ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 24 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2013 VÀ NĂM 2014 CHO CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ ĐANG THỰC HIỆN THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thực hiện Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;
Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung đối tượng giảm tiền thuê đất trong năm 2013 và năm 2014 đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mà phải điều chỉnh đơn giá thuê đất theo chính sách trước ngày Nghị định 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ có hiệu lực thi hành;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTC ngày 08/02/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện gia hạn, giảm, giản một số khoản thu ngân sách theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;
Xét đề nghị của Cục Trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 142/TTr-CT ngày 21 tháng 01 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 cho các tổ chức kinh tế đang thực hiện thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đủ điều kiện được giảm tiền thuê đất theo quy định; cụ thể như sau:
1. Số tổ chức kinh tế được giảm tiền thuê đất: 32 tổ chức, trong đó:
- Thuộc địa bàn thành phố Đà Lạt: 14 tổ chức;
- Thuộc địa bàn thành phố Bảo Lộc: 9 tổ chức;
- Thuộc địa bàn huyện Đạ Tẻh: 01 tổ chức;
- Thuộc địa bàn huyện Lâm Hà: 01 tổ chức;
- Thuộc lĩnh vực đầu tư nước ngoài: 7 tổ chức.
2. Số tiền thuê đất được giảm theo quy định: 12.918.822.059 đồng (mười hai tỷ, chín trăm mười tám triệu, tám trăm hai hai ngàn, không trăm năm chín đồng); trong đó:
- Năm 2013 được giảm: 7.222.633.546 đồng;
- Năm 2014 được giảm: 5.696.188.513 đồng.
(Chi tiết tổ chức được giảm tiền thuê đất theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh căn cứ tiền thuê đất được giảm phê duyệt tại điều 1 quyết định này thông báo số tiền thuê đất được giảm cụ thể đến từng doanh nghiệp; đồng thời lập thủ tục giảm tiền thuê đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh, Lâm Hà; Giám đốc các doanh nghiệp có tên tại Điều 1; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./-
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT
NĂM 2013 VÀ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Tên tổ chức kinh tế | Địa chỉ thuê đất | Số tiền được giảm (đồng) | |
Năm 2013 | Năm 2014 | |||
I | Địa bàn thành phố Đà Lạt |
| 5.176.949.163 | 3.651.487.110 |
01 | Ngân hàng Thương mại cổ phần phát triển nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long | Số 28, khu Hòa Bình, phường 1 | 113.290.000 | 113.290.000 |
02 | Công ty Vận tải hành khách đường sắt Sài Gòn | Số 01, đường Quang Trung, phường 9 | 769.494.950 | 769.494.950 |
03 | Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Huân | Đồi Dã Chiến, phường 11 | 24.433.788 | 24.433.788 |
04 | Công ty Cổ phần in và phát hành sách Lâm Đồng | Số 18-20 khu Hòa Bình, phường 1 | 381.757.000 | 381.757.000 |
|
| Siêu thị sách Ngô Quyền, phường 6 | 25.877.000 | 25.877.000 |
|
| Siêu thị sách Ngô Quyền, phường 6 | 5.026.000 | 5.026.000 |
05 | Công ty Cổ phần sách thiết bị trường học Lâm Đồng | Số 9, Nguyễn Văn Cừ, phường 1 | 98.972.000 | 98.972.000 |
|
| Số 1, khu Hòa Bình, phường 1 | 76.654.000 | 76.654.000 |
06 | Công ty du lịch Thung Lũng Tình Yêu, Đà Lạt | Số 7, Mai Anh Đào, phường 8 | 235.701.158 | 235.701.158 |
07 | Công ty TNHH một thành viên Cảng Sài Gòn | Số 11, Huỳnh Thúc Kháng, phường 4 | 87.216.008 | 87.216.008 |
08 | Công ty xăng dầu Lâm Đồng | Số 1, Nguyên Tử Lực, phường 8 | 55.210.500 | 55.210.500 |
|
| Cửa hàng Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 7 | 60.055.000 | 60.055.000 |
|
| Số 44 Hùng Vương, phường 9 | 40.337.500 | 40.337.500 |
|
| Cửa hàng Số 4, Trần Phú, phường 3 | 62.982.500 | 62.982.500 |
|
| Cửa hàng Số 4, Trần Phú, phường 3 | 22.111.500 | 22.111.500 |
|
| Số 59, Hùng Vương, phường 9 | 165.134.667 | 283.088.000 |
09 | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHA | Số 206, Phan Đình Phùng, phường 2 | 119.828.000 | 119.828.000 |
|
| Số 206, Phan Đình Phùng, phường 2 | 41.153.000 | 41.153.000 |
|
| Số 34, khu Hòa Bình, phường 1 | 141.421.000 | 141.421.000 |
10 | Công ty cổ phần Sải Gòn Hỏa Xa | Số 01, Quang Trung, phường 9 | 325.710.406 | 325.710.406 |
11 | Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng, Giao thông, Thủy lợi Lâm Đồng | Thửa số 146, tờ bản đồ số 70.III.Ac, phường 2 | 70.753.800 | 70.753.800 |
12 | Công ty cổ phần tư vấn Nông - Lâm nghiệp Lâm Đồng | Số 29, Hùng Vương, phường 9 | 39.371.000 | 39.371.000 |
13 | Công ty cổ phần Thông Đức | Số 1, Phan Chu Trinh, phường 9 | 670.798.000 | 571.043.000 |
14 | Công ty Du lịch Lâm Đồng | Khách sạn Hải Sơn | 976.382.000 |
|
|
| Bãi xe thác DATANLA | 7.646.000 |
|
|
| Khu du lịch cáp treo | 509.385.386 |
|
|
| Nhà hàng Thủy Tạ | 49.747.000 |
|
II | Địa bàn thành phố Bảo Lộc | 1.040.194.534 | 1.040.194.534 | |
01 | Công ty cổ phần Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng | Thửa số 1, phường Lộc Tiến | 241.634.246 | 241.634.246 |
|
| Thửa số 2, phường Lộc Châu | 134.823.150 | 134.823.150 |
02 | Công ty cổ phần Du lịch Đam B’ri | Xã Đạm B’ri | 133.219.299 | 133.219.299 |
03 | Công ty cổ phần tơ lụa Bảo Lộc | Thửa số 471, tờ bản đồ 26, xã Đại Lào | 94.051.988 | 94.051.988 |
04 | Công ty cổ phần Tân Việt | Thôn 10, xã Đạm B’ri | 118.930.000 | 118.930.000 |
05 | Công ty cổ phần trà Rồng Vàng | Thửa số 740, phường Lộc Sơn | 49.439.007 | 49.439.007 |
06 | Công ty TNHH Đầu tư, thương mại SPC | Tại đường Nguyễn Công Trứ, phường 1 | 61.068.528 | 61.068.528 |
07 | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHA | Số 119, Phan Bội Châu, phường 1 | 40.810.176 | 40.810.176 |
|
| Đường D14, khu Hà Giang, phường 1 | 63.762.563 | 63.762.563 |
08 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Viêt Nam | Số 723, Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát | 22.813.812 | 22.813.812 |
|
| Thôn 3 xã Lộc Châu | 2.600.100 | 2.600.100 |
09 | Công ty cổ phần sách thiết bị trường học Lâm Đồng | Khu 3b, Hà Giang, phường 1 | 77.041.665 | 77.041.665 |
III | Địa bàn huyện Đạ Tẻh |
| 3.542.583 | 3.263.240 |
01 | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHA | Thị trấn Đạ Tẻh | 3.542.583 | 3.263.240 |
IV | Địa bàn huyện Lâm Hà |
| 13.044.000 | 13.044.000 |
01 | Doanh nghiệp tư nhân Hạnh Thành | Thị trấn Nam Ban | 13.044.000 | 13.044.000 |
V | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 988.903.266 | 988.199.629 | |
01 | Công ty TNHH Triệu Minh | Thôn 7, xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm | 96.965.898 | 96.965.898 |
02 | Công ty TNHH thực phẩm Đà Lạt - Nhật Bản | Xã Phú Hội, huyện Đức Trọng | 47.631.873 | 47.631.873 |
03 | Công ty TNHH Ánh Dương | Lô 30, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng | 75.825.700 | 75.825.700 |
04 | Công ty Vikotex | Phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc | 311.085.444 | 311.085.444 |
05 | Công ty rau Lâm Đài | Xã Hiệp An, huyện Đức Trọng | 106.174.260 | 105.470.622 |
06 | Công ty TNHH Bonnie farm | Thôn Phát Chi, xã Trạm hành, thành phố Đà Lạt | 11.935.481 | 11.935.481 |
|
| Thôn Phát Chi, xã Trạm hành, thành phố Đà Lạt | 1.118.926 | 1.118.926 |
|
| Thôn Phát Chi, xã Trạm hành, thành phố Đà Lạt | 5.921.119 | 5.921.119 |
07 | Công ty TNHH Việt Nam Thành Công | Số 114, Bùi Thị Xuân, phường 1, thành phố Bảo Lộc | 332.244.566 | 332.244.566 |
| Tổng cộng |
| 7.222.633.546 | 5.696.188.513 |
- 1 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 02/NQ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt giảm 50% tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 4201/QĐ-UBND năm 2013 về giảm tiền thuê đất năm 2011 và năm 2012 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất theo Quyết định 2093/QĐ-TTg, Nghị Quyết 13/NQ-CP và 02/NQ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng và chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1851/QĐ-TTg năm 2013 bổ sung đối tượng giảm tiền thuê đất trong năm 2013 và 2014 đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mà phải điều chỉnh đơn giá thuê đất theo chính sách trước ngày Nghị định 121/2010/NĐ-CP có hiệu lực thi hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (đợt 1 năm 2013) theo Nghị quyết 02/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9 Quyết định 5147/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất năm 2012, 2013, 2014 của tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Nghị quyết 02/NQ-CP
- 10 Thông tư 16/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Chính phủ ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (đợt 1 năm 2013) theo Nghị quyết 02/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng và chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất theo Quyết định 2093/QĐ-TTg, Nghị Quyết 13/NQ-CP và 02/NQ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 4201/QĐ-UBND năm 2013 về giảm tiền thuê đất năm 2011 và năm 2012 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt giảm 50% tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 5147/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất năm 2012, 2013, 2014 của tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Nghị quyết 02/NQ-CP
- 7 Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 02/NQ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng