHRIMP LINENG | Phân huỷ các chất hữu cơ trong nước, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, H2S. Nâng cao pH và hàm lượng Oxy hoà tan nhằm tạo môi trường nuôi tốt giúp tôm khoẻ, bắt mồi nhanh. | Protease: 4%. Lipase: 3%. Men phân giải tinh bột Amylase: 3%. Sodium humate: 20%. Chất phụ gia hỗn hợp: 70% | Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
| |||
44 | ANTIBAC | Công dụng: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như: Proteus, Enterobacteria, E. coli. Phòng trị bệnh: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aecomonas, E. coli, Pseudomonas, Myxococus, Klebsiella, Streptococcus, Staphylococus. Phòng trị các bệnh nhiễm vi khuẩn trên tôm như: đường ruột, rụng phụ bộ, phân trắng, mang đen. Bệnh trên cá: đốm đỏ, tuột nhớt, tuột vảy, trắng đuôi, xuất huyết, thối mang, hội chứng lở loét. | Sulfaquinoxaline : 20%. Trimethoprim: 4% | Better Pharma Co., Ltd Thái Lan |
| |||
45 | BOOM - D (Green Quick) | Gây màu nước, tăng thức ăn tự nhiên cho tôm cá, cung cấp đủ chất khoáng giúp tảo phát triển, tăng lượng oxy hoà tan trong nước, giảm stress, kích thích bắt mồi tăng trưởng nhanh. | Bao gồm nguyên tố đa lượng và vi lượng cần thiết cho sự phát triển của Phytoplankton, có hàm lượng N: 34,37%, P: 0,57%, Ca: 2,280%, Na: 2,390 %, Mg: 0,14%. Fe, Mn, Zn, Ag: 5%, S: 0,042%. Hợp chất hữu cơ: 12% | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
| |||
46 | GREEN CUT (Plankton Drop) | Phòng ngừa và điều trị các bệnh gây ra do bacteria, nấm và Protozoa. Kiểm soát màu nước, ngăn ngừa sự nở hoa của tảo trong ao. | Copper as elemental : 9,0% Inert inredients: 91,0% | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
| |||
47 | ODINE SUPER COMPLEX 33,33% | Sát trùng diện rộng và mạnh, diệt các loài vi khuẩn G+ và G-: Vibrio, harveyi, Pseudomonas ssp., Aeromonas ssp, Filamentous bacteria, nấm ( chủ yếu là nhóm Lagenidium sp.) và động vật nguyên sinh ( Protozoa) đặc biệt là Zoothamnium ký sinh trên mang và thân tôm. Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao, an toàn đối với vật nuôi, thích hợp cho hệ thống nuôi khép kín hoặc ít thay nước. | -PVP - Iodine complex: 6% - NPE - Iodine complex: 27,3% | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
| |||
WELL IODINE COMPLEX 3500 | -PVP - Iodine complex: 6% - NPE - Iodine complex: 29% | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan | ||||||
VET IODINE COMPLEX | - PVP Iodine complex: 5% - NPE Iodine complex : 25% | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan | ||||||
48 | GLUTA - PLUS B | Diệt vi khuẩn nấm chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium ký sinh trên mang và thân tôm, không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo và không làm giảm oxy hoà tan trong nước, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong. Phòng các bệnh nhiễm khuẩn ở mang, có hiệu quả đối với bệnh đen mang, mòn đuôi, rụng râu. | Glutaraldehyde 20% . Benzalkonium chloride: 15% | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
| |||
49 | ACTIZYME (ActiPrawn) | Phân huỷ nhanh chóng xác động thực vật, thức ăn dư thừa, khoáng hoá mùn bã hữu cơ tích tụ ở đáy ao, ngăn cản sự phát triển các vi khuẩn có hại như Vibrio. E.coli, Aeromonas | Vi khuẩn dòng Bacillus subtilis. Các Enzyme: protease, Amylase, cellulase, lipase. | Southern Crossbiochemical Co., Ltd Thái Lan |
| |||
50 | ANTI - V | Phòng ngừa các bệnh do Virus, vi khuẩn gây ra như; bệnh phát sáng, phân trắng, đỏ thân và các bệnh về gan, giảm stress, tăng sức đề kháng, kích thích ăn nhiều, tăng trọng nhanh giúp tôm cá mau phục hồi sức khoẻ. | Các Vitamin như: A, D3, E, K3, B1, B2, B6,B12, C, Nicotinic acid, Pantothenic acid, Biotin, Folic acid. Chất khoáng: Fe, Na, K, Mg, P… Kháng sinh: Norfloxacin 10%, Sulfadiazine 4,17 %, Trimethoprim 0,83% | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
| |||
51 | TIAMULIN (Vibriocin) | Diệt các loài vi khuẩn Vibrio, Filamentous bacteria, có hiệu quả trị bệnh phát sáng, tăng sức đề kháng. | Tiamulin: 20% | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
| |||
52 | OXOLIN 20 | Tác dụng: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio harveyi, Pseudomonas ssp., Aecomonas ssp., Filamentous bacteria. Phòng trị các bệnh do nhiễm khuẩn gây ra trên tôm, cá và ếch như: đen mang, sưng đuôi mọng nuớc. | Oxolinic acid: 20% | Tanan Intraco Co., Ltd Thái Lan |
| |||
QUINOX - A 20% | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan | |||||||
53 | NORFLOX 2000 | Phòng ngừa và trị các bệnh về đường ruột, bệnh gan, bệnh phát sáng, phân trắng... gây ra do vi khuẩn Vibrio, Areomonas, Seudomonas, Streptococcus. | Norfloxacin: 200 gr/1kg | Tanan Intraco Co., Ltd Thái Lan |
| |||
54 | SULFAZINE | Là hỗn hợp thuốc kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng mạnh trong việc diệt khuẩn cả G+ và G-. Phòng ngừa các bệnh hoại tử, đen mang và bệnh đường ruột. | Sulfazine: 40%. Trimethoprim: 8% | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
| |||
55 | DEVELOP | Khống chế sự phân huỷ các chất hữu cơ trong bể nuôi, giảm độ nhớt của nước, tăng hàm luợng oxy trong nước, hạn chế thay nước chống hiện tượng sốc. | Calcium: 35% . Pantothenate: 25%. Lokocium : 20%. Nitotinic: 20% | Tzu Feng Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan |
| |||
56 | POWER - A | Phòng trị bệnh do vi khuẩn gram (-) và gram (+) gây ra như Aeromonas, Pseudomonas, Enterrobacter, có hiệu quả phòng trị các bệnh đường ruột, viêm gan. | Perfloxacin hydrochloride : 20% | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
| |||
57 | BIO BUG | Phân huỷ nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S . Giúp duy trì cân bằng sinh học và làm sạch nước ao nuôi. Cung cấp các vi sinh vật hữu ích, giúp ngăn chặn sự phát triển của mầm bệnh và các vi khuẩn gây hại cho tôm. Giảm stress và kích thích tôm tăng trưởng. | Bao gồm chủng loại vi sinh vật hũu ích Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus sp và các loài thuộc nhóm Bacillus. Tổng số vi sinh vật tối thiểu là: 2x109cfu/g | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
58 | VEROTECH | Ngăn ngừa và điều trị bệnh gây ra từ vi khuẩn. | Potassium Monopersulfate: 49,40% Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate:13,17% | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
59 | AGARCIDE | Kìm hãm sự phát triển của tảo lam và tảo độc. Nâng cao hàm lượng oxy hoà tan, kiểm soát màu nước trong ao nuôi. | Alkylary Polyglycol Ether: 15% | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
60 | WELL OXYGEN | Nâng cao nhanh hàm lượng Oxy hào tan trong nước ao. Duy trì tốt chất lượng nước ao. Giúp kiểm soát tảo. | Sodium Cacbonat Peroxyhydrate: 90% | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
61 | WELL CLEAR | Giảm độ nhớt và tảo của nước ao. Giúp tăng hàm lượng Oxy hoà tan. Giảm khí độc như NH3, NO2, CH4 và các ion kim loại nặng. | Sodium Thiosulfat: 2,0% Ethylene - di - amine tetra-acetic- acide(EDTA):3,0% Sodium Alkane Sulphonate: 3,0% Sodium Lauryl Sulphate: 1,6% | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
62 | BUFFER pH | Giảm pH từ từ. Điều chỉnh pH nước ao nuôi ở khoảng thích hợp. Giảm NH3, NO2 và chất vẩn hữu cơ. | Acid, Gypsum, Aluminosilicate | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
63 | ANTI FOAM | Giảm độ nhờn trong nước và mất bọt trong bể nuôi. Giảm thiểu khí độc. | Hoạt chất Dimethylpolysiloxane: 10% | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
64 | CHLOR TAB | Ngăn ngừa và tiêu diệt vi khuẩn , protozoa, nấm. | Sodium Dichloro Isocyanurate hay còn gọi Troclosene- Sodium {DCC Na hay Cl2Na(NCO3)2} | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
| |||
65 | WELL K- ZOO | Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du | Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2-Toluidine 48% W/v | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan | Bổ sung nhà sản xuất tương ứng số thứ tự 23 của phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
| |||
FUNGI STOP | ||||||||
ZOO - O- RINE | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan | |||||||
D - LAND | Appliedchem ( Thailand) Co., Ltd Thái Lan | |||||||
TURBO - LAN | Nana Vet Products Co., ltd Thái Lan | |||||||
KICH - ZOO | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan | |||||||
66 | BENTHOS BLOOM | Phân sinh học bổ sung dinh dưỡng cho đáy ao nuôi. Gây màu nước, tạo sinh vật đáy phát triển. | Fertilizer, Vitamins, Minerals, Aluminosilicate | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
| |||
67 | WELL BAC ZOO | Diệt vi khuẩn, nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidum sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc biệt là Zoothanium ký sinh trên mang và thân tôm, không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo và không làm giảm oxy hoà tan trong nước, an toàn cho người sử dụng và vật nuôi, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong. Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn ở mang, có hiệu mạnh đối với bệnh đen mang, rụng râu, mòn đuôi. | Glutaraldehyde và Benzalkonium chloride(BKC) | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
| |||
68 | STRAINER GREEN | Tạo nhanh màu nước ổn định pH. Kiểm soát sự phát triển của tảo, ngăn ngừa tảo đáy phát triển. | Blue N09 và Yellow N023 Có hàm lượng: 0,94 mg/kg | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
| |||
69 | WELL OXY 20 | Ngăn ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn gây ra, như bệnh do Vibrio, Pseudomonas, Aeromonas | Trong 100 gr chứa Oxytetracyline HCL có giá trị tương đương 20 gr Oxytetracycline | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
| |||
70 | POND OXYGEN | Nâng cao hàm lượng Oxy trong ao nuôi. Duy trì chất lượng nước ao, kiểm soát sự phát triển của tảo. | Calcium peroxide, Calcium oxide và Aluminosilicate. Chứa oxy hữu hiệu; 8,0% | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái Lan |
| |||
71 | V.C.P | Làm cho màu nước sẫm hơn và hạn chế cường đô chiếu sáng trong nước để tạo sự ổn định cho tôm ở giai đoạn Larvae và giảm sự căng thẳng tôm nuôi, giúp tôm bắt mồi bình thường và tăng trưởng tốt, màu sắc đẹp, hạn chế sự ăn thịt lẫn nhau, tỷ lệ sống | Trong 1 Kg sản phẩm: 1. Chất có màu sắc tự nhiên : 999 g Trongđó: - Chiết xuất từ mía : 80% - Chiết xuất từ rong nâu: 12% | Nasa Progress Co., ltd Thái Lan |
| |||
|
| tôm nuôi sẽ cao hơn. Hạn chế bệnh do Vibrio gây ra. | - Đường khử chế biến: 8%(Processed reducing sugar) 2. Khoáng chất( ca, Mg, Nacl); 1 g | Aqua Progress Co., Ltd Thái Lan |
| |||
72 | Alken Clear Flo 1006 ( CF- 1006) | Phân huỷ các chất mùn hữu cơ trong nước và đáy ao, tạo nguồn nước sạch. Giảm các khí độc NH3, H2S sinh ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ. Tăng cường hệ miễn dịch cho tôm và hạn chế sự phát triển của các tác nhân do Vibrio gây bệnh trên tôm. Giúp ổn định pH và màu nước ao nuôi | Là hỗn hợp các vi sinh vật, bao gồm: - Các chủng loại vi khuẩn : Bacillus thuringiensis, B. Licheniformis, B.. Laevolacticus, B. subtilis, Pseudomonas putida, P aeniginosa - Có mật độ vi khuẩn tổng số > 3,5x 109 cfu/g | Alken Murray Corp Mỹ |
| |||
73 | SUN SLANT WSP | Quản lý và điều tiết màu nước trong ao nuôi tôm. Quản lý độ pH trong ngày ổn định, không dao động quá lớn. Bảo vệ độ nước đáy ao, giúp che nắng tốt tạo điều kiện thuận lợi cho tôm sống, hoạt động và bắt mồi. Khống chế phiêu sinh vật, ngăn không cho mất màu, không cho màu nước đặc sánh. | - Blue Dye Pure Dye Content: 37,09±1,00% - Yellow Dye Pure Dye Content: 14,38 ± 0,75% | Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan |
| |||
74 | SUPER CLEAN | Phân huỷ các chất hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa, phân giải các khí độc như NH3- N, NO2-N, H2S làm sạch môi trường nước, cải thiện và duy trì chất lượng nước. Có hiệu quả trong việc cải tạo đáy ao, | Các dòng vi khuẩn có ích: mật độ 2x109 cfu/gr gồm: Lactobacillus spp: 30% Bacillus thuringensis: 20% | Zonal Standard Co., Ltd Thái Lan |
| |||
|
| cải thiện chất lượng nước, tăng sức đề kháng bệnh, ngăn ngừa và ức chế sự phát triển của một số vi khuẩn Vibrio, Aeromonas gây bệnh. | Bacillus subtilis: 20% Các dòng Bacillus khác: 5% Men: 10% Chất phụ gia 15% |
|
| |||
75 | Alken Clear Flo 7015 SUPPLEMENT - C ( CF- 7015) | Phân huỷ các chất mùn hữu cơ trong nước và đáy ao, tạo nguồn nước sạch. Giảm các khí độc NH3, H2S sinh ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ. Giúp ổn dịnh pH và màu nước ao nuôi. | Là hỗn hợp các vi sinh vật, bao gồm: - Các chủng vi khuẩn Bacillus amyloliquefaciens, B. Licheniformis, B.. Laevolacticus, Pseudomonas putida. - Có mật độ vi khuẩn tổng số > 5 x 109 cfu/gr | Alken Murray Corp Mỹ |
| |||
76 | BZT - AQUACULTURE | Tăng cường sự phân huỷ các chất hữu cơ. Khử mùi, giảm thiểu các loại khí độc (NH3- N, H2S ). Giảm khuẩn, giảm độ đục và tăng cường chất lượng nước. | Men vi sinh xử lý nước ao hồ (hệ thống các dòng vi khuẩn hiêú khí và yếm khí cùng với các Enzyme được chọn lọc) | United Tech, Inc., Mỹ |
| |||
77 | BZT WASTE DIGESTER | Phân huỷ các chất xơ, cặn bã hữu cơ. Khử mùi, giảm thiểu các loại khí độc (NH3- N, H2S ). Giảm khuẩn. | Men vi sinh xử lý ao hồ (các dòng vi khuẩn có lợi như Bacillus subtilis và Enzyme) | United Tech, Inc., Mỹ |
| |||
78 | HI - BACTER | Phân huỷ thức ăn thừa, chất thải và chất hữu cơ tích tụ đáy ao, giảm các chất khí độc hại trong ao (Ammonia, Nitrit, Sulfide), cải thiện chất lượng nước ao. | Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis, Bacillus mecentericus, Bacillus sp, Pediococcus acidilactici, Cadida utilis và enzyme protease, lipase, alpha - Amylase | Appliedchem ( Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
79 | ST - 1 | Làm sạch mang và thân tôm | Sodium Lauryl Ether Sulfate | Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
| |||
80 | OTTO | Diệt tảo các loại tảo lục bằng cách tiêu hoá pectin và cellulose của vách tế bào của tảo lục như: Oscillatoria, Microcystis, Oocystis và một số tảo lục giúp ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao. | Men bánh mì Saccharomyces spp và các vi sinh có lợi. | Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
| |||
81 | BIOMAX 1080 | Phân huỷ chất hữu cơ, giảm các khí độc hại trong ao (Amonia Nitrit, Sulfide), ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao. | Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis và vôi | Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
| |||
82 | BIOMAX 2070 | Phân huỷ chất hữu cơ, giảm các khí độc hại trong ao (Amonia Nitrit, Sulfide), ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao. | Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis và cám | Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
| |||
83 | KILL ZOO | Sát trùng, tẩy rửa, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng và tảo. | Glutaral, Bensalkonium Chloride, Copper chelate | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
84 | VETIDINE | Diệt khuẩn, nấm và ký sinh trùng. | Povidone Iodine: 10% | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
85 | G- CLEAN | Sát trùng, tẩy rửa, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng, làm sạch và tẩy các vết bẩn trên thân và mang tôm. | Sodium Alkane Sulphonate, Sodium Lauryl Sulphate | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
86 | DROPPER | Ngăn cản sự phát triển của tảo xanh và các chất độc sinh ra từ tảo, kiểm soát sự phát triển của tảo và cải thiện chất lượng nước ao. | Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate: 45% | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
87 | VIRONA | Cải thiện chất lượng nước. Ngăn ngừa và tiêu diệt các bệnh gây ra do vi khuẩn. | Potassium Monopersulfate: 49,40% w/w Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate:13,17% w/w As Available Chlorine: 10,00% w/w | Bangkok Lab & Cosmetic Co., Ltd Thái Lan |
| |||
88 | BEST COLOR GREEN | Cải thiện chất lượng nước, kiểm soát pH. Kiểm soát màu nước, ngăn ngừa tảo đáy phát triển. Sử dụng như màu giả (Lake colorant Grade). | Best colour green 0,71mg/Kg Trong đó: - Blue N09: 63,3% -Yellow: N023: 36,7% | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
BEST COLOR BLUE | Best colour Blue 0,71mg/Kg Trong đó: - Blue N09: 97,2% -Yellow: N023: 2,8% | |||||||
89 | GOLDEN BAC | Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Tăng tỷ lệ sống tôm nuôi. | Chứa 2.1010CFU/kg - Bacteria: Bacillus subtilis, B. licheniformis, Lactobacillus sp. - Yeast: Saccharomyces cerevisiae - Enzyme: Amylase, Protease, Lipase, Cellulase | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
90 | BIOZYME | Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi, Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Giảm khí độc như NH3, Nitrit, H2S | Chứa 1.1012 CFU/kg - Bacteria: Bacillus subtilis, B. licheniformis, B. megaterium - Enzyme: Amylase, Protease, Lipase | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
91 | BACILLUS SUBTILIS | Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi, Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Giảm khí độc như NH3, Nitrit, H2S. | Chứa 1.1011 CFU/kg - Bacteria: Bacillus subtilis. - Enzyme: Amylase, Protease, B glucan | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
92 | NEW CLEAR | Làm giảm độ nhớt của nước ao. Giảm các kim loại nặng trong ao, giảm độc tố sinh ra từ tảo, làm sạch và tẩy các vết bẩn trên thân và mang tôm, làm giảm các chất độc sinh ra như Ammonia, Nitrite, Sulfide và các khí khác, ổn định pH nước ao. | Sodium Thiosulfate (20mg), Ethylen Diamine Tetraacetic acid Tera Sodium Salt(30 mg), Poly Monoalkyl Ether(15mg) | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
93 | Alken Clear Flo 1400 - 50X( CF 1400 - 50X) | Kiểm soát sức khoẻ cá, tôm trong vận chuyển . Giảm thiểu sự ô nhiễm hữu cơ và các chất khí độc NH3, H2S sinh ra do quá trình phân giải chất hữu cơ. Giúp ổn định pH. | Là hỗn hợp của CF- 1100 - 50X và 3 dòng bacteria(non- pathogen), bào từ bacillus. Có hàm lượng như sau: - Số bào tử >1,75x109 cfu/ml. - Amonia Oxidotion >500 mg NH3/Lít/h. - Amonia nitrogen > 10ppm -Nitrite - nitrogen < 10ppm | Alken Murray Corp Mỹ |
| |||
94 | Alken Clear Flo 7110- 50X ( CF- 7110 - 50X) | Phân huỷ và hấp thụ nhanh với hiệu suất cao khí NH3, sinh ra từ đáy ao. Chuyển hoá nhanh NO2 thành NO3. Giúp ổn định pH và màu nước ao nuôi, giảm stress trên thân tôm. | Là hỗn hợp các vi sinh vật, bao gồm: - Hỗn hợp đậm đặc của vi khuẩn Nitrosomonas và Nitrobacter. - Có mật độ vi khuẩn tổng số > 3,5 x109 cfu/gr | Alken Murray Corp Mỹ Alken Murray Corp Mỹ |
| |||
95 | PROTECTOL GA 50 | Hoá chất diệt vi khuẩn, động vật nguyên sinh và nấm. Dùng để phòng trị các bệnh hoại tử, bệnh đen mang, bệnh ký sinh như Zoothamnium, Epstylis và khống chế sự phát triển các loài tảo trong ao nuôi. | Glutaraldehyde 50,7%; Methanol < 0,01% | BASF Singapore Pte. Ltd (Germany) |
| |||
96 | SHELL POLISH | Sát trùng diện rộng và mạnh, diệt các loài vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh. Xử lý nguồn nước trước khi sử dụng, phòng và trị bệnh đóng rong. | Chlorine preparation (80%) | Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc |
| |||
97 | MINERAL PLUS | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi nơi có độ mặn thấp, giúp cứng vỏ, tăng sức đề kháng, giúp cứng vỏ sau khi lột xác. | Nguyên tố đa lượng: Sodium(Na). Magnesium(Mg), Calcium(Ca), Potasium(K), Phosphorus(P) | Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan |
| |||
98 | MOSS AWAY | Ngăn cản sự phát triển của rêu, tảo sợi và nấm ký sinh trên vỏ tôm, phòng trị bệnh đóng rong, làm sạch các bẩn bám trên thân tôm. | Phức hợp đồng (Hycanthone 90%, công thức hoá học C10H12Br2N4O4Cu | Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc |
| |||
99 | BACILLUS SUBTILIS 1070 | Phân huỷ các chất hữu cơ nền đáy. | Vi khuẩn Bacillus subtilis. | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
100 | BACILLUS SUPREME | Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong nước. Giúp ổn định pH, màu nước. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh, giúp tôm tăng trưởng nhanh. | Bacillus spp: 3,5 x108 cfu/gam Sodium thiosulfate | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
101
| BIO 2 | Duy trì pH tối ưu trong ao nuôi, có hệ thống đệm cao thông qua Axit lactic. Phân huỷ thức ăn dư thừa và chất thải của tôm ở đáy ao. Khống chế NH3 và H2S thấp nhất. Duy trì tốt thực vật nổi trong ao. Ngăn ngừa sự phát triển bùng nổ vi khuẩn có hại trong ao như Vibrio. | - Vi khuẩn có lợi: Pediococcus pentosaceus 3.0 x 107 c.f.u/gr - Cac tế bào men: Pichia farinnosa 3.0x105 c.f.u/gr Dekkera bruxellensis 3,0x107 c.f.u/gr | Biofeed (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
| |||
102 | BIO BAC A | ổn định pH trong khi nuôi . Làm sạch đáy ao, giảm NH3 và H2S. Kích thích tôm lột xác. Giảm thay nước, tăng lượng oxy trong ao. | Chất hữu cơ: Amino acid, Peptid, Vitamin, Enzymes. Chất vô cơ: N: 2,5%, P2O5:0,5, K2O: 0,6%9, B: 0,12%, Co: 0,4%, Fe: 0,005%, Mg: 0,02%, Mn: 0,001%, Ni: 1,25%, Zn: 0,003% | Cytozyme Laboratories Inc Mỹ |
| |||
103 | WASTE WATER TREATMEN ( W W T ) | Giảm các chất rắn. Giảm BOD và COD. Giảm thiểu các chất gây bệnh. Giảm thời gian xử lý đáy ao. Giảm mùi hôi. ổn định pH. | Chất hữu cơ: Amino acid, Peptid, Vitamin, Enzymes. Chất vô cơ: S: 1,66%, B: 0,19%. Co: 0,20%, Cu: 0,6%, Fe: 0,65%, Mn: 0,22, Mo: 0,016%, Ni: 0,5, Zn: 1,15% | Cytozyme Laboratories Inc Mỹ |
| |||
104 | BIO - BAC M | Xử lý sạch đáy ao hồ sau khi nuôi. ổn định phù hợp, kích thích tảo phát triển. | Nhóm các dẫn xuất hữu cơ giúp quá trình lên men, thuỷ phân các axit hữu cơ, protein thành các amino acid, peptit, vitamin và enzyme:25% Nhóm các chất vô cơ vi lượng:14% Nhóm các nguyên tố đa lượng: Nitrogen 1,5%, P2O5: 1,5%, K2O: 0,6% Nhóm các khoáng vi lượng: Sulfur(s): 2,5%, Boron(Bo):0,02, Cobalt(co):0,09%, Copper(cu):1,2%, Iron(Fe): 1,3%, Magnesium(Mg): 0,05%, Manganese(Mn): 0,45% Molybdenum(Mo): 0,04%, Zine(zn): 2,3% | Cytozyme Laboratories Inc Mỹ |
| |||
105 | OXY - A | Phòng trị bệnh do vi khuẩn gram (-) và gram (+) gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Leucothix, có hiệu quả phòng các bệnh nhiễm khuẩn như hoại tử, đen mang, đỏ mang. | Oxytetracyline hydrochloride ( 100%) | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
| |||
106 | TURBO - O2 | Khi thuỷ phân CaO2 phóng thích phân tử oxy(O2) làm tăng hàm lượng oxy hoà tan, oxy hóa chất hữu cơ giảm lượng hữu cơ tiêu hao oxy(BOD), giảm khí độc ammonia(NH3-N) và Nitric(NO2- N), Khử mùi hôi và cải thiện chất lượng nước. | CaO2 | Nana Vet Products Co., ltd Thái Lan |
| |||
107 | UNI.O2 (HAIMA.O2, AQUA OXY) | Nâng cao nhanh hàm lượng oxy hoà tan trong nước ao. Duy trì tốt chất lượng nước ao. Giúp kiểm soát tảo. | Sodium Percacbonat hàm lượng O2 hoạt tính có hiệu quả > 13,5% | Zhengyue Chemical Medicine Co., Ltd of shanxi Trung Quốc. |
| |||
108 | SYNTHETIC MINERAL | Bổ sung chất khoáng đặc biệt vùng nước ngọt hoặc độ mặn thấp, gây màu nước giúp tảo và các loại thức ăn tự nhiên phát triển. | Sodium chlorite, Magnesium, Phosphorus, calcium, Silicate | Isovet International Co., Ltd Thái Lan |
| |||
109 | BIO - LIFE | Giúp phân bổ chất thải, tăng nguồn thức ăn tự nhiên, ổn định độ pH, điều chỉnh cấu trúc đáy. | Vi khuẩn chủng Bacillus và khoáng chất Nitrogen, Phosphorus, Magnesium, Manganese | Thai Technology Agriculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
110 | BACILLUS - 2000 | Giảm khí độc phân huỷ chất thải, gây màu nước. | Vi khuẩn Bacillus subtilis và Enzyme khác | Thai Technology Agriculture Co., Ltd Thái Lan |
| |||
111 | AQUASAN TM | Có tính sát trùng mạnh, diệt khuẩn, động vật nguyên sinh, nấm và bào tử, kiểm soát và hạn chế lượng sinh vật phù du, giảm hàm lượng mmoniac (NH3-N), Nitric (NO2-N) và Hydrogen sulfide(H2S) | Peracetic acid(CH3C000H): 12,1% Hydrogen peroxide (H2O2): 20,2% Acetic acid (CH3C00H): 20,2% | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
| |||
112 | COPPER - A | Dùng tiêu diệt tảo và phiêu sinh vật, ngăn ngừa và trị một số bệnh do nấm và vi khuẩn gây ra cho động vật thuỷ sản nuôi. | Là một hỗn hợp phức chất đồng Alkanolamine trong đó dồng(Cu): 8,5%, chất trơ: 91,5% | Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
| |||
113 | Alken Clear Flo 1005 (CF- 1005) | Phân huỷ các chất mùn hữu cơ trong nước và đáy ao, tạo nguồn nước sạch. Giảm các khí độc NH3, H2S và các hợp chất của metan sinh ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ. | Là hỗn hợp các vi sinh vật và Enzyme, bao gồm: - Các chủng loại vi khuẩn : Bacillus amyloliquefaciens, B. Licheniformis, B.. Laevolacticus, B. subtilis, Pseudomonas putida. - Các enzyme: Protease, Amylase, Lipase, Cellulase. - Có mật độ vi khuẩn tổng số > 3,5x 109 cfu/gr | Alken Murray Corp Mỹ |
| |||
B | Nguyên liệu sản xuất thuốc, hoá chất phục vụ nuôi trồng thuỷ sản |
|
| |||||
1 | SHRIMP ACTIVA | SX thuốc thú y thuỷ sản |
| Carlton & United Breweries úc
|
| |||
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Kèm theo Quyết định số 20/2003/QĐ-BTS
ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ thuỷ sản)
Tất cả các mặt hàng nằm trong phụ lục này khi nhập khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Giấy phép của cơ quan thẩm quyền nước sản xuất cho phép sản xuất loại sản phẩm nhập khẩu.
- Phiếu phân tích chất lượng của nhà sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn đã đăng ký sản xuất.
STT | Tên hàng | Điều kiện bổ sung |
1 | 2 | 3 |
A | Thức ăn thủy sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
|
1 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm | Đáp ứng đủ yêu cầu của tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102:1997 |
2 | Thức ăn tôm giống |
|
2.1 | Artemia cyst ( Brine Shrimp eggs) Tỷ lệ nở ³ 70% |
|
2.2 | Tảo khô Spirulina Thành phần chính:Protein ³ 55%, Lipid ³ 3% |
|
3 | Chất bổ sung vào thức ăn (thức ăn bổ sung): Thành phần chính: |
|
3.1 | Hỗn hợp vitamine : Vitamin: A,D,B1,B2, B6, E |
|
| Các Acid Amine: - Các acid Amin > 3 loại | Sản phẩm chứa từ 4 loại Acid amine trở lên nằm trong bảng 2 đính kèm. |
3.2 | Chất khoáng: Thành phần chính: Calcium (Ca), Sodium (Na), Potassium (K), Magnesium (Mg), Iron (Fe), Copper (Cu), Zinc (Zn), Cobalt (Co), Manganese (Mn), Phosphorus (P) | - Các Ion ở dạng sunfat - Sản phẩm chứa từ 3 loại khoáng trở lên. |
3.3 | Ascorbic Acid (Vitamine C) ³ 20% |
|
3.4 | Chế phẩm sinh học: - Số giống, loài vi khuẩn ³ 3 - Enzyme : ³ 3 loại | Sản phẩm chứa ít nhất 3 giống hoặc loài vi khuẩn hoặc Enzyme nằm trong bảng 1 đính kèm. |
3.5 | Soybean Lecithin: Thành phần chính -Aceton Insoluble ³ 60% - Acid value ( mgKOH/g) ³ 32% |
|
4 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Có ngành nghề sản xuất thức ăn thuỷ sản. |
B | Thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
|
1 | Hoá chất: Tên thương mại/Thành phần chính: |
|
1.1 | Zeolite: SiO2 ³ 70% |
|
1.2 | Dolomite: CaMg (CO3)2 ³ 80% |
|
1.3 | Vôi: CaCO3 ³ 90% |
|
1.4 | Calcium Hypochlorite: Ca (OCl)2 ³ 65% |
|
1.5 | BKC: (Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride) ³ 50% |
|
1.6 | Các hợp chất Iodine: nồng độ ³ 10% |
|
1.7 | Protectol GDA: (Glutaraldehyde) ³ 50% |
|
1.8 | Trifluralin: ( Trifluoro - 2,6- Dinitro - NN- Dipropyl-2 - Toluidine > 44 % ) |
|
2 | Chế phẩm sinh học Thành phần chính |
|
2.1 | Dạng vi sinh |
|
2.1.1
| Dạng thứ nhất: - Tổng số vi khuẩn (cfu)/g hay ml > 1 x 109 - Số giống, loài vi khuẩn > 3 | Sản phẩm chứa ít nhất 3 giống hoặc loài vi khuẩn nằm trong bảng 1 đính kèm. |
2.1.2 | Dạng thứ hai: - Tổng số vi khuẩn (cfu)/g hay ml > 1 x 109 - Số giống, loài vi khuẩn > 3 - Enzyme > 3 loại | Sản phẩm chứa ít nhất 3 giống hoặc loài vi khuẩn và Enzyme nằm trong bảng bảng 1 đính kèm. |
2.2 | Dạng thực vật |
|
2.2.1 | Yucca: Thành phần chính: Protein > 2% Lipid > 0,7% |
|
3 | Các chất khác |
|
3.1 | Chất diệt cá tạp Thành phần: Saponin > 12% |
|
3.2 | Chất khoáng: Thành phần chính Calcium (Ca), Sodium (Na),Potassium (K), Magnesium (Mg), Iron( Fe), Copper (Cu), Zine (Zn), Cobalt (Co), Manganese (Mn), Phosphorus (P) | - Các Ion ở dạng sunfat - Sản phẩm chứa từ 3 loại khoáng trở lên |
4 | Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y th ú y sản | - Có ngành nghề sản xuất thuốc thú y thuỷ sản . - Có giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thuốc thú y thuỷ sản.
|
DANH MỤC CÁC GIỐNG, LOÀI VI KHUẨN VÀ ENZYME
TT | Tên các giống, loài vi khuẩn và Enzyme | TT | Tên các giống, loài vi khuẩn và Enzyme |
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 | Vi khuẩn - Nitrosomonas sp - Nitrobacter sp - Bacillus laterosporus - Bacillus licheniformis - Bacillus subtilis - Bacillus thuringiensis - Bacillus megaterium - Bacillus lactobacillus - Bacillus criculans - Bacillus polymyxa - Bacillus amyloliquefaciens - Bacillus mesentericus - Bacillus pumilus - Bacilus laevolacticus - Bacillus stearothermophilus - Bacillus cereus - Bacillus azotofornans - Bacillus aminivorans - Lactobacillus lactis - Lactobacillus acidophilus - Lactobacillus bifidobacterrium - Lactobacillus helveticus - Lactobacillus plantarum - Pediococcus acidilactici - Candida utilis - Bacteroides ruminicola |
27 28 29 30 31 32 33
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 |
-Bacteroides succinogenes - Cellulomonas- - Enterobacter - Clostridium butyricum - Rhodopseudomonas -Saccharomyces cerevisiae - Pseudomonas putida
Enzyme - Protease - Lipase - Amylase - Hemicellulase - Pectinase - Cellulase - Alpha galactosidae - Xylanase - Isomerase - Catalase - Esterase - Hydrolase - Oxidoreductase
|
STT | Tên | STT | Tên |
01 | Arginine | 02 | Glycine |
03 | Histidine | 04 | Isoleucine |
05 | Leucine | 06 | Lysine |
07 | Methionine | 08 | Cystine |
09 | Phenylalanine | 10 | Tyrosine |
11 | Serine | 12 | Threonine |
13 | Tryptophan | 14 | Valine |
15 | Alanine | 16 | Glucosamine |
- 1 Quyết định 15/2006/QĐ-BTS ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2 Quyết định 04/2007/QĐ-BTS công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thuỷ sản ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thuỷ Sản ban hành
- 3 Quyết định 344/2001/QĐ-BTS về việc quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 1 Quyết định 553/QĐ-BTS năm 2006 gia hạn thực hiện đến ngày 31/8/2006 của Quyết định 344/2001/QĐ-BTS về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001 - 2005 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2 Nghị định 43/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản
- 3 Nghị định 73/2002/NĐ-CP bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục I về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 về hàng hoá , dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm Nghị định 11/1999/NĐ-CP
- 4 Công văn 1958/TS-KHDDT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đính chính Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về quản lý xuất nhập khẩu hàng TSCN thời kỳ 2001-2005
- 5 Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 1 Quyết định 553/QĐ-BTS năm 2006 gia hạn thực hiện đến ngày 31/8/2006 của Quyết định 344/2001/QĐ-BTS về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001 - 2005 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2 Quyết định 15/2006/QĐ-BTS ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3 Quyết định 04/2007/QĐ-BTS công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thuỷ sản ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thuỷ Sản ban hành
- 4 Công văn 1958/TS-KHDDT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đính chính Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về quản lý xuất nhập khẩu hàng TSCN thời kỳ 2001-2005