ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 262/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 299/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa | + Trong thời gian 03 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải gửi xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; + Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến của các cơ quan có liên quan, Sở GTVT phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông. | - Sở Giao thông vận tải Bến Tre, số 593/B4, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, TP Bến Tre, - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre (khi Trung tâm Phục vụ hành chính công chính thức đi vào hoạt động). | Không | - Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa; - Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải. |
2 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa. | 15 ngày làm việc |
NỘI DUNG TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC
Trước khi tiến hành hoạt động nạo vét, trong vùng nước đường thủy nội địa; tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông theo quy định đến:
+ Sở Giao thông vận tải số 593/B4, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre khi Trung tâm Phục vụ hành chính công chính thức đi vào hoạt động.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC
Công chức Một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định.
* Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến của các cơ quan có liên quan, Sở Giao thông vận tải phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông gửi cho chủ đầu tư, nhà đầu tư; Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Tổ chức, cá nhân không phải nộp phí hoặc lệ phí đối với việc công bố hạn chế giao thông.
Bước 4. Trả kết quả
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn (trong giờ hành chính) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (khi chính thức đi vào hoạt động) để nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông;
+ Bản sao quyết định đầu tư xây dựng công trình;
+ Bản sao quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;
+ Bản sao bình đồ bố trí mặt bằng tổng thể của công trình;
+ Bản chính phương án bảo đảm an toàn giao thông.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
+ Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến của các cơ quan có liên quan, Sở Giao thông vận tải phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản phê duyệt.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
+ Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC
Trước khi thực hiện, Chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư gửi văn bản đề nghị đến:
+ Sở Giao thông vận tải số 593/B4, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre khi Trung tâm Phục vụ hành chính công chính thức đi vào hoạt động.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC
Công chức Một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định.
* Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC
Trong 10 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời cho chủ đầu tư, nhà đầu tư.
Trong thời gian 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời về việc bố trí vị trí đổ chất nạo vét phù hợp cho công trình và gửi Sở Giao thông để trả kết quả theo giấy hẹn; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh chưa công bố hoặc không bố trí được vị trí đổ chất nạo vét, các chủ đầu tư, nhà đầu tư sẽ chủ động tìm kiếm vị trí đổ chất nạo vét và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để được chấp thuận, làm cơ sở triển khai thực hiện.
Bước 4. Trả kết quả
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn (trong giờ hành chính) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (khi chính thức đi vào hoạt động) để nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác.
- Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị.
- Số lượng bộ hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan giải quyết TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
+ Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải.
- 1 Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 3 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 2734/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6 Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực Hàng hải thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực Hàng hải thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 10 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 11 Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre