- 1 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2005/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1750/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải được công bố tại các Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính thay thế
Số TT | Tên TTHC thay thế | Tên TTHC bị thay thế | Số TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | ||||||
1 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 285533 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | + Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; + Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
2 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 285535 | 04 ngày làm việc | |||
3 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 285542 | 10 ngày làm việc | |||
4 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 285546 | ||||
5 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 285548 | 05 ngày làm việc | |||
6 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | 285549 | Không | + Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; + Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa./. | ||
7 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | 285552 | ||||
8 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| 05 ngày làm việc | Không | ||
9 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| ||||
10 | Chấp thuận chủ trương xây dựng Cảng thủy nội địa | Chấp thuận chủ trương xây dựng Cảng thủy nội địa | 284930 | + Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 10 ngày làm việc + Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong thời hạn 05 ngày làm việc. | |||
12 | Công bố lại Cảng thủy nội địa | Công bố lại Cảng thủy nội địa | 284932 | 03 ngày làm việc | Không | ||
13 | Chấp thuận Chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Chấp thuận Chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 284991 | 07 ngày làm việc | |||
14 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 284992 | 05 ngày làm việc | 100.000 đồng. | + Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; + Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa; + Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 284993 | 03 ngày làm việc | |||
16 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | 284945 | 07 ngày làm việc | Không | + Luật Giao thông Đường thủy nội địa năm 2004; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; + Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. | |
17 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | 285749 | 03 ngày làm việc. | |||
18 | Chấp thuận Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | Chấp thuận Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
| 15 ngày làm việc | |||
19 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
| 05 ngày làm việc | |||
20 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc | 285734 | 10 ngày làm việc | Không | + Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới; + Thông tư 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 285790 | 10 ngày làm việc | Không | + Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. + Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. + Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| + Đối với trường hợp GCN bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc + Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày làm việc | |||
23 | Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải. | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải. | 285587 | + 05 ngày làm việc (đối với trường hợp được cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM). + 10 ngày làm việc (đối với trường hợp phải dự thi). + 30 ngày làm việc (đối với trường hợp bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý). | * Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng ba: + Sát hạch lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng + Sát hạch lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng + Sát hạch thực hành: 90.000 đồng *Phí sát hạch cấp GCNKN CM thuyền trưởng Hạng tư: + Sát hạch lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng + Sát hạch thực hành: 80.000 đồng * Phí sát hạch cấp GCNKN CM máy trưởng hạng ba: + Sát hạch lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng + Sát hạch lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng + Sát hạch thực hành: 60.000 đồng * Lệ phí cấp GCNKNCM: 50.000 đồng. + Lệ phí cấp CCCM: 20.000 đồng | + Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; + Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số năm 2014; + Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; + Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; + Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |
24 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
| 05 ngày làm việc | + Lệ phí cấp, đổi GCNKN CN thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng; + Lệ phí cấp, đổi chứng chỉ người lái phương tiện: 20.000 đồng. | ||
25 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| 03 ngày làm việc | 70.000 đồng | + Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 15/06/2004; + Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004; + Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25/03/2005 của Bộ giao thông vận tải Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm; + Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; + Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |
26 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 284949 | 03 ngày làm việc | 70.000 đồng | + Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; + Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; + Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |
27 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 284950 | ||||
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 284951 | ||||
29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 284952 | ||||
30 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 284953 | ||||
31 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 284954 | ||||
32 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 284955 | ||||
33 | Xóa đăng ký phương tiện | Xóa đăng ký phương tiện |
| 03 ngày làm việc | Không | + Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; + Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa. | |
34 | Cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | Cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -Campuchia cho phương tiện | + Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17/12/2009; + Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy; + Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn về Hiệp định vận tải thủy giữa Việt Nam-Campuchia. | ||||
II | Lĩnh vực hàng hải |
|
|
|
|
| |
1 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
| 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | + Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển vùng nước đường thủy nội địa; + Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải. |
2 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
| 15 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
Tên TTHC bị bãi bỏ | Số TTHC | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | 284989 | Nghị định 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ bãi bỏ Điều 9, Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa. |
- 1 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa và Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa và Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau