- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10 Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 11 Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 12 Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 13 Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 27/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4716/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Nguyên Bình | TT. Tĩnh Túc | X. Ca Thanh | X. Hoa Thám | X. Hưng Đạo | X. Mai Long | X. Minh Tâm | X. Phan Thanh | X. Quang Thành | X. Tam Kim | X. Thành Công | X. Thể Dục | X. Thịnh Vượng | X. Triệu Nguyên | X. Vũ Nông | X. Vũ Minh | X. Yên Lạc | |||
(1) | (2) | (6)=(7) . (23) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
I | LOẠI ĐẤT | 83.795,76 | 1.909,72 | 2.245,70 | 7.630,14 | 6.312,57 | 4.478,42 | 5.443,94 | 5.366,33 | 8.364,81 | 5.905,63 | 5.390,11 | 8.157,34 | 2.777,79 | 4.739,35 | 3.385,78 | 3.047,65 | 5.285,22 | 3.355,28 |
1 | Đất nông nghiệp | 78.216,83 | 1.691,17 | 1.906,55 | 7.244,93 | 6.042,00 | 4.231,14 | 5.184,97 | 4.867,61 | 7.712,64 | 5.410,54 | 4.974,63 | 7.601,23 | 2.530,04 | 4.571,00 | 3.267,89 | 2.770,44 | 4.977,16 | 3.232,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.146,25 | 166,89 | 101,37 | 232,63 | 110,73 | 142,19 | 230,90 | 343,49 | 257,51 | 257,75 | 384,53 | 286,91 | 176,59 | 54,73 | 40,49 | 64,69 | 235,46 | 59,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 65,39 |
|
|
|
|
| 8,05 | 32,81 | 19,85 |
|
| 2,11 |
| 2,10 | 0,07 | 0,35 | 0,05 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.599,30 | 176,98 | 120,35 | 526,81 | 232,24 | 147,47 | 475,90 | 332,84 | 525,54 | 165,18 | 270,21 | 448,17 | 192,02 | 63,77 | 411,85 | 664,18 | 644,37 | 201,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 550,18 | 22,67 | 23,60 | 13,53 | 24,60 | 25,99 | 12,04 | 62,86 | 53,40 | 48,11 | 65,55 | 52,96 | 22,75 | 36,45 | 6,33 | 45,68 | 23,67 | 9,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 35.383,15 | 831,06 | 70,11 | 5.442,02 |
| 1.480,41 | 4.464,82 | 2.137,51 | 4.471,49 | 11,06 | 2.810,44 | 2.055,40 | 1.120,08 |
| 2.561,04 | 1.806,51 | 3.164,71 | 2.956,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 11.035,02 |
| 1.269,79 |
|
| 574,59 |
|
| 1.835,05 | 3.129,91 | 1.142,42 | 3.083,26 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 22.454,81 | 486,48 | 317,86 | 1.029,20 | 5.674,22 | 1.858,88 |
| 1.976,43 | 563,50 | 1.796,25 | 298,68 | 1.671,98 | 1.016,16 | 4.415,70 | 248,10 | 188,60 | 907,28 | 5,49 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 17.461,26 | 349,24 | 194,67 | 514,60 | 4.606,98 | 1.719,48 |
| 1.587,50 | 402,72 | 1.453,54 | 247,37 | 1.032,65 | 537,31 | 3.940,68 | 92,95 | 61,28 | 714,80 | 5,49 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 43,83 | 3,90 | 3,47 | 0,74 | 0,21 | 1,61 | 1,31 | 14,48 | 5,05 | 2,28 | 2,80 | 2,55 | 2,44 | 0,35 | 0,08 | 0,78 | 1,67 | 0,11 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 4,29 | 3,19 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.060,95 | 174,41 | 184,16 | 188,67 | 218,89 | 151,88 | 208,35 | 306,99 | 291,62 | 282,24 | 142,26 | 157,81 | 152,17 | 140,88 | 54,98 | 147,90 | 208,96 | 48,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 51,54 | 9,33 |
|
|
|
|
| 13,18 | 11,69 | 15,98 |
|
|
|
|
|
| 1,36 |
|
2.2 | Đất an ninh | 1,35 | 1,25 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,48 | 0,67 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 26,56 | 7,51 | 0,65 | 1,79 |
|
|
| 0,75 | 0,18 | 3,69 | 0,14 | 10,81 | 0,77 | 0,23 |
|
| 0,04 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 90,99 | 4,81 | 64,76 |
|
|
|
| 0,10 | 5,59 |
| 0,90 | 1,53 |
|
|
| 13,30 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 5,31 | 0,30 |
| 1,85 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
| 0,62 |
|
| 0,28 | 2,05 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2.000,78 | 93,27 | 65,68 | 126,94 | 144,85 | 98,05 | 154,90 | 208,52 | 220,33 | 203,98 | 56,46 | 101,52 | 99,03 | 107,06 | 40,93 | 105,14 | 139,68 | 34,44 |
- | Đất giao thông | 1.734,10 | 63,37 | 58,12 | 120,15 | 84,05 | 96,60 | 150,27 | 176,35 | 215,05 | 199,02 | 45,56 | 89,59 | 93,58 | 42,95 | 38,23 | 100,25 | 128,19 | 32,77 |
- | Đất thủy lợi | 35,98 | 1,88 | 0,40 | 2,62 | 0,03 | 0,08 | 1,43 | 5,05 | 0,61 | 2,68 | 2,70 | 5,70 | 3,33 | 0,01 | 0,45 | 2,51 | 5,48 | 1,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,95 | 0,02 | 0,59 |
| 0,07 | 0,06 |
| 1,00 |
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 3,76 | 0,72 | 0,74 | 0,10 | 0,09 | 0,14 | 0,05 | 0,35 | 0,07 | 0,03 | 0,07 | 0,85 | 0,17 | 0,11 | 0,03 | 0,05 | 0,13 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 44,48 | 5,57 | 1,32 | 3,81 | 4,69 | 1,09 | 2,05 | 4,09 | 3,35 | 1,75 | 2,52 | 4,71 | 1,59 | 1,99 | 2,08 | 1,52 | 1,76 | 0,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 7,76 | 3,15 |
| 0,07 | 1,00 |
| 0,33 | 2,18 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
- | Đất công trình năng lượng | 119,11 | 0,03 | 0,16 | 0,07 | 54,61 |
| 0,01 | 0,05 | 0,82 | 0,04 | 0,10 | 0,05 | 0,03 | 61,38 |
| 0,12 | 1,64 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,51 | 0,10 | 0,03 | 0,01 | 0,03 |
|
| 0,18 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,05 |
|
| 0,01 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,69 |
|
|
| 0,27 |
|
| 0,01 |
|
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5,00 | 2,59 | 0,83 |
|
|
|
| 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 0,12 | 0,07 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT | 43,20 | 14,74 | 3,08 | 0,06 | 0,01 | 0,08 | 0,76 | 17,19 | 0,40 | 0,35 | 3,40 | 0,06 | 0,32 | 0,57 | 0,14 | 0,57 | 1,47 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 2,95 | 0,87 | 0,40 |
|
|
|
| 0,49 |
|
| 0,66 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 5,71 | 0,55 | 0,15 | 0,32 | 0,51 | 0,19 | 0,28 | 1,39 | 0,14 | 0,16 | 0,45 | 0,26 | 0,30 | 0,07 | 0,19 | 0,06 | 0,68 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 372,61 |
|
| 26,44 | 14,49 | 13,17 | 30,74 | 60,35 | 35,67 | 19,48 | 30,35 | 27,33 | 19,86 | 8,99 | 11,29 | 25,97 | 37,82 | 10,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 55,97 | 37,37 | 18,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 6,35 | 1,75 | 0,15 | 0,09 | 0,14 | 0,15 | 0,23 | 0,49 | 0,33 | 0,09 | 0,57 | 0,25 | 0,10 | 0,14 | 0,54 | 0,75 | 0,16 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,89 | 0,46 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,68 | 0,03 | 0,07 | 0,02 |
|
|
|
| 0,07 | 0,07 | 0,01 |
| 0,03 |
|
| 0,10 | 0,28 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 421,06 | 17,03 | 13,66 | 31,20 | 58,90 | 40,32 | 22,17 | 21,99 | 17,55 | 38,79 | 53,38 | 15,75 | 31,46 | 24,39 | 2,03 | 2,30 | 26,89 | 3,25 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 19,67 | 0,08 | 19,53 | 0,02 |
