ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 873/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 05 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1072/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2009 QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 623/STC-HCSN ngày 23 tháng 3 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2009, cụ thể như sau:
- Bổ sung Điểm 2.3, Mục I. Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/ Ban ra đề thi và Điểm 1, Mục II. Chi công tác tổ chức:
STT | Nội dung thi | Đơn vị tính | Định mức chi cấp | ||
Quốc gia | Tỉnh | Huyện | |||
I | ĐỊNH MỨC CHI CÁC KỲ THI VÀ KIỂM TRA |
|
|
|
|
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/ Ban ra đề thi |
|
|
|
|
| - Chi duyệt đề thi trắc nghiệm (khi không sử dụng ngân hàng đề thi) | Đề | 50 | 45 | 36 |
II | ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HỘI THI |
|
|
|
|
1 | Chi công tác tổ chức |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ làm đồ dùng dạy học tham dự Hội thi | Đồ dùng |
| 100 | 80 |
- Điều chỉnh Điểm 2, Mục II. Khen thưởng
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung thi | Đơn vị tính | Định mức chi cấp | ||
Quốc gia | Tỉnh | Huyện | |||
II | ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HỘI THI |
|
|
|
|
2 | Khen thưởng |
|
|
|
|
| - Giải tập thể: |
|
|
|
|
| + Giải nhất | Giải |
| 800 | 640 |
| + Giải nhì | Giải |
| 600 | 480 |
| + Giải ba | Giải |
| 400 | 320 |
| + Giải khuyến khích | Giải |
| 300 | 240 |
| - Giải cá nhân (giáo viên) |
|
|
|
|
| + Giải nhất hoặc xếp loại xuất sắc | Người/Giải |
| 500 | 400 |
| + Giải nhì hoặc xếp loại tốt, giỏi | Người/Giải |
| 400 | 320 |
| + Giải ba | Người/Giải |
| 300 | 240 |
| + Giải khuyến khích | Người/Giải |
| 200 | 160 |
| - Giải cá nhân (học sinh) |
|
|
|
|
| + Giải nhất hoặc xuất sắc (gồm Huy chương vàng và phần thưởng) | Người/Giải |
| 300 | 240 |
| + Giải nhì hoặc tốt, giỏi (gồm Huy chương đồng và phần thưởng) | Người/Giải |
| 250 | 200 |
| + Giải ba hoặc khá (gồm Huy chương đồng và phần thưởng) | Người/Giải |
| 200 | 160 |
| + Giải khuyến khích (Giải các tiết mục đặc sắc) | Người/Giải |
| 100 | 80 |
| + Giải cho từng bài tập (đối với ngành học Mầm non) | Bài tập |
| 100 | 80 |
Điều 2. Căn cứ vào các nội dung chi và mức chi được điều chỉnh, bổ sung tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 20/2010/QĐ-UBND ban hành mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao, tập quân sự tập trung ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 7 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 20/2010/QĐ-UBND ban hành mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao, tập quân sự tập trung ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành