Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 228/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, trồng rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đăk Glei;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 258/TB-HĐTĐ ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei; Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đăk Glei; Báo cáo số 249/BC-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei về việc tiếp thu, giải trình các nội dung về kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei và hồ sơ)(1).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 149.364,50 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 142.051,38 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.050,51 ha.

- Đất chưa sử dụng: 2.262,61 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 693,35 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 576,70 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 74,51 ha.

- Đất chưa sử dụng: 42,14 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 917,22 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 719,40 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 194,70 ha.

- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 3,12 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 88,65 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 42,21 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 46,44 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Đăk Glei.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NNTN.
BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 


Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Môn

Xã Đăk Kroong

Xã Đăk Nhoong

TT Đăk Glei

Xã Đăk Pék

Xã Đăk Man

Xã Đăk Plô

Xã Đăk Choong

Xã Xốp

Mường Hoong

Ngọc Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

149.364,50

28.050,38

6.439,42

8.640,69

16.560,30

9.324,10

8.948,03

12.081,69

14.698,87

12.125,72

14.459,72

10.507,11

7.528,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

142.051,38

26.832,75

6.039,17

8.016,90

15.126,38

8.548,76

8.318,74

11.649,35

14.312,79

11.418,81

14.240,45

10.217,21

7.330,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.683,34

253,89

175,00

117,35

140,83

160,34

211,63

39,70

203,92

140,02

171,25

546,86

522,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.181,38

110,49

174,40

109,10

106,30

58,69

186,29

39,33

141,22

60,29

117,72

43,30

34,25

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.274,03

46,73

 

0,44

10,98

2,72

25,34

 

62,70

79,73

53,53

503,56

488,30

 

Đất trồng lúa nương

LUN

227,92

96,67

0,60

7,81

23,55

98,93

 

0,37

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.948,46

2.595,52

2.040,38

2.690,96

657,93

3.848,05

1.962,08

610,25

544,53

286,23

259,29

106,96

346,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.834,84

1.454,67

1.616,49

2.135,22

465,23

1.608,53

2.909,74

553,19

287,59

2.135,27

657,07

1.342,13

1.669,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

41.656,34

14.954,11

 

 

13.565,17

 

179,39

 

12.957,66

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

36.787,14

 

 

 

 

 

 

9.434,81

 

6.201,88

11.308,97

6.051,15

3.790,33

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.957,84

7.568,95

2.189,67

3.005,72

295,17

2.912,94

3.045,71

964,17

312,47

2.649,66

1.842,96

2.169,43

1.000,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,78

5,62

6,64

7,65

1,04

7,90

4,19

1,22

6,62

2,75

0,91

0,05

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,64

 

11,00

60,00

1,00

11,00

6,00

46,00

 

3,00

 

0,64

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.050,51

742,69

319,00

534,53

331,69

715,34

465,91

305,57

343,76

675,27

155,66

283,05

178,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

213,30

38,07

1,40

0,10

16,82

103,12

3,72

1,23

33,49

0,10

2,26

9,99

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

2,59

0,06

0,05

0,12

0,10

1,53

 

0,23

0,05

0,10

0,20

0,10

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

12,13

 

 

0,40

0,07

 

0,26

11,11

0,05

0,25

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,00

4,63

 

7,88

 

3,96

3,04

 

 

18,50

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

97,47

 

 

41,66

 

 

5,02

 

50,79

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

101,23

18,40

16,44

0,25

 

9,97

29,96

4,22

16,70

5,29

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.426,58

343,23

146,02

216,86

199,24

334,46

172,30

171,20

130,07

450,37

44,05

102,37

116,42

-

Đất giao thông

DGT

1.248,53

276,80

82,99

100,48

155,48

99,97

114,82

95,86

113,27

81,27

19,03

50,61

57,96

-

Đất thuỷ lợi

DTL

117,17

33,25

0,26

3,32

2,56

1,58

4,53

1,24

4,21

10,56

7,18

4,32

44,17

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,44

0,46

 

0,68

0,02

0,32

0,50

0,11

0,50

0,66

0,68

 

0,50

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,33

0,16

0,30

0,17

0,18

1,15

0,08

0,46

0,16

0,08

0,25

0,23

0,12

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41,90

3,57

3,54

3,01

2,97

9,45

5,46

1,72

2,04

3,59

2,25

2,36

1,96

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23,53

3,69

4,28

2,65

 

1,74

2,90

0,53

1,08

2,93

1,94

0,70

1,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

834,46

18,70

48,07

96,22

34,06

182,86

39,40

67,13

 

310,14

9,63

28,27

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,82

0,08

0,03

0,05

0,02

0,36

 

0,02

0,13

0,02

0,03

0,06

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

33,74

 

 

0,07

 

 

 

0,01

 

33,66

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,38

 

 

 

 

6,99

 

1,82

 

0,56

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,05

 

0,51

0,36

 

 

1,19

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

103,58

6,47

5,71

9,87

3,47

29,47

2,47

2,31

8,10

6,77

3,06

15,39

10,49

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,58

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,37

 

0,34

 

0,50

0,57

0,96

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,68

 

0,80

1,76

0,72

0,70

0,06

0,80

0,46

0,31

 

0,53

0,55

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,34

 

0,95

 

 

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

475,33

64,18

61,30

47,19

29,35

 

87,47

20,33

15,63

37,35

25,48

58,36

28,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

120,78

 

 

 

 

120,78

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,66

2,01

0,40

0,50

0,31

9,68

1,13

0,27

0,49

0,63

0,85

0,53

0,85

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,20

0,65

1,75

0,16

0,21

 

2,25

3,08

0,43

0,45

 

0,17

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,58

0,23

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.492,98

271,23

89,65

197,65

84,88

125,78

157,88

92,75

95,44

161,93

82,82

110,52

22,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,08

 

0,24

 

 

2,66

 

 

0,18

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,59

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

0,48

6,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.262,61

474,94

81,25

89,26

1.102,23

60,00

163,38

126,77

42,32

31,64

63,61

6,84

20,36

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Môn

Xã Đăk Kroong

Xã Đăk Nhoong

TT Đăk Glei

Xã Đăk Pék

Xã Đăk Man

Xã Đăk Plô

Xã Đăk Choong

Xã Xốp

Xã Mường Hoong

Xã Ngọc Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

693,35

53,28

31,77

91,22

29,78

81,81

48,62

34,00

21,78

207,39

21,23

41,17

439,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

576,70

47,18

30,47

83,14

26,12

70,56

44,09

29,86

21,58

151,06

13,08

34,38

25,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,67

 

0,03

0,21

4,18

2,95

4,15

0,38

0,32

2,11

2,82

10,66

4,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,70

 

 

0,04

4,06

2,95

2,15

0,38

0,12

0,80

1,60

 

1,60

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

18,94

 

 

0,17

0,12

 

2,00

 

0,20

1,31

1,22

10,66

3,26

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

218,87

23,67

16,80

34,58

15,55

39,77

22,22

14,33

4,25

21,85

2,67

12,52

10,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

239,31

22,16

13,64

31,50

4,03

26,68

17,72

13,00

2,29

81,14

7,59

10,19

9,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,71

1,05

 

 

2,34

 

 

 

13,32

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16,50

 

 

 

 

 

 

 

 

16,50

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,96

 

 

16,85

 

0,82

 

2,15

1,40

29,46

 

1,00

0,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,68

0,30

 

 

0,02

0,34

 

 

 

 

 

0,01

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,51

5,30

1,10

7,96

2,90

9,40

4,53

0,12

0,16

39,55

1,66

0,40

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,58

 

 

0,88

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,15

 

0,20

0,40

0,13

0,42

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,34

 

 

0,88

0,01

0,41

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,07

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,61

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,22

0,05

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,69

1,00

1,00

 

0,12

 

4,53

 

 

2,90

 

0,13

0,01

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

4,90

 

 

 

 

4,90

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,53

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

55,77

4,30

0,10

7,08

2,78

2,47

 

0,12

0,16

36,65

1,66

0,23

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

42,14

0,80

0,20

0,12

0,76

1,85

 

4,02

0,04

16,78

6,49

6,39

4,69

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Môn

Xã Đăk Kroong

Xã Đăk Nhoong

TT Đăk Glei

Xã Đăk Pék

Xã Đăk Man

Xã Đăk Plô

Xã Đăk Choong

Xốp

Mường Hoong

Ngọc Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

719,40

77,49

48,33

84,76

29,52

90,94

73,51

39,46

41,63

155,47

13,93

35,63

28,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,72

 

0,03

0,21

4,18

2,95

4,15

0,38

0,32

2,76

3,22

10,66

4,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,75

 

 

0,04

4,06

2,95

2,15

0,38

0,12

1,45

2,00

 

1,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

301,17

35,07

24,50

35,75

16,20

50,74

46,32

20,43

21,15

23,76

2,92

13,37

10,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

289,44

35,07

23,80

31,95

6,78

35,99

22,92

13,50

5,44

82,99

7,79

10,59

12,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,71

1,05

 

 

2,34

 

 

 

13,32

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

16,50

 

 

 

 

 

 

 

 

16,50

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

61,18

6,00

 

16,85

 

0,92

0,12

5,15

1,40

29,46

 

1,00

0,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,68

0,30

 

 

0,02

0,34

 

 

 

 

 

0,01

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

194,70

 

 

 

4,70

 

 

 

 

 

70,00

60,00

60,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR(a)

4,70

 

 

 

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

190,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,00

60,00

60,00

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

3,12

 

0,04

 

 

2,88

 

 

 

 

 

 

0,20

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,12

 

0,04

 

 

2,88

 

 

 

 

 

 

0,20

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Môn

Xã Đăk Kroong

Xã Đăk Nhoong

TT Đăk Glei

Xã Đăk Pék

Xã Đăk Man

Xã Đăk Plô

Xã Đăk Choong

Xốp

Mường Hoong

Xã Ngọc Linh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,21

 

 

 

 

 

 

2,21

 

 

20,00

20,00

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

20,00

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,21

 

 

 

 

 

 

2,21

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,44

3,10

0,20

0,12

0,76

1,85

 

6,02

0,04

16,78

6,49

6,39

4,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,42

0,80

0,20

0,12

0,76

0,45

 

4,02

0,04

16,78

6,19

6,39

4,67

-

Đất giao thông

DGT

17,95

0,50

0,20

0,12

0,36

0,45

 

4,02

0,04

1,90

0,60

5,09

4,67

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,08

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,78

0,30

 

 

0,34

 

 

 

 

10,27

5,57

1,30

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

4,61

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

0,02

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,40

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Mã KH

Văn băn chủ trương

Năm thực hiện

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

NNP

PNN

CSD

 

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

41.96

 

41.96

40.25

0.71

1.00

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

41.96

 

41.96

40.25

0.71

1.00

 

 

 

 

1.1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng

40.80

 

40.80

39.47

0.33

1.00

 

 

 

 

1

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 10 (xã Đăk Kroong)

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Đăk Kroong

CQP

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Choong)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Choong

CQP

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

3

QHXDCTQP huyện Đăk Glei (ĐQP 15) (Đồn Biên phòng Đăk Long (673))

10.00

 

10.00

9.00

 

1.00

Xã Đăk Long

CQP

Quyết định số 2084/BCH-TM ngày 23/09/2019

KH 2022 chuyển sang 2023

4

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 6 (xã Đăk Pek)

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Pek

CQP

NĐ số 06/NĐ-CP ngày 05/06/2016

KH 2022 chuyển sang 2023

5

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 7 (xã Ngọc Linh)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Ngọc Linh

CQP

NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016

KH 2022 chuyển sang 2023

6

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 9 (xã Xốp)

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Xốp

CQP

NĐ số 06/NĐ-CP ngày 05/06/2016

KH 2022 chuyển sang 2023

7

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 12 (xã Đăk Nhoong)

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Đăk Nhoong

CQP

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

8

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 23 (Chốt chiến đấu dân quân xã Đăk Plô)

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Plô

CQP

NĐ số 06/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định chính phủ

KH 2022 chuyển sang 2023

9

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 25 (Chốt chiến đấu dân quân xã Đăk Long)

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Long

CQP

NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định Chính phủ

KH 2022 chuyển sang 2023

10

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 24 (Chốt chiến đấu dân quân xã Đắk Nhoong)

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Nhoong

CQP

NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định Chính phủ

KH 2022 chuyển sang 2023

11

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 14 (TTHL xã Đăk Man)

1.23

 

1.23

1.00

0.23

 

Xã Đăk Man

CQP

NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định chính phủ

KH 2022 chuyển sang 2023

12

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 16 (TTHL xã Đăk Môn)

1.40

 

1.40

1.40

 

 

Xã Đăk Môn

CQP

NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định chính phủ

KH 2022 chuyển sang 2023

13

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 19 (TTHL xã Ngọc Linh)

2.90

 

2.90

2.90

 

 

Xã Ngọc Linh

CQP

NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định Chính phủ

KH 2022 chuyển sang 2023

14

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Khu Mô phỏng huấn luyện)

12.00

 

12.00

12.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

CQP

Văn bản mật

KH 2022 chuyển sang 2023

15

Mở rộng trụ sở BCHQS huyện Đăk Glei

3.50

 

3.50

3.50

 

 

Thị trấn Đăk Glei

CQP

 

Năm 2023

1.1.2

Công trình, dự án mục đích, an ninh

1.16

 

1.16

0.78

0.38

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an Xã Đăk Pek

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Thị trấn Đăk Glei

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Ngọc Linh

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Ngọc Linh

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Mường Hoong

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Mường Hoong

CAN

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Trụ sở làm việc Công an cấp Xã Đăk Plô

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Plô

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020

KH 2022 chuyển sang 2023

5

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Môn

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Môn

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Xốp

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Xốp

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

KH 2022 chuyển sang 2023

7

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Kroong

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Kroong

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

KH 2022 chuyển sang 2023

8

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Long

0.06

 

0.06

0.06

 

 

Xã Đăk Long

CAN

Công văn 1066/BCA-H.02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

KH 2022 chuyển sang 2023

9

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Man

0.23

 

0.23

 

0.23

 

Xã Đăk Man

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

KH 2022 chuyển sang 2023

10

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Nhoong

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Đăk Nhoong

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

KH 2022 chuyển sang 2023

11

Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Choong

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Đăk Choong

CAN

Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022

Năm 2023

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

2,519.49

233.50

2,286.00

2,122.46

75.89

87.65

 

 

 

 

2.1

Các công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất

875.78

182.44

693.35

576.70

74.51

42.14

 

 

 

 

2.1.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

2.13

 

2.13

0.68

1.00

0.45

 

 

 

 

1

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei

2.13

 

2.13

0.68

1.00

0.45

Thị trấn Đăk Glei

DGT

Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 về chủ trương đầu tư dự án Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei; QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

2.1.2

Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

109.57

15.56

94.01

90.01

2.28

1.72

 

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường Đăk Man đi ĐăkPlô thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh- Xã Đăk Man đến cửa khẩu phụ Đăk Plô, xã Đăk Plô, huyện Đắk Glei) (Đường tỉnh 673A)

37.51

15.52

21.99

21.71

0.28

 

Xã Đăk Plô; Đăk Man

DGT

Thông báo số 2994/BĐBP KHĐT ngày 30/7/2021 của Bộ đội Biên phòng/Bộ Quốc phòng; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Dự án bố trí sắp xếp dân cư cấp bách (vùng thiên tai bão lũ, vùng đặc biệt khó khăn) trên địa bàn huyện Đăk Glei

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Mường Hoong

ONT

Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum, Văn bản số 4292/UBND- NNTN ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Ngọc Linh

ONT

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

ODT

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Nhoong

DGT

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Long

ONT

7.20

 

7.20

7.20

 

 

Xã Đăk Man

ONT

4.80

 

4.80

4.80

 

 

Xã Đăk Kroong

ONT

3

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Xốp huyện Đăk Glei (Khu tái định cư thôn Đăk Xi Na, Khu tái định cư thôn Kon Liêm)

10.00

 

10.00

9.70

 

0.30

Xã Xốp

ONT

Nghị Quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2022 (ghi vốn 7.394.000.000 đ). Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

4

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei

4.30

 

4.30

4.08

0.20

0.02

Xã Ngọc Linh

ONT; DGT

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

5

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei

4.57

 

4.57

4.57

 

 

Xã Mường Hoong

ONT; DGT

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

6

Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei

9.30

0.04

9.26

7.46

1.80

 

Thị trấn Đăk Glei, Xã Đăk Pek

ODT; DHT; ONT

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

7

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Ngọc Linh

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Ngọc Linh

TSC

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 (Ghi vốn 14,990 tỷ đồng); Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

8

San ủi mặt bằng Khu trung tâm huyện - Nhà làm việc của cơ quan huyện ủy Đăk Glei 0,025 ha; - Nhà làm việc chính huyện ủy 0,13 ha; - Nhà Đa năng cơ quan huyện ủy 0,072 ha.

3.40

 

3.40

2.00

 

1.40

Thị trấn Đăk Glei

TSC

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

9

Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Glei

6.99

 

6.99

6.99

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DRA

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

2.1.3

Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

259.97

 

259.97

191.92

51.87

16.18

 

 

 

 

1

Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật

15.48

 

15.48

15.28

0.20

 

Xã Đăk Môn

DNL

Quyết định số 866/QĐ-UBND 08/9/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12

KH 2022 chuyển sang 2023

9.07

 

9.07

8.64

0.43

 

Xã Đăk Kroong

DNL

2

Thủy điện Đăk Roong

23.60

 

23.60

16.55

7.05

 

Xã Đăk Kroong; TT Đăk Glei

DNL

Văn bản 2592/UBND-HTKT ngày 20/7/2020; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Thủy điện Đăk Mil 1 - Đường Tránh Ngập;

119.13

 

119.13

116.11

3.02

 

Xã Đăk Choong

DNL; ONT

Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Thủy điện Đăk Mil 1A

23.75

 

23.75

14.98

6.77

2.00

Xã Đăk Choong

DNL

Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

5

Thủy Điện Đăk Pru 3

19.85

 

19.85

16.65

2.86

0.34

Xã Đăk Nhoong

DNL

Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Thủy điện Đăk Mil 1B

39.46

 

39.46

1.31

29.88

8.27

Xã Đăk Choong

DNL

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

7

Thủy điện Đăk Krin

9.63

 

9.63

2.40

1.66

5.57

Xã Xốp

DNL

Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

2.1.4

Công trình, dự án không do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

504.11

166.88

337.24

294.09

19.36

23.79

 

 

 

 

2.1.4.1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.1.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.1.2

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.2

Đất phi nông nghiệp

504.61

166.88

337.74

294.09

19.36

24.29

 

 

 

 

2.1.4.2.1

Đất cụm công nghiệp

20.00

 

20.00

19.12

0.88

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đăk Sút xã Đăk Kroong, huyện ĐăkGlei (HM: Hạ tầng kỹ thuật)

20.00

 

20.00

19.12

0.88

 

Xã Đăk Kroong

SKN

Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 5/9/2021; Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 22/11/2022 của HĐND huyện

KH 2022 chuyển sang 2023

2.1.4.2.2

Đất khoáng sản

30.20

 

30.20

30.20

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wất (23)

17.40

 

17.40

17.40

 

 

Xã Đăk Kroong

SKS

Quyết định số 3957/QĐ-BTNMT, ngày 28/12/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi trường, CV 156/BĐMN-KT ngày 23/3/2021 của liên đoàn địa chất miền nam.

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wat (24)

12.80

 

12.80

12.80

 

 

Xã Đăk Kroong

SKS

Quyết định số 3957/QĐ-BTNMT, ngày 28/12/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi trường, CV 156/BĐMN-KT ngày 23/3/2021 của liên đoàn địa chất miền nam.

KH 2022 chuyển sang 2023

2.1.4.2.2

Đất phát triển hạ tầng

372.79

166.87

205.93

165.46

16.18

24.29

 

 

 

 

-

Đất giao thông

218.74

81.94

136.80

107.25

11.55

18.00

 

 

 

 

1

Sửa chữa nền, mặt đường công trình thoát nước an toàn giao thông, đoạn từ Km0 đến Km 39+500, tỉnh lộ 673.

22.00

11.00

11.00

6.00

 

5.00

Xã Mường Hoom

DGT

Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh;

KH 2022 chuyển sang 2023

19.68

9.84

9.84

5.28

 

4.56

Xã Ngọc Linh

DGT

19.22

9.61

9.61

7.61

 

2.00

Xã Đăk Man

DGT

18.90

9.45

9.45

7.55

 

1.90

Xã Đăk Choong

DGT

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ huyện Đăk Glei đi xã Xốp (đoạn ĐH83 từ ngã 3 Đăk Choong đi xã Xốp). ((Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH 81 (Đoạn Km12+020 ĐT 673 Xã Đăk Choong - UBND xã Xốp)

10.47

9.87

0.60

 

 

0.60

Xã Xốp

DGT

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

7.10

6.60

0.50

 

 

0.50

Xã Đăk Choong

DGT

3

Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đi đến Đồn Biên phòng 669 xã Đăk Nhoong (ĐH 83) (Kml43 7+500 đường HCM - Xã Đăk Nhoong)

4.00

1.95

2.05

1.75

0.30

 

Thị trấn Đăk Glei

DGT

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

19.75

11.25

8.50

8.00

0.50

 

Xã Đăk Pek

DGT

1.00

0.50

0.50

0.25

 

0.25

Xã Đăk Nhoong

DGT

4

Sửa chữa nâng cấp huyện lộ ĐH-85 từ ngã 3 Đăk Môn đến đồn biên phòng 673 Đăk Long

7.20

3.00

4.20

3.00

1.00

0.20

Xã Đăk Môn

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

16.80

7.00

9.80

8.30

1.00

0.50

Xã Đăk Long

DGT

5

Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei).

10.00

 

10.00

6.00

4.00

 

Xã Đăk Pek

DGT

Thông báo số 10-TB/HU ngày 10/8/2020 của Thường trực huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Đường GTNT Đông Thượng (5 nhánh);

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pek

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

KH 2022 chuyển sang 2023

7

Đường GTNT Dên Prông

1.20

0.60

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pek

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện

KH 2022 chuyển sang 2023

8

Đường GTNT Măng rao 4 Nhánh

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pek

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

KH 2022 chuyển sang 2023

9

Đường đi sản xuất thôn Dên Prông Từ Bể Nước sạch mới của huyện (Đường đi khu sản xuất thôn 14A)

1.20

0.60

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pek

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện

KH 2022 chuyển sang 2023

10

Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi Đăk Nai

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Ngọc Linh

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

KH 2022 chuyển sang 2023

11

Tiểu dự án 2 - Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vừng ATK tỉnh Kon Tum

1.95

0.25

1.70

1.47

0.12

0.11

Xã Ngọc Linh

DGT

Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

12

Tiểu dự án 2- Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum

5.39

0.22

5.17

4.45

0.63

0.09

Xã Mường Hoong

DGT

Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

13

Đường đi KSX Vân Long thôn Ngọc Nang (Giai đoạn 1)

1.50

 

1.50

1.50

 

 

Xã Mường Hoong

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện

KH 2022 chuyển sang 2023

14

Đường đi KSX từ nhà A Bổ tới Nong Mun thôn Làng Mới

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Mường Hoong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

15

Đường đi KSX Đăk Tiêu GĐ 2 thôn Làng Mới

0.14

 

0.14

0.14

 

 

Xã Mường Hoong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

16

Đường GTNT từ nhà A Đĩa đến nhà A Tiếp thôn Đăk Bể xã Mường Hoong (Đường đi từ cầu Đăk Hang đến nhà A Tim)

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Mường Hoong

DGT

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

17

Đường đi khu sản xuất Đăk Đơ (Nối dài) dài 2200m, rộng 2m

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

KH 2022 chuyển sang 2023

18

Đường đi khu sản xuất A Brỗ dài 800m, rộng 3m

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

KH 2022 chuyển sang 2023

19

Đường đi sản xuất Đăk Me tới Đăk Nang dài 500m, rộng 3m

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

20

Làm mới đường đi vào nghĩa trang nhân dân thôn Pêng Lang dài 700m, rộng 3m

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

21

Đường đi khu sản xuất Đăk Nhol nối dài tới Tông Mơ Rao dài 300m, rộng 3m

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

22

Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm nối dài thôn Pêng Lang

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

23

Công trình Đường đi khu sản xuất Đăk A Hóc nối dài

0.31

 

0.31

0.31

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

24

Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối dài

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

25

Công trình Đường từ cầu treo A Juông nối dài

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

26

Đường đi khu sản xuất Đăk Nhạc thôn Bung Tôn

0.24

 

0.24

0.24

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

27

Đường đi khu sản xuất Đăk Ớp thôn Bung Tôn

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

28

Đường GTNT đi KSX Đăk Jot xóm Lau Mưng (thôn Đăk Book) L= 890m

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

29

Đường đi vào nghĩa trang nhân dân các thôn (Đăk Book) (Xây mới cổng, tường rào) (Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối dài)

0.04

 

0.04

 

 

0.04

Xã Đăk Plô

DGT

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

30

Đường đi khu sản xuất thôn Pên Lang, xã Đăk Plô (Đoạn từ nhà A Sỹ đến ruộng A Nâu)

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

31

Xây mới cầu treo từ trạm QTTV đi qua Đăk Bút (Xây mới cầu treo Đăk Plô qua đăk Bút)

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Đăk Plô

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

32

Đường vào trung tâm huyện (Giai đoạn 1)

8.00

 

8.00

8.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DGT

Thông báo số 10-TB/HU ngày 10/8/2020

KH 2022 chuyển sang 2023

33

Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei).

10.00

 

10.00

6.00

4.00

 

Thị trấn Đăk Glei

DGT

nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đắk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

34

Làm mới cầu dân sinh qua sông Pô Kô (Đăk Poi)

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

35

Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 2 thôn Đăk Xam, xã Đăk Môn

1.55

 

1.55

1.55

 

 

Xã Đăk Môn

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

36

Dự án GTNT nội thôn loại A thôn Broong Mẹt (trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước và san nền bố trí khu dân cư

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Môn

DGT

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

37

Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 5 thôn Đăk Giấc xã Đăk Môn

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Môn

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

38

Đường GTNT thôn Nú Vai nối tiếp từ bê tông hiện nay đến khu sản xuất Đăk Lát xã Đăk Kroong

0.31

 

0.31

0.31

 

 

Xã Đăk Kroong

DGT

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

39

Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Đăk Túc, Xã Đăk Kroong (Đường GTNT nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông nhà ông Thái kéo dài đến khu sản xuất thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Kroong

DGT

Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

KH 2022 chuyển sang 2023

40

Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 4 nối tiếp thôn Đăk Wăk, xã Đăk Kroong

0.36

 

0.36

0.24

 

0.12

Xã Đăk Kroong

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

KH 2022 chuyển sang 2023

41

Đường GTNT đi nội đồng Đăk Coi thôn nú Vai từ đường bê tông đi đường liên xã Đăk Long, Đăk Nhoong đến ruộng Bà Y Cha

1.26

 

1.26

1.26

 

 

Xã Đăk Kroong

DGT

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

42

Đường GTNT đi KSX từ vườn cà phê A Bê đến ruộng Đăk Lát trên (Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh bên phải nối tiếp từ vườn cà phê Ông A Bê đi đến khu sản xuất rộng tập thể thôn)

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Kroong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

43

Đường GTNT từ đường bê tông đi KSX (qua nghĩa địa) thôn Đăk Sút (Đường đi Khu sản xuất thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Kroong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

44

Đường GTNT nhánh 1 nối dài từ đường bê tông đi KSX thôn Đăk Sút

0.40

0.2

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Kroong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

45

Đường GTNT đi KSX Đăk Pók thôn Đăk Go nối dài (Đường GTNT nối tiếp từ đường bê tông hiện nay đi đến khu sản xuất Đăk Pók, thôn Đăk Gô, Xã Đăk Kroong)

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Kroong

DGT

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

46

Đường sản xuất thôn Đăk Reo 2, Thôn Đông Nãy

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Man

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

47

Quy hoạch đường sản xuất Đăk Hú thôn Đông Nãy

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Đăk Man

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

KH 2022 chuyển sang 2023

48

Đường sản xuất Đăk Nhăng thôn Măng Khênh

0.23

 

0.23

0.21

 

0.02

Xã Đăk Man

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

49

Đường sản xuất Đăk Bu nối dài (GĐ2) Thôn Đông Lốc

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Man

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

50

Quy hoạch đường sản xuất Đông Lốc nhỏ Từ nhà bà Y Xả

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Man

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

51

Đường đi khu sản xuất Đăk thông tin thôn Măng Khênh

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Man

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

52

Đường Đăk Niên thôn Măng Khênh (GĐ2)

10.00

 

10.00

8.00

 

2.00

Xã Đăk Man

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

53

Đường đi khu sản xuất Đắk Bru xã Đắk Nhoong

0.32

 

0.32

0.29

 

0.03

Xã Đăk Nhoong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

54

Đường đi KSX Đắk Roi nối tiếp, thôn Đắk Ung

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Nhoong

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

55

Đường đi KSX Đắk Lút, thôn Đắk Ga

0.48

 

0.48

0.48

 

 

Xã Đăk Nhoong

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

56

Đường đi khu sản xuất Đắk Cho 2 thôn Đắk Nhoong

0.48

 

0.48

0.45

 

0.03

Xã Đăk Nhoong

DGT

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

KH 2022 chuyển sang 2023

57

Đường đi KSX Đắk Đoát, thôn Đắk Ga

0.42

 

0.42

0.37

 

0.05

Xã Đăk Nhoong

DGT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

58

Sửa chữa, nâng cấp đường dân sinh đoạn từ ngã ba cầu BTCT Đăk Roi đi thôn Đăk Ga (Đường từ UBND xã đi thôn Đắk Ga)

0.75

 

0.75

0.75

 

 

Xã Đăk Nhoong

DGT

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

59

Đường đi khu sản xuất Đăk Công Tắc thôn róoc Nam

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Nhoong

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

60

Đường đi khu sản suất Công Hang Thôn Đăk Xi Na

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Xốp

DGT

Quyết định số 431/QĐ-UBND Tỉnh ngày 21/7/2022

Năm 2023

61

Đường đi khu sản suất Công Xi Mẽ thôn Kon Liêm

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Xốp

DGT

Quyết định số 431/QĐ UBND tỉnh ngày 21/7/2022

Năm 2023

62

Cầu tràn Suối Đăk Nol thôn Đăk Xi Na (Cầu tràn xã Xốp)

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Xốp

DGT

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

63

Đường đi Khu Sản xuất Đăk Rang Thôn Xốp Dùi

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Xốp

DGT

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

64

Đường đi Khu Sản xuất Đăk Cam đến Đăk Lô Thôn Kon Liêm

0.07

 

0.07

0.07

 

 

Xã Xốp

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

65

Đường Nội Đồng Đăk Heng Thôn Xốp Nghét

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Xốp

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

66

Đường đi KSX Đăk Tung thôn Xốp Dùi

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Xốp

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

67

Đường đi sản xuất Ka Lek thôn Đăk Glây

0.80

 

0.80

0.80

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

68

Đường đi sản xuất Đo Y Ram (Đường đi sản xuất Đo Y Ram thôn Đăk Bla)

0.55

 

0.55

0.55

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

69

Đường đi khu sản xuất Thôn Đăk Mi (Đường đi sản xuất khu Măng Mát thôn Đăk Mi)

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

70

Đường đi sản xuất Đăk Bla

0.52

 

0.52

0.52

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

71

Đường đi SX mô mam - Kon Brỏi GĐ2 (Đường đi sản xuất Kon Brỏi (GĐ2))

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

72

Đường đi nghĩa địa các thôn Đăk Lây - Mô Mam - Kon Brỏi

0.06

 

0.06

0.06

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

73

Đường vào nghĩa địa thôn Đăk Mi

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

74

Đường đi sản xuất Đăk Bla

0.52

 

0.52

0.52

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

75

Cầu treo Kon Riêng 2

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

76

Đường đi sản xuất Đăk Póc thôn La Lua

0.19

 

0.19

0.19

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

77

Đường nội thôn Mô Mam

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Choong

DGT

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

KH 2022 chuyển sang 2023

78

Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 3 thôn Ri Mẹt (L=900m)

0.54

 

0.54

0.54

 

 

Xã Đăk Môn

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

79

Đường nội thôn đi sân bóng đá thôn Đăk Ak

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Long

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

80

Đường nội thôn nhóm 2 thôn Đăk Xây

0.06

 

0.06

0.06

 

 

Xã Đăk Long

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

81

Đường nội thôn từ nhóm 1 đến nhóm 3 thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Long

DGT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

82

Đường đi sản xuất Đăk Ting nối dài thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Long

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

83

Đường đi sản Xuất Đăk Pook thôn Pêng Blong

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Long

DGT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

84

Đường đi sản xuất Đăk Trum thôn Vai Trang

0.42

 

0.42

0.42

 

 

Xã Đăk Long

DGT

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

85

Đường đi sản xuất Đăk Bang nối dài thôn Đăk Xây

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Long

DGT

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

 

Đất thủy lợi

14.13

0.31

13.82

9.14

4.60

0.08

 

 

 

 

1

Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Đăk Glei (Đường ống và đập đầu mối

1.60

 

1.60

1.50

0.10

 

Thị trấn Đăk Glei

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Nước sạch thôn Đăk Ra

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Tu sửa thủy lợi Đăk Nha thôn Dục Lang

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Long

DTL

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Kè suối Đăk Long nhóm 1 thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.60

 

0.60

0.30

0.30

 

Xã Đăk Long

DTL

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

5

Thủy lợi Đăk Blơn Đăk Long

0.06

 

0.06

0.06

 

 

Xã Đăk Long

DTL

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Kè suối Đăk Long thượng lưu cầu Đăk Long thôn Pêng Blong và thôn Dục Lang xã Đăk Long

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Long

DTL

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

7

Kè, nạo vét, nắn dòng suối Đăk Long

5.24

 

5.24

1.22

4.02

 

xã Đăk Long

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

8

Hệ thống nước sạch thôn Măng Khênh

0.66

 

0.66

0.66

 

 

Xã Đăk Man

DTL

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

9

Thủy lợi Đăk Sĩ thôn Mô Mam

2.50

 

2.50

2.50

 

 

Xã Đăk Choong

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

10

Kiên cố hệ thống kênh mương thủy lợi Đăk Coi - Đăk Ca Năng Thôn Kon Brỏi-La Lua (Kiên cố hóa thủy lợi Đăk Ca Năng thôn Kon Brỏi)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Choong

DTL

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

11

Nước sinh hoạt nhóm 2-3 thôn Đắk Nhoong

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Nhoong

DTL

Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

12

Thủy lợi Nong Mun thôn Làng Mới

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Mường Hoong

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

13

Thủy lợi Đăk Môm II thôn Đăk Be

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Mường Hoong

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

14

Sửa chữa nước sinh hoạt tập trung thôn Làng Mới

 

 

 

 

 

 

Xã Mường Hoong

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

15

Thủy lợi Ngọc Pông

0.15

0.13

0.02

0.02

 

 

Xã Ngọc Linh

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

16

Thủy lợi Crao Man

0.16

0.13

0.03

0.03

 

 

Xã Ngọc Linh

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

17

Nước sinh hoạt tập trung thôn Kung Rang xã Ngọc Linh

0.05

0.05

 

 

 

 

Xã Ngọc Linh

DTL

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

18

Thủy lợi Đăk Kônh thôn Kung Rang

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Ngọc Linh

DTL

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

19

Thủy lợi Chiếc Tuông thôn Kung Rang

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Ngọc Linh

DTL

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

20

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các thôn khu trung tâm xã, Trường tiểu học, trường THCS

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Kroong

DTL

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

21

Nối tiếp kênh mương Đăk Pao 250m thôn Đăk Wâk

0.70

 

0.70

0.70

 

 

Xã Đăk Kroong

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Gle

KH 2022 chuyển sang 2023

22

Xây rãnh thoát nước nội thôn Đăk Ung (Kênh, rãnh thoát nước tại nhóm 2 thôn Đắk Ung)

0.12

 

0.12

 

0.12

 

Xã Đăk Nhoong

DTL

Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

23

Xây mới thủy lợi Đăk Đe (Kênh mương thủy lợi Đắk Roi 2 thôn Đắk Ung)

0.13

 

0.13

0.01

0.06

0.06

Xã Đăk Nhoong

DTL

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

24

Kênh cố hóa kênh mương thủy lợi Đăk Dót Đăk Boók (Mở rộng kênh mương thủy lợi Đăk Jót)

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Plô

DTL

Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia

Năm 2023

25

Thủy lợi Đăk Móc thôn Xốp Dùi

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Xốp

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

26

Kênh mương Đăk Ki La thôn Xốp Dùi

0.04

 

0.04

0.03

 

0.01

Xã Xốp

DTL

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

27

Thủy lợi Nước Rùi thôn Xốp Dùi

0.04

 

0.04

0.03

 

0.01

Xã Xốp

DTL

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

Năm 2023

-

Đất cơ sở văn hóa

1.20

 

1.20

1.20

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Đăk Pék

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DVH

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Nhà văn hóa xã Ngọc Linh

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Ngọc Linh

DVH

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Xây mới nhà văn hóa xã Đăk Plô

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Plô

DVH

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

4.09

3.72

0.37

0.37

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học - THCS Xã Đăk Man

0.22

 

0.22

0.22

 

 

Xã Đăk Man

DGD

NQ số 62/NQ-HĐND ngày 2012/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Trường THCS Xã Đăk Kroong

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DGD

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

3

Trường PTDTBT THCS xã Đăk Long

0.90

0.80

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Long

DGD

QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Đăk Glei

Năm 2023

4

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Đăk Glei (cấp GCNQSDĐ)

2.92

2.92

 

 

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DGD

Công văn số 99/ĐXCĐ-DTNT ngày 21 tháng 9 năm 2020

KH 2022 chuyển sang 2023

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2.63

 

2.63

2.63

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Ngọc Linh

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Ngọc Linh

DTT

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Khu thể thao xã

0.43

 

0.43

0.43

 

 

Xã Đăk Man

DTT

Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 05/11/2019

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Sân Thể thao thôn Đăk Bla (Khu thể thao thôn Kon Rồng)

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DTT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

Năm 2023

4

Sân vận động xã Đăk Choong

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Choong

DTT

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

-

Đất công trình năng lượng

102.83

80.75

22.08

20.45

0.03

1.60

 

 

 

 

1

Hoàn thiện lưới điện phân phối

0.07

 

0.07

0.04

0.03

 

Xã Đăk Pek

DNL

Văn bản 4041/CREB-ĐB ngày 05/10/2020

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum, thi công xây dựng lưới điện (thôn Mô Bo, thôn Đăk Bối, xã Mường Hoong)

3.31

 

3.31

2.01

 

1.30

Xã Mường Hoong

DNL

Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Dự án cấp điện cho đồn biên phòng Rơ Long (Đồn Biên phòng 671)

18.70

 

18.70

18.40

 

0.30

Xã Đăk Long

DNL

Thông báo số 2994/BDBP KHĐT ngày 30/7/2021 của Bộ đội Biên phòng/Bộ Quốc phòng

KH 2022 chuyển sang 2023

9

Thủy Điện ĐăkMek 3

80.75

80.75

 

 

 

 

Xã Đăk Choong; Mường Hoong

DNL

Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 21/2/2020

KH 2022 chuyển sang 2023

-

Đất công trình bưu chính VT

0.35

0.15

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

1

Đất viễn Thông (KTM0160-11)

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Plô

DBV

Công văn số 365/KTM -NCTT ngày 12 tháng 6 năm 2020

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Đất viễn Thông (KTM0327-13)

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DBV

Công văn số 365/KTM -NCTT ngày 12 tháng 6 năm 2020

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Nâng cấp, cải tạo đài truyền thanh truyền hình huyện Đăk Glei

0.15

0.15

 

 

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DBV

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Bưu điện xã Đăk Pék

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DBV

nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đắk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

7.68

 

7.68

3.07

 

4.61

 

 

 

 

1

Xây dựng khu di tích lịch sử Ngục Đăk Glei

7.61

 

7.61

3.00

 

4.61

Xã Đăk Choong

DDT

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

Năm 2023

2

Nhà bia tưởng niệm

0.07

 

0.07

0.07

 

 

Xã Đăk Kroong

DDT

Công Văn 1734/UBND huyện ngày 13/9/2022

Năm 2023

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

0.15

 

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

1

Đất tôn giáo xây dựng cơ sở Hội thánh Đăk Glei (Thửa 221 tờ BĐ 80)

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Pek

TON

CV số 166/SNV-TG ngày 11/7/2019

KH 2022 chuyển sang 2023

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

20.00

 

20.00

20.00

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân huyện Đăk Glei

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

NTD

Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện

KH 2022 chuyển sang 2023

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

r

Đất chợ

1.00

 

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Đăk Nhoong

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Nhoong

DCH

Công văn số 3531/UBND-HTKT ngày 21 tháng 9 năm 2020

KH 2022 chuyển sang 2023

 

Chợ Đăk Pek (Giai đoạn 2)

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Pek

DCH

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 của UBND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2.1.4.2.3

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.39

 

0.39

0.39

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới nhà văn hóa thôn Đăk Bóok

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Plô

DSH

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Xây mới nhà văn hóa Thôn Bung Koong

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Plô

DSH

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Xây mới nhà văn hóa, hội trường thôn Bung Tôn

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Plô

DSH

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Pêng Lang

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Plô

DSH

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Mới

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Mường Hoong

DSH

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030

KH 2022 chuyển sang 2023

2.1.4.2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.2.6

Đất ở tại nông thôn

62.43

0.01

62.42

62.32

0.10

 

 

 

 

 

1

Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông trung tâm Xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei

9.45

 

9.45

9.35

0.10

 

Xã Đăk Môn

ONT; DGT; DKV

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông khu vực sau trung tâm chính trị huyện Đăk Glei

27.00

 

27.00

27.00

 

 

Xã Đăk Pek

ONT; DGT; DKV

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Khu tái định cư thôn Ngọc Nang

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Mường Hoong

ONT

Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Tu Răng

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Mường Hoong

ONT

Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

KH 2022 chuyển sang 2023

5

dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Đăk Bối

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Mường Hoong

ONT

Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do xã Đăk Long, xã Đăk Nhoong, xã Đăk Blô

7.27

 

7.27

7.27

 

 

Xã Đăk Long; Đăk Nhoong; Đăk Blô

ONT

Văn bản số 127/BNN-KTHT ngày 08/1/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn về việc bố trí vốn thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Tờ trình số 439/TTr-BNN-KTHTm ngày 05/12/2022 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

KH 2022 chuyển sang 2023

7

Dự án Dân di cư tự do Biên giới

8.71

0.01

8.70

8.70

 

 

Xã Đăk Long

ONT

Văn bản số 127/BNN-KTHT ngày 08/1/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn về việc bố trí vốn thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

KH 2022 chuyển sang 2023

2.1.4.2.7

Đất ở tại đô thị

12.80

 

12.80

10.60

2.20

 

 

 

 

 

1

Đất ở thị trấn Đăk Glei

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Thị trấn Đăk Glei

ODT

Quyết định số: 1342/QĐ-UBND, ngày 24/11/2010

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông khu vực cầu 16/5 và chợ thị trấn Đăk Glei

12.20

 

12.20

10.00

2.20

 

Thị trấn Đăk Glei

ODT;D GT;DK V

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2.1.4.2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.2.9

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.2.10

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.2.13

Đất phi nông nghiệp khác

6.00

 

6.00

6.00

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

6.00

 

6.00

6.00

 

 

Xã Ngọc Linh

PNK

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei

KH 2022 chuyển sang 2023

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

268.15

21.00

247.15

240.46

1.18

5.51

 

 

 

 

2.2.1

Đất nông nghiệp

141.70

 

141.70

138.31

1.18

2.21

 

 

 

 

2.2.1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.2

Đất trồng cây hàng năm

4.70

 

4.70

4.70

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định canh thủy điện Đăk Pru 3

4.70

 

4.70

4.70

 

 

Xã Đăk Nhoong

HNK

NQ số 99/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

2.2.1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.5

Đất nông nghiệp khác

137.00

 

137.00

133.61

1.18

2.21

 

 

 

 

1

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

11.00

 

11.00

11.00

 

 

Xã Đăk Môn

NKH

Quyết định số 684 /QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Khu Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung của Xã Đăk Kroong (60ha)

60.00

 

60.00

60.00

 

 

Xã Đăk Kroong

NKH

Quyết định số 684 /QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

11.00

 

11.00

11.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

NKH

Quyết định số 684 /QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

6.00

 

6.00

6.00

 

 

Xã Đăk Pek

NKH

Quyết định số 684 /QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

5

Khu chăn nuôi tập trung

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Choong

NKH

Nhu cầu của các hộ gia đình tại địa phương

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Dự án chăn nuôi heo công nghệ mới

46.00

 

46.00

42.61

1.18

2.21

Xã Đăk Man

NKH

Quyết định số 684/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

2.2.2

Đất phi nông nghiệp

126.45

21.00

105.45

102.15

 

3.30

 

 

 

 

2.2.2.1

Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

6.10

 

6.10

6.10

 

 

 

 

 

 

1

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

1.20

 

1.20

1.20

 

 

Xã Mường Hoong

ONT

Tờ BĐ số 24 thửa số 26, 39, 42, 49, 50, 95, 219, 217, 331, 341, 362, 363, 399; Tờ BĐ số 31 thửa số 224, 463, 584, 477, 488, 591, 324, 331, 648, 3 72, 317, 339, 282, 488, 351, 474, 101, 465, 264, 3 74, 268, 252, 460; Tờ BĐ số 32 thửa số 245; Tờ BĐ số 33 thửa số 257, 327; Tờ BĐ số 34 thửa số 423, 253, 157, 282, 489; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

Năm 2023

2

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Plô

ONT

Tờ BĐ số 35 thửa số 90,91...; Tờ BĐ số 52 thửa số 10,....; Tờ BĐ số 62 thửa số 195,199; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

Năm 2023

3

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Môn

ONT

Tờ BĐ số 35 thửa số 90, 91...; Tờ BĐ số 52 thửa số 10,....; Tờ BĐ số 62 thửa số 195, 199; Tờ BĐ 18 thửa 662; Tờ BĐ 41(154); tờ BĐ 46 thửa 22; Tờ BĐ 34 thửa 187; Tờ BĐ 46 thửa 32, 187; Tờ BĐ 40 thửa 888; Tờ BĐ 34 thửa 510 Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

Năm 2023

4

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Nhoong

ONT

Tờ BĐ số 6 thửa số 507,580,582,606; Tờ BĐ số 18 thửa số 662; Tờ BĐ số 41 thửa số 154,....; Tờ BĐ số 46 thửa số 2; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

Năm 2023

5

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Đăk Kroong

ONT

Tờ BĐ số 6 (BĐ 1999) thửa số 15, 15a, 15b, 15c, 15d...; Tờ BĐ 71 Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

Năm 2023

6

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Ngọc Linh

ONT

Báo cáo số: 178/BC-UBND ngày 29/11/2022 của UBND xã Ngọc Linh

Năm 2023

7

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Long

ONT

Tờ BĐ số 2 thửa số 37, 38...; Tờ BĐ số 3 thửa số 19,20,25,24,26; Tờ BĐ số 6 thửa số 16,36,41,55, 85,86,87,90,104; Tờ BĐ số 8 thửa số 14,... Tờ BĐ số 22 thửa số 1,...; Tờ BĐ số 34 thửa số 22; Tờ BĐ số 44 thửa số 72,533,; Tờ BĐ số 54 thửa số 52,108, 123,124, 308; Tờ BĐ số 66 thửa số 7; Tờ BĐ số 67 thửa so 329; Tờ BĐ số 68 thửa số 209,210; Tờ BĐ số 92 thửa số 93, 384; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

Năm 2023

8

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Man

ONT

Tờ BĐ số 2 thửa số 7,...; Tờ BĐ số 27 thửa số 58,....; Tờ BĐ số 28 thửa số 92; Tờ BĐ số 20 thửa số 521... Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

Năm 2023

9

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Xốp

ONT

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

Năm 2023

10

Giao đất, chuyến mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Choong

ONT

Tờ BĐ số 1 (BĐ 1998) thửa số 66, 334; Tờ BĐ số 16 (BĐ 1998) thửa số 29; Tờ BĐ số 16 thửa số 41a; Tờ BĐ số 26 thửa 434; Tờ BĐ số 34 thửa 18, 77, 1291, 1292..;Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

Năm 2023

11

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Pek

ONT

Tờ BĐ số 4 thửa số 24a2, 34a1; Tờ BĐ số 5 thửa số 145; Tờ BĐ số 15 thửa số 63; Tờ BĐ số 16 thửa số 121; Tờ BĐ số 18 thửa 29b; Tờ BĐ số 19 thửa 38,82,83; Tờ BĐ số 70 thửa 997; Tờ BĐ số 95 thửa 671; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu

KH 2022 chuyển sang 2023

2.2.2.2

Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

0.67

 

0.67

0.67

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

0.67

 

0.67

0.67

 

 

Thị trấn Đăk Glei

ODT

Tờ BĐ số 3 thửa số 1a; Tờ BĐ số 5 thửa số 89; Tờ BĐ số 6 thửa số 47, 32e,51a, 77; Tờ BĐ số 10 thửa số 2,5; Tờ BĐ số 12 thửa 16; Tờ BĐ số 13 thửa 32; Tờ BĐ số 17 thửa 85; Tờ BĐ số 19 thửa 4a,4b; Tờ BĐ số 22 thửa 22; Tờ BĐ số 82 thửa 35; tờ số 28 thửa 89; tờ số 7A thửa 1A; tờ số 8 thửa số 19A Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu;

KH 2022 chuyển sang 2023

2.2.2.3

Đất thương mại dịch vụ

11.45

 

11.45

9.45

 

2.00

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Huy Nam)

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Kroong

TMD

Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 05/04/2017

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Cửa hàng xăng dầu

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Đăk Choong

TMD

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Dự án Du lịch sinh thái Thác Chè, thôn Măng Khèn, xã Đăk Man, huyện ĐăkGlei

10.00

 

10.00

8.00

 

2.00

Xã Đăk Man

TMD

Nhu cầu doanh nghiệp

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Chuyển Mục đích đất nông nghiệp sang đất Thương mai dịch vụ

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Man

TMD

Tờ BĐ số 1a thửa số 29; Tờ BĐ số 44 thửa số 9...;

Năm 2023

5

Trạm Cân Thôn Đăk Wâk

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Kroong

TMD

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Trạm Cân Thôn Đăk Tu

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Long

TMD

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

KH 2022 chuyển sang 2023

7

Trạm Cân Thôn Đăk Đoát

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Pek

TMD

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

KH 2022 chuyển sang 2023

2.2.2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.00

 

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

1

Sân công nghiệp phục vụ hoạt động khai thác, kinh doanh khoáng sản mỏ La Lua

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Choong

SKC

Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

2.2.2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

107.23

21.00

86.23

84.93

 

1.30

 

 

 

 

1

Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Nớ

25.00

 

25.00

25.00

 

 

Xã Đăk Pek

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Khu khai thác đất san lấp làng Đăk Ven ( Đăk Rang) xã Đăk Pék

3.90

 

3.90

3.90

 

 

Xã Đăk Pek

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Tu

10.30

 

10.30

9.00

 

1.30

Xã Đăk Long

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Đất làm VLXDTT thôn Đăk Ác

19.90

11.80

8.10

8.10

 

 

Xã Đăk Long

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

KH 2022 chuyển sang 2023

5

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Ri Nam

15.61

 

15.61

15.61

 

 

Xã Đăk Môn

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Dự án khai thác mỏ cát làm VLXD thông thường (Cty TNHH 87)

1.60

1.60

 

 

 

 

Xã Đăk Môn

SKX

Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh

Năm 2023

7

Dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi khu vực sông Pô Kô đoạn qua thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong (mỏ cát, Bãi tập kết cát sỏi Công ty Đặng Phát thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong) (Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Gô)

2.82

2.82

 

 

 

 

Xã Đăk Kroong

SKX

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018

KH 2022 chuyển sang 2023

8

Khu khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thôn La Lua

5.10

4.00

1.10

1.10

 

 

Xã Đăk Choong

SKX

Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

9

Dự án khai thác khoáng sản cát khu vực suối Đăk Mỹ (mỏ cát, Bãi tập kết cát sỏi CT TNHH MTV Quang Ngọc Kon Tum thôn Kon Năng) thuộc Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Mi

2.19

0.78

1.41

1.41

 

 

Xã Đăk Choong

SKX

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018

KH 2022 chuyển sang 2023

10

Khu khai thác đá xây dựng thôn Bung Tôn

7.50

 

7.50

7.50

 

 

Xã Đăk Plô

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

KH 2022 chuyển sang 2023

11

Mỏ đá xây dựng thôn Đăk Poi thị trấn Đăk Glei (Công ty TNHH MTV Thạch Anh Sa) (Diện tích khai thác 1,39 ha; sân công nghiệp 0,72 ha).

2.11

 

2.11

2.11

 

 

Thị trấn Đăk Glei

SKX

Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

KH 2022 chuyển sang 2023

12

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Lau Mưng

9.20

 

9.20

9.20

 

 

Xã Đăk Plô

SKX

Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 15/03/2021

KH 2022 chuyển sang 2023

13

Khu khai thác đá xây dựng thôn Long Nang (Công ty TNHH MTV Vũ Quỳnh)

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Năm 2023

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

1,375.56

30.06

1,345.50

1,305.30

0.20

40.00

 

 

 

 

2.3.1

Đất trồng cây lâu năm

365.00

20.00

345.00

305.00

 

40.00

 

 

 

 

1

Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Đăk Book

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Xã Đăk Plô

CLN

Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Bung Koong

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Xã Đăk Plô

CLN

Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Bung Tôn

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Xã Đăk Plô

CLN

Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023

4

Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Pêng Lang

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Đăk Plô

CLN

Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023

5

Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu)

100.00

20.00

80.00

80.00

 

 

Xã Ngọc Linh

CLN

Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023

6

Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu)

95.00

 

95.00

75.00

 

20.00

Xã Mường Hoong

CLN

Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023

7

Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu)

105.00

 

105.00

85.00

 

20.00

Xã Xốp

CLN

Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023

2.3.2

Đất lâm nghiệp

1,008.96

8.96

1,000.00

1,000.00

 

 

 

 

 

 

1

Dự án trồng cây dược liệu có giá trị cao trên địa bàn huyện Đăk Glei

1,000.00

 

1,000.00

1,000.00

 

 

Xã Mương Hoong; Ngọc Linh, Xốp, Đăk Choong, Đăk Man

RSX; CLN; HNK

Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Dự án Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

8.96

8.96

 

 

 

 

Xã Xốp, Đăk Choong, Đăk Man

RDD

Quyết định số 677/QĐ-UBND, ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt dự án Xây mới 4 hồ chứa nước để phòng cháy, chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

Năm 2023

2.3.3

Đất ở

1.60

1.10

0.50

0.30

0.20

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Môn

ONT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

2

Đấu giá QSD đất khu đất ngân hàng nông nghiệp cũ

0.20

 

0.20

 

0.20

 

Thị trấn Đăk Glei

ODT

Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019

KH 2022 chuyển sang 2023

3

Đấu giá quyền sử dụng đất dọc 02 bên tuyến đường Lê Hông Phong nối dài thôn Đăk Xanh-Đăk Ra, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei.

1.10

1.10

 

 

 

 

Thị trấn Đăk Glei

ODT

QĐ số 661 ngày 04/7/219 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu giá sử dụng đất

KH 2022 chuyển sang 2023

 

Tổng cộng:

2,561.45

233.50

2,327.96

2,162.71

76.60

88.65

 

 

 

 

 

 



(1) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất tại cuộc họp ngày 16 tháng 5 năm 2023.