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 2.517,98 | 44,14 | 154,99 | 196,53 | 51,68 | 95,41 | 50,63 | 191,75 | 360,56 | 212,83 | 273,22 | 398,32 | 95,58 | 27,47 | 62,89 | 129,32 | 99,05 | 73,61 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | 4.155,42 | 13,86 | 1.909,72 | 2.245,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 615,57 | 4,85 | 22,67 | 23,60 | 13,53 | 24,60 | 25,99 | 20,09 | 95,67 | 73,25 | 48,11 | 65,55 | 55,07 | 22,75 | 38,55 | 6,4 | 46,03 | 23,72 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | 68.872,98 | 80,17 | 1.317,54 | 1.657,76 | 6.471,22 | 5.674,22 | 3.913,88 | 4.464,82 | 4.113,94 | 6.870,04 | 4.937,22 | 4.251,54 | 6.810,64 | 2136,2 | 4415,7 | 2809,1 | 1995,1 | 4072 |
6 | Khu du lịch | 1,69 |
|
|
|
| 0,27 |
|
| 0,01 |
|
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | 11.035,02 | 30,10 |
| 1.269,79 |
|
| 574,59 |
|
| 1.835,05 | 3.129,91 | 1.142,42 | 3.083,26 |
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 440,93 | 0,06 | 295,93 | 145,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 1,48 | 0,02 | 0,67 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | 440,93 | 0,09 | 295,93 | 145,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | 1.024,68 | 0,39 |
|
| 72,71 | 39,85 | 36,22 | 84,54 | 165,96 | 98,09 | 53,57 | 83,46 | 75,16 | 54,62 | 24,72 | 31,05 | 71,42 | 104,01 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | 85,72 | 0,40 | 7,47 | 3,72 | 5,29 | 2,90 | 2,63 | 6,15 | 12,07 | 7,13 | 3,90 | 6,07 | 5,47 | 3,97 | 1,80 | 2,26 | 5,19 | 7,56 |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Nguyên Bình | TT. Tĩnh Túc | X. Ca Thanh | X. Hoa Thám | X. Hưng Đạo | X. Mai Long | X. Minh Tâm | X. Phan Thanh | X. Quang Thành | X. Tam Kim | X. Thành Công | X. Thể Dục | X. Thịnh Vượng | X. Triệu Nguyên | X. Vũ Nông | X. Vũ Minh | X. Yên Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) . ( 21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 57,72 | 7,36 | 1,07 | 3,30 | 5,46 | 2,24 | 1,50 | 2,82 | 4,27 | 0,57 | 3,06 | 10,71 | 0,74 | 0,30 | 4,65 | 0,86 | 6,36 | 2,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,55 | 0,26 | 0,07 | 0,05 | 0,86 | 0,05 | 0,04 | 0,38 | 0,20 | 0,21 | 0,64 | 0,15 | 0,23 |
| 0,90 | 0,09 | 1,17 | 0,25 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,33 | 0,32 | 0,11 | 0,55 | 0,34 | 0,88 | 0,20 | 1,17 | 3,96 | 0,33 | 1,27 | 2,73 | 0,24 | 0,20 | 1,64 | 0,77 | 3,22 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,11 | 0,05 | 0,22 | 1,00 |
| 0,50 | 0,15 | 0,13 | 0,07 | 0,03 |
| 0,90 | 0,01 |
|
|
| 0,05 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 23,17 | 6,73 |
| 1,70 |
| 0,81 | 1,11 | 1,11 | 0,04 |
| 0,50 | 6,08 | 0,26 |
| 2,11 |
| 1,92 | 0,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,62 |
| 0,67 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,94 |
|
|
| 4,26 |
|
| 0,03 |
|
| 0,35 | 0,20 |
| 0,10 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Nguyên Bình | TT. Tĩnh Túc | X. Ca Thanh | X. Hoa Thám | X. Hưng Đạo | X. Mai Long | X. Minh Tâm | X. Phan Thanh | X. Quang Thành | X. Tam Kim | X. Thành Công | X. Thể Dục | X. Thịnh Vượng | X. Triệu Nguyên | X. Vũ Nông | X. Vũ Minh | X. Yên Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48,67 | 6,93 | 0,95 | 3,28 | 5,38 | 2,07 | 1,46 | 2,14 | 4,01 | 0,33 | 1,66 | 9,43 | 0,54 | 0,33 | 4,53 | 0,74 | 2,47 | 2,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,35 | 0,14 | 0,07 | 0,05 | 0,86 | 0,05 |
| 0,15 | 0,08 | 0,05 | 0,56 |
| 0,09 |
| 0,90 | 0,09 | 0,04 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,00 | 0,05 | 0,10 | 0,53 | 0,26 | 0,85 | 0,20 | 0,88 | 3,89 | 0,27 | 0,30 | 2,70 | 0,18 | 0,20 | 1,52 | 0,65 | 2,02 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,68 | 0,01 | 0,11 | 1,00 |
| 0,36 | 0,15 |
|
| 0,01 |
|
| 0,01 | 0,03 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21,66 | 6,73 |
| 1,70 |
| 0,81 | 1,11 | 1,11 | 0,04 |
| 0,50 | 6,08 | 0,26 |
| 2,11 |
| 0,41 | 0,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,62 |
| 0,67 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,36 |
|
|
| 4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Nguyên Bình | TT. Tĩnh Túc | X. Ca Thanh | X. Hoa Thám | X. Hưng Đạo | X. Mai Long | X. Minh Tâm | X. Phan Thanh | X. Quang Thành | X. Tam Kim | X. Thành Công | X. Thể Dục | X. Thịnh Vượng | X. Triệu Nguyên | X. Vũ Nông | X. Vũ Minh | X. Yên Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,30 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,30 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,24 | 0,03 |
|
| 0,05 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
TT | Danh mục dự án | Diện tích đăng ký (ha) | Chia theo loại đất | Vị trí trên bản đồ | Dự án công trình đăng ký mới | Dự án công trình chuyển tiếp | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất Khác | Địa điểm (đến cấp xã) | Số tờ bản đồ | |||||
A | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61; Khoản 1, Khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Công trình do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất - Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai năm 2013 | 50,32 | 3,50 | 21,66 | 1,62 | 23,54 |
|
|
|
|
I | Công trình chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng năm trước chuyển sang KHSDĐ năm 2023 | 22,10 | 2,16 | 11,55 | 0,30 | 8,09 |
|
|
|
|
1.1 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 6,76 | 0,11 | 6,65 |
|
| Nguyên Bình | 1 |
| 2021 |
1.2 | Đường vào sân vận động UBND xã Hoa Thám (1km) | 1,00 | 0,70 |
|
| 0,30 | Hoa Thám | 1 |
| 2021 |
1.3 | Xây mới phòng hội đồng trường Tiểu Học | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Hoa Thám | 1 |
| 2021 |
1.4 | Xây mới nhà lớp học trường Tiểu Học, sân trường | 1,14 |
|
|
| 1,14 | Hoa Thám | 1 |
| 2021 |
1.5 | Xây mới nhà công vụ trường Tiểu Học | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Hoa Thám | 1 |
| 2021 |
1.6 | Xây mới nhà vệ sinh công cộng trường Tiểu Học | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Hoa Thám | 1 |
| 2021 |
1.7 | Đường GTNT Nà Coóc - Nà Luyện, xã Hưng Đạo | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Hưng Đạo | 36 |
| 2021 |
1.8 | Đường GTNT Khuổi Hầu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2) | 1,46 |
| 1,11 |
| 0,35 | Mai Long | 15; 23 |
| 2021 |
1.9 | Mở mới đường Đán Đeng - Cốc Cài, xóm Pác Cai, xã Phan Thanh | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Phan Thanh | 186 |
| 2021 |
1.10 | Nhà văn hóa xóm Quang Trung, xã Quang Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quang Thành | 78 |
| 2021 |
1.11 | Nhà văn hóa xóm Quang Thượng, xã Quang Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quang Thành | 70 |
| 2021 |
1.12 | Nhà văn hóa xóm Quang Bình, xã Quang Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quang Thành | 101 |
| 2021 |
1.13 | Đường GTNT Bắc Đài - Khuổi Quốc, xã Tam Kim | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Tam Kim | 2 |
| 2021 |
1.14 | Đường nối từ Trầm Bằng đến Nà Sang, xóm Bản Um, xã Tam Kim | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Tam Kim | 3 |
| 2021 |
1.15 | Đường GTNT Tát Pục - Phịa Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thành Công | 3 (tỷ lệ: 1/10.000) |
| 2021 |
1.16 | Nâng cấp cải tạo đường Nà Luông - Thin Tòng xã Thịnh Vượng | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thịnh Vượng | 2 (tỷ lệ: 1/10.000) |
| 2021 |
1.17 | Đường GTNT Muộm Xuôi - Lũng Hin, xóm Nặm Rằng, xã Triệu Nguyên | 0,90 |
| 0,50 |
| 0,40 | Triệu Nguyên | 01(tỷ lệ: 1/10.000), BĐĐC 84 |
| 2021 |
1.18 | Đường Lũng Pán - Tà Sa xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Vũ Minh | Tờ bản đồ địa chính 51, 52 xã Thái Học cũ và 1,16,17 xã Bắc Hợp cũ |
| 2021 |
1.19 | Đường Siu Đô - Lao Kiên xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Vũ Minh | Tờ bản đồ địa chính 10, 17 (xã Thái Học cũ) |
| 2021 |
1.20 | Đường giao thông QL34 - Bản Cáu, xóm Hợp Nhất, xã Minh Tâm | 0,45 | 0,04 | 0,41 |
|
| Minh Tâm | 1 - Lang Môn (tỷ lệ: 1/10.000), 61 (tỷ lệ: 1/10.000) |
| 2022 |
1.21 | Mương thủy lợi Pàn Gà, xóm Hồng Quang, xã Quang Thành | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Quang Thành | 104 |
| 2022 |
1.22 | Đường GTNT Pù Hủi - Rằng Ca, xã Hưng Đạo | 0,20 |
| 0,05 |
| 0,15 | Hưng Đạo | Tờ số 02 |
| 2022 |
1.23 | Nhà văn hóa xóm Nà Lẹng, xã Hưng Đạo | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Hưng Đạo | 56 |
| 2022 |
1.24 | Nhà văn hóa xóm Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Hưng Đạo | 45 |
| 2022 |
1.25 | Nhà văn hóa xóm Nà Roỏng, xã Hưng Đạo | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Hưng Đạo | 1 |
| 2022 |
1.26 | Đường GTNT Khuổi Nha - Pù Bàn, xóm Khuổi Phay xã Hoa Thám | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Hoa Thám | 1 |
| 2022 |
1.27 | BTXM đường nội đồng nhóm Ly Boi - Cốc Mác, xóm Bình Đường, xã Phan Thanh | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Phan Thanh | 53 |
| 2022 |
1.28 | Đường GTNT Nà Múc - Pát Nát, xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình | 0,53 | 0,03 | 0,50 |
|
| Tam Kim | 1 |
| 2022 |
1.29 | Đường từ sân vận động đến đường Tam Kim - Khu rừng xóm Bản Um | 0,30 |
|
| 0,30 |
| Tam Kim | 2 |
| 2022 |
1.30 | Đường nội đồng từ Nà Trang - Nhà văn hóa Vù Mìn xóm Nà An | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Tam Kim | 58,46, 60 |
| 2022 |
1.31 | Đường nội đồng Cốc Lùng - Nà Chủ xóm Nà Mạ | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Tam Kim | 34,33, 37 |
| 2022 |
1.32 | Đường liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo), xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,80 |
| 0,80 |
|
| Thành Công | 4 (tỷ lệ: 1/10.000) |
| 2022 |
1.33 | Cấp điện sinh hoạt xóm Đoàn Kết, xã Thành Công | 0,05 |
| 0,02 |
| 0,03 | Thành Công | 3 (tỷ lệ: 1/10.000) |
| 2022 |
1.34 | Cầu Nà Cáy, Xóm Tổng Ngà, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Thể Dục | 35 |
| 2022 |
1.35 | Đường Khuổi Pất - Khuổi Địa - Khuổi Đeng, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thịnh Vượng | 2 (tỷ lệ: 1/10.000) |
| 2022 |
1.36 | Đường GTNT nội đồng Pác Tháy xóm Lê Lợi | 1,53 | 0,70 | 0,81 |
| 0,02 | Triệu Nguyên | 78,83,86 |
| 2022 |
1.37 | Đường bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc | 0,28 | 0,07 |
|
| 0,21 | Tĩnh Túc | 27; 28; 37 |
| 2022 |
1.38 | Nhà văn hóa xóm Lũng Khoen, xã Vũ Nông | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vũ Nông | 111 |
| 2022 |
1.39 | Nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Vũ Nông | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vũ Nông | 19 |
| 2022 |
1.40 | Nhà văn hóa xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Vũ Nông | 64 |
| 2022 |
1.41 | Xử lý rác thải ô nhiễm nghiêm trọng và xây dựng bãi rác mới tại xóm Nà Bao, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 1,58 |
| 0,70 |
| 0,88 | Minh Tâm | 01 (tỷ lệ: 1/10.000) |
| 2022 |
II | Công trình, dự án đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2023 | 28,22 | 1,34 | 10,11 | 1,32 | 15,45 |
|
|
|
|
2.1 | Trạm Y tế xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,40 |
| 0,40 |
|
| Thành Công | 4 | 2023 |
|
2.2 | Đường Nà Dủ - An Mã (Pác Rọ - Vằng Giểng), xóm Nà An, xã Tam Kim | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Tam Kim | 70 | 2023 |
|
2.3 | Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Nguyên Bình, huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng năm 2023 | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Tĩnh Túc | tờ số 58,60,61 (1/500) | 2023 |
|
0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Nguyên Bình | tờ số 81,87, 88, 89,93 (1/500); 34, 45,55,56 (1/1000) | 2023 |
| ||
0,01 | 0,01 |
|
|
| Tam Kim | tờ số 104,105,117 (1/1000) | 2023 |
| ||
0,02 | 0,01 | 0,01 |
|
| Vũ Minh | tờ số 27,56,68 (1/1000); 01 (1/10.000) | 2023 |
| ||
2.4 | NVH trung tâm thị trấn Tĩnh Túc | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Tĩnh Túc | Tờ 17 | 2023 |
|
2.5 | Xây dựng Trường Tiểu học Ca Thành | 1,00 |
| 1,00 |
|
| Ca Thành | 03 (tỷ lệ: 1/10.000) | 2023 |
|
2.6 | Đường giao thông liên xã xóm Nặm Kim, xã Ca Thanh - xóm Nà Cà, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 2,30 | 0,05 | 0,70 |
| 1,55 | Ca Thành | 01 (tỷ lệ: 1/10.000) | 2023 |
|
2.7 | Mương thủy lợi Cốc Bó, Nà Cháo, xóm Quang Thượng, xã Quang Thành | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Quang Thành | 33,34 | 2023 |
|
2.8 | Cải tạo và nâng cấp đường Bản Nùng, Triệu Nguyên (Nguyên Bình) - Thanh Long (Thông Nông, Hà Quảng) tỉnh Cao Bằng | 1,00 | 0,20 |
|
| 0,80 | Triệu Nguyên | 01 (tỷ lệ: 1/10.000) | 2023 |
|
2.9 | Làm đường bê tông Khau Vai xóm Bình An, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 1,10 |
| 0,80 |
| 0,30 | Triệu Nguyên | 01 (tỷ lệ: 1/10.000); BDĐC số 43,44,51 | 2023 |
|
2.10 | Xây mới cầu cứng SLý Lẹch, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | Thể Dục | 35 | 2023 |
|
2.11 | Bê tông hóa đường Tổng Ngà, xã Thể Dục | 0,43 | 0,02 | 0,26 |
| 0,15 | Thể Dục | 35 | 2023 |
|
2.12 | Xây cầu vào UBND xã Thể Dục, xóm Bản Núng, xã Thể Dục | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Thể Dục | 43 | 2023 |
|
2.13 | Cầu Nà Bioóc, xóm Nặm Bioóc, xã Thể Dục | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thể Dục | 49 | 2023 |
|
2.14 | Mương thủy lợi Khuổi Dân - Đắm Đâư, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Vũ Minh | 19 | 2023 |
|
2.15 | Kiên cố hóa mương thủy lợi Khuổi Dân - Đắm Đâư, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình Pác Tạng - Lũng Rườn xóm Đoàn Kết xã Vũ Minh | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | Vũ Minh | 37,38, 51 | 2023 |
|
2.16 | Đường giao thông Bình Lãng (Thông Nông, Hà Quảng) - Thái Học, Bó Ca xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,90 |
| 0,30 |
| 0,60 | Vũ Minh | 3, 6, 10, 15, 21, 27, 34, 46, 57, 68, 74, 78 | 2023 |
|
2.17 | Đường Khuổi Xóm xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thịnh Vượng | 01 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.18 | Đường liên kết vùng Quan Đồng, xóm Cảm Tẹm, xã Hoa Thám kết nối với km2 đường đi xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm | 0,45 | 0,05 |
|
| 0,40 | Hoa Thám | 01 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.19 | Đường giao thông Thôm Ca - Canh Hội, xóm Quang Bình, xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,20 | 0,02 |
|
| 0,18 | Quang Thành | 02 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.20 | Đường Nà Lẹng - Khuổi Luông, xóm Nà Lẹng, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,30 | 0,02 |
|
| 0,28 | Hưng Đạo | 01 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.21 | Đường giao thông Hoàng Sấn - Khuổi Lìn dài 4 km xóm Khuổi Lìn (HT: 2m - QH: 5m) | 1,12 | 0,03 | 0,76 |
| 0,33 | Hưng Đạo | Tờ BĐĐC số 19, 25,26,33, 45,72; 01 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.22 | Đường tránh chợ Phia Đén từ xóm Pù Vài sang xóm Phia Đén đi trung tâm xã Thành Công | 7,17 |
| 4,66 | 0,65 | 1,86 | Thành Công | 01 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.23 | Đường Tổng Sơ - Lũng Chủ xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình | 0,05 |
| 0,04 |
| 0,01 | Phan Thanh | 2,3,4 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.24 | Đường giao thông liên xã Pác Cai - Nặm Toòng - Khuổi Ló, xã Phan Thanh sang xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (Đoạn 1 - từ xóm Pác Cai đến xóm Bản Chiếu), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 3,48 | 0,08 |
|
| 3,40 | Phan Thanh | 2 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.25 | Đường giao thông liên xã xóm Lũng Súng, xã Yên Lạc sang xóm Bản Ô xã Đình Phùng huyện Bảo Lạc | 2,40 | 0,20 | 0,80 |
| 1,40 | Yên Lạc | 2 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.26 | Mương thủy lợi Khuổi Lủng - Táp Cá, xã Yên Lạc, huyện Nguyên Bình | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Yên Lạc | 67 | 2023 |
|
2.27 | Đường GTNT Khuổi Khiếu xóm Cốc Bó, thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. Hạng mục nền mặt đường, cống thoát nước, Lý trình: Km 00 - 768,3 m | 0,10 |
| 0,08 |
| 0,02 | Nguyên Bình | BĐĐC số 10,15; 2 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.28 | Mương thủy lợi thị trấn Nguyên Bình (Nhánh 1 Bó Rịn - Cốc Khuông, xóm Bản Luộc; Nhánh 2 Khuổi Tấu - Tổ dân phố 1; Nhánh 3 Nà Tua, Nà Khoang - Tổ dân phố 2) | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Nguyên Bình | 56, 61, 65, 44, 45, 54 | 2023 |
|
2.29 | NVH xóm Đông Sơn | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Minh Tâm | 29 | 2023 |
|
2.30 | NVH xóm Bình Minh | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Minh Tâm | 55 | 2023 |
|
2.31 | Đường GTNT Thôm Lầu - Gòi Điểm xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh | 0,18 |
| 0,10 |
| 0,08 | Vũ Minh | BĐ ĐC số 15,16; 1 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.32 | Sân vận động UBND xã Hoa Thám | 1,00 | 0,08 |
|
| 0,92 | Hoa Thám | 1, 76 | 2023 |
|
2.33 | Nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Hoa Thám | 1 | 2023 |
|
2.34 | Nhà văn hóa xóm Nà Ngần | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Hoa Thám | 85 | 2023 |
|
2.35 | Điểm bay dù lượn tại thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình | 0,67 |
|
| 0,67 |
| Tĩnh Túc | 1 - tỷ lệ: 1/10.000; BĐĐC 48 | 2023 |
|
2.36 | Mương thủy lợi xã Thành Công, huyện Nguyên Bình (Nhánh 1: Nà Réo, xóm Tam Hợp, xã Thành Công; Nhánh 2: Nặm Dần xóm Bản Chang, xã Thành Công) | 0,20 | 0,05 |
|
| 0,15 | Thành Công | 52; 162 | 2023 |
|
2.37 | Đường Thành Công - Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thành Công | 2, 4 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.38 | Đường liên xã xóm Hoài Khao, xã Quang Thành sang xóm Tam Hợp xã Thành Công | 1,50 | 0,10 | 0,20 |
| 1,20 | Thành Công | 21; 41; 42 | 2023 |
|
2.39 | Đường BTXM Lũng Tỳ - Lũng Po, xã Vũ Nông | 0,60 | 0,09 |
|
| 0,51 | Vũ Nông | 2 - tỷ lệ: 1/10.000; BĐĐC 70, 71 | 2023 |
|
2.40 | Mương thủy lợi Khuổi Khoáng, xóm Đồng Bao, xã Hoa Thám. Huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Hoa Thám | 2 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.41 | Mương thủy lợi xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng: Nhánh 1 Mương thủy lợi Cốc Sâu - Nà Dù xóm Nà An; Nhánh 2 Mương thủy lợi Tổng Viền xóm Nà An; Nhánh 3 Phai Khắt - Thẳm Gầu | 0,08 | 0,03 |
|
| 0,05 | Tam Kim | 2 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2.42 | Mương thủy lợi xã Tam Kim (Nhánh 1 xóm Nà Mạ; Nhánh 2 Rỏng Ca - Nà Khau xóm Nà An) | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Tam Kim | 38, 48, 51, 52 | 2023 |
|
D | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 2,05 |
| 1,51 |
| 0,54 |
|
|
|
|
| Khai thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đất Trung Làng, xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | 2,05 |
| 1,51 |
| 0,54 | Vũ Minh | 1 tỷ lệ 1/10,000; BĐĐC số 78 – xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh) |
| 2021 |
E | Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Giao đất | 0,26 |
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
1 | Giao đất ở đô thị tại thị trấn Tĩnh Túc | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Tĩnh Túc | 67, 73 | 2023 |
|
2 | Trụ sở UBND thị trấn Nguyên Bình (trụ sở cũ) | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Nguyên Bình | 79 |
| 2022 |
3 | Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng thông qua giao đất ở tại nông thôn | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Vũ Nông | 63 | 2023 |
|
0,07 |
|
|
| 0,07 | Phan Thanh | 3 | 2023 |
| ||
F | Công trình dự án thực hiện không phải thu hồi, giải phóng mặt bằng do nhân dân hiến đất | 2,47 |
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Thành Công (Xây dựng nhà bán trú ) | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thành Công | 1 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
2 | Đường bê tông từ Nhà văn hóa xóm đến Cù Giao xóm Đoàn Kết | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thành Công | 3 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
3 | Làm đường bê tông từ Phia Chạn đến Phia Chủ xóm Đoàn Kết | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thành Công | 3 - tỷ lệ: 1/10.000 | 2023 |
|
4 | Tuyến đường từ trung tâm NVH Lũng Nọi đến QL34 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Vũ Nông | 78,93 | 2023 |
|
5 | Nhà văn hóa xóm Long Hoa | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Minh Tâm | 40 | 2023 |
|
6 | Nhà văn hóa xóm Bắc Sơn | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Minh Tâm | 22 | 2023 |
|
7 | Nhà văn hóa xóm Giang Sơn lấy vào đất điểm trường xóm Giang Sơn | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Minh Tâm | 22 | 2023 |
|
8 | Đường ngã ba Ca Chắp - Đồng Điền, xóm Thượng Thác | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Tam Kim | Tờ BĐ ĐC số 01 | 2023 |
|
9 | Dự án đường GTNT xã Tam Kim nhánh 1 - đường Tát Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Tam Kim | Tờ BĐ ĐC số 01 | 2023 |
|
10 | Đường GTNT Bắc Dài - Thẳm Cáy - Bó Ấm, xóm Nà Mạ | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Tam Kim | Tờ BĐ ĐC số 03 | 2023 |
|
11 | Nhà văn hóa đa năng xã Minh Tâm | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Minh Tâm | Tờ BĐ ĐC số 29 | 2023 |
|
Tổng số | 55,10 | 3,50 | 23,17 | 1,62 | 26,81 |
|
|
|
|