ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2017/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 02 tháng 08 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK (ĐỢT 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg , ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Thủ trưởng các Sở, ngành, địa phương có thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2).
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh Đắk Lắk (đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam, là doanh nghiệp công ích được Nhà nước chỉ định theo Quyết định số 41/2011/QĐ-TTg , ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ), triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ | |
I | Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
1 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
2 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
II | Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
1 | Thành lập thôn, buôn, tổ dân phố mới |
III | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
IV | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ |
9 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
V | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
VI | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội |
1 | Thủ tục thành lập hội |
2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
3 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
4 | Thủ tục đổi tên hội |
5 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
6 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
7 | Thủ tục hội tự giải thể |
VII | Lĩnh vực Thanh tra |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
VIII | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
1 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc, Đơn vị Quyết thắng |
4 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Khen thưởng thành tích công trạng) |
5 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề) |
6 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
7 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại |
8 | Thủ tục khen thưởng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" |
IX | Lĩnh vực Tôn giáo |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
3 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ |
4 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo |
5 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
7 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
8 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9 | Thủ tục thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
11 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
12 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
13 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ |
14 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo |
15 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
X | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG | |
I | Lĩnh vực Công nghiệp |
1 | Thẩm định hồ sơ trình UBND cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 | Khai báo hóa chất sản xuất |
4 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp |
5 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có đủ điều kiện trong ngành Công nghiệp |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp |
9 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa trong lĩnh vực Công nghiệp |
II | Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở này thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở đó có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
7 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn, sản phẩm rượu |
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp hết hiệu lực thi hành |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy |
III | Lĩnh vực Dầu khí |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí hóa lỏng vào chai |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu trong trường hợp bị mất, cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG (khí đốt hóa lỏng) chai |
10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
11 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trong trường hợp Giấy xác nhận đã được cấp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trong trường hợp Giấy xác nhận đã được cấp hết hiệu lực thi hành |
14 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu |
16 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu trong trường hợp Giấy xác nhận đã được cấp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
17 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu trong trường hợp Giấy xác nhận đã được cấp hết hiệu lực thi hành |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
21 | Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng. |
22 | Điều chỉnh trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc Điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký. |
23 | Gia hạn trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện khi hết thời hạn hiệu lực. |
IV | Lĩnh vực điện |
1 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
2 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
3 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương |
5 | Cấp Giấy phép tư vấn xây dựng đầu tư đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
6 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV có tổng công suất lắp đạt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
9 | Huấn luyện và cấp thẻ an toàn điện; |
10 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
11 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện. |
V | Lĩnh vực Thanh tra |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
3 | Giải quyết tố cáo |
4 | Tiếp công dân |
5 | Xử lý đơn |
VI | Công nghiệp tiêu dùng |
1 | Cấp Giấy chứng đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 | Cấp lại Giấy chứng đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp hết thời hạn hiệu lực |
4 | Cấp lại Giấy chứng đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách nát hoặc bị cháy |
5 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
6 | Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
7 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực |
8 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ bị rách hoặc bị cháy |
9 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
11 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do hết thời hạn hiệu lực |
12 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc 1 phần bị rách bị tiêu hủy |
13 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp Giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực |
16 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, bị nát hoặc bị cháy |
VII | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
3 | Cấp giấy đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm |
4 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
VIII | Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
2 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
I | Lĩnh vực đất đai |
1 | Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
2 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
3 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
4 | Thủ tục Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
5 | Thủ tục Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
6 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
7 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
8 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
9 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
10 | Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở |
11 | Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
12 | Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình |
13 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
14 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp |
15 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
16 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với Trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
17 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với Trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt 2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 thửa đất khác) |
18 | Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
19 | Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp |
20 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
21 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
22 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
23 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
II | Lĩnh vực Quản lý khoáng sản |
1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (Hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản) |
4 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
5 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
6 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
7 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
8 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
9 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
10 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
12 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
13 | Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
14 | Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và quyết quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
III | Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
1 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp mới giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu. |
2 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu. |
3 | Thủ tục thẩm định dự án, đề cương, thiết kế kỹ thuật - dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính. |
4 | Thủ tục kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính. |
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
7 | Thủ tục cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước |
8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả thải vào nguồn nước |
9 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
11 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
12 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
13 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
14 | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
15 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
16 | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
V | Lĩnh vực Môi trường |
1 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
3 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
4 | Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
5 | Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
6 | Thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
7 | Cấp/Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
8 | Cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
9 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 | Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
11 | Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
12 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong khai thác khoáng sản |
13 | Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
VI | Lĩnh vực khiếu nại tố cáo |
1 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
I. | Lĩnh vực Kiểm lâm |
1 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (Đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh) |
2 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
II | Lĩnh vực Thủy sản |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
III | Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản |
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
2 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc thay đổi. |
5 | Thủ tục Cấp mới xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
6 | Thủ tục Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi |
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/thiết kế xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều. |
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư hoàn thành xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều trước khi bàn giao đưa vào sử dụng. |
V | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp: - Tổ chức, cá nhân vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật khối lượng từ 1000kg/chuyên trở lên bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Người thuê vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật khối lượng từ 1000kg/chuyến trở lên bằng phương tiện giao thông đường sắt. |
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện: - Báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương; - Bảng quảng cáo, băng rôn, biển hiệu, hộp đèn, màn hình chuyên quảng cáo; - Phương tiện giao thông; - Hội chợ, hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao; - Người chuyển tải sản phẩm quảng cáo, vật thể quảng cáo; - Các phương tiện quảng cáo khác theo quy định của pháp luật. |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa. |
VI | Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Trên cạn hoặc dưới nước) |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
10 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
11 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghề thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
12 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (Gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (Trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
14 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
17 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
ĐƠN VỊ: HUYỆN KRÔNG BÚK | |
I | Lĩnh vực Tư pháp (Cấp huyện) |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam |
3 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
9 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài; đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc |
10 | Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
13 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
14 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
II | Lĩnh vực Nội vụ (Cấp huyện) |
1 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
2 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
3 | Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành |
4 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
5 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành |
6 | Tiếp nhận thông báo về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo |
7 | Đề nghị tổ chức các buổi lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
8 | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
9 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện |
10 | Thủ tục giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất |
11 | Thủ tục thông báo việc thuyên chuyển chức sắc, nhà tu hành |
12 | Đăng ký hoạt động dòng tu |
13 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất cho cá nhân |
14 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất cho tập thể |
III | Lĩnh vực Tư pháp (Cấp xã) |
1 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ |
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ |
3 | Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú tại khu vực biên giới |
4 | Đăng ký việc giám hộ cử |
5 | Đăng ký việc giám hộ đương nhiên |
6 | Đăng ký khai sinh |
7 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
8 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới |
9 | Đăng ký lại khai sinh |
10 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
11 | Đăng ký khai tử |
12 | Đăng ký lại khai tử |
13 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
14 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú, ở trong nước |
15 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
ĐƠN VỊ HUYỆN KRÔNG ANA | |
I | Lĩnh vực Hộ tịch (Cấp huyện) |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam |
3 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
9 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
II | Lĩnh vực Xây dựng (Cấp huyện) |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới). |
3 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng và công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
4 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
5 | Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
6 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
7 | Cấp Giấy phép di dời công trình |
8 | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình, nhà ở riêng lẻ (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho từng dự án) |
9 | Cấp lại Giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng |
10 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình |
11 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
12 | Gia hạn Giấy phép xây dựng |
III | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (Cấp huyện) |
1 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
2 | Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết |
3 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
4 | Cấp giấy phép quy hoạch đô thị |
5 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
IV | Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch (Cấp huyện) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Cấp thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
4 | Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã |
5 | Thủ tục cấp Giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hợp tác xã, đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
7 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
9 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
10 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể |
V | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (Cấp huyện) |
37 | Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
38 | Thủ tục hỗ trợ thăm, viếng mộ liệt sỹ |
39 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sỹ |
40 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người HĐKC và con đẻ của họ bị nhiễm CĐHH |
41 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ mai táng phí cho Cựu chiến binh từ trần |
42 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí khi người có công với cách mạng từ trần |
43 | Thủ tục giải quyết chế độ tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
44 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần cho người có công giúp đỡ cách mạng |
45 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia HĐKC được tặng thưởng Huân, Huy chương (HĐKC giải phóng dân tộc) |
46 | Thủ tục giải quyết chế độ người Hoạt động cách mạng và HĐKC bị địch bắt tù đày |
VI | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Cấp huyện) |
47 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai (TCĐĐ) thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
48 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư |
49 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
50 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
51 | Thủ tục xác nhận, đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
52 | Thủ tục xác nhận, đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản cấp huyện |
53 | Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất; |
54 | Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân. |
VII | Lĩnh vực Hộ tịch (Cấp xã) |
01 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ |
02 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ |
03 | Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú tại khu vực biên giới |
04 | Đăng ký việc giám hộ cử |
05 | Đăng ký việc giám hộ đương nhiên |
06 | Đăng ký khai sinh |
07 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
08 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới |
09 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
10 | Đăng ký khai tử |
11 | Đăng ký lại khai tử |
12 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
II | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (Cấp xã) |
13 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
14 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
15 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú. |
16 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng |
17 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng (Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em nhiễm HIV, người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người cao tuổi, người khuyết tật) |
18 | Thủ tục thực hiện xác định mức độ khuyết tật |
19 | Thủ tục thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật |
20 | Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật |
21 | Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ lương thực |
22 | Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ người bị thương nặng |
23 | Thủ tục hỗ trợ đột xuất chi phí mai táng cho đối tượng trợ cấp đột xuất |
24 | Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
- 1 Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 5)
- 2 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 7)
- 3 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 7)
- 1 Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)
- 4 Quyết định 447/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5 Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 7 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 12 Quyết định 41/2011/QĐ-TTg về chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)
- 4 Quyết định 447/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5 Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành