ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3365/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK (ĐỢT 7)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 41/2011/QĐ-TTg ngày 03/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 1356/SNV-VP ngày 23/8/2018, Sở Công Thương tại Tờ trình số 49/TTr-SCT ngày 06/12/2018, Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 368/TTr-KCN ngày 04/9/2018, UBND huyện Lắk tại Công văn số 2482/UBND-VP ngày 08/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 7).
Điều 2. Trách nhiệm triển khai.
1. Giao Sở Nội vụ, Sở Công Thương, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, UBND huyện Lắk và các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh Đắk Lắk triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Giao UBND huyện Lắk sao gửi, triển khai Quyết định này đến UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện để thực hiện.
3. Bãi bỏ danh mục TTHC trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (08 TTHC) được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tại Sở Nội vụ và danh mục TTHC trong lĩnh vực Công Thương (80 TTHC) được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tại Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/08/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (ĐỢT 7)
(Kèm theo Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | SỞ NỘI VỤ |
| Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
3 | Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
4 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
5 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
8 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
9 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
10 | Xét tặng huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk” |
B | SỞ CÔNG THƯƠNG |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
5 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
6 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
III | Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
C | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
I | Lĩnh vực đầu tư |
1 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
9 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
10 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
11 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
12 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
14 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
15 | Đảm bảo đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
16 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương của Ban quản lý |
II | Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
17 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
18 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (theo ủy quyền của UBND TP Buôn Ma Thuột) |
III | Lĩnh vực Quy hoạch - Xây dựng |
19 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
20 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
21 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
IV | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
22 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
23 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
24 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
V | Lĩnh vực Việc làm |
25 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
26 | Thu hồi giấy phép lao động |
VI | Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài |
27 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
D | HUYỆN LẮK |
D1 | TTHC CẤP HUYỆN |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
2 | Chuyển trường đối với học sinh Tiểu học |
3 | Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở |
II | Lĩnh vực Quy hoạch và xây dựng |
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới) |
6 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng và công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
7 | Cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
8 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
9 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
10 | Cấp giấy phép di dời công trình |
11 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình, nhà ở riêng lẻ (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án) |
12 | Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng |
13 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
14 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
15 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
III | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
16 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
17 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
18 | Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
19 | Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
21 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
IV | Lĩnh vực Môi trường |
22 | Xác nhận, đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
23 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
V | Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (do, mất, rách, nát) |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
27 | Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
28 | Thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh |
VI | Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch |
29 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
30 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
31 | Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
32 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
33 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
34 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
35 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
36 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
37 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
VII | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
38 | Cấp Giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
39 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
40 | Cấp Giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
41 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
D2 | TTHC CẤP XÃ |
I | Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch |
1 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
2 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
3 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
4 | Chứng thực di chúc |
5 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
7 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
8 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
9 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú ở trong nước |
10 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
11 | Đăng ký khai tử |
12 | Đăng ký lại khai tử |
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
14 | Đăng ký kết hôn |
15 | Đăng ký lại kết hôn |
16 | Đăng ký khai sinh |
17 | Đăng ký lại khai sinh |
18 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
19 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ |
II | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sỹ |
21 | Giải quyết trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
22 | Cấp giấy xác nhận khuyết tật |
23 | Thực hiện xác định mức độ khuyết tật |
24 | Thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật |
25 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng |
26 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
27 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng |
28 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
29 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
30 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
- 1 Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2)
- 2 Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2)
- 1 Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 41/2011/QĐ-TTg về chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa