CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2002/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2002 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 10 tháng 5 năm 1997;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thủy sản,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh
1. Danh
TT | Hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện | Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
11 | Một số loại hoá chất, phụ gia, chế phẩm sinh học, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng sử dụng cho sản xuất giống, nuôi trồng, bảo quản, chế biến thủy sản và dịch vụ thủy sản không được phép sử dụng tại Việt Nam | Bộ Thủy sản |
2. Danh
| Hàng hoá, dịch vụ | Các điều kiện phải thực hiện (theo Điều 6 Nghị định số 11/1999/NĐ-CP) | Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
Hàng hoá, dịch vụ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
| |
A. | Hàng hoá |
|
|
6. | Thuốc thú y thủy sản | a, b, c, d, e | Bộ Thủy sản |
7. | Thức ăn thủy sản | a, b, c, e | Bộ Thủy sản |
Hàng hoá, dịch vụ không phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
| |
A. | Hàng hoá |
|
|
6. | Giống thủy sản | a, b, c, e | Bộ Thủy sản |
7. | Ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản | a, b, e | Bộ Thủy sản |
8. | Thủy sản tươi sống và đã chế biến | a, b, d, e | Bộ Thủy sản |
B. | Dịch vụ |
|
|
4. | Thú y thủy sản | a, b, c, d, e | Bộ Thủy sản |
5. | Bảo quản, vận chuyển giống thủy sản, thức ăn thủy sản | a, b, e | Bộ Thủy sản |
6. | Thu gom, bảo quản và vận chuyển thủy sản | a, b, d, e | Bộ Thủy sản |
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Mọi quy định trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, Bộ trưởng Bộ Thủy sản có trách nhiệm ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định này sau khi đã thống nhất với Bộ Thương mại.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Phan Văn Khải (Đã ký) |
- 1 Nghị định 59/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
- 2 Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
- 3 Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
- 1 Thông tư 04/2006/TT-BCN Sửa đổi Thông tư 02/2005/TT-BCN hướng dẫn quản lý, sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công nghiệp ban hành
- 2 Thông tư 03/2002/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 73/2002/NĐ-CP bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện và danh mục 3 về hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện kèm theo NĐ 11/1999/NĐ-CP do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3 Quyết định 1108/2000/QĐ-BTM điều chỉnh danh mục hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện kèm theo Quyết định 0088/QĐ-BTM đo Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 4 Thông tư 04/2000/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực vắcxin, sinh phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 5 Chỉ thị 32/1999/CT_BTM thực hiện Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 6 Luật Doanh nghiệp 1999
- 7 Luật Thương mại 1997
- 1 Thông tư 04/2006/TT-BCN Sửa đổi Thông tư 02/2005/TT-BCN hướng dẫn quản lý, sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công nghiệp ban hành
- 2 Nghị định 59/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
- 3 Chỉ thị 32/1999/CT_BTM thực hiện Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 4 Thông tư 04/2000/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực vắcxin, sinh phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 1108/2000/QĐ-BTM điều chỉnh danh mục hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện kèm theo Quyết định 0088/QĐ-BTM đo Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành