ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2010/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 14 tháng 5 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2009/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 12 tháng 01 năm 2009 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 41/2004/TTLT-BGDĐT-BTC-BQP-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2004 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giảng viên, giáo viên giáo dục quốc phòng;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1276/LS-STC-SGDĐT ngày 08 tháng 4 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao, tập quân sự tập trung ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày ký kể từ ngày ký và được áp dụng từ năm học 2009 - 2010 .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC - THỂ THAO, TẬP QUÂN SỰ TẬP TRUNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi áp dụng Quyết định này bao gồm:
- Hoạt động thể dục thể thao ở các cơ sở giáo dục công lập;
- Chế độ tập quân sự tập trung của các Trường Trung học phổ thông.
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
A | Hoạt động thể dục thể thao |
|
|
|
I | Đối với các giải thi đấu khu vực tỉnh |
|
|
|
1 | Chi tiền ăn những ngày thi đấu |
|
|
|
1.1 | Ban chỉ đạo, ban tổ chức, trọng tài,giám sát, thư ký | đồng/người/ngày | 50.000 | Không chi phụ cấp công tác phí |
1.2 | Vận động viên, huấn luyện viên tập luyện, thi đấu: |
|
|
|
| - Luyện tập, thi đấu tại trường THPT | đồng/người/ngày | 20.000 |
|
| - Luyện tập, thi đấu tại trường tiểu học, THCS | đồng/người/ngày | 15.000 |
|
| - Thi đấu tại huyện (TP, TX) | đồng/người/ngày | 20.000 |
|
| - Thi đấu tại tỉnh | đồng/người/ngày | 40.000 |
|
2 | Vận động viên, huấn luyện viên tập luyện chuẩn bị thi đấu giải toàn quốc | đồng/người/ngày | 70.000 |
|
3 | Nước uống (những ngày luyện tập và thi đấu) | đồng/người/ngày | 6.000 |
|
4 | Tiền bồi dưỡng làm nhiệm vụ từng ngày |
|
|
|
4.1 | Ban chỉ đạo, ban tổ chức, trưởng phó tiểu ban | đồng/người/ngày | 50.000 |
|
4.2 | Thành viên các tiểu ban chuyên môn | đồng/người/ngày | 40.000 |
|
4.3 | Giám sát, trọng tài môn bóng đá |
|
|
|
| - Bóng đá mini (đội từ 05-07 người) | đồng/người/buổi | 40.000 |
|
| - Bóng đá đội 11 người | đồng/người/buổi | 50.000 |
|
4.4 | Trọng tài khác, thư ký | đồng/người/buổi | 40.000 |
|
4.5 | Bộ phận y tế | đồng/người/buổi | 30.000 |
|
4.6 | Bảo vệ, nhân viên phục vụ | đồng/người/buổi | 30.000 |
|
II | Mức chi tổ chức đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ cấp tỉnh | |||
1 | Người tập (học sinh) |
|
|
|
1.1 | Tập luyện | đồng/người/buổi | 15.000 |
|
1.2 | Tổng duyệt (tối đa 2 buổi) | đồng/người/buổi | 20.000 |
|
1.3 | Chính thức | đồng/người/buổi | 40.000 |
|
2 | Giáo viên quản lý, hướng dẫn |
|
|
|
2.1 | Giáo viên quản lý | đồng/người/buổi | 30.000 |
|
2.2 | Giáo viên hướng dẫn tập luyện (huấn luyện) | đồng/người/buổi | 40.000 |
|
III | Chi khác |
|
|
|
1 | Tàu xe, thuê chỗ ở của người tham gia | Theo chế độ công tác phí hiện hành |
| |
2 | Sân bãi, in ấn, huy chương, cờ, cúp, trang phục,... | Theo quy mô và thực tế |
|
|
3 | Khai mạc, bế mạc, thuốc y tế, … | Theo quy mô và thực tế |
| |
IV | Đối với các giải thi đấu khu vực và cấp quốc gia (những ngày thi đấu) | |||
1 | Tiền ăn cho huấn luyện viên, vận động viên | đồng/người/ngày | 90.000 |
|
2 | Trang phục thi đấu và thuốc y tế | Thực tế phát sinh |
| |
3 | Tiền nước uống huấn luyện viên,vận động viên | đồng/người/ngày | 10.000 |
|
4 | Tiền tàu xe, tiền ngủ huấn luyện viên, vận động viên, phục vụ | Theo chế độ công tác phí |
| |
V | Tiền thưởng giải cấp tỉnh | Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh về quy định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận |
|
|
VI | Hội thi cấp huyện (TX, TP)và trường THPT | Bằng 80% mức chi ở cấp tỉnh |
|
|
B | Chế độ tập quân sự tập trung của các trường THPT | Thực hiện Thông tư Liên tịch số 41/2004/TTLT-BGDĐT-BTC-BQP-LĐTBXH của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Quốc phòng, Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
2. Nguồn kinh phí: cấp nào tổ chức thì sử dụng kinh phí của cấp đó chi trả từ nguồn sự nghiệp giáo dục được cấp có thẩm quyền giao hàng năm.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo và các Phòng Giáo dục và Đào tạo sử dụng từ nguồn sự nghiệp giáo dục khác của ngành hàng năm theo phân cấp để chi cho các hoạt động. Căn cứ các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc chỉ đạo các hoạt động của ngành trong năm học, Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thống nhất về thời gian, thành phần tổ chức sao cho phù hợp trên tinh thần tiết kiệm.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát các trường trực thuộc Sở và Phòng Giáo dục và Đào tạo thực hiện theo đúng chế độ quy định tại Quyết định này.
2. Sở Tài chính theo chức năng, nhiệm vụ tham mưu UBND tỉnh cân đối kinh phí ngân sách hàng năm cho ngành giáo dục và đào tạo bảo đảm đủ kinh phí cho công tác tổ chức an toàn, tiết kiệm.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện đúng quy định tại Quyết định này.
4. Các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi phí hoạt động, đơn vị tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập được quyết định mức chi cao hơn hoặc thấp hơn mức chi tại Quy định này sao cho phù hợp với hoạt động, khả năng nguồn kinh phí và đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả. Mức chi quy định tại Quyết định này được áp dụng tại đơn vị phải được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ.
Điều 4. Quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc phát sinh các đơn vị có trách nhiệm báo cáo kịp thời về UBND tỉnh (thông qua Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính) để kịp thời sửa đổi, bổ sung./.
- 1 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 31/10/2015
- 3 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 31/10/2015
- 1 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 của Quy định kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 02/2009/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 7 Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 8 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 9 Thông tư liên tịch 41/2004/TTLT-BGDĐT-BTC-BQP-BLĐTBXH về chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giảng viên, giáo viên giáo dục quốc phòng do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Quốc Phòng - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cung ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 3 Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5 Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- 7 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 31/10/2015
- 8 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 của Quy định kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận