- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội và phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2002/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Người có công và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2635/TTr-SLĐTBXH ngày 05/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||
1. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | - Như trên - |
3. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | - Như trên - |
5. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | - Như trên - |
6. | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7. | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8. | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Như trên - |
9. | Thủ tục thành lập hội đồng Trường, bổ nhiệm chủ tịch và thành viên hội đồng Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10. | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Quyết định; số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11. | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Như trên - |
12. | Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục. | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | - Như trên - |
14. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp | - Như trên - |
15. | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục | - Như trên - |
16. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17. | Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | - Như trên - |
18. | Cho phép thành trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung tâm nghề, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | - Như trên - |
19. | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | - Như trên - |
20. | Thủ tục xác nhận mẫu phôi bằng nghề, chứng chỉ nghề | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22. | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - Như trên - |
23. | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | - Như trên - |
24. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Như trên - |
25. | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | - Như trên - |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN - LAO ĐỘNG | ||
1. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | - Như trên - |
3. | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | - Như trên - |
5. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | - Như trên - |
6. | Đăng ký hợp đồng cá nhân | - Như trên - |
7. | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. | - Như trên - |
8. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp. | - Như trên- |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||
1. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Như trên - |
3. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Như trên - |
4. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài của nhà thầu | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Như trên - |
8. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Như trên - |
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | |
1. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). | - Như trên - |
3. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | - Như trên - |
4. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5. | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Như trên - |
6. | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Như trên - |
7. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Như trên - |
8. | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Như trên - |
9. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | - Như trên - |
10. | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | - Như trên - |
V | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
1. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Như trên - |
3. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | - Như trên - |
5. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | - Như trên - |
6. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | - Như trên - |
7. | Thủ tục “Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật”. | - Như trên - |
8. | Thủ tục “Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật”. | - Như trên - |
9. | Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em”. | - Như trên - |
VI | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
1. | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | - Như trên - |
3. | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | - Như trên - |
4. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Như trên - |
5. | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Như trên - |
6. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Như trên - |
7. | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Như trên - |
8. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Như trên - |
VII | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1. | Thủ tục Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công hoặc Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công. | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | - Như trên - |
3. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | - Như trên - |
4. | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | - Như trên - |
5. | Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng | - Như trên - |
6. | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | - Như trên - |
7. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | - Như trên - |
8. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | - Như trên - |
9. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | - Như trên - |
10. | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | - Như trên - |
11. | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | - Như trên - |
12. | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp | - Như trên - |
13. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | - Như trên - |
14. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | - Như trên - |
15. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - Như trên - |
16. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | - Như trên - |
17. | Thủ tục giám định vết thương còn sót | - Như trên - |
18. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | - Như trên - |
19. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Như trên - |
20. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Như trên - |
21. | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | - Như trên- |
22. | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - Như trên- |
23. | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | - Như trên - |
24. | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | - Như trên - |
25. | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | - Như trên - |
26. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - Như trên - |
27. | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - Như trên - |
28. | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | - Như trên - |
29. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30. | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31. | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - Như trên - |
32. | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | - Như trên - |
33. | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Như trên - |
34. | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | - Như trên - |
35. | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | - Như trên - |
36. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Như trên - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng Lao động - giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp tư thục trên địa bàn. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sờ | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã. hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 10 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định Chia tách, sát nhập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 10 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 14 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định chấm dứt hoạt động Phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 14 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; làm văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần và thủ tục thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập thuộc UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng Trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tình phê duyệt Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh . | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
12. Công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 20 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung, tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 10 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
15. Thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 10 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 13 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
17. Tên thủ tục: Cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xa hội | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 10 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 6,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | 5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 10 ngày |
20. Xác nhận mẫu phôi bằng nghề, chứng chỉ nghề
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đày đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 20 ngày |
22. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GDNN | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 13 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyên hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 02 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 20 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận. | 13 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 1 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 1 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sơ Lao động -Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5.ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 20 ngày |
1. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tư huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 23 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 25 ngày |
2. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 23 ngày (08 ngày đối với cấp lại) |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN: 25 ngày (10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại..) |
|
3. Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 5 ngày |
5. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GĐNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 07 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 3 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
8. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp.
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyền hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
1. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh cấp phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 07 ngày |
2. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến UBND tỉnh | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 1/4 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
3. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo quyết định trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyên Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 05 ngày |
4. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 8,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
5. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 3 ngày |
6. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 5 ngày |
7. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ- GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 03 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung, tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 6 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 15 ngày |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG:
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp lấy ý kiến thống nhất của Hội đồng tiền lương và dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 35 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 02 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 50 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ chức họp lấy ý kiến thống nhất của Hội đồng xếp hạng và dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 35 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 02 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 50 ngày |
3. Đăng ký thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 5 ngày |
4. Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 5 ngày |
5. Tên thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghệ nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy phép trình UBND tỉnh cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động | 18 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 27 ngày |
6. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy phép (gia hạn) trình UBND tỉnh | 18 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 27 ngày |
7. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép (cấp lại) hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy phép (cấp lại) trình UBND tỉnh | 18 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng ỤBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 27 ngày |
8. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thầm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 14 ngày |
9. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo văn bản chấp thuận cho phép rút tiền ký quỹ trình UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 10 ngày |
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 7 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Xem xét, thẩm tra, xây dựng và thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 05 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Xem xét, thẩm tra, xây dựng và thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 15 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Xem xét, thẩm tra, xây dựng và tham mưu dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định Thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 11 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Tổ “Một cửa” của Sở xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Tổ “Một cửa” của Sở | Chuyển hồ sơ cho Cơ sở Trợ giúp xã hội | 01 ngày |
Bước 3 | Cơ sở Trợ giúp xã hội | Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính | 17 ngày |
Bước 4 | Cơ sở Trợ giúp xã hội | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 5 | Tổ “Một cửa” của Sở | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 23 ngày |
5. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh”
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Tổ "Một cửa" của Sở xử lý. | 01 ngày |
Bước 2 | Tổ “Một cửa” của Sở | Chuyển hồ sơ cho Cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày |
Bước 3 | Cơ sở Trợ giúp xã hội | Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính | Theo thỏa thuận |
Bước 4 | Cơ sở Trợ giúp xã hội | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 5 | Tổ “Một cửa” của Sở | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | Theo thỏa thuận |
6. Thủ tục “Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh”
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Tổ "Một cửa" của Sở xử lý. | 01 ngày |
Bước 2 | Tổ “Một cửa” của Sở | Chuyển hồ sơ cho Cơ sở trợ giúp xã hội | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ sở trợ giúp xã hội | Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính. | 4 ngày |
Bước 4 | Cơ sở trợ giúp xã hội | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tổ “Một cửa” của Sở | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 07 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Xem xét, thẩm tra, xây dựng và tham mưu dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 11 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Xem xét, thẩm tra, xây dựng và tham mưu dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 07 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Xem xét, thẩm tra, xây dựng và thông dự thảo quyết định việc tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý trình lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận kết quả Thủ tục hành chính và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 03 ngày |
VI. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ của cơ sở và tham mưu báo cáo kết quả thẩm tra với UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện. | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét, cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy cho các cơ sở và chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 20 ngày |
Bước 11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 34 ngày |
2. Thủ tục giải quyết gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ của cơ sở và tham mưu báo cáo kết quả thẩm tra với Ủy ban nhân dân tỉnh. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét, gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện và chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày |
Bước 11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở LĐTBXH: 10 ngày. Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội: 15 ngày | 25 ngày |
3. Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ của cơ sở và tham mưu báo cáo kết quả thẩm tra với Ủy ban nhân dân tỉnh. | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét thay đổi giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét, cấp giấy phép mới hoạt động cai nghiện ma túy cho các cơ sở và chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 20 ngày |
Bước 11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở LĐTBXH: 14 ngày. Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội: 20 ngày | 34 ngày |
4. Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhận dân tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 10 ngày Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND: 07 làm việc | 17 ngày |
5. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: | 14 ngày |
6. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 07 ngày Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND: 07 làm việc | 14 ngày |
7. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh ban hành Quyết định gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 07 ngày Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND: 07 ngày | 14 ngày |
8. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh ban hành Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính: Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 04 ngày Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày | 09 ngày |
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công:
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, đối chiếu, lập danh sách và dự thảo văn bản đề nghị. | 20 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình Bộ LĐTBXH | 02 ngày |
Bước 4 | Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | Trình Thủ tướng Chính phủ cấp Bằng Tổ quốc ghi công | quy định riêng |
Bước 5 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Tiếp nhận Bằng Tổ quốc ghi công từ Bộ LĐTBXH và Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 06 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
2. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày |
3. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Thời hạn giải quyết: | 10 ngày |
4. Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình các cấp. | 142 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | 6,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản gửi Bộ LĐTBXH | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển văn bản gửi Bộ LĐTBXH | 0,5 ngày |
Bước 10 | Bộ LĐTBXH | Trình Thủ tướng Chính phủ cấp Tổ quốc ghi công | quy định riêng |
Bước 11 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận và Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 155 ngày |
5. Thủ tục cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội. | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình các cấp. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 4 tiếng |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành văn bản gửi Bộ LĐTBXH | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển văn bản gửi Bộ LĐTBXH | 4 tiếng |
Bước 10 | Bộ LĐTBXH | Trình Thủ tướng Chính phủ cấp Tổ quốc ghi công | quy định riêng |
Bước 11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận kết quả, phòng chuyên môn hoàn chỉnh hồ sơ và Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
6. Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng NCCXH. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu | 48 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, cấp Giấy giới thiệu | 04 ngày |
Bước 4 | Phòng Người có Công và Xã hội | Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Giám định y khoa tỉnh | Tổ chức giám định y khoa theo quy định | 45 ngày |
Bước 6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tiếp nhận kết quả, hoàn chỉnh hồ sơ và Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 100 ngày |
7. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả từ Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | - Tiếp nhận nhận Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý; tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp một lần. - Lưu hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC, thông báo phòng LĐTBXH huyện (thành phố) để thực hiện chi trả trợ cấp theo phân cấp quản lý. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Thời gian giải quyết: | 05 ngày |
8. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ từ Sở Nội vụ khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | - Tiếp nhận nhận Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý; tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp hàng tháng. - Lưu hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC, thông báo phòng LĐTBXH huyện (thành phố) để thực hiện chi trả trợ cấp theo phân cấp quản lý. | 1,5 ngày |
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Thời gian giải quyết: | 04 ngày |
9. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
10. Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiều hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
11. Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
12. Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp (Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội. | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
13. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
14. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
15. Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
16. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu | 18 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, cấp Giấy giới thiệu | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Người có Công và Xã hội | Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh | Tổ chức giám định y khoa theo quy định | 45 ngày |
Bước 6 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tiếp nhận kết quả Giám định, dự thảo quyết định trợ cấp | 10 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt, quyết định trợ cấp. | 06 ngày |
Bước 8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 85 ngày |
17. Thủ tục giám định vết thương còn sót
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, cấp Giấy giới thiệu | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Người có Công và Xã hội | Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh | Tổ chức giám định y khoa theo quy định | 45 ngày |
Bước 6 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tiếp nhận kết quả Giám định, dự thảo quyết định trợ cấp | 08 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 70 ngày |
18. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
19. Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, cấp Giấy giới thiệu | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Người có Công và Xã hội | Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh | Tổ chức giám định y khoa theo quy định và gửi kết quả về Sở Y tế | 45 ngày |
Bước 6 | Sở Y tế | Cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày |
Bước 7 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tiếp nhận kết quả của Sở Y tế, dự thảo quyết định điều chỉnh trợ cấp. | 08 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 73 ngày |
20. Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, cấp Giấy giới thiệu | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Người có Công và Xã hội | Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh | Tổ chức giám định y khoa theo quy định và gửi kết quả về Sở Y tế | 45 ngày |
Bước 6 | Sở Y tế | Cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày |
Bước 7 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tiếp nhận kết quả của Sở Y tế, dự thảo quyết định điều chỉnh trợ cấp. | 08 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 73 ngày |
21. Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
22. Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
23. Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
24. Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục, vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, gửi đơn vị liên quan giải quyết và Tiếp nhận kết quả, thực hiện điều chỉnh thông tin hồ sơ | 17 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 20 ngày |
25. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và xã hội | - Kiểm tra, phiếu báo di chuyển kèm toàn bộ hồ sơ (chuyển đi) - Kiểm tra, giới thiệu về địa phương quản lý (chuyển đến) | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
26. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp. | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 09 ngày |
27. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên, nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
28. Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, tham mưu Văn bản trình Bộ LĐTBXH | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký Văn bản trình Bộ LĐTBXH. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Văn phòng Sở | Chuyển Văn bản gửi Bộ LĐTBXH. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét cho ý kiến | 15 ngày |
Bước 6 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tiếp nhận ý kiến của Bộ LĐTBXH, dự thảo Giấy giới thiệu | 09 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, cấp Giấy giới thiệu | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phòng Người có Công và Xã hội | Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trung tâm Giám định y khoa thuộc Sở Y tế | Tổ chức giám định theo quy định | 45 ngày |
Bước 10 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tiếp nhận kết quả của Trung tâm Giám định y, dự thảo quyết định điều chỉnh trợ cấp chế độ | 10 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt quyết định điều chỉnh trợ cấp. | 02 ngày |
Bước 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 80 ngày |
29. Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
30. Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập danh sách | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt danh sách | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
31. Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu, bổ sung hồ sơ, thông báo | 03 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
32. Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu thông tin về mộ Liệt sĩ, gửi nơi quản lý hồ sơ gốc. | 10 ngày |
Bước 3 | Phòng Người có Công và Xã hội | Tiếp nhận kết quả, bổ sung thông tin mộ Liệt sĩ. | 15 ngày |
| Lãnh đạo Sở | Thông báo với thân nhân Liệt sĩ. | 07 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 35 ngày |
33. Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập sổ theo dõi | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt, cấp sổ theo dõi | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
34. Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
35. Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, Giới thiệu Phòng LĐTBXH chi hỗ trợ theo quy định. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 01 ngày |
36. Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người có Công và Xã hội. | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Người có Công và Xã hội | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 09 ngày |
- 1 Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 10 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2020 về công bố 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang